intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án tin học 12: Chương 1. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Chia sẻ: Nguyễn Văn Khánh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:96

262
lượt xem
78
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có CSDL.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án tin học 12: Chương 1. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

  1. Chương 1 :KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU : 8(5,2,1) Tuaàn : 1 Tieát : 1 - Ngaøy soaïn : 01/8/2008 §1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Tiết 1/3 tiết) I. Mục đích yêu cầu a) Mục đích, yêu cầu: • Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có CSDL. • Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. • Biết các mức thể hiện của CSDL. • Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL. b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK Tin 12, Sách GV Tin 12 c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Tiết 1: §1. Một số khái niệm cơ bản. GV:Muốn quản lý 1. Bài tóan quản lý: thông tin về điểm học Để quản lý học sinh trong nhà sinh của lớp ta nên lập trường, người ta thường lập các danh sách chứa các cột biểu bảng gồm các cột, hàng để nào? Gợi ý:Để đơn HS1: cột Họ tên, giới chứa các thông tin cần quản lý. giản vấn đề cột điểm tính,ngày sinh,địa chỉ, Một trong những biểu bảng được nên tượng trưng một tổ,điểm tóan, điểm thiết lập để lưu trữ thông tin về văn, điểm tin... điểm của hs như sau: (Hình 1 vài môn. Stt,hoten,ngaysinh,giới _SGK/4) 2. Các công việc thường gặp khi tính,đòan viên, quản lý thông tin của một đối tóan,lý,hóa,văn,tin tượng nào đó: GV: Em hãy nêu lên a. Tạo lập hồ sơ về các đối các công việc thường tượng cần quản lí; gặp khi quản lý thông b. Cập nhật hồ sơ (thêm, tin của một đối tượng xóa, sửa hồ sơ); nào đó ? c. Khai thác hồ sơ  Tìm kiếm;  Sắp xếp;  Thống kê;  Lập báo cáo, in ấn… 4. Câu hỏi củng cố và bài tập về nhà  Câu 1: Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một đối tượng nào đó? Trang 1
  2.  Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt kê tất cả các môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3.... để đặt tên cho từng môn học. Đặt tên cho bảng Môn học.  Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, tổ. Chỉ ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất, có thể đặt A1, A2... Đặt tên bảng DSHS.  Câu 4: Lập bảng thứ 3, gồm các cột sau:Mã học sinh, mã môn học, ngày kiểm tra, điểm. Mỗi học sinh có thể kiểm tra nhiều môn. Đặt tên là Bảng điểm. 5. Dặn dò: Xem trước phần 3 – Hệ CSDL. Tuaàn : 1 Tieá t : 2 Ngaøy soaïn :02/8/2008 §1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Tiết 2/3 tiết) I. Mục đích, yêu cầu: HS nắm được khái niệm CSDL là gì? Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống? Nắm khái niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL, sự tương tác giữa các thành phần trong hệ CSDL. a) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, b) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II. Các bước lên lớp Ổn định lớp: Nắm sơ tình hình:cán bộ lớp, gv chủ nhiệm. 1. Kiểm tra miệng: Kiểm tra vở làm bài tập ở nhà của 3 học sinh. 2. Ba HS ghi kết quả làm bài tập tiết 1 lên bảng cùng một lần. 3. Bài mới: Hoạt động giáo Hoạt động học sinh Ghi bảng viên 3. Hệ cơ sở dữ liệu là gì? GV: CSDL lưu trên Suy nghĩ, trả lời. a. Khái niệm CSDL và hệ giấy khác CSDL QTCSDL: lưu trên máy tính ở  Cơ sở dữ liệu (CSDL- điểm nào? Database) là tập hợp các dữ liệu Theo em những HS: Gồm đĩa cứng, đĩa có liên quan với nhau, chứa thông thiết bị nào được mềm, đĩa USB,.. tin của một đối tượng nào đó (như xem là thiết bị trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhớ? nhà máy...), được lưu trữ trên GV: Phần mềm các thíêt bị nhớ để đáp ứng nhu giúp người sử cầu khai thác thông tin của dụng có thể tạo nhiều người sử dụng với nhiều CSDL trên máy mục đích khác nhau. tính gọi là gì? (hệ Ví dụ 1: lấy lại ví dụ Hình 1 GV: yêu cầu HS căn qtcsdl)  Hệ quản trị CSDL: cứ trên sơ đồ trên để Là phần mềm cung cấp môi GV: Hiện nay có đưa thêm tác nhân : trường thuận lợi và hiệu quả để bao nhiêu hệ quản Con người, là thành tạo lập, lưu trữ và tìm kiếm trị CSDL? phần rất quan trọng thông tin của CSDL, được gọi là Các hệ quản trị trong hệ thống CSDL, hệ quản trị CSDL (hệ QTCSDL- CSDL phổ biến một thành phần mà sự DataBase Manegement System)- Trang 2
