intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 15 năm 2012

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 15 năm 2012 giới thiệu đến thầy cô cùng các bạn nội dung các bài: Cánh diều tuổi thơ, nhà Trần và việc đắp đê, chia cho số có hai chữ số, biết ơn thầy cô giáo, tuổi Ngựa,... Mời thầy cô và các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 15 năm 2012

  1.    TUẦN1 5 Thứ  hai  ngày 10 tháng 12 năm  2012 Tiết 1:                             CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:               CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I. Mục tiêu ­ Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một  đoạn trong bài. ­ Hiểu nd : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả  diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ. (TL được các câu hỏi trong SGK)  II. Đ  ồ dùng:   Tranh minh họa, Bảng phụ ghi sãn đoạn văn cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. ­   Gọi   2   HS   tiếp   nối   nhau   đọc   bài  ­2 HS  Chú Đất Nung và trả lời câu hỏi nội  dung bài. ­ Nhận xét và cho điểm HS. ­ HS lắng nghe. 2. Bài mới. * Giới thiệu bài + Em đã bao giờ  đi thả  diều chưa?   Cảm   giác   của   em   khi   đó   như   thế  nào? Bài đọc Cánh diều tuổi thơ  sẽ  cho các em hiểu kĩ hơn những cảm  giác đó. ­ 1 HS khá đọc toàn bài. 2.1.  Hướng dẫn luyện đọc và tìm   ­ HS đọc nối tiếp  lần 1 ( Rút từ  khó  hiểu bài. đọc) a) Luyện đọc.                              Lần 2 ( Giải nghĩa  Gv chia bài thành 2 đoạn đọc từ mới) ­ Luyện đọc theo cặp ­ HS lắng nghe ­ GV đọc mẫu.  b) Tìm hiểu bài ­ 1 HS đọc to, lớp đọc thầm +   Cánh   diều   mềm   mại   như   cánh  ­ Y/c HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi  bướm.  1 SGK. + Tác giả đã chọn những chi tiết nào  +  Ý1: Tả vẻ đẹp của cánh diều. để tả cánh diều ? + Đoạn 1 cho em biết điều gì? ­ Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. ­ Y/c HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi  + Các  bạn hò hét nhau thả  diều thi,  2. sung sướng đến phát dại nhìn lên bầu  + Trò chơi thả  diều đã đem lại cho  trời. 1
  2. trẻ em niềm vui sướng như thế nào? +   Nhìn   lên   bầu   trời   đêm   huyền   ảo,  + Trò chơi thả  diều đã đem lại cho  đẹp như  một tấm thảm nhưng khổng  trẻ  em những mơ   ước đẹp như  thế  lồ, bạn nhỏ  thấy cháy lên, cháy mãi  nào ? khát vọng…, tha thiết cầu xin " Bay đi  diều ơi ! Bay đi " +   Ý2:  Trò   chơi   thả   diều   đem   lại  + Đoạn 2 nói lên điều gì? niềm vui và những ước mơ đẹp. ­ Tuổi thơ  của tôi được nâng lên từ  ­ Gọi 1 HS đọc câu hỏi 3. những cánh diều.Tôi đã ngửa cổ  suốt  c) Đọc diễn cảm. một thời ... mang theo nỗi khát khao  ­ Gọi 2 HS nối tiếp đọc bài. cả  lớp  của tôi. theo dõi để tìm ra giọng đọc. ­   Giới   thiệu   đoạn   văn   cần   luyện  ­ 2 HS đọc thành tiếng  đọc. ­ HS luyện đọc cặp ­ Tổ chức HS thi đọc diễn cảm. ­ HS thi đọc diễn cảm. ­   Nhận   xét   về   giọng   đọc   và   cho  điểm HS.  + Bài văn nói lên điều gì ? *  Bài văn nói lên niềm vui sướng và  3. Củng cố, dặn dò.Nhận xét tiết  những   khát   vọng   tốt   đẹp   mà   trò  học. Dặn HS về nhà học bài và đọc  chơi thả diều mang lại cho đám trẻ  trước bài Tuổi Ngựa, mang 1 đồ  mục đồng. chơi đến lớp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Toán:        CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I.Mục tiêu:  ­ Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II. Đồ dùng:      ­ Bảng phụ  III.Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ 2 HS lên bảng làm bài tập   (Tiết  70) ­ 2 HS lên bảng  2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Phép chia 320 : 40. ­ GV viết bảng phép chia 320 : 40  HS áp dụng tính chất: 1 số  chia cho  ­ HS nêu cách tính : 1 tích để  thực hiện phép tính. 320 :  320 : ( 8 x 5 ); 320 : ( 4 x 10 ); 320: (2  ( 10 x 4 )  x 20) ­   GV  hỏi   :   Vậy  320  chia   40  được  320 : ( 10 x 4 ) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4  mấy ? = 8 ­ Hai phép chia có cùng kết quả. 2
