intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 31 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

74
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 31 năm 2013 gửi đến các bạn các nội dung bài soạn: Nhà nguyễn thành lập, ôn tập về số tự nhiên, nghe lời chim hót, thành phố Đà Nẵng, ôn tập về số tự nhiên, thêm trạng ngữ cho câu,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 31 năm 2013

  1. TUẦN 31  Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:                                   Chào cờ đâu tuần  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc                     ĂNG­CO­VÁT I ­ Mục tiêu: ­ Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính   phục. ­ Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng­co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc   tuyệt diệu của nhân dân Căm­pu­chia (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II ­ Đồ dùng: Ảnh khu đền. Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ ­ Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ  Dòng  sông   mặc   áo   và   trả   lời   câu   hỏi   về   nội  ­ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. dung bài. ­ Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Dạy­học bài mới HĐ1 Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2Hướng dẫn luyện đọc ­ 1 em đọc bài. ­ GV đọc mẫu GV chia đoạn ­ 3HS đọc bài nối tiếp, Lần 1: đọc từ  + Đ1: Ăng­co­vát ... đầu thế kỉ XII khó. + Đ 2: Khu đền chính ... xây gạch vỡ                                      Lần 2: nêu   + Đ3: Toàn bộ khu đền ... từ các ngách nghĩa từ mới. HĐ3.Tìm hiểu bài. ­ Luyện đọc nhóm đôi. ­ Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi  và trả lời câu hỏi. + Câu hỏi 1 SGK ­ 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao  + Câu hỏi 2 SGK đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi + Xây dựng ở Cam­pu­chia từ đầu thế  kỉ XII +   Du   khách   cảm   thấy   như   thế   nào   khi  +   Khu   đền   chính   gồm   ba   tầng   với  thăm Ăng­co­vát? Tại sao lại như vậy ? những   ngọn   tháp   lớn,   ba   tầng   hành  + Câu hỏi 3 SGK ? lang   dài   gần   1500mét.   Có   398   gian  + Lúc hoàng hôn, phong cảnh khu đền có  phòng . Những cây tháp lớn …kín khít  gì đẹp? như xây vữa + Du khách cảm thấy như lạc vào thế  HĐ4 . Đọc diễn cảm. giới   của   nghệ   thuật   chạm   khắc   và  ­ Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài. kiến trúc cổ đại ­ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3. + Tả cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn. + Nhận xét, cho điểm từng HS. + Vào lúc hoàng hôn, Ăng­co­vát thật  + Bài học cho ta biết điều gì ? huy hoàng. HĐ5 . Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài 
  2. chuẩn bị bài sau. ­ 3 HS đọc trước lớp + HS luyện đọc theo cặp. + HS thi đọc. * Ca ngợi Ăng­co Vát, một công trình   kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của   nhân dân Căm­pu­chia  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Toán                                          THỰC HÀNH (TT) I ­ Mục tiêu: ­ Biết được một số ứng dụng của tỷ lệ bản đồ vào hình vẽ. II ­ Đồ dùng: ­ Chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch chia cm. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn thực hành ­ Lắng nghe. HĐ1. HD vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ. ­ Nêu ví dụ trong SGK. + Để  vẽ  được đoạn thẳng AB trên bản đồ,  trước hết ta cần xác định được gì ? + Xác định được độ dài đoạn thẳng  +   Có   thể   dựa   vào  đâu  để   tính   độ   dài  của  AB thu nhỏ. đoạn thẳng AB thu nhỏ. + Dựa vào độ  dài thật của AB và tỉ  ­ Y/c HS tính độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ. lệ của bản đồ. ­ Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm. ­ HS tính. Kết quả 5 cm ­ Yêu cầu HS thực hành vẽ ­ 1 HS nêu HĐ2. Thực hành Bài 1. ­ Nêu chiều dài bảng lớp đã đo ở tiết trước. ­ Vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng lớp  ­ 3m trên bản đồ có tỉ lệ 1:50 ­ HS tính chiều dài thu nhỏ và vẽ HĐ3.Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học, tuyên dương các HS tích  cực hoạt động, nhắc nhỡ  các em còn chưa  cố gắng. Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:               Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử                       NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP I ­ Mục tiêu: ­ Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn. ­ Nêu một vài chính sách cụ thể các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị. II ­ Đồ dùng: ­ Hình minh họa trong SGK.             ­ Bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý cho hoạt động 2. III ­ Hoạt động dạy – học:
  3. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ ­ Gọi 2 HS lên bảng,  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài 27.  2. Bài mới.  ­ Giới thiệu bài. HĐ1. Hoàn cảnh ra đời của nhà  Nguyễn ­ Yêu cầu HS trao đổi nhau và trả  lời   ­ HS trao đổi và trả lời câu hỏi: câu hỏi: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn  Sau khi vua Quang Trung mất, triều Tây  cảnh nào ? Sơn suy yếu. Nguyễn A'nh đã đem quân  ­ GV giới thiệu thêm về Nguyễn A'nh tấn công lật đổ  nhà tây Sơn và lập ra  ­   Hỏi:   Sau   khi   lên   ngôi   Hoàng   đế,  nhà Nguyễn. Nguyễn A'nh lấy niên hiệu là gì ? Đặt  ­ Năm 1802, Nguyễn A'nh lên ngôi, chọn  kinh đô ở đâu ? Từ năm 1802 đến 1858,  Phú Xuân làm nơi đóng đô và đặt niên  triều   Nguyễn   đã   trải   qua   các   đời   vua  hiệu   là   Gia   Long.   Từ   1802   đến   1858,  nào? nhà Nguyễn đã trải qua các đời vua Gia  HĐ2. Sự thống trị của nhà Nguyễn Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức. ­ cho HS thảo luận nhóm  ghi vào phiếu ­ GV yêu cầu đại diện HS phát biểu ­ HS hoạt động nhóm theo yêu cầu. ­ GV tổng kết ­   Cuộc   sống   nhân   dân   vô   cùng   thống  khổ HĐ3. Đời sống nhân dân dưới triều  Nguyễn. ­ Nghe giảng ­ GV  đặt vấn đề  : Theo em, với cách  ­ Một số em bày tỏ ý kiến thống   trị   hà   khắc   của   các   vua   thời  ­  vua  quan bóc   lột  nhân dân  thậm tệ,   Nguyễn, cuộc sống của nhân dân ta sẽ  người   giầu   có   công   khai   sát   hại   dân   thế nào ? nghèo. Pháp luật dung túng cho người   ­ GV giới thiệu :  giàu. Chính vì thế nhân dân có câu ca: HĐ4. Củng cố, dặn dò. Con ơi nhớ lấy câu này ­ Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và            Cướp đếm là giặc cướp ngày là   Bộ luật Gia Long ? quan. ­ GV tổng kết tiết học. ­ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                        Thứ ba, ngày 16  tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán                        ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I ­ Mục tiêu: ­ Đọc viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. ­ Nắm được hàng và lớp, g/t của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ  số trong 1 số  cụ thể. ­ Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. II ­ Đồ dùng: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT1. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 . Giới thiệu bài mới HĐ2. Hướng dẫn ôn tập ­ BT yêu cầu đọc, viết và nêu cấu tạo 
  4. Bài 1. thập phân của một số các số tự nhiên. ­ Treo bảng phụ  kẻ  sẵn nội dung BT1 và  ­ 1 HS lên bảng làm bài. gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. ­ GV chữa bài. * Lớp đơn vị  gồm: hàng đơn vị, hàng  Bài 3. (a)  chục, hàng trăm. + Chúng ta đã học các lớp nào ? Trong mỗi  * Lớp nghìn gồm : hàng nghìn, hàng  lớp có những hàng nào ? chục nghìn, hàng trăm nghìn. a) Yêu cầu HS đọc các số trong bài và nêu  *   Lớp   triệu   gồm:   hàng   triệu,   hàng  rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? chục triệu, hàng trăm triệu. ­  HS nối tiếp nhau đọc số. Bài 4. a) Trong dãy số  tự  nhiên, hai số  liên tiếp  a) Hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. hơn (hoặc kém ) nhau mấy đơn vị? Cho ví  dụ. b) Đó là số 0 vì không có số tự  nhiên   b) Số tự nhiên bé nhất là số nào ? Vì sao? nào bé hơn 0. c) Có số tự  nhiên nào lớn nhất không ? Vì  c) Không có. Vì thêm 1 vào bất kì số  sao? tự   nhiên   nào   thì   cũng   được   số   tự  nhiên đứng liền  sau  nó.   Dãy  số  TN  HĐ3 . Củng cố, dặn dò. kéo dài. ­ Tổng kết tiết học,  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật:                        Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả                        NGHE LỜI CHIM HÓT I ­ Mục tiêu: ­ Nghe­viết  đúng bài chính tả, biết trình bày các dòng thơ, khổ  thơ  theo thể  thơ  5  chữ.  ­ Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2(a/b) hoặc 3 (a/b). II ­ Đồ dùng: BT 2a hoặc 2b viết sẵn vào bảng phụ III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi 3 HS lên bảng. Y/c mỗi HS viết từ 5 đã   tìm được ở BT1 tiết chính tả tuần 30 ­ HS thực hiện yêu cầu. 2. Dạy­học bài mới HĐ1  Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2   Hướng dẫn viết chính tả ­ GV đọc bài thơ ­ Theo dõi. + Loài chim nói về điều gì ? +   Loài   chim   nói   về   những   cánh  đồng mùa nối mùa với những con  ­) Hướng dẫn viết từ khó. người say mê lao động, về  những  ­ Yêu cầu HS tìm, luyện viết các từ  khó, dễ  thành   phố   hiện   đại,   những   công  lẫn khi viết chính tả trình thủy điện. ­ Viết chính tả ­ HS luyện đọc và viết các từ  lắng   ­ Thu, chấm bài. nghe,  bận rộn,  say  mê, rừng sâu,  