  3. Hoạt động giáo Hoạt động học sinh Ghi bảng viên được nhiều người tồn tại và phát triển Để lưu trữ và khai thác thông tin biết đến của cả hệ thống CSDL bằng máy tính cần phải có : là đều phải phụ thuộc MySQL, Oracle, -CSDL -Hệ QTCSDL PostgreSQL, SQL vào nó. -Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa Server, DB2, v.v. Phần lớn các hệ cứng, mạng máy tính...) quản trị CSDL kể trên hoạt động tốt trên nhiều hệ điều hành khác nhau cs dl như Linux, Unix và MacOS ngoại trừ SQL Server của Microsoft chỉ chạy trên hệ điều hành Windows. 4. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây:  Câu 1: Hãy nêu một ứng dụng CSDL của một tổ chức mà em biết? (Gợi ý HS: Trong CSDL đó có những thông tin gì, CSDL phục vụ cho những đối tượng nào?, về vấn đề gì? Ví dụ: trường ta có ứng dụng CSDL chứa thông tin về HS và phục vụ QLHS (Điểm, thông tin về HS,..)  Câu 2: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL (Gợi ý:Cần thể hiện rõ 2 điểm sau:1. CSDL là tập hợp các DL có liên quan với nhau đc lưu trữ ở thíêt bị nhớ của máy tính;2. Hệ QTCSDL là các chương trình phục vụ tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL.)  Câu 3: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư. (Gợi ý: Để QL sách cần thông tin gì? Để quản lí người mượn cần thông tin gì?người thủ thư cần tra cứu xem sách mà bạn đọc cần có còn hay không?) 5.Dặn dò: Suy nghĩ về vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL Tuaàn : 2 Tieát : 3 - Ngaøy soaïn :05/8/2008 §1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Tiết 3/3 tiết) I. Mục đích yêu cầu a) Mục đích, yêu cầu:  Biết được các mức thể hiện của CSDL  Nắm các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL. b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12. c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II. Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh Trang 3
  4. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 02 HS. Câu 1: Vẽ sơ đồ tương tác giữa CSDL và hệ QTCSDL nêu vai trò Con người và phần mềm ứng dụng trong mối quan hệ đó. Câu 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư. Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc tạo các cột chứa dữ liệu của bảng tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL (phần lớn liên quan đến CSDL). 3. Nội dung bài mới : Hoạt động giáo Hoạt động học sinh Ghi bảng viên b. Các mức thể hiện của CSDL: GV: Dựa vào Học sinh xem các Có 3 mức thể hiện của CSDL là : CSDL Lớp để giải hình minh họa trong  Mức vật lý thích ba mức thể SGK  Mức khái niệm hiện của CSDL  Mức khung nhìn GV: Trong một c. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL: CSDL chỉ có một  Tính cấu trúc:Thông tin trong CSDL ở mức vật lí, CSDL được lưu trữ theo một cấu một CSDL ở mức Ví dụ khác: Đã có trúc xác định. khái niệm nhưng có cột soluong và Tính cấu trúc được thể hiện ở các điểm thể có nhiều khung dongia, thì không cần sau: nhìn khác nhau. phải có cột thành  Dữ liệu ghi vào CSDL được lưu Thế nào là cấu tiền. giữ dưới dạng các bản ghi . trúc của một (=soluong*dongia). CSDL?  Hệ QTCSDL cần có các công cụ Chính vì sự dư thừa khai báo cấu trúc của CSDL(là nên khi sửa đổi dữ các yếu tố để tổ chức dữ liệu: liệu thường hay sai cột, hàng, kiểu của dữ liệu nhập sót, và dẫn đến sự vào cột, hàng...) xem, cập nhật, thiếu tính nhất quán Tính toàn vẹn? thay đổi cấu trúc . trong csdl. Ví dụ  Tính toàn vẹn: Các giá trị được Để đảm bảo tính Tính an toàn và bảo lưu trữ trong CSDL phải thỏa toàn vẹn dữ liệu trên mật thông tin?: mãn một số ràng buộc, tùy theo cột điểm, sao cho nhu cầu lưu trữ thông tin. điểm nhập vào theo Ví dụ về tính an toàn  Tính nhất quán: Ví dụ về cách thang điểm 10 , các thông tin: Học sinh có chuyển tiền trong ngân hàng điểm của môn học thể vào mạng để  Tính an toàn và bảo mật thông phải đặt ràng buộc xem điểm của mình tin: giá trị nhập vào: trong CSDL của nhà >=0 và