  3.   Nx kết quả  phép tính 320 : 40 và  ­ Nếu cùng xóa đi 1 chữ số 0 ở hàng  32 : 4 ? tận cùng của 320, 40 thì  ta được 32  ­ Em có nhận xét gì về  các chữ  số  và 4. của 320 và 32, của 40 và 4 ? ­ 1 HS lên bảng làm bài, cả  lớp làm  ­ GV y/c HS đặt tính và thực hiện  nháp. tính  320:   40,  có   sử   dụng   tính  chất  vừa học. ­ NX và kết luận về  cách đặt tính  đúng. 32000: (80 x 5 );     32000 : ( 100 x 4)  2.2. Phép chia 32000 : 400.  32000: (2 x 200 ); .... ­ GV viết lên bảng phép chia 32000:  ­ HS làm bài : 400  32000  :(100  x  4)   =  32000  :100  :4=  ­ GV khẳng định các cách trên đều  320:4 = 80. đúng, cả  lớp sẽ  cùng làm theo cách  ­ Bằng 80. sau cho tiện : 32000 : ( 100 x 4 )  ­ Vậy 32000 : 400 bằng bao nhiêu ? ­ GV kết luận :  ­ HS nêu ở SGK ­ GV y/c HS đặt phép tính và thực  hiện  tính   32000  :   400,  có   sử   dụng  tính chất vừa nêu. ­ 1 HS lên bảng làm. ­ GV hỏi: Rút ra quy tắc 2.3. Luyện tập. Bài 1. ­ BT yêu cầu làm gì ? ­ … thực hiện phép tính. ­ Yêu cầu cả lớp làm bài. ­ 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm  ­ Nhận xét, cho điểm. 1 phần,  Bài 2.(a) Bài giải. ­ BT yêu cầu ta làm gì ?  a) Nếu mỗi toa xe chở  được 20 tấn  1 HS lên bảng làm bài. hàng thì cần số toa xe là :     180 : 20   ­ Nhận xét, cho điểm. = 9 ( toa ) Bài 3.(a) Đáp số:   a)   9 toa ­ Yêu cầu đọc đề bài.                 ­ GV yêu cầu HS làm bài. HS cả lớp làm bài vào VBT. 1HS­Bp ­ Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò. CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:                    Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Lịchsử:            NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ I.Mục tiêu :   3
  4. ­ Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất   nông nghiệp: Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập Hà đê sứ; năm 1248 nhân   dân cả nước được lệnh mở rộng đắp đê từ  đầu nguồn các con sông lớn cho  đến cửa biển; khi có lũ lụt, tất cả  mọi người phải tham gia đắp đê; các vua   Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê. ­ Bảo vệ đê điều và phòng chống bão lụt ngày nay là truyền thống của   nhân dân ta. II.Đ ồ dùng :  Tranh minh họa trong SGK. ­Bản đồ tự nhiên Việt Nam III.Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ  2.Bài mới. Hoạt động 1:  Điều kiện nước ta  và   truyền   thống  chống   lụt   của  nhân dân ta ­  Y/c HS   đọc SGK và trả  lời  các  + …làm nghề nông là chủ yếu. câu hỏi : + Hệ  thống sông ngòi nước ta chằng  + Nghề chính của nhân dân ta dưới  chịt,nhiều sông như  sông Hồng, sông  thời Trần là nghề gì ? Đà, sông Đuống, sông Cầu, sông Mã,  +   Sông   ngòi   ở   nước   ta   như   thế  sông Cả, ... nào ? Hãy chỉ  trên bản đồ  và nêu  + Sông ngòi chằng chịt là nguồn cung  tên 1 số con sông ? cấp nước cho việc … đến mùa màng  + Sông ngòi tạo ra những thuận lợi  sản xuất và cuộc sống của nhân dân. và khó khăn gì cho sản xuất nông  + 1 HS kể trước lớp. nghiệp và đời sống nhân dân ? ­Em có biết câu chuyện nào kể  về  việc   chống   thiên   tai,   đặc   biệt   là  chuyện chống lụt lội không ?  Hãy  kể tóm tắt chuyện đó. ­ Chia HS thành 3 nhóm, thảo luận  Hoạt động 2.     Nhà trần tổ  chức  ­ Các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung  ý   kiến   nếu   phát   hiện   việc   mà   hai  đắp đê chống lụt nhóm trên chưa nêu. ­ Y/c HS đọc SGK, thảo luận nhóm  ­ HS lắng nghe. trả lời: Nhà Trần đã tổ chức đắp đê  chống lụt như thế nào ? ­ GV tổng kết và kết luận:  ­   Hệ   thống   đê   điều   đã   được   hình  Hoạt động 3.  Kết quả công cuộc  thành dọc sông Hồng và các con sông  đắp đê của nhà trần lớn khác ở ĐBBB và Bắc Trung Bộ. ­ GV y/c HS đọc SGK: Nhà Trần đã  ­ Hệ  thống đê điều đã góp phần làm  thu   được   kết   quả   ntn   trong   công  cho nông nghiệp phát triển, đời sống  cuộc đắp đê ? nhân dân thêm no ấm, thiên tai lụt lội   ­ Hệ  thống đê điều đó đã giúp gì  4
  5. cho sản xuất và đời sống của nhân  giảm nhẹ. dân ? ­ Kết luận. ­Liên hệ: Địa phương em có sông gì  ? Nhân dân đã   làm gì bảo vệ  đê? Muốn hạn chế  lũ lụt xảy ra chúng  ta phải làm gì ? 3. Củng cố, dặn dò. ­ Học ghi nhớ trong SGK và CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ ba, ngày 11 tháng 12 năm  2012 Tiết 1:Toán:               CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ  I.Mục tiêu :  Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có 3 cs cho số có hai cs (chia hết, chia  có dư). II.Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Dạy­học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2.  Hướng   dẫn   thực   hiện   phép   chia cho số có hai chữ số. a) Phép chia 672 : 21. ­ HS thực hiện : ­ GV viết lên bảng phép chia 672 :  672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )  21 và yêu cầu HS suy nghĩ sử  dụng                = ( 672 : 3 ) : 7 tính chất 1 số chia cho 1 tích để tìm                = 224 : 7 = 32. kết quả của phép chia. ­ 672 : 21 = 32. ­ GV hỏi : Vậy 672 : 21 bằng bao  ­ 1 HS lên bảng làm bài, HS cả  lớp   nhiêu ? làm bài vào giấy nháp. ­ GV : Với cách làm như vậy, ta đã  ­ Thực hiện chia theo thứ  tự  từ  trái  tìm được kết quả của 672 : 21, tuy  qua phải. nhiên   cách   làm   này   rất   mất   thời  ­ là 21. gian, vì vậy để  tính 672 : 21 người  ta tìm ra cách đặt tính và thực hiện  ­ HS làm phép tính. tính tương tự như phép chia cho số  có 1 chữ số. 672       21 * Đặt tính và tính : 63         32 ­ GV yêu cầu HS dựa vào cách đặt    42 tính chia cho số có 1 chữ số để  đặt    42 tính 672 : 21.     0 Chia theo thứ tự từ trái qua phải. ­ GV: Ta thực hiện chia theo thứ tự  Vậy 672 : 21 = 32. 5
