intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4: Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0

Chia sẻ: Abcdef_14 Abcdef_14 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

369
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I-Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con. III-Các hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ -GV gọi 2 Hs lên bảng yêu cầu HS làm bài -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 70. để nhận xét bài làm của bạn. -GV yêu cầu HS tính nhẩm: -HS tính nhẩm. 320:20; 3200:100; 32000:1000 -GV đọc phép...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4: Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0

  1. Toán (71) CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I-Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con. III-Các hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ -GV gọi 2 Hs lên bảng yêu cầu HS làm bài -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 70. để nhận xét bài làm của bạn. -GV yêu cầu HS tính nhẩm: -HS tính nhẩm. 320:20; 3200:100; 32000:1000 -GV đọc phép tính và gọi HS yêu cầu nói ngay kết quả. -GV chữa bài và cho điểm HS. B.Dạy -học bài mới: 1.Giới thiệu bài -GV: Bài hôm nay sẽ giúp các em biết cách -Nghe GV giới thiệu bài. thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. 2.ôn tập chia nhẩm cho 10,100, 1000 và quy tắc chia 1 số cho 1 tích. 3.Phép chia 320:40 (trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 tận cùngt). -GV viết lên bảng phép chia 320: 40 và yêu -HS suy nghĩ sau đó nêu cách tính của mình: cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số 320:(8x5) ; 320(10x4) ; chia cho một tích để thực hiện phép chia trên. 320:(2x20) ; .... -HS thực hiện tính: -Gv khẳng định các cách trên đều đúng, cả 320:40 = 320:(10x4) = 320:10:4 = 32:4 = 8 lớp sẽ cùng làm theo cách sau cho tiện lợi: 320:(10x4). -GV hỏi: Vậy 320 chia 40 được mấy?. 320 : 40 = 8 -Em có nhận xét gì về kết quả 320: 40 và -Hai phép chia cùng có kết quả là 8. 32:4? -Em có nhận xét gì về các chữ số của 320 và -Nếu cùng xóa đi một chữ số 0 thì ở tận cùng 32, của 40 và 4. của 320 và 40 thì ta được 32 và 4. -GV nêu kết luận: Vậy để thực hiện 320: 40 -HS nêu lại kết luận. ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện chia 32:4. -GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài 320:40, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. vào giấy nháp. -GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính 320 40 đúng. 8 4.Phép chia 32000:400 (Trường hợp chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia) -GV viết lên bảng phép chia 32000: 400 và -HS suy nghĩ sau đó nêu các cách tính của
  2. yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một mình: số chia cho một tích để thực hiện phép chia 32000:(80x5) ; 32000:(100x4) ; trên. 32000:(2x200) ; ... -GV khẳng định các cách trên đều đúng, cả -HS thực hiện tính: lớp sẽ cùng làm theo cách sau cho tiện lợi: 32000:400 = 32000:(100x4) = 32000:100:4 = 32000:(100x4) 320:4 = 80 -Hướng dẫn, nhận xét như VD1. -GV nêu kết luận: Vậy để thực hiện 32000: 400 ta chỉ việc xóa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực -HS nêu lại kết luận. hiện phép chia 320:4. -GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 32000:400, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. -GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài đúng. vào giấy nháp. -GV hỏi: Vậy khi thực hiện chia hai số có tận 32000 400 cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện 00 80 như thế nào? 0 -HS: Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là -GV kết luận lai, ghi lên bảng. các chữ số 0, ta có thể cùng xóa đi một, hai, ba... chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia rồi chia như thường. -HS đọc lại kết luận trong SGK. 5.Luyện tập, thực hành -1 em trả lời. Bài 1:( làm bảng con) -3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng -GV hỏi: bài yêu cầu gì? con 3 bài. -GV yêu cầu HS cả lớp tự làm bài. -HS nhận xét. -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Tìm x là thừa số chưa biết. -Tìm x. -GV hỏi: yêu cầu của đề? -2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào VBT. -GV yêu cầu HS tự làm bài. -2 HS nhận xét. -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. -GV nhận xét và cho điểm HS. -1 HS đọc trước lớp. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào VBT. Bài 3 -GV yêu cầu HS đọc đề bài. (SGK) -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS. -Chúng ta phải lưu ý xóa bao nhiêu chữ số 0 (Đáp số Â:a) 9 toa xe ; b) 6 toa xe ). của tận cùng của số chia thì phải xóa bấy C.Củng cố, dặn dò: nhiêu chữ số tận cùng của số bị chia. -Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta phải lưu ý đến điều gì? -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập 1/80 và chuẩn bị bài sau.