  5. Hoạt động giáo Hoạt động học sinh Ghi bảng viên sẽ khác đi, trong được CSDL. phụ thuộc vào phương tiện lưu khi giá trị của tuổi Ví dụ về tính bảo trữ và hệ máy tính nào cũng sử lại không được mật: Hệ thống phải dụng được nó. cập nhật tự động ngăn chặn được mọi  Tính không dư thừa: vì thế nếu không truy cập bất hợp -Một CSDL tốt thường không lưu trữ sửa chữa số tuổi pháp đến CSDL những dữ liệu trùng nhau, hoặc những cho phù hợp thì dẫn thông tin có thể dễ dàng tính toán từ các đến tuổi và năm dữ liệu có sẵn. sinh thiếu tính nhất Chính vì sự dư thừa nên khi sửa đổi dữ quán. liệu thường hay sai sót, và dẫn đến sự thiếu tính nhất quán trong csdl. c. Một số ứng dụng: - Hoạt động quản lý trường học - Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh - Hoạt động ngân hàng... 4. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây: Câu 1 Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính: a) Không dư thừa, tính bảo mật. c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin d) Không dư thừa, độc lập Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để cho ví dụ minh họa (không sử dụng các ví dụ đã có trong bài). Câu 2: So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột A với mục đúng nhất ở cột B. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần. A B Tác nhân điều khiển hệ thống máy và hệ thống CSDL A. Phần mềm ứng dụng 1. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề B. Hệ quản trị CSDL 2. nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Hệ điều hành Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một 3. D.CSDL E. Con người CSDL. Phần mềm máy tính giúp người sử dụng không biết gì 4. về hệ QTCSDL nhưng có thể dùng nó để khai thác thông tin trên CSDL 5. Dặn dò: 1) Nhớ các yêu cầu của một hệ CSDL, không cần phát biểu theo thứ tự - cho ví dụ minh họa khác với ví dụ đã có trong bài học. 2) Xem lại ví dụ về tính không dư thừa có trong bài: - Đã có cột soluong và dongia, thì không cần phải có cột thành tiền. (=soluong*dongia). Hãy giải thích vì sao? Tuaàn : 2,3 Tieát : 4,5 Ngaøy soaïn : 8/8/2008 §2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 5
  6. I. Mục đích, yêu cầu: a. HS biết khái niệm hệ QTCSDL, các chức năng c ủa h ệ QTCSDL, bi ết đ ược các HĐ tương tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL, biết được vai trò c ủa con ng ười khi làm việc vớI hệ CSDL; biết các bước xây dựng CSDL. b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12. c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II. Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính: a) Không dư thừa, tính bảo mật. b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin d) Không dư thừa, độc lập Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để cho ví dụ. 3. Nội dung bài mới : Hoạt động Hoạt động học sinh Ghi bảng giáo viên Chủ yếu GV 1. Các chức năng của hệ QTCSDL: giới thiệu Các chức năng cơ bản của hệ QTCSDL; chức năng của a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL: hệ QTCSDL, Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, người dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ dùng Pascal hoặc liệu thể hiện thông tin, khai báo các ràng SQL minh họa cách buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL. HS: b) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu và khai báo, xây Var dựng cấu trúc i,j:integer; khai thác dữ liệu Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, k:real; CSDL: GV:Cũng trong Pascal người ta thực hiện được các thao tác sau: GV:Trong Pascal để khai để khai báo cấu trúc  Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu báo biến I,j là bản ghi Học sinh có 9  Khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm và kết số trường: kiểu xuất dữ liệu) nguyên, k là hoten,ngaysinh, c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều kiểu số thực gioitinh, doanvien khiển việc truy cập vào CSDL toan,ly,hoa,van,tin: để dùng trong Thông qua ngôn ngữ đìều khiển dữ liệu để chương trình ..... đảm bảo: em làm thế Type - Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không Hocsinh=record; nào? được phép. Hoten:string[30]; - Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. Ngaysinh:string[10]; - Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng Gioitinh:Boolean; thời Doanvien:Boolean; - Khôi phục CSDL khi có sự cố Toan,ly,hoa,van,tin:real Thực chất là - Quản lí các mô tả DL ; khai báo kiểu 2. Hoạt động của một hệ QTCSDL: End; dữ liệu a) Hệ QTCSDL có 02 thành phần chính: -Bộ xử lý truy vấn -Bộ truy xuất dữ liệu GV: Trong Trang 6
