
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Tiết 66 LUYỆN TẬP
lượt xem 35
download

MỤC TIÊU BÀI HỌC HS biết: - Kí hiệu HH và vị trí của nhóm oxi trong bảng HTTH. - Sự giống nhau về cấu tạo nguyên tử và sự khác nhau của oxi so với các nguyên tố trong nhóm. - Các dạng thù hình của oxi và so sánh cấu tạo, tính chất của ozon và oxi; Các ứng dụng của oxi và ozon.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Tiết 66 LUYỆN TẬP
- Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Tiết 66 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC HS biết: - Kí hiệu HH và vị trí của nhóm oxi trong bảng HTTH. - Sự giống nhau về cấu tạo nguyên tử và sự khác nhau của oxi so với các nguyên tố trong nhóm. - Các dạng thù hình của oxi và so sánh cấu tạo, tính chất của ozon và oxi; Các ứng dụng của oxi và ozon. - Cấu tạo hoá học, tính chất của hiđro peoxit; ứng dụng của hiđro peoxit. HS hiểu: - Tính chất hoá học đặc trưng của các nguyên tố nhóm oxi là tính oxi hoá mạnh (kém halogen cùng chu kì). - Oxi và ozon đều là những chất có tính oxi hoá mạnh và tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi.
- - Hiđro peoxit là chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. - Nguyên nhân tính oxi hoá mạnh của oxi, ozon và hiđro peoxit. - Phương pháp điều chế oxi trong PTN và trong công nghiệp. HS vận dụng: - Viết được các PTHH minh hoạ t/c hoá học của oxi, ozon và hiđro peoxit. - Viết PTHH điều chế oxi. - Trả lời câu hỏi và làm bài tập cơ bản SGK và SBT. II. CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập; các phiếu học tập. HS: Ôn tập kiến thức đã học và rèn luyện cách vận dụng kiến thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hoạt động 1: ôn tập kiến A. KIẾN THỨC CƠ BẢN thức cơ bản nhóm oxi: CẦN NẮM VỮNG: - Viết kí hiệu HH, gọi tên 1. Nhóm oxi. các nguyên tố và cho biết vị - Nhóm oxi gồm: O, S, Se, trí của nhóm oxi trong BTH Te, (Po), thuộc nhóm VIA ? của BTH (đứng ngay trước nhóm halogen). - Nêu điểm giống nhau về - Giống nhau: cấu hình e lớp cấu tạo nguyên tử của các ngoài cùng tương tự nhau nguyên tố nhóm oxi và sự ns2np4 với 2e độc thân. khác nhau giữa oxi với các - sự khác nhau giữa oxi và nguyên tố trong nhóm ? các nguyên tố khác: + Oxi không có phân lớp d. Các nguyên tố khác có phân * Sau khi HS trả lời, GV bổ lớp d còn trống trong ngtử. sung: S, Se, Te có thể có số Khi bị kích thích, có thể tạo oxi hoá +4, +6 trong các ra 4 hoặc 6 e độc thân. hợp chất trong khi oxi không có khả năng này. 2. Oxi và Ozon.