  3. Toán (73) : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐI I Mục tiêu Giúp HS: -Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số. -Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con III-Hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của thầy- Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ -GV gọi hai HS làm bài 1/81 -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. B.Dạy -học bài mới 1.Giới thiệu bài: -GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn -HS nghe giới thiệu bài. luyện kĩ năng chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số. 2.Hướng dẫn thực hiện phép chia a) Trường hợp chia hêt: *Phép chia 8192:64 -GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài, cho HS nêu cách -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài tính của mình trước lớp. vào giấy nháp. -HS nêu cách tính của mình. -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. -GV hỏi: Phép chia 8192: 64 là phép chia -Là phép chia hết. hết hay phép chia có dư? -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. b) Trường hợp chia có dư *Phép chia 1154:62 -GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài -GV theo dõi HS làm bài, cho HS nêu cách vào giấy nháp. tính của mình trước lớp. -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và -HS nêu cách tính của mình. tính như nội dung SGK trình bày. -GV hỏi: Phép chia 1154: 62là phép chia -Là phép chia có số dư bằng 38. hết hay phép chia có dư. -Trong các phép chia có dư chúng ta cần chú ý điều gì? -Số dư luôn nhỏ hơn số chia. -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. 3.Luyện tập, thực hành: Bài 1: Làm bảng con bài a. -GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. -2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một con tính. HS cả lớp làm vào bảng con. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm -HS nhận xét. trên bảng của bạn.
  4. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: Làm vào vở. -GV gọi 1 HS đọc đề bài (SGK). -Muốn biết đóng được bao nhiêu tá bút chì -Chúng ta phải thực hiện phép tính chia và thừa mấy cái chúng ta phải làm gì? 3500:12 -GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài bài. vào VBT. *Đáp số: 291 ta thừa 8 chiếc bút. -GV nhận xét và cho điểm HS Bài 3: Tìm x (là thừa số chưa biết) -GV yêu cầu HS tự làm bài. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -GV nhận xét và cho điểm HS. -HS nhận xét bài ban. C.Củng cố, dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập 1/82 và chuẩn bị luyện tập
  5. Toán (74) LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: -Giúp HS: -Rèn kĩ năng thực hiện phép chia có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. -Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có lời văn về phép chia có dư. II-Đồ dùng, dạy-học: Phấn màu, bảng con. III-Hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ -Gv gọi 3 HS lên bảng yêu cầu các HS làm -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của để nhận xét bài làm của bạn. tiết 73, kiểm tra vở bài tập về nhà của một số HS khác. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm. B.Dạy -học bài mới 1.Giới thiệu bài: -GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có nhiều chữ số cho -HS nghe GV giới thiệu bài. số có 2 chữ số và giải các bài toán có liên quan. 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Làm bảng con 2 bài, vở 2 bài. -GV: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu cách thực hiện tính của mình. -Đặt tính rồi tính. -GV nhận xét và cho điểm HS. -4 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào bảng con. -4 HS nêu, HS cả lớp theo dõi và nhận xét vài làm của bạn. Bài 2: Làm vở -GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Bài tập yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu -GV hỏi: Khi thực hiện tính giá trị của các thức. biểu thức có cả các dấu tính nhân, chia, -Chúng ta thực hiện các phép tính nhân chia cộng, trừ chúng ta làm theo thứ tự nào? trước, thực hiện các phép tính cộng trừ sau. -GV yêu cầu HS làm bài. -4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -GV yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm -4 HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhan của bạn trên bảng. đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 3 -GV gọi HS đọc đề bài toán. (SGK). -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào -Hướng dẫn HS tóm tắt đề và giải. VBT. -Lưu ý HS mỗi xe đạp có mấy bánh? -GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán. *Đáp số: 73 xe đạp, thừa 4 nan hoa. -GV nhận xét và cho điểm HS. C.Củng cố, dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập 1/83 và chuẩn bị bài sau.