  7. Hoạt động Hoạt động học sinh Ghi bảng giáo viên CSDL người b) Mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL: ta dùng ngôn ngữ định Truy vấn theo nghĩa Người dùng thông qua chương trình ứng nghĩa dữ liệu thông thường: hỏi ráo dụng chọn các câu hỏi (truy vấn) đã được để khai báo riết buộc phải nói ra. lập sẵn,Vd: Bạn muốn tìm kiếm mã học kiểu và cấu sinh nào người dùng nhập giá trị muốn trúc dữ liệu. tìm kiếm. Khi đó, bộ xử lý truy vấn của hệ Hệ QTCSDL đóng vài GV: Thế nào QTCSDL sẽ thực hiện truy vấn nàybộ trò là cầu nối giữa các là truy vấn? truy xuất dữ liệu sẽ tìm kiếm dữ liệu truy vấn trực tiếp của theo yêu cầu truy vấn dựa trên CSDL người dùng và các CT đang dùng và trả về kết quả cho người Ở đây ta hiểu ứng dụng của hệ dùng. QTCSDL với hệ thống truy vấn là c. Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ quản lí tệp của hệ điều một khả năng hành. QTCSDL: của hệ Hệ QTCSDL đóng vai Trình ứng dụng Truy vấn QTCSDL trò chuẩn bị còn thực bằng cách tạo hiện chương trình là Hệ Quản trị CSDL ra yêu cầu qua nhiệm vụ của HĐH. các câu hỏi Bộ xử lý truy vấn nhằm khai thác thông tin (tìm học sinh Bộ quản lý dữ liệu tên gì?, tìm Xem hình 12 SGK kiếm công dân trang 18 có số CMND Bộ quản lý tệp (Hệ điều hành) gì?...) người lập trình giải quyết các tìm kiếm đó bằng CSDL công cụ của hệ QTCSDL từ đó người Hình 12: Sự tương tác giữa các thành dùng sẽ nhận phần trong hệ QTCSDL được kết quả 3. Vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL: đó là thông tin phù hợp với a) Người quản trị CSDL: là một người hay câu hỏi. một nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL : - Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ QTCSDL, và các phần mềm có liên quan. - Cấp phát các quyền truy cập CSDL - Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm thỏa mãn các yêu cầu của các ứng dụng và của người dùng. b) Người lập trình ứng dụng: là nguời có am hiểu về một hệ QTCSDL nào đó, dùng Trang 7
  8. Hoạt động Hoạt động học sinh Ghi bảng giáo viên ngôn ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một giao diện thân thiện qua chương trình ứng Vai trò của dụng dễ sử dụng để thực hiện một số thao con người (nói tác trên CSDL tùy theo nhu cầu. chung) đối với c) Người dùng : (còn gọi người dùng đầu hệ CSDL? cuối) Là người có thể không am hiểu gì về hệ QTCSDL nhưng sử dụng giao diện thân Xem sách giáo khoa, trả lời câu hỏi thiện do chương trình ứng dụng tạo ra để Gồm 3 bước: Bước 1 nhập dữ liệu và khai thác CSDL. – Khảo sát, Bước 2 – 4. Các bước xây dựng CSDL: thiết kế, Bước 3:  Bước 1: Khảo sát Để xây dựng Kiểm thử  Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản một CSDL lý cần thực hiện  Xác định các DL cần lưu trữ những Lắng nghe, ghi chép theo  Phân tích các chức năng cần có của hệ bước nào? thống. Thông thường  Xác định khả năng phần cứng, phần các bước trên mềm. phải tiến hành  Bước 2: Thiết kế nhiều lần cho  Thiết kế CSDL, lựa chọn hệ QTCSDL. đến khi hệ  Xây dựng hệ thống CT ứng dụng thống có khả  Bước 3: Kiểm thử: ứng năng  Nhập DL cho CSDL dụng được.  Chạy thử chương trình. 4. Củng cố: Truy vấn là gì? Còn gọi là truy hỏi :dùng các câu hỏi đặt ra ở phần mềm ứng dụng dựa vào yêu cầu khai thác thông tin để yêu cầu hệ QTCSDL tiếp nhận truy vấn và truy xuất dữ liệu một cách tự động. Đặt 3 câu truy vấn để khai thác thông tin về HS? Kết xuất là gì? Quá trình tạo ra kết quả : thông tin muốn tìm kiếm. 5. Dặn dò: Tiết sau kiểm tra 15 phút, Về làm các bài tập 1,2,3,4,5/Trang 20 1. NN định nghĩa DL trong 1 hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì? (Gợi ý: Chho phép ta: Khai báo kiểu và cấu trúc DL; Khai báo các ràng buộc trên DL) 2. Hãy kể các loại thao tác DL, nêu VD? (Gợi ý: thao tác trên CSDL có thể phân làm ba nhóm cơ bản:  Thao tác vớI cấu trúc DL:khai báo tạo lập DL mới, cập nhật CTDL, phần này do NN định nghĩa DL đảm bảo  Cập nhật dữ liệu  Khai thác thông tin: tìm kiếm,SX DL và kết xuất báo cáo.) 3. Vì sao hệ QTCSDL lại có khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến CSDL? Hãy cho VD minh họa? (HS cần phải nêu đc hai điểm quan trọng nhất nhằm nói rõ các hệ QTCSDL cần phải có khả năng kiểm soát và điều khiển truy cập:  Đảm bảo an ninh hệ thống, ngăn chặn các truy cập và xử lí không đc phép. VD trong HT QL KQ học tập, chỉ có GV mới đc định kì bổ sung điểm ở môn và lớp mình phụ trách. Trang 8