  5. HĐ3  Hướng dẫn làm bài tập. ngỡ ngàng, thanh khiết… Bài 2. a­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT ­ Chia nhóm, Yêu cầu HS tìm từ. Gọi 1 nhóm  ­ 1 HS đọc thành tiếng trình bày, các nhóm khác bổ sung. Thảo luận N ghi kết quả vào bảng  ­ Kết luận từ đúng từng trường hợp. phụ. Bài 3. a) Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT. ­ Yêu cầu HS tự làm bài. ­ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn ­ Nhận xét bài làm của HS. ­ HS đối chiếu kết quả làm bài. ­ Gọi HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. ­ 1 HS đọc thành tiếng b) GV tổ  chức cho HS làm phần b tương tự  ­ 1 HS lên bảng làm bài như cách tổ chức làm phần a. HĐ4  Củng cố, dặn dò. ­ Nhận xét. ­ Nhận xét tiết học. ­ Lắng nghe. ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc. ­ HS làm bài. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lý                          THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG I ­ Mục tiêu: ­ Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TP Đà Nẵng ­ Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ. (lược đồ) II ­ Đồ dùng: ­ Tranh  ảnh về TP Đà Nẵng do GV và HS sưu tầm.­ Tranh ảnh như  SGK.             ­ Lược đồ TP Đà Nẵng, bản đồ VN III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ ­ Giới thiệu bài  mới. ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. ­   Y/c   HS   chỉ   TP   Huế   và   dòng   sông  Hương trên bản đồ. ­ GV nhận xét, cho điểm. HĐ1   Đà Nẵng ­ Thành phố cảng ­ HS quan sát các lược đồ, bản đồ sau đó 2  ­ Treo lược đồ  TP Đà Nẵng. yêu cầu  HS tạo thành 1 cặp, lần lượt luân phiên chỉ  HS quan sát lược đồ  và bản đồ  VN:  Tp Đà Nẵng và mô tả  vị  trí TP cho nhau  chỉ TP Đà Nẵng và mô tả vị trí TP Đà   nghe. Nẵng: Yêu cầu HS trả  lời. GV yêu cầu HS  ­ 1 ­2 HS lên bảng chỉ trên lược đồ và bản   chỉ  đèo Hải Vân, sông Hàn, Vịnh Đà  đồ TP Đà Nẵng. Nẵng, bán đảo Sơn Trà trên  1. ­ Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận cặp   Loại   hình   giao   Đầu   mối   quan   đôi để trả lời các câu hỏi. thông trọng 1. Kể  tên các loại đường giao thông  Đường biển Cảng Tiên Sa có ở  TP. Đà Nẵng và những đầu mối  Đường thủy Cảng Sông Hàn
  6. giao thông quan trọng của loại đường  Đường bộ Quốc lộ số 1 giao thông đó theo gợi ý: Đường sắt Đường   tàu   Thống  nhất Bắc Nam Đường hàng không Sân bay Đà Nẵng 2. Tại sao nói TP Đà Nẵng là đầu mối  2. Vì TP là nơi đến và nơi xuất phát của  giao   thông   lớn   ở   duyên   hải   miền   nhiều tuyến đường giao thông khác nhau.  Trung ? Từ   TP   có   thể   đi   đến   nhiều   nơi   khác   ở  vùng duyên hải miền Trung và cả nước. ­ GV treo hình 2: Tàu ở bến cảng Tiên   ­ HS quan sát, nhận xét: các tàu biển rất to,  Sa. lớn và hiện đại. ­   Yêu  cầu  HS  cho  biết   :  từ   nơi  em  ­ HS quan sát trên bản đồ, lược đồ  và trả  sống có thể  đến TP Đà  Nẵng bằng  lời. cách nào ? ­ GV giảng bài. HĐ2  Đà Nẵng­Thành phố công  nghiệp. ­ 2 HS lần lượt nói cho nhau nghe về  các   ­ Yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi  hàng hóa đưa đến và đi đọc SGK, kể  tên các hàng hóa được  ­HS thi nhau điền : đưa đến Đà Nẵng và từ  Đà Nẵng đi  Các HS khác theo dõi đến nơi khác. ­ Có nhiều đk. ­ Yêu cầu HS điền vào sơ đồ. HĐ3    Đà Nẵng ­ Địa điểm du lịch ­ Đà Nẵng có đk để phát triển du lịch  ­ Chùa Non Nước, bãi biển, núi Ngữ Hành  không  Sơn, bảo tàng Chăm. ... ­ HS treo tranh  ảnh sưu tầm về   Đà  Đà Nẵng là điểm du lịch hấp dẫn có hệ   Nẵng. thống bãi tấm đẹp và các danh lam thắng   ­ Yêu cầu HS kết hợp quan sát tranh  cảnh đẹp chư : Bán đảo Sơn Trà, núi Ngữ   và   lược   đồ   TP   Đà   Nẵng   cho   biết   :   Hành Sơn, nảo tàng Chăm. Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút  nhiều khách du lịch ? ­ GV nhấn mạnh:  HĐ4   Củng cố, dặn dò. ­ Y/c HS lên chỉ  vị  trí TP Đà  Nẵng  trên bản đồ. ­ Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Kỹ thuật                                     LẮP Ô TÔ TẢI ( T1 ) I ­ Mục tiêu: ­ HS chọn đúng và đấuố lượng các chi tiết để lắp ô tải. ­ Lắp được ô tô tải theo mẫu, xe chuyển động được II ­ Đồ dùng: Mẫu ô tô tải, Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Đ D HT  
  7. 2. Bài mới . HĐ1  HD quan sát mẫu và nhận xét  ­ GV giới thiệu chiếc ô tô lắp sẵn  ­ HS quan sát. H.Để lắp được chiếc ô tô tải cần bao nhiêu  ­ Cần 3 bộ phận: Giá đỡ bánh xe ,  bộ phận? sàn ca bin, thành sau của thùng xe và  H. Ô tô tải dùng để làm gì? trục bánh xe. HĐ2  Hd thao tác kỹ thuật. ­ Chở hàng hoá. + HD chọn chi tiết theo SGK. + HD lắp từng bộ phận . ­ HS chọn các chi tiết và dụng cụ để  ­ GV lắp mẫu. vào nắp hộp . + HD lắp ráp xe ô tô tải.  + Lắp giá đỡ trục bánh xe vào sàn ca  GV lắp theo các bước ở SGK sau đó kiểm  bin. tra sự chuyển động của xe.  + Lắp ca bin. + HD tháo rời các chi tiết cất vào hộp.  + Lắp thành sau của thùng xe. HĐ3  Dặn dò : Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                               Thứ  tư, ngày 17 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán:                            ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT) I ­ Mục tiêu: ­ So sánh  được các số có đến 6 chữ số. ­ Biết sắp xếp được 4 số tự nhiên theo số thứ tự  từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. II ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm  các   bài   tập   hướng   dẫn   luyện   tập   thêm  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. của tiết 152, kiểm tra vở 1 số em. ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy­học bài mới HĐ1  Giới thiệu bài. HĐ2  Hướng dẫn ôn tập ­ Lắng nghe. Bài 1 ( dòng 1,2) + BT yêu cầu chúng ta làm gì ? ­ ... so sánh các số  tự  nhiên rồi viết dấu  ­ HS tự làm bài. so sánh vào chỗ trống. ­   Chữa   bài   và   HS   giải   thích   cách   điền  ­ 2 HS lên bảng làm bài. dấu. ­ 1 HS giải thích trước lớp. ­ ... viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. ­ 1 HS lên bảng làm bài. ­ BT yêu cầu ta làm gì ? a) So sánh các số  999; 7426; 7624; 7642  ­ Chữa  bài,  yêu cầu HS giải thích cách  thì : sắp xếp số của mình. 999 là số có ba chữ số, các số còn lại có  bốn chữ số nên 999 là số bé  nhất. So sánh các số  còn lại thì các số  này có  hàng   nghìn   bằng   nhau,   hàng   trăm   4
  8. So sánh 2 số  còn lại với nhau thì hàng  chục 2
  9. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ­ 3 HS đọc thành tiếng ­ Yêu cầu HS tự làm bài. ­ 3 đến 5 HS tiếp nối nhau đọc câu   ­ Nhắc HS dùng bút chì gạch chân dưới bộ  của mình trước lớp. phận trạng ngữ. ­ Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ Nhận xét, kết luận lời giải đúng. +  Em  hãy  nêu ý  nghĩa  của   từng  trạng ngữ  trong câu ? ­ 1 HS làm trên bảng. ­ Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài. Bài 2. ­ HS khá giỏi viết được 2 câu có TN  ­ Nhận xét. ­ Gọi HS đọc đoạn văn. GV sửa lỗi dùng từ. ­ Cho điểm HS viết tốt. HĐ5. Củng cố, dặn dò. ­ Nhận xét tiết học. ­ Dặn HS về  nhà hoàn thành đoạn văn, học  ­ 1 HS đọc trước lớp. thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau. ­ HS làm bài. ­ HS tự viết bài.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Âm nhạc:               Gv chuyên nghành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Kể chuyện     KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I ­ Mục tiêu: ­ Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về  một cuộc du lịch   hoặc cắm trại , đi chơi xa. ­ Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự  hợp lý để  kể  lại rõ ràng, biết trao đổi với   bạn về ý nghĩa câu chuyện. II ­ Đồ dùng: Đề bài gợi ý 2 viết sẵn trên bảng lớp. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Yêu cầu 1 HS kể  lại một câu chuyện đã   1 HS kể chuyện. nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm. ­ Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy­học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2. Hướng dẫn kể chuyện. a) Tìm hiểu đề bài. ­ Gọi 1 HS đọc đề bài kể chuyện. ­ Đọc, phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch  ­  HS đọc trước lớp. chân dưới những từ  ngữ: du lịch, cắm trại,   em được tham gia; (hoặc HS kể về một lần  
  10. đi thăm  họ  hàng  hoặc   đi chơi  cùng  người  thân trong gia đình,…) ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc trước lớp. ­ Gọi   HS tiếp nối nhau đọc 2 gợi ý trong  + Kể  về  một chuyến du lịch hoặc  SGK. cắm trại mà em được tham gia. + Nội dung câu chuyện là gì ? + Khi kể chuyện xưng tôi, mình. + Khi kể em nên dùng từ xưng hô ntn ? ­ HS tiếp nối nhau giới thiệu trước  + Hãy giới thiệu với các bạn câu chuyện em  lớp sẽ kể. b) Kể trong nhóm. ­ Chia HS thành từng nhóm 4 em. ­ Yêu cầu HS trong nhóm kể  lại chuyến đi  ­ HS hoạt động theo yêu cầu. du lịch hay cắm trại mà mình nhớ nhất. c) Kể trước lớp. ­ 5 đến 7 HS thi kể ­ Tổ chức cho HS thi kể. ­ Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện. ­ Nhận xét, bình chọn bạn kể hay. ­ Cho điểm HS kể tốt. HĐ3. Củng cố, dặn dò. ­ Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà CBBS ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức                               BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( T2) I ­ Mục tiêu: ­ Biết được sự  cần thiết phải bảo vệ  MT và trách nhiệm tham gia bảo vệ  môi  trường. ­ Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT. ­ Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù  hợp với những khả năng. ­ Tuyên truyền mọi người xung quanh để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. II ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: ­ Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ bài. ­ 2 HS nhắc lại theo yêu cầu. HĐ1.   Bày tỏ ý kiến. ­ Yêu cầu thảo luận cặp đôi, bày tỏ  ý kiến   ­ Tiến hành thảo luận cặp đôi. về các ý kiến sau và giải thích vì sao ? 1. Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư? 1. Sai. Vì mùn cưa và tiếng ồn có thể  gây   bụi   bẩn,   ô   nhiẽm,   làm   ảnh  hưởng người dân sống gần đó. 2. Trồng cây gây rừng. 2.   Đúng.   Vì   cây   xanh   cần   cho   sức  khỏe con người. 3. Phân loại rác trước khi xử lý. 3. Đúng. Vì có thể vừa tái chế lại các  loại   rác,   vừa   xử   lý   đúng   loại   rác,  không làm ô nhiễm môi trường. 4.   Giết   mổ   gia   súc   gần   nguồn   nước   sinh  4.   Sai.   Vì   sẽ   làm   ô   nhiễm   nguồn  hoạt. nước,   gây   nhiều   bệnh   tật   cho   con 