  6. Toán (75) CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I-Mục tiêu: Giúp HS: -Biết thực hiện phép chia có 5 chữ số cho số có 2 chữ số. -Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II-Đồ dùng dạy-học: Phấn màu, bảng con. III-Hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ -Gv gọi 2 HS lên bảng yêu cầu các HS làm -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi bài 1/83, kiểm tra vở bài tập về nhà của một để nhận xét bài làm của bạn. số HS khác. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. B.Dạy -học bài mới 1.Giới thiệu bài: -GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có 5 chữ số cho số có -HS nghe giới thiệu bài. 2 chữ số. 2.Hướng dẫn thực hiện phép chia a) Trường hợp chia hêt: *Phép chia 10150:43 -GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài. Nếu thấy HS làm đúng GV cho HS nêu cách thực hiện tính -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào của mình trước lớp, nếu sai GS hỏi các HS giấy nháp. khác trong lớp có cách làm nào khác ko. -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và -HS nêu cách tính của mình. tính như nội dung SGK trình bày. -HS thực hiện chia theo hướng dẫn của GV. 10105 43 -GV hỏi: Phép chia 10105:43=235 là phép 150 235 chia hết hay phép chia có dư? 215 -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng 00 thương trong các lần chia. -Là phép chia hết. b) Trường hợp chia có dư *Phép chia 26345:35 -GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV theo dõi HS làm bài, cho HS nêu cách tính của mình trước lớp. -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. -HS nêu cách tính của mình, 26345 35 -GV hỏi: Phép chia 26345: 35 là phép chia 184 752
  7. hết hay phép chia có dư. 095 -Trong các phép chia có dư chúng ta cần chú 25 ý điều gì?. -Là phép chia có số dư bằng 25. 3.Luyện tập, thực hành Bài 1 (làm bảng con 2 bài, vở 2 bài). -Số dư luôn nhỏ hơn số chia. -GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. -GV chữa bài và cho điểm HS. -4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào Bài 2: (Làm vở) bảng con, VBT. -GV yêu cầu HS đọc đề bài toán (SGK). -HS nhận xét. -Hướng dẫn HS làm bài -GV yêu cầu HS làm bài. -GV nhận xét và cho điểm. c.Củng cố, dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm -1 Hs lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bài tập 1/84 và chuẩn bị luyện tập. VBT. *ĐS: 512m.
  8. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Toán (72) I-Mục tiêu: Giúp HS: -Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có hai chữ số. -Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán. II- Đồ dùng, dạy-học: Phấn màu, bảng con. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. -GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, kiểm tra vở -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi bài tập về nhà của một số HS khác. để nhận xét bài làm của bạn. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. B.Dạy -học bài mới 1.Giới thiệu bài: -Ghi lên bảng. 2.Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số: a) Trường hợp chia hêt: *Phép chia 672:21 *Đặt tính và tính (tính từ trái sáng phái). -GV yêu cầu HS dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672:21. -GV hỏi: Chúng ta thực hiện chia theo thứ -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào tự nào? giấy nháp. -GV : Số chia trong phép chia này là bao -Thực hiện chia theo thứ tự từ trái sang phải. nhiêu? -Vậy khi thực hiện phép chia chúng ta nhớ -Là 21. lấy 672 chia cho sso 21, không phải là chia cho 2 rồi chia cho 1 vì 2 và 1 chỉ là các chữ số của số 21. -GV yêu cầu HS thực hiện phép chia. -GV nhận xét cách thực hiện phép chia của HS, sau đó thống nhất lại với HS cả lớp cách chia đúng như SGK đã nêu. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. 67’2’ 21 63 32 42 42 -GV hỏi: Phép chia 672: 21 là phép chia có 0 dư hay phép chia hết? Vì sao? -Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. b) Trường hợp chia có dư *Phép chia 779:18 -GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào -GV theo dõi HS làm bài. Nếu thấy HS làm giấy nháp. đúng GV cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai GV hỏi các HS -HS nêu cách tính của mình. khác trong lớp có cách làm khác? 779 18 -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và 059 43 tính như nội dung SGK trình bày. 05
  9. -GV hỏi: Phép chia trên là phép chia hết hay phép chia dư? -Trong các phép chia có số dư chúng ta -Là phép chia có sô dư bằng 5. phải chú ý điều gì? c) Tập ước lượng thương: -Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn -Hướng dẫn HS cách ước lượng. số chia. 3.Luyện tập, thực hành: Bài 1:( Làm bảng con bài a, vở bài b). -GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. -GV chữa bài và cho điểm HS. -4 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào Bài 2 (Làm vở) bảng con và vở BT. -GV gọi 1 HS đọc đề bài (SGK). -HS nhận xét. -GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bài. VBT Tóm tăt 15 phòng: 240 bộ -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào 1 phòng:...bộ VBT *Đáp số: 16 bộ. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3:( Tìm x). -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -GV nhận xét và cho điểm HS. C.Củng cố, dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập 1/81 và chuẩn bị bài sau.