  9.  Đảm bảo tính nhất quán khi có thao tác cập nhật) 5.Trong các chức năng của hệ QTCSDL, theo em ch ức năng nào là quan tr ọng nhất? tại sao? (CN qtrọng nhất của hệ QTCSDL là cung cấp các DV cần thíêt để khai thác thông tin từ CSDL, bởi vì CSDL đc XD để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau) Tuần: 3 Tiết: 6 - Ngày soạn: 9/8/2008 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1 I. Mục đích, yêu cầu:  Biết xác định những việc cần làm trong hoạt động quản lí một công việc đơn giản  Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, sách GK tin 12, Sách GV tin 12 Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề. II. Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung Trước giờ thực hành, Gv Bài 1: Tìm hiểu nội qui yêu cầu HS tìm hiểu về nội Các nhóm lên báo cáo về thư viện, thẻ thư viện, qui thư viện, một số thẻ những thông tin đã thu phiếu mượn/trả sách, sổ mượn, sổ sách theo dõi quá thập đươc. quản lí sách,.. của thư trình quản lí sách và mượn viện trường THPT trả sách của TV. Trong giờ thực hành, giáo viên tổ chức cho các nhóm báo cáo về các tư liệu thu thập được Bài 2: Kể tên các hoạt Chia nhóm Chia lớp ra làm 4 nhóm Thảo luận trong nhóm động chính của TV. Ví dụ: Nhóm 1,2: Tìm hiểu nội qui về vấn đề giáo viên đưa- Mua và nhập sách của thư viện về quản lí - Cho mượn sách ra sách  Quản lí sách gồm các Nhóm 3,4: Tìm hiểu nội qui HĐ nhập/Xuất sách của thư viện về mượn trả Lắng nghe, ghi chép vào/ra kho, thanh lí sách Các nhóm báo cáo thông sách (do sách cũ, lạc GV: Đưa ra các ràng buộc tin thu thập được. hậu.) như: thời hạn mượn sách,  Mượn/trả sách gồm số lượng sách đc mượn Các nhóm trao đổi, bổ các hoạt động như: mỗi lần. sung lẫn nhau. - Cho mượn: Kiểm tra thẻ Cho học sinh tìm hiểu về đọc, phiếu mượn, tìm sách Thẻ mượn đọc, sổ theo trong kho, ghi số mượn trả giải sách trong TV, sổ theo và trao sách cho HS. dõi tình hình cho mượn - Nhận sách trả: KT thẻ GV: Khâu mượn sách được đọc, phiếu muợn, đối chiếu tiến hành cụ thể ra sao? sách trả và phiếu mượn. ? HS đến mượn cần làm Bài 3: Hãy liệt kê các đối Trang 9
  10. những thủ tục gì? tượng cần quản lí khi xây ? Người quản lí thư viện Lắng nghe ghi chép. dựng CSDL THUVIEN về làm việc gì? quá trìnhquản lí sách và Các nhóm nêu ý kiến và mượn trả sách, chẳng Tuỳ theo thực trạng TV thảo luận để thống nhất hạn như: thông tin về trường, các thông tin chi những đối tượng cần người đọc, thông tin về tiết có thể khác nhau. Nói thíêt. sách,..với mỗi loại đối chung, CSDL TV có thể có tượng cần quản lí những các đối tượng là: người tin tin gì? mượn, sách, tác giả, hóa đơn nhập, biên bản thanh lí. GV: Hướng dẫn các nhóm cùng tìm hiểu các đối tượng. Thông tin về các đối tượng có thể như sau: STT ĐỐI TƯỢNG THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG - Số thẻ - Họ và tên - Ngày sinh - Giới tính Người mượn (HS) 1 - Lớp - Địa chỉ - Ngày cấp thẻ - ghi Chú - Mã sách - Tên sách - Loại sách - Nhà xuất bản 2 Sách - Năm xuất bản - Giá tiền - Mã tác giả - Mã tác giả - Tên tác giả Tác giả 3 - Ngày sinh - Ngày mất Bài 4: theo em CSDL trên cần những bảng nào? Mỗi bảng cần có những cột nào? Trên cơ sở đã thảo luận ở bài 3, GV cho các nhóm tiếp tục phát triển công việc của mình, từ việc liệt kê các thông tin về một đối tượng đến chuyển thành thíêt kế một bảng dữ liệu về đối tượng này Các bảng về các đối tượng có thể như sau:  Bảng Tác giả : MaTG Hoten NgSinh Ngmat Tieusu  Bảng Sách (Thông tin về sách) Masach Tensach Loaisach NXB NamXB Giatien Matg Noidung  Bảng HOCSINH (Thông tin về HS) Mathe Hoten Ngsinh Gioitinh Lop Ngaycap Diachi  Bảng PHIEUMUON (Quản lí việc mượn sách) Trang 10
  11. Mathe Sophieu Ngmuon Ngaycantra Masach SL muon 4. Củng cố: Để xây dựng một CSDL tốt cần thực hiện đầy đủ 3 bước: Khảo sát, thiết k ế và kiểm thử. 5. Dặn dò : Xem trước bài 3: Giới thiệu về Microsoft Access. Trang 11