  11. người. 5. Vứt xác súc vật ra đường 5. Sai. Gây ô nhiễm môi trường. 6.   Dọn   rác   thải   trên   đường   phố   thường  6. Đúng. Vì vừa giữ  đựoc mỹ  quan  xuyên. thành phố, vừa giữ  cho môi trường  7. Làm ruộng bậc thang sạch đẹp. ­ GV kết luận. 7. Đúng. Vì điều đó tiết kiệm nước   HĐ 2.Xử lý tình huống. tận dụng tối đa nguồn nước. ­ Chia lớp thành 4 nhóm. + HS thảo luận nhóm, xử  lý các tình  1. Hàng xóm nhà em đặt bếp than tổ  ong  ở  huống lối đi chung để đun nấu. 1. Mất mĩ quan, vừa  ảnh hưởng đến  2. Anh trai em nghe nhạc, mở tiếng nhạc quá  sức khỏe mọi người. lớn. 2. Sẽ  yêu cầu mở  nhỏ  lại. Vì tiếng  3. Lớp em tổ chức thu nhặt phế liệu và dọn   nhạc quá to sẽ   ảnh hưởng đến mọi  sạch đường làng. người. HĐ 3.  Liên hệ thực tế 3.   Em   sẽ   tham   gia   tích   cực   và   làm  ­  Em   biết  gì  về   môi  trường   ở   địa   phương  việc phù hợp khả năng. em ? ­ Nhận xét. HĐ 4.   Vẽ tranh " Bảo vệ môi trường " ­ Y/c mỗi HS vẽ 1 tranh có nội dung bảo vệ  môi trường ­ HS tiến hành vẽ ­ HS trình bày ý tưởng và ý nghĩa của bức   tranh ­ HS căn cứ thực tế hàng ngày để trả  ­ GV nhận xét, khen ngợi lời 2. Củng cố, dặn dò: ­ GV tổng kết tiết học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ  năm, ngày 18 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán                                   ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT) I ­ Mục tiêu: ­ Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9  II ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ GVgọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2. ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy­học bài mới HĐ1  Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2   Hướng dẫn ôn tập. ­ 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở  Bài 1. BT. ­ Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. a) Số chia hết cho 2 là 7362, 2640, 4136,     Số chia hết cho 5 là 605, 2640 b)   Số   chí   hết   cho   3   là   :   7362,   2640,  ­ Chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách so  20601. sánh.     Số chia hết cho 9 là : 7362, 20601. c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 2640
  12. d) Số  chia hết cho 5 nhưng không chia  hết cho 3 là 605. Bài 2. e) Số  không chia hết cho cả  2 và 9 là   ­ HS tự làm bài. 605, 1207. ­ Chữa bài, yêu cầu HS giải thích ­ 4 HS lên bảnglàm bài, CL làm VBT a) ...2..52 ; ...5..52 ; ...8...52 b) 1..0..8  ; 1..9..8 Bài 3. c) 92..0.. ­ Yêu cầu HS đọc đề bài  d) 25..5.. ­ Hỏi : Số  x phải tìm phải thỏa mãn các   ­ 1 HS đọc trước lớp đk ? x thỏa mãn : ­ x vừa là số  lẻ  vừa là số  chia hết cho 5,   * Là số lớn hơn 23 và nhỏ hơn 31 vậy x có tận cùng là mấy ? * Là số lẻ ­ hãy tìm số có tận cùng là 5 và lớn hơn 23  * Là số chia hết cho 5 và nhỏ hơn 31. 4, KQ: Các số đó : 250, 520 ­ Yêu cầu HS làm vào vở. 5, + BT yêu cầu tìm số  quả  cam mẹ  đã      mua. + Nghĩa là số cam mẹ mua vừa chia hết  HĐ3  Củng cố, dặn dò. cho 3 vừa chia hết cho 5.­ Đó là 15. ­ Tổng kết tiết học, HS về  nhà làm các  ­ Mẹ đã mua 15 quả cam. BT hướng dẫn rèn luyện thêm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc                CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC I ­ Mục tiêu: ­ Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ  nhàng, tình cảm,  bước đầu biết nhấn giọng các từ gợi tả, ­Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ  đẹp sinh động của chú chuồn chuồn  nước và cảnh đẹp của quê hương. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II ­ Đồ dùng: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ . III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi 2 HS đọc tiếp nối từng đoạn bài:  Ăng­co­vát, 1 HS đọc toàn bài và trả  lời  2 HS thực hiện yêu cầu. câu hỏi về nội dung bài. ­ Nhận xét và cho điểm. 2. Dạy­học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe HĐ2. Hướng dẫn luyện đọc. ­ 1Hs khá đọc bài ­ GV chia đoạn ­   HS đọc bài nối tiếp, Lần 1:  đọc từ  + Đ 1: Ôi chao ! ... đang còn phân vân khó. +Đ 2: Rồi đột nhiên ... và cao vút.                                     Lần 2:  nêu nghĩa    ­ GV đọc mẫu.  từ mới. HĐ3. Tìm hiểu bài. ­ HS luyện đọc theo cặp + Câu hỏi 1 SGK ?