  6. nào ? ­ Số chia trong phép chia này là ? ­   Vậy   khi   thực   hiện   phép   chia   ta  nhớ  lấy 672 chia cho số  21, không  phải là chia cho 2 rồi chia cho 1 vì 2  ­ Phép chia hết vì có số  dư  tìm được  và 1 chỉ là các chữ số của 21. bằng 0. ­   GV   hỏi   :   Phép   chia   672   :   21   là  phép chia có dư hay phép chia hết ?  ­ 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. Vì sao ? 779     18 b) Phép chia 779 : 18 72       43 ­ Viết phép chia  y/c HS đặt tính và    59 tính.   54     5 ­ Đây là phép chia có dư. ­   HS   nhẩm   để   tìm   thương   sau   đó  kiểm tra lại. Ví dụ  : Nhẩm 7 chia 2   GV hỏi : Phép chia 779:18 là phép  được 3, vậy 75 : 23 được 3; 23 nhân  chia hết hay phép chia có dư? 3   bằng   69   mà   75   ­   69   =   6.   Vậy  c) Tập ước lượng thương. thương cần tìm là 3. ­ GVhd tập ước lượng thương ­ 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực   GV viết lên bảng các phép chia sau  hiện 1  con  tính,  HS cả   lớp  làm bài  : vào N. 75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21 ; ... ­ 1 HS đọc đề bài. 2.3. Luyện tập, thực hành. ­ 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài. Bài 1. ­ GV y/c HS tự  đặt tính rồi  HS tự làm bài. tính. Bài giải ­ Nhận xét, cho điểm.              Số bàn ghế mỗi phòng có là : Bài 2. ­ Yêu cầu đọc đề bài.                 240 : 15 = 16(bộ) ­ Yêu cầu tóm tắt đề bài.                             ĐS : 16 bộ                          Tóm tắt                 15 phòng : 240 bộ  1 phòng :     .... bộ?                                          ­ GV nhận xét và cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học, dặn dò HS về  nhà làm thêm bài tập. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Chính tả:             CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I­ Mục tiêu ­ Nghe­viết đúng bài CT, trình bày đúng đoạn văn. ­ Làm đúng BT2a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 6
  7. II.Đ  ồ dùng   Chuẩn bị mỗi em 1 đồ chơi. Giấy khổ to, bút dạ III.Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ GV đọc cho 3 HS viết bảng lớp  các từ  viết sai  ở tiết trước. Cả  lớp  ­ HS thực hiện yêu cầu. viết vào vở nháp. ­ Nhận xét bài chính tả và chữ  viết  của HS. 2 Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2.  Hướng   dẫn   nghe­viết   chính   ­ 1 HS đọc đoạn văn trang 146 SGK. tả. +   Cánh   diều   mềm   mại   như   cánh  a) Trao đổi về nội dung đoạn văn. bướm. ­ Gọi HS đọc đoạn văn. + Cánh diều làm cho các bạn nhỏ  hò  ­   Hỏi:+   Cánh   diều   đẹp   như   thế  hét, vui sướng đến phát dại nhìn lên  nào? trời. + Cánh diều đem lại cho tuổi thơ  niềm vui sướng như thế nào? ­     mềm   mại,   vui   sướng,   phát   dại,  b) Hướng dẫn viết từ khó. trầm bổng, .. ­ Y/c HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết  chính tả. c) Viết chính tả. d) Soát lỗi và chấm bài 2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính   ­1 HS đọc thành tiếng. tả. ­ Hoạt động trong nhóm. Bài 2. + ch ­ đồ chơi : chong chóng, chó  a) Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. bông, chó đi xe đạp, que chuyền ... ­ Phát giấy và bút dạ  cho nhóm 4   + trò chơi : chọi dế, chọi cá, chọi gà,  HS, nhóm nào làm xong trước dán  thả chim, chơi chuyền ... phiếu lên bảng. tr ­ đồ chơi : trống ếch, trống cơm,  ­ Gọi các nhóm khác bổ sung. cầu trượt . ­ Nhận xét, kết luận các từ đúng. ­ trò chơi : đánh trống, trốn tìm, trồng  nụ trồng hoa, cắm trại, bơi chải,  trượt cầu ... ­ HS làm , trình bày b) Tiến hành tương tự a) ­ 1 HS đọc thành tiếng. Bài 3.  ­ Gọi Hs đọc yêu cầu. ­ Hoạt động trong nhóm. ­ Gọi HS trình bày ­ Nhận xét, khen  + Vừa tả  vừa làm động tác cho các  thưởng những hS miêu tả  hay, hấp  bạn hiểu. dẫn. 3. Củng cố, dặn dò. 7