  12. T uaà n : 4 Tieá t : 7 Ngaøy soaïn :10/8/2008 BÀI TẬP (tiết 1/2 tiết) I. Mục đích, yêu cầu: 1. Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL l ưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận.. 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12 3. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II. Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài: Các câu hỏi trắc nghiệm & tự luận: Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. c.Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a. Gọn, nhanh chóng b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) c. Gọn, thời sự, nhanh chóng d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a. Bán hàng b. Bán vé máy bay c. Quản lý học sinh trong nhà trường d.Tất cả đều đúng Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: a.Phần mềm dùng tạo lập CSDL b.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL c.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL d.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a.CSDL, hệ QTCSDL b.CSDL, hệ QTCSDL, con người c.Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng d.Con người, PMUD, hệ QTCSDL, CSDL Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a.Tính cấu trúc, tính toàn vẹn b.Tính không dư thừa, tính nhất quán c.Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin d.Các câu trên đều đúng Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4 a.2134 b.1342 Trang 12
  13. c.1324 d.1432 Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ qu ản tr ị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. b.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về m ột vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần m ềm dùng t ạo l ập, bảo trì: CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c.CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d.Tất cả đều sai Câu 9: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối quan hệ hai chiều? 4. Củng cố: 5. Dặn dò: Về xem trước bài 2 SGK trang 16. Tuaàn : 4 Tieá t : 8 Ngaøy soaïn :15/8/2008 BÀI TẬP (Tiết 2/2 tiết) I. Mục đích, yêu cầu: a. Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL l ưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần c ủa hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL. Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà soát lại quá trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, t ừ k ết qu ả tr ắc nghiệm, bằng công tác thống kê b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Copy tệp trắc nghiệm lên máy c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc nghiệm khách quan. II. Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo trường hợp để GV chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh: Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL a.Cung cấp cách tạo lập CSDL b.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin c.Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL d.Các câu trên đều đúng Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL: a.Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c.Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu Trang 13
  14. c. Khai báo cấu trúc d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép a. Tìm kiếm dữ liệu b.Kết xuất dữ liệu c. Cập nhật dữ liệu d.Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu b.Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Nhập, sửa xóa dữ liệu c. Cập nhật, dữ liệu d. Câu b và c Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu b. Thao tác trên nội dung dữ liệu c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo d. Cả ba câu trên Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? a. Không được b. Không thể c. Được d. Không nên Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuối b. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin a. Người lập trình b. Người dùng cuốI c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên. Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL a. Người lập trình ứng dụng c. Người QTCSDL b. Người dùng cuối d. Cả ba người trên Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL a. CSDL chứa hệ QTCSDL b. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính d. Các câu trên đều sai Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính b. Đều là phần mềm máy tính b. c.Đều là phần cứng máy tính d. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được b. Hệ QTCSDL a.Máy tính c.CSDL d.Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B) Các câu hỏi tự luận: Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì? Trang 14
