
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 37 LUYỆN TẬP CHƯƠNG V
lượt xem 48
download

MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử, tính chất của các Halogen về một lớp chất của chúng, từ đó so sánh rút ra quy luật về sự biến đổi tính chất của các Halogen và một số hợp chất của chúng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 37 LUYỆN TẬP CHƯƠNG V
- Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 37 LUYỆN TẬP CHƯƠNG V (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao) A.MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử, tính chất của các Halogen về một lớp chất của chúng, từ đó so sánh rút ra quy luật về sự biến đổi tính chất của các Halogen và một số hợp chất của chúng. 2. Rèn luyện cho HS kĩ năng: - Vận dụng lý thuyết chủ đạo về cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, phản ứng oxi hoá khử để giải thích tính chất của các halogen và hợp chất của halogen. - Viết phương trình phản ứng hoá học. B. CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học phiếu học tập số 1, 2, 3.
- HS: Ôn lại kiến thức của chương. 2. Phương pháp: Đàm thoại C. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ THẦY Các em đã được nghiên cứu kỹ cả về đơn chất và hợp chất của các nguyên tố: halogen, để củng cố lại những kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên tử và tính Đơn chất: chất của đơn chất, hợp chất * Cấu hình e: của các halogen chúng ta 9F: 1s22s22p5; sẽ đi luyện tập chương 5. 35Br: [18Ar] 3d104s24p5 i. cấU TạO NGUYÊN Tử, 17Cl: [10Ne] 3s23p5 TíNH CHấT CủA ĐƠN 53I: [31Kr] 4d105s25p5 CHấT HALOGEN Nhận xét: 1. Cấu hình electron - Giống nhau: Lớp e ngoài nguyên tử, độ âm điện
- Hoạt động 1: cùng đều có 7e: ns2np5 GV sử dụng phiếu học tập - Khác nhau: Từ F I: Bán số 1 có 2 câu hỏi sau: kính nguyên tử tăng. F không a) Viết cấu hình e của F, có phân lớp d, có halogen Cl, Br, I và rút ra nhận xét khác có phân lớp d tăng. sự giống và khác nhau * Độ âm điện: trong cấu tạo nguyên tử 9F 17Cl 35Br 53I của các Halogen trên. 4,0 3,0 2,8 2,5 Nhận xét: b) Có các độ âm điện như - Các halogen đều có độ âm điện lớn. F có độ âm điện lớn sau: nhất. 4,0 2,8 0,9 3,0 - Độ âm điện giảm từ F I 2,5 2,1 Em hãy điền độ âm điện đúng cho các Halogen sau và nhận xét. 9F 17Cl 35Br 53I
- 2. Tính chất hoá học Hoạt động 2: GV sử dụng phiếu số 2 có 1 câu hỏi sau: Hãy điền sản phẩm cho các phản ứng hoá học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và nhận xét về số oxi hoá của các halogen. F2 + Au * Tính chất: Cl2 + Ca 0 0 Br2 + Al +3 -1 I2 + Al 3F2 + 2Au H2 + F2 2AuF3 H2 + Cl2 0 0 H2 + Br2 +2 -1
- H 2 + I2 Cl + Ca II. HỢP CHẤT CỦA CaCl2 0 0 HALOGEN 1. Hiđro halogenua và +3 -1 axit halogen hiđric 3Br2 + 2Al Hoạt động 3: Dùng phiếu 2AlBr3 học tập số 3 có 2 câu hỏi 0 0 sau: +3 -1 a) Viết công thức của các 3I2 2Al + 2AlI3 hiđro halogen và halogen Nổ hiđric và cho biết trạng (t0=-2500C) thái của chúng. H2 + F2 b) Cho biết vai trò của các 2HF HX trong các phản ứng Nổ sau: khi chiếu sáng -1 H2 + Cl2 0 2HCl 4HCl + PbO2 Cl2 + Đun PbCl2 + H2O nóng
- H2 + Br2 2HBr -1 t0 0 2HBr + H2SO4 Br2 + cao H2 + I2 SO2 + 2H2O 2HI -1 0 2HI + 2FeCl3 2FeCl2 Nhận xét: - Số oxi hoá các halogen đều = + I2 + 2HCl -1 - Các halogen đều là chất oxi hoá mạnh và khả năng oxi hoá giảm dần từ F->I. Hợp chất: thức: Hiđro a) Công halogenrua: HF HCl HBr HI (dung (dung (dung (dung
- dịch) dịch) dịch) dịch) Nhận xét: - Các Hiđro halogenrua đều là khí. - Axit halogen hiđric đều là dung dịch. b) HCL, HBr, Hi đều là chất khử. Tính khử HI > HBr > HCl. Riêng dung dịch có tính chất đặc biệt. Là axit yếu nhưng tác dụng với SiO2. 2. Hợp chất chứa oxi của halogen Hoạt động 4: Phiếu học * Công thức: tập số 4 +1
- - Viết một số công thức +1 hợp chất oxi của Clo, HClO HBrO Brom và nhận xét về số oxi +3 hoá của Cl, Br trong các +3 hợp chất này. HClO2 - Xác định số oxi hoá của HBrO2 F trong OF2 và nhận xét. +5 +5 HClO3 III. NHẬN BIẾT CÁC HBrO3 ION Cl, Br, I. +7 Hoạt động 5: Phiếu học +7 tập số 5 HClO4 Cho các dung dịch muối HBrO4 sau: AgNO3, KNO3, CuCl2, Nhận xét: Ca(NO)3 hãy chọn một + Cl, Br cũng như I, ngoài số dung dịch duy nhất để có oxi hoá = -1 còn có các số oxi thể nhận biết được cả 3 ion hoá =+1, +3, +5,+7. trên.
- + Riêng F vẫn có số oxi hoá = Hoạt động 6: -1 Kết luận: - Các Halogen là chất oxi * Nhận xét: hoá mạnh tính oxi hoá - Dung dịch AgNO3 giảm dần từ F - > I. - Sản phẩm cho: - Trừ F có số oxi hoá = - 1 AgNO + NaCl AgCl + 3 còn lại các halogen khác NaNO 3 có nhiều số oxi hoá: - 1, +1, +3, +5, +7. AgNO3 + NaBr AgBr + NaNO3 Vàng nhạt AgI + AgNO3 + NaI NaNO3 Vàng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 44 HIĐRO SUNFUA
8 p |
753 |
119
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 50 CÂN BẰNG HOÁ HỌC
16 p |
675 |
79
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 26 PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ
9 p |
466 |
54
-
Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 10 – Có đáp án chi tiết
173 p |
215 |
49
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 46 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6
5 p |
498 |
47
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: Phản ứng oxi hóa khử – tính chất của axit clohdric
3 p |
256 |
46
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 24 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
10 p |
366 |
45
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: Phản ứng oxy hóa - khử
7 p |
312 |
42
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: OXY
7 p |
179 |
41
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
9 p |
254 |
26
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
4 p |
186 |
21
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 21 Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học
4 p |
281 |
21
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4
3 p |
216 |
17
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: Phân loại phản ứng hóa học
9 p |
162 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
4 p |
42 |
4
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 143
4 p |
48 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 401
3 p |
58 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 p |
39 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