  8. ­ Nhận xét tiết học. ­ Dặn HS về nhà học bài, viết đoạn  văn miêu tả  1 đồ  chơi hay trò chơi  mà em thích. Chuẩn bị bài Kéo co ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Mĩ thuật:                      Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 4    : Địa lí :       HĐSX CỦA NGƯỜI DÂN  Ở  ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ  (TT) I­ Mục tiêu  ­ Biết đồng bằng Bắc Bộ  có hàng trăm nghề  thủ  công truyền thống:   dệt lụa, sản xuất đồ gốm, chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ,... ­ Dựa vào ảnh mô tả về cảnh chợ phiên. II­ Đ   ồ dùng   : Hình 9,10,11,12,13,14 SGK, Bản đồ, lược đồ VN&ĐBBB.  ­ Bảng phụ ghi các bảng thông tin, câu hỏi, bút, giấy. III­Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Kiểm tra bài cũ­ 2. Bài mới: * Giới thiệu bàii. Hoạt động 1   ĐBBB ­ Nơi có hàng  trăm nghề thủ công truyền thống ­ HS quan sát tranh và lắng nghe. ­ GV treo hình 9 và 1 số  tranh  ảnh  sưu   tầm   được   về   nghề   thủ   công  truyền   thống   ở   ĐBBB   và   giới  ­ …nghề làm chủ yếu bằng tay, dụng  thiệu,quan   sát   tranh,   ảnh   và   bằng  cụ  làm đơn giản, sản phẩm đạt trình  hiểu biết của mình. Hãy cho biết thế  độ tinh xảo. nào là nghề thủ công ? ­   Có   rất   lâu,   tạo   nên   những   nghề  Theo em, nghề  TC  ở  ĐBBB có lâu  truyền thống. chưa? ­ HS làm việc theo nhóm. Dựa vào SGK và hiểu biết của mình  Tên làng nghề Sản phẩm kể tên các làng nghề truyền thống và  Vạn Phúc Lụa sản phẩm của làng.  Bát Tràng Gốm sứ ­ HS trình bày. Kim Sơn Chiếu cói Đồng Sâm Chạm bạc Đồng Kị Đồ gỗ Chuyên Mỹ Khảm trai ...... ..... ­ GV chốt ý lại. + Được làm từ đất sét. Hoạt động 2.     các công đoạn tạo  + ĐBBB có phù sa màu mỡ đồng thời  có nhiều lớp đất sét rất thích hợp để  8
  9. ra làm gốm. Sản phẩm gốm + HS lên bảng làm bài:  + Đồ  gốm được làm từ nguyện liệu  1. Nhào đát và tạo dáng cho gốm. gì ? 2. Phơi gốm. + ĐBBB có điều kiện gì thuận lợi  3. Vẽ hoa văn cho gốm. để phát triển nghề gốm ? 4. Tráng men. + Đưa lên bảng các hình ảnh về sản  5. Nung gốm. phẩm   gốm   như   SGK,   yêu   cầu   HS  6. Các sản phẩm của gốm. sắp xếp lại các hình theo đúng tên  gọi. … ở chợ phiên … bày dưới đất, không cần sạp hàng  Hoạt động 3.     Chợ phiên ở ĐBBB cao, to. ­ Ở ĐBBB, hoạt động mua bán hàng  ...là   sản   phẩm   sản   xuất   tại   địa  hóa diễn ra tấp nập nhất ở đâu? phương và 1 số  mặt hàng đưa từ  nơi   ­ Treo hình 15:   Chợ  Phiên có đặc  khác   đến   phục   vụ   sản   xuất   và   đời  điểm gì ? sống người dân. 1. Về  cách bày bán hàng hóa  ở  chợ  … là người dân địa phương hoặc các  phiên. vùng gần đó. 2.   Về   hàng   hóa   bán   ở   chợ­nguồn  gốc hàng hóa. 3. Về  người đi chợ  để  mua hàng và  bán hàng. ­ GVTK: Hoạt động 4.    Giới thiệu về hoạt  ­ HS quan sát, thảo luận nhóm chọn  động và chuẩn bị nội dung cho tranh : ­ HS trình bày. Sản xuất ở ĐBBB ­   GV   treo   1   tranh   chợ   phiên   và   1  tranh về nghề gốm. 1. Mô tả  hoạt động sản xuất trong  tranh. 2. Mô tả về 1 chợ phiên. ­ Yêu cầu đại diện HS trình bày kết  quả 3 Củng cố dặn dò ­   Yêu   cầu   HS   đọc   ghi   nhớ   trong  SGK. ­ Dặn HS về nhà sưu tầm tranh ảnh,   tư liệu về thủ đô Hà Nội. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Kỹ thuật:           CẮT KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T1) 9
  10. I. Mục tiêu: ­ Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu, cắt khâu, thêu để tạo thành  sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu   đã học. II. Đồ dùng: Tranh quy trình các bài trong chương 1 III.Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra:  KT đồ dùng HS 2. Bài mới: * Giới thiệu bài Hoạt   động1:Ôn   các   bài   đã   học  trong chương 1. ­ Em nhắc lại các mũi khâu, thêu đã  …khâu thường, khâu đột thưa, khâu  học? đột mau, thêu móc xích. ­ Nhiều HS nhắc lại (NX) ­   Nêu   lại   quy   trình   cắt   vải   theo  đường vạch dấu: khâu thường, khâu  ­ HS qs lắng nghe đột mau, thêu móc xích? ­ GV nhận xét và sử  dụng tranh quy  trình để  củng cố  kiến thức cơ  bản   ­ HS thực hành về cắt, khâu, thêu đã học. Hoạt   động   2:  HS   thực   hành   trên  giấy các loại mũi khâu ­ GV theo dõi uốn nắn thêm 3. Dặn dò: Ôn lại bài chuẩn bị dụng  cụ tiết sau học tiếp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                     Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tiết 1:Toán:                    CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I.Mục tiêu:  ­Thực hiện phép chia số  có 4chữ  số  cho số  có hai chữ  số  (chia hết, chia có  dư). II.Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS  làm các bài tập hướng dẫn luyện tập  ­ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. thêm của tiết 72, kiểm tra vở  bài tập  về nhà 1 số HS. ­ Chữa bài, cho điểm. 2. Bài mới.   *  Giới thiệu bài. 2.2.   Hướng   dẫn   thực   hiện   phép   10