  15. Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính. Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến Câu 4: Hệ CSDL là gì? Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL : Hệ QTCSDL CSDL Giống nhau Khác nhau Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL. Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL. Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì? 2) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút gồm 15 câu . Trắc nghiệm chương 1 Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a.Gọn, nhanh chóng b.Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) c.Gọn, thời sự, nhanh chóng d Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a. Bán hàng b.Bán vé máy bay c. Quản lý học sinh trong nhà trường d.Tất cả đều đúng Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: a.Phần mềm dùng tạo lập CSDL b.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL c.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL d.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a.CSDL, hệ QTCSDL b.CSDL, hệ QTCSDL, PMUD c.Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng d.Con người, PMUD, hệ QTCSDL, CSDL Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a.Tính cấu trúc, tính toàn vẹn b.Tính không dư thừa, tính nhất quán Trang 15
  16. c.Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin d.Các câu trên đều đúng Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4 a.2134 b.1342 c.1324 d.1432 Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL . a.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về m ột vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ qu ản tr ị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. b.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về m ột vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần m ềm dùng t ạo l ập: CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c.CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản tr ị CSDL ch ỉ là ch ương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d.Tất cả đều sai Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL. b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu d. câu a và b Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL: a.Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c.Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 12: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép a. Hỏi đáp CSDL b. Truy vấn CSDL c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL d. ĐN các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Nhập, sửa xóa dữ liệu c. Cập nhật dữ liệu d. Câu b và c Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu b. Thao tác trên nội dung dữ liệu c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo d. Cả ba câu trên Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? a. Không được b. Không thể c. Được d. Không nên Trang 16
  17. Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuối b. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin a. Người lập trình b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên. Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên Trang 17
  18. Chương 2:24 (7,2,15) HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOFT ACCESS Tuaàn : 5 Tieát : 9 - Ngaøy soaïn :17/8/2008 §3. GIỚI THIỆU MICORSOFT ACCESS I. Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức: Biết khả năng chung nhất của Access như một hệ QTCSDL Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu. Về kỹ năng: Khởi động, ra khỏi Ms Access, tạo mới CSDL, mở CSDL đã có a) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12 b) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh c) Các bước lên lớp 1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 2) Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra trắc nghiệm tiết 7 3) Nội dung: Hoạt động giáo Hoạt động học sinh Ghi bảng viên §3. Giới thiệu Microsoft Access Em biết gì về Access có nghĩa là truy 1. Phần mềm Microsoft Access. phần mềm Ms cập, truy xuất Microsoft Access (gọi tắt là Access), GV: Dùng phần mềm là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản Windows ? Em biết gì về ứng dụng Quản lý xuất. phần mềm Ms học sinh (hoặc bộ ảnh 2. Khả năng của Access có sao chụp các kết a. Access có những khả năng nào? Word? Ms Excel? Microsoft Access ? quả về tác dụng của Cung cấp các công cụ để tạo lập, lưu Từ các công cụ các thành phần trong trữ, cập nhật và khai thác DL của Access, em hãy Access) để minh họa b. Ví dụ: Bài tóan quản lí học sinh cho biết các chức dựa trên ý tưởng các ví 3. Các lọai đối tượng chính của Access : năng chính của dụ sau: Ví dụ 1: Ở bảng minh a. Các lọai đối tượng: Access là gì?  