  13. + Chú chuồn chuồn nước được miêu tả  rất đẹp: bốn cái cánh mỏng ... Hai con  +   Chú   được   miêu   tả   rất   đẹp   nhờ   biện  mắt long lanh như  thủy tinh. Thân chú  pháp nghệ thuật nào ? nhỏ ... Bốn cánh khẽ rung rung như còn  + Câu hỏi 2 SGK ? đang phân vân. + Biện pháp nghệ thuật so sánh. + H/a so sánh bốn cái cánh ... bóng, hai   + Đoạn 1 cho em biết điều gì ?  ( ý1) con mắt ... Đây là nnững hình  ảnh đẹp,  cách so sánh chân thực, sinh  động cho  + Câu hỏi 3 SGK ? em   hình   dung   ra   đôi   cánh   và   cặp   mắt  của chú chuồn chuồn. + Miêu tả  vẻ  đẹp về  hình dáng và màu   + Câu hỏi 4 SGK ? sắc của chú chuồn chuồn nước. + Tác giả  tả  đúng cách bay vọt lên bất  ngờ  của chú và theo cánh bay của chú,  + Đoạn 2 cho em biết điều gì ? (ý 2) cảnh đẹp đất nước lần lượt hiện ra. HĐ4. Đọc diễn cảm. + Những câu văn thể  hiện tình yêu quê  ­ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1. hương đất nước của tác giả  : Mặt hồ  ­ Treo bảng phụ có đoạn 1,  Đọc mẫu. trải rộng mênh mông và lặng sóng, lũy  ­ HS đọc diễn cảm. tre ...gặm cỏ ... + Bài văn nói lên điều gì ? +   Cho   thấy   tình   yêu   quê   hương,   đất   HĐ5. Củng cố, dặn dò. nước của tác giả. ­ Dặn HS về  nhà học bài, học cách quan  ­  2 HS đọc tiếp nối từng đoạn. Cả  lớp  sát,   miêu   tả   của   tác   giả   và   soạn   bài  đọc thầm. Vương quốc vắng nụ cười. ­ HS đọc diễn cảm. +  Ca ngợi vẻ   đẹp sinh động của chú   chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên   nhiên đất nước theo cánh bay của chú   chuồn chuồn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Tập làm văn:    LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON  VẬT I ­ Mục tiêu: ­ Nhận biết được những nét tả  các bộ  phận chính của con vật trong  đoạn văn   (BT1,2) ; quan sát các bộ  phận của con vật em yêu thích   và bước đầu tìm được  những từ ngữ miêu tả thích hợp (BT3) II ­ Đồ dùng: ­ Giấy khổ to và bút dạ. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con  vật  và đọc đoạn văn miêu tả  hoạt động con  ­ 2 HS thực hiện yêu cầu.
  14. vật. ­ Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy­học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1,2 ­ 1 HS đọc thành tiếng y/c của bài  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. trước lớp. ­ Y/c HS dùng bút chì gạch chân dưới những  + Hai tai: To, dựng đứng. từ ngữ miêu tả những bộ phận của con vật. +   Hai   lỗ   mũi   :   Ươn   ướt,   động  ­ GV viết lên bảng 2 cột: các bộ  phận và từ  đậy. ngữ miêu tả. + Hai hàm răng: Trắng muốt. ­ Gọi HS nêu những bộ phận được miêu tả và   +   Bờm   của   nó:   Được   cắt   rất  những từ ngữ miêu tả bộ phận đó. phẳng. Bài 3.   ... ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. ­   7   HS   tiếp   nối   nhau   phát   biểu.  ­ Yêu cầu HS tự  làm bài, 2 HS làm bài vào  Mỗi HS nêu 1 bộ phận. giấy khổ to. ­ Gọi 2 HS dán phiếu lên bảng, GV sửa chữa  ­ 3 đến 5 HS đọc đoạn văn. thật kĩ cho từng em. ­ Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình. ­ Nhận xét, cho điểm HS viết tốt. HĐ3. Củng cố, dặn dò. ­ Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn miêu tả  các bộ phận của con vật và chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học                   TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT I ­ Mục tiêu: ­ Trình bày được sự  trao đổi chất của thực vật với môi trường: Thực vật   thường xuyên phải lấy từ  môi trường các chất khoáng, khí các bô­nic, khí ô­xi và  thải ra hơi nước, khí ô­xi, chất khoáng khác,... ­ Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ. II ­ Đồ dùng: :Sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật viết vào bphụ. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động  ­ Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu trả  lời các   ­  HS lên bảng thực hiện yêu cầu. câu hỏi về nội dung bài học trước. + Không khí có vai trò như  thế nào đối  với đời sống thực vật ? ­ Nhận xét câu trả lời cho cho điểm. + Hãy mô tả quá trình hô hấp và quang  2. Bài mới:  Giới thiệu bài mới. hợp ở TV ? HĐ1.  Trong quá trình sống thực vật  lấy gì và thải ra môi trường những gì ? ­   Y/c   HS   quan  sát  hình   minh   họa   trang  ­ 2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi. 122, SGK và mô tả những gì trên hình vẽ  ­ HS trình bày, HS khác bổ sung. mà em biết được.
  15. + Những yếu tố  nào cây thường xuyên  + Cây thường xuyên lấy từ môi trường:  phải  lấy  từ   môi   trường   trong  quá   trình  các chất khoáng có trong đất, nước, khí  sống ? các­bô­nác, khí ô­xi. + Trong quá trình hô hấp cây thải ra môi  + Trong quá trình hô hấp, cây thải ra  trường những gì ? môi   trường   khí   các­bô­níc,   hơi   nước,  khí ô­xi và các chất khoáng khác. + Quá trình trên gọi là gì ? + ...gọi là quá trình trao đổi chất. + TN là quá trình trao đổi chất ở TV ? + ... là quá trình cây xanh lấy từ  môi  ­ GV giảng bài. trường các chất khoáng, khí các­bô­níc,  khí ô­xi, nước và thải ra khí các­bô­níc,  HĐ 2. Sự trao đổi chất giữa thực vật  khí ô­xi, hơi nước và các chất khoáng  và môi trường. khác. + Sự trao đổi khí trong hô hấp ở TV diễn  + Diễn ra như sau: TV hấp thu khí ô­xi  ra như thế nào ? và thải ra khí các­bô­níc. + Sự trao đổi thức ăn ở TV diễn ra ? + Diễn ra như  sau: dưới tác động của  ánh sáng MT, TV hấp thu khí các­bô­ níc, hơi nước, các chất khoáng và thải  ­ Treo bảng phụ và giảng bài. ra khí ô­xi, hơi nước và khoáng chất. HĐ 3.  Thực hành: vẽ sơ đồ trao đổi  ­ HS lắng nghe. chất ở thực vật ­ Tổ chức cho HS họat động trong nhóm,  mỗi nhóm gồm 4 HS. ­ HS hoạt động nhóm theo yêu cầu. ­ Phát giấy cho từng nhóm. ­ Nhận xét ­ Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở TV. Hoạt động kết thúc . ­ Gọi đại diện HS trình bày kết quả. + Thế nào là sự trao đổi chất ở TV ? ­ Nhận xét tiết học. ­ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài  sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                      Thứ  sáu, ngày 19  tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán                 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I ­ Mục tiêu: ­ Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. ­ Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. ­ Giải được các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. II ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu  HS   làm   các   bài   tập   hướng   dẫn  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. luyện tập thêm của tiết 154, kiểm   tra vở 1 số em. ­   GV   chữa   bài,   nhận   xét   và   cho  điểm HS. ­ Lắng nghe.
