intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 10 BAN CƠ BẢN - PHẦN 1

Chia sẻ: Xuxu Xuxulovely | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

665
lượt xem
151
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đây là giáo án hình học lớp 10 ban cơ bản gửi đến thầy cô và học sinh tham khảo để có tư liệu tham khảo ôn tập tốt môn toán lớp 10.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 10 BAN CƠ BẢN - PHẦN 1

  1. CHƯƠNG I VECTƠ TIẾT 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I.M ục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: -Hiểu được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, hai cùng hướng. 2. Về kỹ năng: - Bi ết xác định được điể m đầu, điểm cuối của một vectơ, giá, phương, hướng của một vectơ. -Nhận biết được khi nào hai vectơ cùng phương, cùng hướng; không cùng phương, ngược hướng. 3. Về tư duy và thái độ: * Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. * Về thái độ: Cẩ n thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi, bước đầ u thấy được mối liên hệ giữa vectơ và thực ti ễn. II. Chuẩ n bị c ủa GV và HS: GV: Câu hỏi trăc nghiệ m, phiếu học tậ p, giáo án,… HS: Soạ n bài và trả lời các câu hỏi trong các hoạt động của SGK, chuẩn bị bả ng phụ. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấ n đáp và kết hợp với điều khiển hoạt đọng nhóm. IV. Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Bài mới: GV: Nếu ta xem các hướng bay thảng của máy bay, hướng chạ y của xe ôtô, … từ vị trí A đến vị trí B và ta chọn điể m A làm điểm đầu và điểm B làm điể m cuối thì đoạ n thẳng AB có hướng từ A đến B. Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳ ng có hướng. Vậy đoạ n thẳng hướng AB còn được gọi là gì thì ta sẽ tìm hiểu trong nội dung bài học hôm nay. Hoạt động c ủa thầy hoạt động của trò Nội dung HĐ1: (Hình thành khái 1. Khái niệm vectơ: *Định nghĩa: Vectơ là một niệm vectơ ) HĐTP1( ): (Định nghĩa đoạn thẳ ng có hướng. vectơ) -Đoạn thẳng có hướng như HS chú ý theo dõi … B nêu ở trên còn được gọi là vectơ hay nói một cách khác, A   vectơ là một đoạ n thẳng có Vectơ AB, ký hiệu AB hướng, đó chính là nội dung A: điểm đầ u (điể m gốc) định nghĩa của vectơ (Xem ở B: điể m cuối (điểm ngọn) SGK) Lưu ý: Vectơcòn được ký   (GV vẽ hình vectơ AB và hiệu là: a, b, x, y,... chỉ ra điể m đầu và điể m cuối) - Nêu và chỉ ra điểm đầ u, điểm cuối, và ký hiệu của một vectơ. HĐTP 2 ( ): (Bài tập c ủng *HĐ 1: cố hướng định nghĩa và Với A và B  ệt ta có phân bi   HS xem nội dung hoạt động hướ ng c ủa vectơ ) hai vectơ A B vµ BA có điể m GV yêu cầu HS xem nội 1 đầu, điểm cuối là A hoặc B. dung hoạt động 1 ở SGK trong SGK trang 4. Trang 1