  11. chia. a) Phép chia 8192 : 64. ­ GV viết lên bảng phép chia trên và  ­ 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp  yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. làm bài vào vở nháp. GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt  ­ HS nêu cách tính của mình. tính và tính như  nội dung SGK trình  8192     64 bày. 64         128      179                        128                             512                           512                                0                 Vậy 8192 : 64 =   128. ­ Là phép chia hết. + Phép chia 8192:64 là phép chia ntn ? ­ GV chú ý hướng dẫn HS cách  ước  lượng thương trong phép chia. ­ 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp  179 : 64 có thể   ước lượng 17 : 6 = 2  làm bài vào vở nháp. (dư 5) 1154     62 *512 : 64 có thể   ước lượng 51 : 6 =     62       18 8(dư 3)   534 b) Phép chia 1154 : 62.   496 ­ GV viết lên bảng phép chia trên và      38 yêu cầu HS thực hiện ­ Là phép chia có dư. ­GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt  tính và tính như nội dung SGK. ­ Số dư luôn nhỏ hơn số chia. ­ Phép chia 1154 : 62 là phép chia hết  hay phép chia có dư ? ­ Trong các phép chia có dư  chúng ta  chú ý điều gì ? ­ GV hd HS cách  ước lượng thương   trong các lần chia. * 112 : 62 có thể   ước lượng 11 : 6 =  1(dư5) ­ 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS  *534 : 62 có thể ước lượng :53 : 6 = 8  thực hiện một con tính, HS cả  lớp  (dư 5) làm bài vào VBT. 2.3. Luyện tập ­ HS nhận xét. Bài 1. ­ 1 HS lên bảng làm bài. ­ HS tự đặt tính rồi tính.     ­ GV yêu cầu HS cả  lớp nhận xét bài  Bài giải làm trên bảng của bạn.                          12 bút : 1 tá                  3500 : 12 = 291 ( dư 8 )      11
  12. ­ GV chữa bài và cho điểm. Vậy đóng gói được nhiều nhất 291  Bài 2.Dành cho hs K­G tá bút                                                   chì và thừa ra 8 chiếc.                        Đáp số:     291 tá; thừa 8 chiếc bút ­ 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS  Bài 3. (a) làm 1 phần , HS cả lớp làm bài vào  ­ Yêu cầu HS tự làm bài. VBT. ­ Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm  của bạn trên bảng, sau đó yêu cầu 2  HS vừa làm bài giải thích cách tìm x  của mình . ­ Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học, dặn HS về  nhà  làm BT  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 2:  Luy   ện từ và câu:              MRVT:    ĐỒ CHƠI, TRÒ CHƠI I.MỤC TIÊU ­Biết thêm tên 1 số đồ chơi, trò chơi BT1, BT2; phân biệt được  những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại BT3; nêu được một vài từ ngữ  miêu tả t/c, thái độ của  con người khi tham gia các trò chơi BT4. II. Đ  ồ dùng   : Tranh minh họa các trò chơi.Giấy khổ to, bút dạ III.Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ 3 HS lên bảng  .­   Nhận   xét   câu   HS   đặt   và   cho  điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 ­ 1 HS đọc thành tiếng. ­ Gọi HS đọc yêu cầu. ­ Thảo luận nhóm ­ Treo tranh minh họa và yêu cầu  HS quan sát  nói tên đồ  chơi hoặc  ­ Lên bảng chỉ vào từng tranh và giới  trò chơi trong tranh. thiệu. ­ Gọi HS phát biểu, bổ sung. ­   Nhận   xét,   kết   luận   từng   tranh   đúng. ­ 1 HS đọc thành tiếng. Bài 2. ­ Hoạt động trong nhóm. ­ Gọi HS đọc yêu cầu. ­ Phát giấy và bút dạ  cho nhóm 4  12
  13. HS.  Yêu cầu HS tìm từ  ngữ  trong  ­ Bổ  sung các từ  mà nhóm bạn chưa  nhóm.  Nhóm   nào   làm   xong   trước  có. dán phiếu lên bảng. Trò   chơi  :  đá   bóng  ­   đá   cầu   ­   đấu  ­ Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ  kiếm ­ cờ tướng ­ đu quay ­ cầu trượt  sung. ­ bày cỗ trong đêm Trung thu  a) Trò chơi bạn trai thường thích : đá  Bài 3. bóng, đấu kiếm, bắn súng, cờ  tướng,  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. lái máy bay... ­ Yêu cầu HS hoạt động theo cặp. Trò chơi bạn gái thường thích : búp  ­ Gọi HS phát biểu bổ  sung ý kiến  bê,   nhảy   dây,   nhảy   ngựa,   trồng   nụ  cho bạn. trồng hoa, chơi ... Trò   chơi   cả   bạn   trai   lẫn   bạn   gái  thường thích : thả diều, rước đèn, trò  chơi điện tử, xếp hình,. b) Những đồ  chơi, trò chơi có ích và  ích lợi của chúng khi chơi. ­ Thả diều ( thú vị, khỏe ) ­ Rước đèn  ông   sao   (vui   )   ­   Bày   cỗ   trong   đêm  Trung thu ( vui, rèn khéo tay ) ... c) Những đồ  chơi, trò chơi có hại và  tác hại của chúng: Súng phun nước  Bài 4. ( làm  ướt người khác ) ­ Đấu kiếm  ­ Gọi HS đọc yêu cầu. ( dễ làm cho nhau bị thương ) ... ­ Gọi HS phát biểu. ­ 1 HS đọc thành tiếng. ­ Em hãy đặt câu thể  hiện thái độ  ­ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả  lời  của   con   người   khi   tham   gia   trò  câu hỏi. chơi. ­ Tiếp nối phát biểu, bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò. CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Âm nhạc:                         Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Kể chuyện:                KỂ CHUYỆN ĐàNGHE, ĐàHỌC I.Mục tiêu ­ Kể  lại được câu chuyện   (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về  đồ  chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.  ­ Hiểu nội dung chính của câu chuyện, (đoạn truyện) đã kể. III.Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­   Gọi   3   HS   tiếp   nối   nhau   kể  ­1 HS thực hiện  chuyện   Búp   bê   của   ai   ?   bằng   lời  của búp bê. 13