  16. 2. Dạy­học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập. ­ Yêu cầu ta đặt tính và tính. Bài 1. (dòng 1,2) ­ 2 HS lên bảng làm bài. ­ Y/c HS đọc đề  bài, hỏi: BT y/c  làm gì ? ­ 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở BT. ­ HS tự làm bài, Chữa bài. a) x + 126 = 480                b) x ­ 209 = 435 Bài 2.     x      = 480 ­ 126             x     = 435 + 209 ­ Yêu cầu HS đọc đề bài và tự  làm      x      =     354            x     =     644 bài. ­ Tính bằng cách thuận tiện nhất. ­ Nhận xét, cho điểm ­ 2 HS lên bảng làm bài. Bài 4. ­ Gọi HS nêu yêu cầu. ­ Nhắc hS áp dụng các t/c đã học  ­ 1 HS lên bảng làm bài. của phép cộng các số  tự  nhiên để  Bài giải thực hiện theo cách thuận tiện. Trường TH Thắng Lợi quyên góp được số  ­ Chữa bài. vở: Bài 5. 1475 ­ 184 = 1291 (quyển ) ­ Gọi HS đọc đề toán. Cả hai trường quyên góp được : ­ Yêu cầu HS tự làm bài. 1475 + 1291 = 2766 (quyển )                         ĐS: 2766 quyển. HĐ3. Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học, dặn dò HS về  nhà làm BT  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu            THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO  CÂU I ­ Mục tiêu: ­ Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu   hỏi  ở  đâu?); Nhận biết được TN chỉ  nơi chốn trong câu (BT1 mục III), bước đầu   biết thêm trạng ngữ  chỉ  nơI chốn cho câu chưa có trạng ngữ  (BT2); biết thêm  những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có TN cho trước BT3. II ­ Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1. Giấy khổ to và bút dạ. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ HS lên bảng. đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ  ­ 2 HS thực hiện yêu cầu. và nếu ý nghĩa của trạng ngữ. ­ Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Dạy­học bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe.
  17. HĐ2. Tìm hiểu ví dụ Bài 1. ­ 1 HS đọc yêu cầu. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ­ HS làm bài. ­ Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp. a, Trước nhà, ­ Gọi HS phát biểu, GV chữa bài trên lớp. b, Trên các lề phố,  ­ Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. Bài 2. ­   Tiếp   nối   nhau   đặt   câu   hỏi  + Em hãy đặt câu hỏi cho các bộ phận trạng ngữ  trước lớp: tìm được trong các câu trên ? a.   ở   đâu   mấy   cây   hoa   giấy   nở  + Trạng ngữ chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì ? tưng bừng ? +  Trạng  ngữ  chỉ   nơi  chốn  trả  lời   cho câu hỏi  b.   ở   đâu   hoa   sấu   vẫn   nở,   vẫn  nào ? vương vãi khắp thủ đô ? HĐ3.Ghi nhớ. ­ Gọi HS đọc phần ghi nhớ. ­ Y/c HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.  ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc. HĐ4.Luyện tập. ­ 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của  mình  Bài 1. ­ Gọi 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập. ­ Yêu cầu HS làm bài. ­ 1 HS đọc yêu cầu. ­ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. ­ 1 HS làm bài trên bảng. ­ Nhận xét, kết luận lời giải đúng. ­ HS nhận xét. Bài 2. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ­ Yêu cầu HS tự làm bài. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­  Gọi  HS  đọc   câu  đã  hoàn thành.  Yêu cầu HS   ­ HS tự làm bài. khác bổ sung nếu đặt câu khác. ­ Đọc câu văn hoàn chỉnh ­ Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. Bài 3. ­ Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. ­ Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm. ­ 1 HS đọc yêu cầu. ­ Yêu cầu HS đặt tất cả các câu nếu có. ­   Bộ   phận   cần   điền   để   hoàn  ­ Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là  thành   các   câu   là   hai   bộ   phận  bộ phận nào ? chính CN và VN ­ Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu lên bảng. ­ Gọi các nhóm khác bổ sung. ­ Nhận xét, bổ sung. ­ Nhận xét, kết luận câu đúng. HĐ5Củng cố, dặn dò. ­ Dặn HS về  nhà học thuộc phần ghi nhớ, đặt  câu có thành phần phụ trạng ngữ chỉ nơi chốn và  chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Tập làm văn:    LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON  VẬT I ­ Mục tiêu:
  18. ­ Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả  con chuồn   nước (BT1) ; biết sắp xếp các câu cho  trước thành một đoạn văn (BT2); bước đầu   viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3). II ­ Đồ dùng: Bảng phụ viết các câu văn ở BT2; ­ Giấy khổ to và bút dạ. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi 3 HS đọc lại những ghi chép sau khi  quan sát các bộ  phận của con vật mà mình  ­ 3 HS thực hiện yêu cầu. yêu thích. ­ Nhận xét, cho điểm HS. 2. Dạy­học bài mới ­ Lắng nghe. HĐ1Giới thiệu bài. HĐ2Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. ­ 1 HS đọc thành tiếng. ­ Gọi HS đọc yêu cầu. ­ Làm bài cá nhân. ­   Yêu   cầu   HS   đọc   thầm   bài   Con   chuồn   ­ HS phát biểu và thống nhất ý kiến  chuồn nước xác định các đoạn văn trong bài  đúng. và tìm ý chính của từng đoạn. ­ HS lắng nghe. ­ Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu các HS  khác theo dõi và nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn. ­ Nhận xét, kết luận. ­ 1 HS đọc yêu cầu. Bài 2. ­ HS làm việc theo cặp. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ­ Yêu cầu HS làm việc theo cặp. ­ Gợi ý HS sắp xếp các câu theo trình tự hợp   lí khi miêu tả. Đánh số 1,2,3 để  liên kết các  câu theo thứ tự thành đoạn văn. ­ Lắng nghe. ­ Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. Yêu  cầu HS khác nhận xét. ­ Kết luận lời giải đúng. Bài 3. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài. ­ Yêu cầu HS tự viết bài. ­ Nhắc HS: Đoạn văn đã có câu mở  đoạn  cho sẵn: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú   gà trống đẹp.  Sau đó các em hãy viết tiếp  các câu sau bằng cách miêu tả  các bộ  phận  của   gà   trống   như:   thân   hình,   bộ   lông,   cái  đầu,   mào,   mắt,   cánh,   đôi  chân,   đuôi  ...  để  thấy   chú   gà   trống   đã   ra   dáng   một   chú   gà  trống đẹp như thế nào. HĐ3Củng cố, dặn dò. ­ Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
  19. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học                           ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? I ­ Mục tiêu: ­Nêu được những yếu tố cần để  duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn,  không khí, ánh sáng. II ­ Đồ dùng: Tranh minh họa trang 124, 125 SGK. III ­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động­ Gọi 2 HS lên  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. bảng vẽ và trình bày sơ đồ sự trao đổi khí  và sự trao đổi thức ăn ở thực vật. ­ Nhận xét sơ  đồ, cách trình và cho điểm  HS. ­ 4 HS ngồi bàn trên dưới thảo luận. 2. Bài mới: ­ Giới thiệu bài  HĐ1.Mô tả thí nghiệm ­ HS quan sát, trả lời câu hỏi. ­ Tổ  chức cho HS tiến hành mô  tả,  phân  ­ Đại diện nhóm trả lời tích TN trong nhóm: quan sát 5 con chuột  + Các con chuột trên được nuôi trong  trong TN và trả lời câu hỏi: thời   gian   như   nhau,   trong   một   chiếc   + Mỗi con chuột được sống trong những đk  hộp giống nhua. nào? + Con chuột 1 thiếu thức ăn vì trong  + Mỗi con chuột này chưa được cung cấp  hộp chỉ có bát nước. đk nào ? + Con số  2 thiếu nước uống vì trong  ­ Gọi HS trình bày yêu cầu mỗi nhóm chỉ  hộp chỉ có đĩa thức ăn. nói về 1 hình, các nhóm khác bổ sung. + Con số  4 thiếu không khí để  thở  vì  ­ GV nhận xét, khen ngợi HS nhận xét tốt. nắp hộp được bịt kín. + Con số 5 thiếu ánh sáng vì chiếc hộp  +   TN   các   em   vừa   phân   tích   để   chứng   tỏ  đặt ở góc tối. điều gì? +   Để   biết   xem   động   vật   cần   gì   để  + Dự  đoán xem, để  sống thì động vật cần  sống. phải có những điều kiện nào ? +   Để   sống   động   vật   cần   cung   cấp  + Trong các con chuột trên, con nào đã được  không khí, nước, ánh sáng, thức ăn. cung cấp đủ các đk đó ? + Chỉ có con số 3 ­ GV phân tích thêm. HĐ2.Điều kiện cần để động vật sống và  phát triển bình thường. ­ Tổ  chức cho HS hoạt  động trong nhóm,  mỗi nhóm có 4 HS. ­ HS hoạt động theo nhóm. ­ Y/c: qs tiếp các con chuột và dự đoán xem  các con chuột nào sẽ chết trước?  Vì sao ? ­   Gọi   các   nhóm   trình   bày.   Yêu   cầu   mỗi  nhóm chỉ nói về 1 con chuột. ­ Đại diện nhóm trình bày. +   Động   vật   sống   và   phát   triển   cần   có  những đk nào ? +   Phải   có   đủ:   không   khí,   nước,   ánh  ­ GV giảng. sáng, thức ăn. Hoạt động kết thúc
  20. + Động vật cần gì để sống ? ­ Nhận xét tiết học. ­  Dặn HS  về  nhà  sưu  tầm  tranh,   ảnh  về  những con vật khác nhau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể :                          SINH HOẠT LỚP  I. GV đánh giá hoạt động tuần 31: ­ HS thực hiện tốt mọi nội quy, quy chế của nhà trường đề ra. ­ Thực hiện đoàn kết, vui vẻ, thân ái với các bạn trong lớp, trong trường. ­ Cùng nhau tham gia chơi các trò chơi: kéo co, chơi ô ăn quan, nhảy dây.  ­ Hoàn thành chương trình tuần 31  ­ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. ­ Tham gia sôi nổi các hoạt động của Liên đội  tổ chức. ­ Chăm sóc tốt bồn hoa của khối lớp.  II. Kế hoạch tuần 32:  ­ Tiếp tục duy trì tốt các hoạt động của lớp. ­ Hoàn thành chương trình tuần 32                 ­ Thực hiện tốt theo kế hoạch của nhà trường và liên đội đề ra.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2