  2. và thả o luận, cử đại diện báo HS thảo luận theo nhóm và A B cử đại diện báo cáo. cáo. GV ghi lời giải của các HS nhậ n xét và bổ sung ghi nhóm và gọi HS nhóm khác chép. nhận xét,bổ sung (nếu cầ n) Trao đổi và rút ra kết quả: Nếu ba điể m A, B, C phân Vậy với hai điểm A và B Hai điểm A và B phân biệt có biệt thì có 6 vectơ có điể m phân biệt thì ta luân có hai hai vectơ có điểm đầ u và đầu, điểm cuối là A hoặc B. vectơ có điểm đầu và điểm điểm cuối là A hoặ c B. cuối là A hoặ c B. HS suy nghĩ và trả lời … Nếu có 3 điểm A, B , C phân biệt thì ta có bao nhiêu vectơ có điể m đầu điể m cuối là A hoặc B hoặc C? GV vẽ hình và nêu lời giải chính xác. 2. Vectơ cùng phương, HĐ2: (Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng) ng: vectơ c ùng hướ  HĐTP 1: ( ) (Hình thành HS chú ý theo dõi để hiểu *Giá của vectơ A B là được thế nào là giá của khái nịêm hai vectơ cùng đuờng thng AB. ẳ     vectơ. phương,cùng hướng ) Hình 1.3: AB, CD có giá   GV nêu khái niệm về giá của (Giá của vectơ AB là đường t  rùng nhau;  vectơ. thẳng AB) PQ, RS có giá song song; (Đường thẳng đi qua điểm    EF, PQ có giá không song đầu và điể m cuối của một song hoặc trùng nhau. vectơ được gọi là giá của vectơ) HS thảo luận theo nhón đề Định nghĩa:(SGK) GV yêu cầu HS xem nội tìm ra lời giải và báo cáo. dung hoạt động 2 SGK và yêu cầu HS thảo luậ n theo nhóm đã phân công và cử đại diện báo cáo. GV ghi lại lời giải của các HS nhậ n xét và bổ sung, ghi nhóm và gọi HS nhóm khác chép. nhận xét bổ sung (nếu cầ n) HS trao đổi và rút ra kết quả:     GV hai vectơ có giá song AB, CD có giá trùng nhau;    song hoặc trùng nhau được PQ, RS có giá song song; gọi là hai vectơ cùng    EF, PQ có giá không song phương. song hoặ c trùng nhau. (GV nêu định nhĩa hai vectơ HS suy nghĩ và trả lời … cùng phương) Vậy hai vectơ như thế nào thì không cùng phương? GV nêu và chỉ vào hình vẽ Trang 2
  3. hai vectơ cùng hướng, ngược HS thỏa luận và suy nghĩ trả hướng. lời… Vậy nếu hai vectơ cùng Hai vectơ cùng phương thì hướng thì nó có cùng chúng chỉ có thể cùng hướng phương không? Và nếu cùng hoặc ngược hướng. phương thì ta nói nó cùng hướng được hay không? Vì Bài tập: Nếu ba điểm A, B, sao? GV phân tích bằ ng cách chỉ HS thảo luận theo nhóm và Chẳ ng  hàng thì hai vectơ t    vào hình vẽ của hoạt động cử đại diện báo cáo. AB vµ A C như thế nào với 2. nhau? HĐTP2: ( ) (Bài tậ p về ba HS nhậ n xét và bổ sung, ghi điểm thẳng hàng) chép. GV nêu bài tập và yêu cầu HS thảo luậ n theo nhóm và HS trao đổi để rút ra kết quả: cử đại diện báo cáo. -Ba điểm A, B, thẳng hàng C   GV ghi lời giải của các khi và chỉ khi AB vµ A C cùng nhóm và gọi HS nhận xét, bổ phương.     sung (nếu cầ n) *Để chứng minh ba điểm A, Vì nếu hai vectơ AB vµ A C B, C thẳng hàng, ta chúng cùng phương thì hai đường minh:  thẳng AB và AC song song   A B vµ A C cùng phương. hoặc trùng nhau. Do AB và AC có chung điểm A nên chúng phải trùng nhau. Vậy ba điể m A, B, C thẳ ng Vậ y … hàng khi và chỉ khi hai vectơ    AB vµ A C cùng phương. Đây là một phương pháp mới để HS xem nội dung và suy nghĩ chứng minh ba điể m A, B, C trả lời… thẳ ng hàng. HĐTP3 ( ): (Bài tập áp HS nhậ n xét, bổ sung và ghi dụng) chép. GV yêu cầu HS xem nội dung hoạt động 3, thả o luậ n và báo cáo. GV ghi lời giải của các nhóm và gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cầ n) GV nêu lời giải chính xác. HĐ3( ) *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: - Xem và học lý thuyết theo SGK. - Làm các bài tậ p 1, 2, 3 và 4 SGK và trả lời các câu hỏi trắ c nghiệ m sau: ----------------------------------------------------------------------- Trang 3