  14. ­  Nhận xét  HS  kể  chuyện và cho  điểm. ­ Lắng nghe. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn kể chuyện. ­ 1 HS đọc thành tiếng. a) Tìm hiểu đề bài. ­ Lắng nghe. ­ Gọi HS đọc yêu cầu. ­ Phân tích đề  bài. Dùng phấn màu  gạch chân dưới những từ  ngữ: đồ  +   Chú   lính   chì   dũng   cảm   ­   An­đéc­ chơi của trẻ em, con vật gần gũi. xen. ­ Y/c HS qs tranh minh họa và đọc  + Võ sĩ bọ ngựa ­ Tô Hoài. tên truyện. +  Chú Đất Nung ­ Nguyễn Kiên. + Em còn biết những truyện nào có  + Truyện chú  lính chì  dũng cảm và  nhân   vật   là   đồ   chơi   của   trẻ   em  chú Đất Nung có nhân vật là đồ  chơi  hoặc là con vật gần gũi với trẻ em? của trẻ em. Truyện Võ sĩ Bọ Ngựa có  nhân vật là con vật gần gũi với trẻ  em…. ­   Em   hãy   giới   thiệu   câu   chuyện  ­ 2 đến 3 HS giới thiệu mẫu. mình kể cho các bạn nghe. + Tôi muốn kể cho các bạn nghe câu  chuyện về “Con thỏ thông minh” luôn  b) Kể trong nhóm. luôn giúp đỡ mọi người, trừng trị bọn  + Kể  chuyện ngoài SGK sẽ  được  gian ác. cộng điểm. +   Kể   chuyện   phải   có   có   đầu,   có  ­ 2 hS ngồi cùng bàn kể  chuyện, trao  kết   thúc,   kết   truyện   theo   lối   mở  đổi   với   nhau   về   nhân   vật,   ý   nghĩa  rộng. truyện. + Nói với các bạn về tính cách nhân  vật, ý nghĩa truyện. c) Kể trước lớp. ­ Tổ chức cho HS thi kể. ­   Khuyến   khích   học   sinh   hỏi   lại  ­ 5 đến 7 HS thi kể. bạn về  tính cách nhân vật, ý nghĩa  ­ HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí  truyện. đã nêu. ­ Gọi HS nhận xét bạn kể. ­ Nhận xét, cho điểm. 3.  Củng   cố,   dặn   dò.   Về   kể   lại  chuyện   cho   mọi   người   nghe.   CB   trước bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Đạo đức:          BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO  I­ Mục tiêu ­ Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. 14
  15. ­ Nêu được những việc cần làm thể  hiện sự  biết  ơn đối với thầy giáo, cô  giáo. ­ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. II­ Hoạt động dạy­ học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. H2: Để  tỏ  lòng biết  ơn thầy cô giáo,  ­ HS lên bảng trả lời câu hỏi. em phải làm gì ? ­ Nhận xét, cho điểm. 2. Thực hành. Hoạt động 1.   Báo cáo kết quả  sưu  tầm ­ HS làm việc theo nhóm. + Phát cho mỗi nhóm HS 3 tờ giấy và  ­ Cử người đọc các câu ca dao, tục  bút. ngữ. + Y/c nhóm đọc các câu ca dao, tục  ngữ. ­ Các câu ca dao, tục ngữ khuyên ta  + Có thể giải thích 1 số câu khó hiểu. phải biết kính trọng, yêu quý thầy  ­Các   câu   ca   dao,   tục   ngữ   khuyên   ta  cô giáo vì thầy cô dạy dỗ  chúng ta  điều gì ? nên người. Hoạt động 2   Thi kể chuyện ­   Lần   lượt   từng   nhóm   lên   kể  + Y/c  HS làm việc theo nhóm. chuyện + HS chọn 1 câu chuyện hay để  thi  ­ HS lần lượt kể. kể. + Cử  5 HS làm ban giám khảo, phát  cho   mỗi   thành   viên   3   miếng   giấy  màu : đỏ, cam, vàng để đánh giá. ­ Lắng nghe. +   Hỏi   :   Em   thích   nhất   câu   chuyện  nào ? + Kết luận : Các câu chuyện mà các  em   kể   đều   thể   hiện   tấm   lòng   yêu  ­ Sẽ  bảo các bạn giữ  trật tự, cử  1   mến thầy cô giáo cũ. bạn xuống trạm y tế báo với bác sĩ  trực, 1 bạn báo cô hiệu trưởng, 1  Hoạt động 3.     Sắm vai xử  lý tình  số bạn xoa dầu gió nếu cô cần. huống ­ Đến thăm gia đình cô, phân công  + Tình huống 1: Cô giáo lớp em  đang  nhau   đến   giúp   trông   em   bé,   quét  giảng   bài   thì   bị   mệt   không   thể   tiếp  nhà, nhặt rau, ... tục. Em sẽ làm gì ? +  Tình huống 2: Cô giáo chủ  nhiệm  lớp em còn trẻ, con cô còn nhỏ, chồng  cô đi công tác xa. Các em sẽ làm gì ? +  GV kết luận. 15