Bảng (Table) :Dùng để lưu dữ họa CSDL đầu tiên, liệu. Mỗi bảng chứa thông tin Tạo bảng, lưu trong bảng không thể về một chủ thể xác định và bao trữ dữ liệu, tính tạo cột tuổi (là cột gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa tóan và khai thác được tính từ cột ngày các thông tin về một cá thể xác dữ liệu sinh) bằng công thức định của chủ thể đó. Ví dụ 2: Từ bảng đã  Mẫu hỏi (Query) : Dùng để có, query sẽ thực hiện sắp xếp, tìm kiếm, khai thác việc tính tóan để tạo thông tin từ các table đã có, thực thêm cột mới là Tuổi. hiện các tính tóan mà table Ví dụ 3: Dùng biểu không làm được. mẫu nhập dữ liệu và  Biểu mẫu (form) : Tạo giao điều khiển thực hiện Trang 18
  19. ứng dụng: máy tính bỏ diện thuận lợi cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin túi Ví dụ 4: Dùng report  Báo cáo (Report) Được thiết kế để tổng hợp dữ liệu để định dạng, tính tóan, tổng theo yêu cầu. hợp các dữ liệu được chọn và in ra. b. Ví dụ: Để giải quyết bài tóan quản lí HS ta có thể dùng Access để XD CSDL “ Quản lí HS” gồm bảng để lưu trữ thông tin của HS, Biểu mẫu dùng để cập nhật thông tin, mẫu hỏi để kết xuất thông tin từ bảng, dùng Report để báo cáo tổng kết điểm học kì của cả lớp,… 4. Một số thao tác cơ bản: a. Khởi động Access:  Cách 1: Start\Program\Microsoft Access  Cách 2: Nhắp đúp chuột vào biểu tượng Access trên màn hình nền. b. Tạo CSDL mới: Nhấp lệnh File\New… chọn Blank Database, nhập tên tệp CSDL mới tại File Name, rồi nhấp nút Create Chú ý: Tên tệp (tối đa 255 ký tự), phần đuôi do Access tự gán .MDB ( Manegement DataBase) chứa tất cả các đối tượng như Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi,.. c. Mở CSDL đã có:  Cách 1: Nháy chuột lên tên của CSDL (Nếu có) trong khung Ta có thể chuyển - Còn gọi là chế độ New File đổi qua lạI giữa làm việc với cấu trúc.  Cách 2: Nhấp File\Open… rồI chế độ thiết kế và tìm và nháy đúp vào tên CSDL chế độ trang dữ cần mở. liệu bằng cách Còn gọi là chế độ làm d. Kết thúc phiên làm việc với hoặc nháy nút việc với dữ liệu. Access  Cách 1: Chọn File\Exit  Cách 2: Nháy nút  ở góc trên bân phảI màn hình Access. 5. Làm việc với các đối tượng a. Chế độ làm việc với các đối tượng - Chế độ thiết kế: (Design View) dùng tạo mới các thành phần như:Table, query, form,report theo ý của người lập Trang 19
  20. trình. - Chế độ trang dữ liệu: (Datasheet view) cho phép hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng, người dùng có thể thực hiện các thao tác như xem, xóa, hiệu chỉnh, thêm dữ liệu mới. b. Tạo đối tượng mới: Có sử dụng một trong các cách sau để tạo thành phần của Access: - Dùng phương pháp hướng dẫn từng bước của Access (Wizard) - Người dùng tự thiết kế (Design View) - Kết hợp hai phương pháp trên (Wizard rồi Design lại). c. Mở đối tượng: Nháy đúp lên đối tượng cần mở. 4. Củng cố - Dặn dò: Access là gì? Các chức năng chính của Access? Nắm các đối tượng của Access, Cách khởi động và thoát khỏi Access? Access là hệ QTCSDL do hảng Microsoft sản xuất Các chức năng chính của Access: Tạo bảng, lưu trữ dữ liệu và khai thác dữ liệu 5. Câu hỏi về nhà : A) Câu hỏi trắc nghiệm dùng củng cố bài . Câu 1: Access là gì? a. Là phần cứng b. Là phần mềm ứng dụng c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất d. Là phần mềm công cụ Câu 2: Các chức năng chính của Access a. Lập bảng b. Lưu trữ dữ liệu c. Tính toán và khai thác dữ liệu d. Ba câu trên đều đúng Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là a. Tập tin cơ sở dữ liệu b. Tập tin dữ liệu c. Bảng d. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là a. DOC b. TEXT c . XLS d. MDB Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì: a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report... c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu d. Câu a và b Câu 6: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; a. Vào File chọn New b. Kích vào biểu tượng New c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2