  4. TIẾT 2: CÁC ĐỊNH NGHĨA I.M ục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: -Hiểu được khái niệm vectơ, vectơ –không, độ dài vectơ, hai vectơ bằ ng nhau. -Biết được vectơ- không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. 2. Về kỹ năng: -Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.     -Khi cho trước điểm O và vectơ a , dựng điểm A sao cho: OA  a . 3. Về tư duy và thái độ: * Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. * Về thái độ: Cẩ n thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi, bước đầ u thấy được mối liên hệ giữa vectơ và thực ti ễn. II. Chuẩ n bị c ủa GV và HS: GV: Câu hỏi trăc nghiệ m, phiếu học tậ p, giáo án,… HS: Soạ n bài và trả lời các câu hỏi trong các hoạt động của SGK, chuẩn bị bả ng phụ. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấ n đáp và kết hợp với điều khiển hoạt đọng nhóm. IV. Tiế n trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm *Kiểm tra bài cũ: Vectơ là gì? Thế nào là giá của vectơ? Hai vectơ như thế nà o được gọi là cùng phương? *Bài mới: Hoạt động của thầy hoạt động c ủa trò Nội dung HĐ 1: (Hai vectơ bằng 3. Hai vectơ bằng nhau) nhau:   HĐTP ( ):(Hình thành khái Độ dài của vectơ A B là niệm hai vectơ bằng nhau) HS chú ý theo dõi và ghi khoảng cách giữa hai đi ểm GV nêu khái niệm độ dài chép, ghi nhớ… A và B.   của một vectơ và khái niệ m Độ dài của vectơ A B ký  hai vectơ bằ ng nhau và ký HS suy nghĩ thảo luậ n và hiệu: AB hiệu. tìm lời giải, cử đại diện báo   -Nếu cho trước một vectơ cáo… Vậ y A B =AB =BA.  a và một điểm O thì ta tìm Vectơ có độ dài bằ ng 1 gọi được bao nhiêu điể m A nằ m là vectơ đơn vị.   HS nhậ n xét bổ sung và ghi t  ặt phẳ ng để vectơ rong m   a b»ng vect¬ b ký hiệu là: chép, sửa chữa.  OA  a ? ab   GV gọi HS nhận xét, bổ  a, b cïng h­íng  sung (nếu cầ n).   ab  a  b  GV phân tích và nêu lời giải Chú ý: Khi cho trước vectơ đúng và yêu cầu HS xem  a và một điể m O, thì ta chú ý trong SGK trang 6. luôn tìm được mộtể mA đi duy nhất sao cho: OA  a . HĐ 4: Trang 4
  5. HĐTP2 ( ): (Bài tập áp HS xem nội dung và thả o A F dụng) luận và cử đại diện báo cáo. GV yêu cầu HS xem nội dung hoạt động 4 trong B E SGK và yêu cầu HS thảo O luậ n và cử đạ i diện đứng tại HS nhậ n xét, bổ sung và ghi chỗ báo cáo, GV vẽ hình lên chép. bảng. D C GV ghi lời giải của các Chú ý theo dõi lời giải đúng nhóm và gọi HS nhận xét, trên bả ng. bổ sung (nếu cần) -GV nêu lời giải đúng. HĐ 2: (Vectơ – không) 4. Vectơ – k hông: HĐTP ( ):(Hình thành Vectơ có điể m đầu và đi ểm khái niệ m và các tính chất cuối trùng nhau gọi là  của vectơ – không) vectơ-không, ký hi ệu: 0    GV nêu khái niệm vectơ – HS chú ý theo dõi… Ví dụ: A A , BB,... là các không và ký hi ệu. vectơ – không. -Nếu ta cho trước một điểm HS suy nghĩ và đứng tại chỗ Vectơ – không cùng A thì có bao nhiêu đường trả lời câu hỏi… phương, cùng hướng với thẳ ng đi qua A? mọi vectơ. Vậy có bao nhêu vectơ cùng HS thả o luận và nêu lời  Độ dài vectơ – không bằng giải. phương với vectơ A A ? Vì 0. sao?  *Vectơ A A nằ m trên mọi đườngthẳng đi qua điểm A, HS chú ý theo dõi và ghi vì vậy ta quy ước vectơ – chép. không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. Ta cũng quy ước độ dài của vectơ – không bằng 0. HĐ3 ( ): *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: - Xem và học lý thuyết theo SGK. - Trả lời các câu hỏi trắ c nghiệ m sau: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hai điểm phân biệt A và B. Câu nào sau đây sai?    (a)Có một đoạn thẳ ng AB và BA; (b)Có hai vectơ khác nhau A B vµ BA ;           (c) AB  BA  A B; (d) AB  BA  AB . Câu 2. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Xác định tính đúng (Đ), sai (S) của mỗi mệnh đề sau:      (a)Bốn vectơ A B, CD, BA , DC cùng phương.    (b) A B vµ DC cïng h­íng;    (c) A D vµ CB ng­îc h­íng;   (d) A D  BC . Câu 3. Cho tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây sai?    (a)A B  BC; (b) A B  BA ;           (c)A B  BA ; (d) A B  BC  CA Trang 5
  6. ----------------------------------- Tiết 3: Bài 1.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I.M ục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: -Củng cố được khái niệ m vectơ, vectơ –không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. Biết được vectơ- không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. 2. Về kỹ năng: - Bi ết cách xác định điể m đầu, điể m cuối của một vectơ, giá, phương, hướng của một vectơ. - Bi ết được khi nào hai vectơ cùng phương, cùng hướng; không cùng phương, ngược hướng. -Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.     -Khi cho trước điểm O và vectơ a , dựng điểm A sao cho: OA  a . 3. Về tư duy và thái độ: * Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. * Về thái độ: Cẩ n thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. II. Chuẩ n bị c ủa GV và HS: GV: Câu hỏi trăc nghiệ m, phiếu học tậ p, giáo án,… HS: Làm các bài tập trong SGK, chuẩn bị bả ng phụ. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấ n đáp và kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. IV. Tiế n trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ: (khoảng từ 5’ đến 7’) HS trả lời các câu hỏi sau: -Vectơ là gì? -Thế nào là hai vectơ cùng phương? -Thế nào là hai vectơ bằ ng nhau? -Nêu kết quả câu hỏi trắ c nghiệ m 1 đã ra. *Bài mới: Hoạt động của thầy hoạt động của trò Nội dung HĐ1( ):(Bài tập về phương Bài tập 1: hướng của hai vectơ) a)Đúng. GV nêu đề và gọi HS nhóm HS đứng tại chỗ trình bày lời b)Đúng 1 đứng tại chỗ trình bày lời giải… giải kết quả bài tập 1. GV gọi HS nhận xét, bổ HS nhận xét, bổ sung và sửa sung (nếu cầ n) chữa, ghi chép. HS trao đổi và cho kết quả:  1.a) Đúng, giả sử a và b  không cùng phương vì nếu a   cùng phương với c thì b sẽ không cùng phương với c .  GV giải thích lại (nếu cầ n) Điều này trái với giả thiết là a và nêu kết quả đúng… Trang 6