  16. 3. Dặn dò: Về nhà học bài.  Thực hành những điều đã học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ năm, ngày 13 tháng12 năm 2012 Tiêt 1:Toán:                                LUYỆN TẬP I­ Mục tiêu :   ­ Thực hiện phép chia số có 3,4 chữ số cho số có hai chữ số (chia hết,  chia có dư). II.Ho   ạt động dạy­học  :    Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi 3 HS lên bảng làm bài tiết 73­  ­ 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp  Chữa bài, cho điểm. theo dõi để nhận xét. 2. Dạy­học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1. ­ BT yêu cầu ta làm gì ? ­ HS đặt tính rồi tính. ­ HS tự làm bài. ­ 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực  hiện  1 con  tính, HS  cả  lớp  làm  bài  ­ Yêu cầu HS vừa làm bài nêu cách  vào VBT. làm. ­ 4 HS nêu cách làm, HS cả  lớp theo   ­ Nhận xét, cho điểm. dõi và nhận xét. Bài 2. (b) ­ BT yêu cầu ta tính giá trị  của biểu  ­ Hỏi : BT yêu cầu ta làm gì ? thức. ­ Yêu cầu HS làm bài. ­ 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực  hiện tính giá trị  của 1 biểu thức, HS  ­ Nhận xét, cho điểm. cả lớp làm bài vào VBT. Bài 3.  (Dành cho Hs K­G)  Gợi ý cách làm: * Mỗi chiếc xe đạp có mấy bánh ? ­ Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh. * Vậy để  lắp được 1 chiếc xe đạp  ­ Để  lắp 1 chiếc xe đạp thì cần 36 x  thì cần bao nhiêu chiếc nan hoa ? 2 = 72 chiếc nan hoa. * Muốn biết 5260 chiếc nan hoa lắp  ­ Thực hiện phép tính chia : 5260 : 72. được nhiều nhất bao nhiêu xe đạp  ­ 1 HS lên bảng làm bài, HS cả  lớp  và thừa ra mấy nan hoa ta phải thực   làm vào vở. hiện phép tính gì ­ HS trình bày lời giải trên bảng. ­ Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học. Dặn dò HS làm  bài tập ở nhà. Bài tập về nhà: 16
  17. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                     TUỔI NGỰA I­ Mục tiêu ­ Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết  đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài. ­ Hiểu ND bài: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều  nơi nhưng cậu bé yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ  đường về  với mẹ. (trả  lời được  các câu hỏi 1,2,3,4 thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài.    ­ Học thuộc lòng bài thơ II­ Đồ dùng:Tranh minh họa.Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc. III­Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi 2 HS đọc bài Cánh diều tuổi  thơ. Nêu nd. (NX cho điểm) 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hd luyện đọc và tìm hiểu bài. a) Luyện đọc. 1 HS đọc bài   ­ GV chia đoạn đọc thành 4 khổ  ­ Gọi 4 HS nối tiếp theo 4 khổ thơ thơ ­ Luyện đọc.  Lần 1: Đọc rút từ khó                        Lần 2: Đọc giải nghĩa  ­ GV đọc mẫu, HD cách đọc từ   b) Tìm hiểu bài. ­ HS lắng nghe ­ Yêu cầu HS đọc khổ thơ 1. ­ 1 HS đọc thành tiếng.  + Bạn nhỏ tuổi gì ? + Bạn nhỏ tuổi Ngựa. + Mẹ  bảo tuổi  ấy tính nết như  thế  +  Tuổi  ngựa  không  chịu  …,  là  tuổi  nào? thích đi. + Khổ 1 cho em biết điều gì ? + Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa. ­ Y/c HS đọc khổ 2.  "Ngựa con"theo ngọn gió rong chơi  +…   rong   chơi   khắp   nơi,   qua   miền  những đâu ? Trung du xanh ngắt, qua nhữ… + Đi chơi khắp nơi nhưng " Ngựa   Đi chơi khắp nơi nhưng chú vẫn nhớ  con " vẫn nhớ mẹ như thế nào ? mang   về   mẹ   "   ngọn   gió   của   trăm  + Khổ thơ 2 kể lại chuyện gì ? miền " ­ Yêu cầu HS đọc khổ 3. +  "Ngựa con" rong chơi khắp nơi  + Điều gì hấp dẫn " ngựa con " trên  cùng ngọn gió. những cánh đồng hoa ? +… màu sắc trắng lóa của hoa mơ,  + Khổ thơ thứ 3 tả cảnh gì ? hương thơm ngạt ngào của hoa huệ, . ­ Yêu cầu HS đọc khổ 4. +Cảnh   đẹp   của   đồng   hoa   mà   "  + "Ngựa con"đã nhắn nhủ  với mẹ  Ngựa con " vui chơi. điều gì? +   "   Ngựa   con"   nhắn   nhủ   với   mẹ   :  17
  18. tuổi con là tuổi đi nhưng …  đường  + Cậu bé yêu mẹ như thế nào ? tìm về với mẹ. ­ Ghi ý chính khổ 4. +  Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm  c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng. đường về với mẹ. ­ Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng  ­ 4 HS đọc nối tiếp. CL theo dõi để  khổ thơ. tìm giọng đọc. ­ T/c cho HS thi đọc diễn cảm đoạn  ­ Luyện đọc cặp thơ. ­  HS đọc nhẩm trong nhóm. ­   HS   đọc   nhẩm   thuộc   lòng   từng  khổ thơ,bài thơ. ­ Đọc thuộc lòng theo hình thức tiếp  ­ Gọi HS đọc thuộc lòng. nối. ­ Nhận xét và cho điểm HS. + Nội dung của bài thơ là gì ? +  Bài   thơ   nói   lên   ước   mơ   và   trí  tưởng   tượng   đầy   lãng   mạn   của  cậu   bé   tuổi   Ngựa.   