  10. Toán tc (29) LUYỆN T ẬP I Mục tiêu -Củng cố cách chia một số cho một tích, chia một tích cho một số - Rèn kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số, chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 và vận dụng vào tính nhẩm. Áp dụng các kiến th ức đã học để giải các bài toán có lời văn. II Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Nêu mục tiêu của tiết học 2.Hướng dẫn hs luyện tập Bài tập 1 : Tính giá trị của các biểu thức sau: a)112 : ( 7 x 4 ) b) 945 : ( 7 x 5 x 3) c)630 : ( 6 x 7 x 3 ) Gv hướng dẫn hs làm bài a 112 : ( 7 x 4 ) có dạng biểu thức nào mà - Một số chia cho một tích chúng ta đã học + Khi chia một số cho một tích ta có thể - Hs trả lời làm thế nào ? - Yêu cầu tính vào vở nháp bài a bằng hai - Hai hs lên bảng mỗi hs làm một cách cách - Hd chấm chữa. - Nhận xét bài của bạn - Yêu cầu hs tính tiếp bài b, bài c theo cách thích hợp . Bài 2: Tìm y : a) y x 500 = 780000 b) y x 120 = 12000 - Yêu cầu hs cho biết bài toán này thuộc dạng tìm thành phần nào chưa biết? - Thừa số chưa biết. - Yêu cầu hs nêu cách tìm thừa số chưa - Hs trả lời biết? - Yêu cầu hs làm bài vào vở .Hai hs làm - Hai hs làm bảng bảng, gv yêu cầu hs để lại phép tính chia nháp khi tìm y - Yêu cầu cả lớp nhận xét phép chia nháp - Hs nhận xét . của bạn đã đúng chưa ? - Khi chia hai số có tận cùng là các chữ số - Hs trả lời 0 , ta làm thế nào ? - Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn(cả cách trình bày) Bài 3 : Một bếp ăn có 15 bao gạo , mỗi bao nặng 50 kg. Người ta đã dùng hết 1/5 số gạo đó .Hỏi bếp ăn còn lại bao nhiêu kg gao? - Yêu cầu hs đọc đề bài Một em đọc đề -Hướng dẫn hs giải theo 2 cách: Cách 1 : Cách 2 :
  11. * Tìm khối lượng gạo bếp ăn có * Tìm số bao gạo đã dùng . * Tìm khối lượng gạo đã dùng * Tìm số bao gạo còn lại . * Tìm khối lượng gạo còn lại * Tìm khối lượng gạo còn lại -Yêu cầu hs làm bài theo một trong hai cách Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện : a)(56 x 23 x 4) : 7 b)(76 x 7) :4 c) 1320 : 4 :3 - Yêu cầu hs làm bài *3 hs làm bảng - Hd chữa bài 3 Củng cố Yêu cầu hs nhắc lai chia hai số có tận - Hs trả lời cùng là các chữ số 0 - Nhận xét tiết học . Toán tc ( 30) LUYỆN TẬP
  12. I Mục tiêu : - Rèn kỹ năng chia cho số có hai chữ số . - Vận dụng để giải các bài toán có lời văn. II Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Nêu mục tiêu tiết học 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 175 : 12 ; 798 : 34 ; 278 :63 - Gv lần lượt viết từng bài lên bảng , - Hs làm bảng con , một em làm bảng yêu cầu hs làm bảng con ,một hs lên bảng thực hiện - Gv hdẫn hs tập ước lượng thương - Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn - Hs nhận xét Bài 2 : Tính giá trị của các biểu thức : 161 : 23 x 754 340 : 28 x 77 - Hd hs lần lượt từng bài - Hs làm bài vào vở , hai em làm bảng - Yêu cầu hs làm bài . - Hd hs chấm chữa . Bài 3 : Một tổ có 23 công nhân trong 24 ngày may được 8280chiếc áo.Hỏi mỗi n gày mỗi công nhân may được bao nhiêu chiếc áo? - Gọi hs đọc đề - Yêu cầu hs thảo luận nhóm tìm hai - Hs thảo luận nhóm cách giải . * Cách 1: * Cách 2 : - Số áomột công nhân may trong 24 - Số áo 23 công nhân may trong một ngày - Số áo một công nhân may trong một ngày - Số áo một công nhân may trong một ngày . ngày. -Yêu cầu hs làm theo một trong hai cách - Hai hs làm bảng -Hai hs làm bảng , mỗi em làm theo một cách .Yêu cầu hs để lại các phép tính - Nhận xét bài làm của bạn chia nháp - Hd hs chấm chữa 3 Củng cố : Gọi hs nhắc lại cách chia - Hs trả lời một số cho một tích - Nhận xét tiết học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2