  7.   và b cùng phương với c . Vậy … 1.b) HS giải thích tương tự… HĐ2( ):(Bài tập về Bài tập 2: (SGK trang7) phương hướng của hai vectơ) HS xem nội dung bài tậ p 2 va Kết quả: b)C¸c vect¬ cïng h­íng: GV yêu cầu HS xem nội suy nghĩ, trả lời…   dung bài tậ p 2 trong SGK a vµ b cïng h­íng;   và suy nghĩ trả lời. x, y vµ z cïng h­íng. GV gọi HS nhóm 2 đứng tại c¸c vect¬ ng­îc h­íng: chỗ trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung, sửa   GV gọi HS nhận xét, bổ chữa, ghi chép. u vµ v ng­îc h­íng;   sung (nếu cầ n) c) w vµ x ng­îc h­íng; GV phân tích và nêu lời giải HS trao đổi và cho kết quả:   w vµ y ng­îc h­íng; đúng. a)Các vectơ cùng phương:    a vµ b cïng ph­¬ng; w vµ z ng­îc h­íng.  C¸c vect¬ b»ng nhau: u vµ v cïng ph­¬ng; d)       x vµ y. x, y, w, z cïng ph­¬ng. b), c) HS suy nghĩ và cho kết quả tương tự… HĐ3( ): (Bài tậ p về chứng Bài tập 3( SGK trang 7) minh hai vectơ bằ ng nhau) GV gọi HS nêu đề bài tập 3 HS nêu đề bài tập 3 trong SGK A B và cho HS thả o luận sau đó trang 7. gọi HS nhóm 3 lên bả ng HS thả o luận và suy nghĩ trình D C trình bày lời giải. bày lời giải… (GV vẽ hình lên bả ng) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. GV gọi HS nhận xét, bổ HS trao đổi và cho kết quả: sung (nếu cầ n). Nếu tứ giác ABCD là hình GV nêu lời giải đúng (nếu bình hành thì = DC và hai AB   cần) vectơ AB vµ DC cùng hướng.    Ngược lại nếu AB  DC thì AB = DC và AB//DC Vậy … HĐ4( ): (Bài tập về vectơ Bài tập 4: (SGK trang7) cùng phương và bằ ng nhau) GV gọi HS nêu đề, GV vẽ HS nêu đề bài tập 4 trong SGK A B hình lên bả ng và cho HS thả o luận tìm lời giải. HS suy nghĩ và trình bày lời F O C GV gọi HS nhóm 5 trình giải… bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa GV gọi HS nhóm khác nhận chữa ghi chép. xét, bổ sung (nếu cần) E D HS trao đổi vàcho  ết quả: k GV nêu lời giải đúng (nếu a)Các vectơ khác 0 và cùng   HS giải chưa đúng hoặ c phương với OA là: Trang 7
  8.            thiếu). DA, AD, BC, AO, OD, DO, FE, EF.  b) Cácvetơ bằng AB là:    OC, ED, FO. HĐ5( ): (Giải các bài tậ p trắc nghiệm đã ra ở tiết 1) GV nêu lại đề và gọi HS HS suy nghĩ và trình bày lời trình bày lời giải giải các câu hỏi trắ c nghiệ m… HĐ 6 ( ) *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tậ p đã giải. -Xem và soạ n trước bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ. ----------------------------------------------------------------------- Trang 8
  9. Tiết 4. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (2 tiết) I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: -Hiểu cách xác định t ổng của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép công vectơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ – không.   -Biết được a  b  a  b . 2. Về kỹ năng: - Vận dụng được quy tắ c ba điể m, quy tắ c hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. 3. Về tư duy và thái độ: * Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. * Về thái độ: Cẩ n thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. II. Chuẩ n bị c ủa GV và HS: GV: Câu hỏi trăc nghiệ m, phiếu học tậ p, giáo án,… HS: Làm các bài tập trong SGK, chuẩn bị bả ng phụ. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấ n đáp và kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. IV. Tiế n trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Bài mới: GV: Như ta đã biết, để cộng hai đoạn thẳng   cùng đơn vị thì ta sẽ được một đoạn thẳ ng có có cùng đơn vị đo. Như nếu ta cho trước hai vectơ a, b thì liệu ta có công được như công hai đoạn thẳ ng nói trên không? Đó là nội dung mà ta đi tìm hiểu trong bài học hôm nay. Hoạt động của thầy hoạt động của trò Nội dung HĐ1( ): (Định nghĩa tổng 1.Tổng của hai vectơ: của hai vectơ) A’ GV nêu ví dụ để hình thành HS quan sát hình vẽ và suy A định nghĩa tổng của hai nghĩ trả lời. vectơ: M’ -Ở hình 1 mô tả một vật Vật có thể được tị nh tikến Hình 1 được dời sang vị trí mới sao một lầ n từ vị trí đến vị trí (I) M C cho các điể m A, M,… của A (III) theo vectơ A C . vật được dời đến các điểm (III) A’, M’, … Khi đó ta nói (I) rằng: Vật đư “tịnh tiến”  ợc B  Hình 2 theo vectơ A A ' (II) (GV vẽ hình 2 trên bả ng và Định nghĩa: (SGK)   phân tích để hìnhthành định nghĩa) Tổng của hai vectơ a vµ b  Ta thấ y vật từ vị trí (I) nó ký hiệu là: a  b . đợc tính tiến theo vectơ ư B  AB để đến vị trí (II). Sau đó   nó lại được tịnhti n một lần ế a b  nữa theo vectơ BC để đén Trang 9
  10.  vị trí (III). ab Vậy ta có thể tịnh tiến vật A C chỉ một lần để từ vị trí (I) đến vị trí (II) hay không? Nếu có thể được thì ta tịnh Phép toán tìm tổng của hai tiến theo vectơ nào? vectơ còn được gọi là phép  Ta nói vectơ AC là tổ cộng vectơ. ng   HS nêu định nghĩa trong của hai vectơ AB vµ BC . SGK. GV gọi HS nêu định nghĩa, Gv vẽ hình và ghi tóm tắt trên bảng. HĐ2( ): (Hoạt động hình 2.Quy tắc ba điểm và quy thành quy tắ c ba điể m và tắc hình bình hành: quy tắc hình bình hành) *Quy tắc ba điểm: Với ba GV vẽ hình và nêu quy tắ c điể m A, B, C tùy ý ta luôn HS chú ý theo dõi trên ba điể m và quy tắc hình bảng… có:       bình hành. AB  BC  AC *Quy tắc hình bình hành: Nếu OABC là hình bình hành thìta  có:     OA  OC  OB O A GV nêu câu hỏi áp dụng và cho HS thả o luận tìm lời HS thả o luận để tìm lời giải. giải… C B GV gọi HS đại diện báo cáo HS trao đổi và cho kết quả: Áp dụng: kết quả. a)Do ABCD  hình bình là  a)Giải thích tại sao ta có   hành nên: OC  AB quy tắc hình bình hành. Vậy theo định nghĩa ta có: b)Hãy giải thích tại sao ta      có: OA  OC  OB    b)Trong một tam giác độ ab  a  b . dài một cạnh luôn bé hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại. Vậy … HĐ3( ): (Hoạt động hình 3. Tính chất của phép thành các tính chấ t của phép cộng vectơ:    cộng vectơ) Với ba vectơ a, b, c t tùy ý ta GV yêu cầu HS thả o luận để HS suy nghĩ vẽ hình (Vẽ có:  vẽ hình minh họa các tính hình bình hành)  abba chất của phép cộng vectơ:    A  a    B      ab c  a bc ính chất giao hoán, kết hợp. b ab ba b   a00aa GV gọi HS nhận xét, bổ D C a Xem hình 1.8 SGK sung (nếu cầ n) Gọi HS v hình  chứng ẽ  và  HS nhận xét, bổ sung và sửa  minh a  0  0  a  a . chữa, ghi chép. GV gọi HS nhận xét, bổ Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2