Cậu   thích   bay  3. Củng cố, dặn dò . nhảy   nhưng   rất   yêu   mẹ,   đi   đâu  ­ Nhận xét tiết học. cũng nhớ tìm đường về với mẹ. ­ Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài  thơ. Chuẩn bị bài sau Kéo co ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 4 :Tập làm văn:                 LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I­ Mục tiêu ­ Nắm vững cấu tạo 3 phần (MB, TB, KB) của bài văn miêu tả  đồ  vật và  trình tự  miêu tả; hiểu vài trò của quan sat trong việc miêu tả  những chi tiết   của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể BT1. ­ Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp BT2. II­ Đ   ồ dùng   ­ Bảng phụ  III­Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi HS đọc phần mở bài, kết bài  ­ 2 HS trả lời câu hỏi. cho đoạn thân bài tả cái trống. ­ Nhận xét  cho điểm HS. 2. Dạy­học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. ­ Gọi 2 hS nối tiếp yêu cầu  ­ 2 HS đọc thành tiếng. SGK. + Mở  bài: Trong làng tôi, hầu như  ai  + Tìm phần mở  bài, thân bài, kết  cũng   biết   ...   đến   chiếc   xe   đạp   của  bài trong bài văn Chiếc xe đạp của   chú. chú Tư. +   Thân   bài   :   ở   xóm   vườn,   có   một  chiếc xe đạp đến Nó đá đó. 18
  19. + Kết bài : Đám con nít cười rộ, còn  chú  thì   hãnh  diện  với   chiếc  xe   đạp  của mình. +MB: giới thiệu về chiếc xe đạp của  +   Phần   mở   bài,   thân   bài,   kết   bài  chú Tư. trong đoạn văn trên có tác dụng gì ?  +TB: Tả  chiếc đạp và tình cảm của  Mở bài, kết bài theo cách nào ? chú Tư với chiếc xe . +KB: Nói lên niềm vui của đám con  nít và chú Tư bên chiếc xe. Mở bài theo cách trực tiếp, kết bài tự  +   Tác   giả   quan   sát   chiếc   xe   đạp  nhiên. bằng giác quan nào ? + …mắt nhìn : Xe màu vàng, …vành  ­ Phát phiếu cho từng cặp và yêu  láng bóng  cầu làm câu b) d) vào phiếu. Tai nghe  : Khi ngừng   đạp, xe ro ro  ­   Nhóm   nào   làm   xong   trước   dán  thật êm tai. phiếu   lên   bảng.   Các   nhóm   khác  1.b)   ở   phần   thân   bài,   chiếc   xe   đạp  nhận xét, bổ sung. được miêu tả theo trình tự : + Tả bao quát chiếc xe : xe đẹp nhất,   không có chiếc nào sánh bằng. + Tả những bộ phận có đặc điểm nổi  bật : xe màu. Giữa tay cầm có gắn … là một cành hoa. +   Nói về  tình cảm của chú Tư  với  Bài 2. chiếc xe:  bao giờ…Chú âu yếm gọi   ­ Gọi HS đọc y/c, GV viết đề  bài  chiếc xe …ngựa sắt. lên bảng. 1.d) Những lời kể chuyện xen lẫn lời   ­ Gợi ý: + Lập dàn ý tả chiếc áo mà  miêu tả   trong  bài văn  :Chú  gắn  hai   các   em   đang   mặc   hôm   nay   chứ  con bướm bằng thiếc với … diện với   không phải cái mà em thích. chiếc xe của mình­. a) Mở bài  ­ 1 HS đọc thành tiếng. ­ HS tự làm theo nhóm. b) Thân bài ­ Tả  bao quát chiếc áo ( dáng, rộng,  kiểu, hẹp, vải, màu ,... ) + Aó màu gì ?+ Chất vài gì ? + Dáng  áo trông thế nào ? ­ Tả từng bộ phận (thân áo, tay, nẹp,  khuy áo)  c) Kết bài + Thân áo liền hay xẻ tà ? + Cổ mềm   ­ Gọi HS đọc dàn ý. hay cứng, hình gì ? + Túi áo có nắp  hay không ? Hình gì ?  Hàng khuy màu  + Để quan sát kĩ đồ vật sẽ tả chúng  gì"Đơm bằng gì ? ­ Tình cảm của em với chiếc áo : 19
  20. ta   cần   quan   sát   bằng   những   giác  + Em thể hiện tình cảm thế nào  …..? quan nào ? +   Em   có  cảm   giác   gì   mỗi   lần  mặc  + Khi tả đồ vật ta cần lưu ý điều gì  áo ? ? + … quan sát bằng nhiều giác quan:  3. Củng cố, dặn dò. mắt , tai, cảm nhận. ­ Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn  +   …lưu   ý   kết   hợp   lời   kể   với   tình  bị bài cảm của con người với đồ vật ấy. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tiết 3:  Khoa h   ọc:                          TIẾT KIỆM NƯỚC I­ Mục tiêu :    ­ Thực hiện tiết kiệm nước. ­ Luôn có ý thức tiết kiệm nước và vận động, tuyên truyền mọi người cùng  thực hiện. II.  Đồ dùng:Các hình minh họa trong SGK , chuẩn bị giấy vẽ, bút màu. III. Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.   2.Bài m ới .  * Giới thiệu bài :  .Hoạt động 1  :  Những việc nên và  không nên làm để tiết kiệm nước. ­   HS   thảo   luận   nhóm   theo   định  hướng. ­   Tiến   hành   thảo   luận   và   trình   bày  + Chia HS thành các nhóm nhỏ  để  trong nhóm. đảm bảo 2 nhóm thảo luận một hình  vẽ từ 1 đến 6. 1) Em nhìn thấy những gì trong hình  vẽ ? +Đại diện nhóm trình bày  trước lớp. 2)   Theo   em   việc   làm   đó   nên   hay  không nên làm? Vì sao ? ­ Lắng nghe. +   GV   giúp   đỡ   các   nhóm   gặp   khó  khăn. + Gọi các nhóm trình bày, các nhóm  khác có cùng nội dung bổ sung. ­GV kết luận  1) Bạn trai ngồi đợi mà không có nước    Hoạt động 2:   Tại sao phải thực  vì bạn ở nhà bên …..vì bạn trai nhà bên  vặn vòi nước vừa phải. hiện tiết kiệm nước 2) Bạn nam phải tiết kiệm nước vì : ­ Hoạt động cả lớp. *   Tiết   kiệm   nước   để   người   khác   có  + Y/c  HS qs hình vẽ 7, 8 SGK ( 61)  nước dùng. và  trả lời. *   Tiết   kiệm   nước   là   tiết   kiệm   tiền  1) Em có nhận xét gì về  hình vẽ  b   của. trong 2 hình? 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2