- * HS nêu và viết CTPT và Hoạt động 2: - Oxi tạo được những dạng CTCT của oxi và ozon. thù hình nào, viết CTPT và * T/C hh đặc trưng của oxi là CTCT các dạng thù hình đó tính oxi hoá mạnh; do oxi có độ âm điện lớn, bk ngtử nhỏ ? - Tính chất hoá học đặc dễ thu thêm 2e. O – 2. trưng của oxi ? Nguyên O + 2e nhân ? Cụ thể: Oxi hoá hầu hết kim loại (trừ Au, Pt,…), phi kim - Hãy dẫn ra những phản và nhiều hợp chất hữu cơ, vô ứng của oxi với các đơn cơ. chất và hợp chất ? - Đ/C oxi: + PTN: phân huỷ hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt: KMnO4 , KClO3 , H2O2… - Nêu pp điều chế oxi trong + CN: - chưng cất phân đoạn PTN và trong CN. KK lỏng. - điện phân nước(…). * So sánh t/c hh của ozon với
- - Hãy so sánh tính chất hh oxi: của ozon với oxi ? Dẫn ra - ozon có tính oxi hoá mạnh những phản ứng minh hoạ ? hơn oxi. Cụ thể: + ozon oxi hoá được Ag ở đk GV nhấn mạnh: oxi không thường. có 2 phản ứng như trên. + ozon oxi hoá được ion I- trong dd KI thành I2. Hoạt động 3: - Viết CTPT, CTCT và xác 3. Hiđro peoxit định số oxi hoá của oxi * HS viết CTPT, CTCT và trong hiđro peoxit ? xác định số oxi hoá của oxi - HS nêu tính bền của trong hiđrôpeoxit. Từ đó nêu hiđropeoxit ? NX tính bền của nó. - Dựa vào số oxi hoá của * Trong các phản ứng oxi oxi hãy cho biết trong các hoá- khử, hiđropeoxit vừa có phản ứng oxi hoá- khử, oxi hoá, vừa có khử, vì …. hiđropeoxit có gì, tính oxi B. BÀI TẬP: hoá hay tính khử ? Vì sao? Bài 1: a) Ion O2- có cấu hình Hoạt động 4: GV sử dung electron ở phương án nào sau
- phiếu học tập đây ? Hướng dãn giải bài A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p2. tập: C. 1s22s22p6. D. Bài 1: 22 62 4 c) D 1s 2s 2p 3s 3p . a) C b) D Bài 2: HS viết các pthh sau b) Cấu hình electron có thể đó lập luận dựa vào pt và có của S là: A. 1s22s22p63s13p33d2. rút ra kết luận. B. 1s22s22p63s23p33d1. a) Khi cùng số mol TT oxi (KClO3) gấp 3 lần C. 1s22s22p63s23p4. hai chất còn lại. D. cả A, B, C đều đúng. b) Khi cùng khối lượng c) Hiđro peoxit có thể tham TT oxi do H2O2 là lớn nhất; gia những phản ứng sau: tiếp theo đến KClO3 và ít H2O2 + KNO2 KNO3 + nhất là KMnO4. H2O. * Bài tập cho thêm: H2O2 + Ag2O 2Ag + O2 + Bài 3: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp H2O. khí (đktc) gồm oxi và ozon Phương án nào diễn tả đúng
- đi qua dd KI dư thấy có nhất tính chất của H2O2 ? 12,7 gam chất rắn màu tím A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa. đen được tạo thành. Tính B. H2O2 chỉ có tính khử. thành phần % theo thể tích C. H2O2 không có tính oxi các khí trong hỗn hợp đàu ? hoá, không có tính khử. (cho I = 127, O = 16 , K = D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, 39 ) vừa có tính khử. Đáp số : % O2 Bài 2: So sánh thể tích khí = % O3 = 50%. oxi thu được (trong cùng điều Bài 4: Dung dịch hiđro kiện nhiệt độ và áp suất) khi peoxit có nồng độ 3% theo phân huỷ hoàn toàn KMnO4 , thể tích. Khi để lâu trong KClO3 , H2O2 trong các không khí, hiđro peoxit bị trường hợp sau: phân huỷ giải phóng oxi. Tính thể tích khí oxi (đktc) a) Lấy cùng số mol mỗi chất thu được khi phân huỷ hoàn đem phân huỷ. toàn 1 lít dd hiđro peoxit b) Lấy cùng số gam mỗi chất nói trên. Cho khối lượng đem phân huỷ. riêng của H2O2 là 1,45 g/ml.
- Đáp số: 14,3 lít Bài 5: (bài tập 6, trang 166 SGK). Bài 6: (bài tập 5, trang 162 SGK).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 44 HIĐRO SUNFUA
8 p |
753 |
119
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 50 CÂN BẰNG HOÁ HỌC
16 p |
675 |
79
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 26 PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ
9 p |
466 |
54
-
Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 10 – Có đáp án chi tiết
173 p |
215 |
49
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 46 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6
5 p |
498 |
47
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: Phản ứng oxi hóa khử – tính chất của axit clohdric
3 p |
256 |
46
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 24 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
10 p |
366 |
45
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: Phản ứng oxy hóa - khử
7 p |
312 |
42
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: OXY
7 p |
179 |
41
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
9 p |
254 |
26
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
4 p |
186 |
21
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 21 Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học
4 p |
281 |
21
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4
3 p |
216 |
17
-
Giáo án Hóa Học lớp 10: Phân loại phản ứng hóa học
9 p |
162 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
4 p |
42 |
4
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 143
4 p |
48 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 401
3 p |
58 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 p |
39 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
