intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 2: ĐƯỜNG THẲNG

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

178
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp HS : Bước đầu có biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng. Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút, biết ghi tên các đường thẳng .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 2: ĐƯỜNG THẲNG

  1. ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS :  Bước đầu có biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng .  Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng .  Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút, biết ghi tên các đường thẳng . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :  Thước thẳng, phấn màu . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1 thực hiện : - Tìm x, biết : 32 – x = 14 . - Nêu cách tìm số trừ . + HS 2 thực hiện : - Tìm x, biết : x – 14 = 18 . - Nêu cách tìm số bị trừ . - Nhận xét và cho điểm . 2.Dạy – học bài mới :
  2. 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng . 2.2 Đoạn thẳng – Đường thẳng : - Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên A . .B bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm . - Hỏi : Con vừa vẽ được hình gì ? - Đoạn thẳng AB . - Nêu :Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng : A B - Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng ( - Đường thẳng AB ( 3 HS trả lời ). cô vừa vẽ được hình gì trên bảng ) . - Hỏi : Làm thế nào để có được đường - Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB ? ta được đường thẳng AB . - Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào - Thực hành vẽ . giấy nháp . 2.3 Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng :
  3. - GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng - Quan sát . vừa vẽ và giới thiệu : 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau . - Hỏi : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với - Là 3 điểm cùng nằm trên một nhau ? đường thẳng . - Chấm thêm 1 điểm D ngoài đường - Ba điểm A, B, D không thẳng thẳng và hỏi : 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau . hàng với nhau không ? - Tại sao ? - Vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên một đường thẳng . 2.4 Luyện tập – thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập sau đó - Tự vẽ, đặt tên, HS ngồi cạnh đặt tên cho từng đoạn thẳng . nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . Bài 2 :
  4. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài . - Nêu tên 3 điểm thẳng hàng . - 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế - Là 3 điểm cùng nằm trên một nào? đường thẳng . - HS làm bài . - Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng . tra. 3 điểm nào cùng nằm trên cạnh 3 điểm O, P, Q thẳng hàng . thước tức là cùng nằm trên một đường a) 3 điểm B, O, D thẳng hàng . thẳng thì 3 điểm đó thẳng hàng với nhau 3 điểm A, O, C thẳng hàng . . - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . - Chấm các điểm như trong bài và yêu cầu HS nối các điểm thẳng hàng với nhau . - Nhận xét và cho điểm HS . 2.4 Củng cố , dặn dò : - Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường - Vẽ và nêu rõ cách vẽ . thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau .
  5. - Tổng kết và nhận xét tiết học IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………
  6. Tiết 74 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :  Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100 .  Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong phép trừ .  Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B và nêu cách vẽ . + HS 2 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C, D và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C và D. Trả lời thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau . - Nhận xét và cho điểm HS . 2.Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2.2 Luyện tập :
  7. Bài 1 : - Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả vào - Làm bài sau đó nối tiếp nhau Vở bài tập và báo cáo kết quả . theo bàn hoặc theo tổ để báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả 1 phép tính . - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . Bài 2 : - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 5 HS lên - Làm bài . bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 con tính . - Nhận xét bài của bạn cả về cách - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên đặt tính và thực hiện phép tính . bảng . - HS lần lượt trả lời. - Yêu cầu nêu rõ cách thực hiện với các phép tính : 74 – 29; 38 – 9; 80 - 23 . - Nhận xét và cho điểm sau mỗi lần HS
  8. trả lời . Bài 3 : - Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì - Tìm x . ? - Là số trừ . - x trong ý a, b là gì trong phép trừ ? - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu . - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? 32 – x = 18 20 – x = 2 - Yêu cầu HS làm ý a, b . 2 HS lên bảng x = 32 – 18 x = 20 - 2 làm bài. Các HS còn lại làm vào Vở bài x = 14 x = 18 tập. - Nhận xét bạn làm bài đúng/ sai . - x là số bị trừ . - Gọi HS nhận xét bài bạn . - Viết lên bảng đề bài ý c và hỏi : x là gì - Ta lấy hiệu cộng với số trừ . trong phép trừ trên ? x – 17 = 25 - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? x = 25 + 17 - Yêu cầu HS làm bài tiếp. 1 HS làm bài x = 42 trên bảng. Sau đó cho HS dưới lớp nhận xét.
  9. - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 4 - Yêu cầu HS nêu đề bài ý a . - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm - Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ . MN - Đặt thước sao cho 2 điểm M và N đều nằm trên mép thước . Kẻ - Hỏi : Nếu bài yêu cầu vẽ đoạn thẳng đường thẳng đi qua 2 điểm MN . MN thì ta chỉ nối đoạn thẳng từ đâu tới - Từ M tới N . đâu ? - Vẽ đoạn thẳng MN khác gì so với - Khi vẽ đoạn thẳng ta chỉ cần nối đường thẳng MN . M với N , còn khi vẽ đường thẳng ta phải kéo dài về 2 phía MN . - Yêu cầu HS nêu yêu cầu ý b . - Vẽ đường thẳng đi qua điểm O . - Gọi 1 HS nêu cách vẽ . - Đặt thước sao cho mép thước đi qua O sau đó kẻ một đường thẳng theo mép thước được đường
  10. thẳng đi qua O. - Yêu cầu HS tự làm bài . - Vẽ vào Vở bài tập . - Hỏi : Ta vẽ được nhiều đường thẳng - Vẽ được rất nhiều . qua O không ? - Kết luận : Qua 1 điểm có “ rất nhiều ” đường thẳng . - Yêu cầu HS nêu tiếp yêu cầu ý c . - Vẽ đường thẳng đi qua 2 trong 3 điểm A, B , C . - Yêu cầu HS nối 3 điểm với nhau . - Thực hiện thao tác nối . - Yêu cầu kể tên các đoạn thẳng có trong - Đoạn AB , BC , CA . hình . - Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm ? - Đi qua 2 điểm . - Yêu cầu HS kéo dài đoạn thẳng về 2 - Thực hành vẽ đường thẳng . phía để có các đường thẳng . - Ta có mấy đường thẳng ? Đó là những - Ta có 3 đường thẳng đó là : đường thẳng nào ? Đường thẳng AB , đường thẳng BC , đường thẳng CA.
  11. III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………
  12. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về :  Phép cộng , phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .  Tìm số hạng chưa biết trong một tổng , số bị trừ , số trừ chưa biết trong một hiệu .  Giải bài toán có lời văn ( bài toán về ít hơn ) . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn ghi tên bài lên bảng . 2. Dạy – học bài mới : Bài 1 : GV có thể cho HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả hoặc có thể tổ chức thành trò chơi thi nói nhanh kết quả của phép tính . Bài 2 : - Yêu cầu HS nêu đề bài . - Đặt tính rồi tính . - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ? - Đặt tính sao cho các hàng thẳng
  13. cột với nhau . - Thực hiện tính bắt đầu từ đâu ? - Từ hàng đơn vị ( từ phải sang - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi trái). 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực - Làm bài . hiện 2 con tính . - Gọi HS nhận xét bài bạn . - Nhận xét bài bạn cả về cách đặt - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các tính, kết quả phép tính . phép tính : 32 – 25; 61 – 19; 30 – 6 . - 3 HS lần lượt trả lời . Bài 3 : - Hỏi : Bài toán yêu cầu làm gì ? - Yêu cầu tính . - Viết lên bảng : 42 – 12 – 8 và hỏi : Tính - Tính lần lượt từ trái sang phải . từ đâu tới đâu ? - Gọi 1 HS nhẩm kết quả . - 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng - Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả 22 . trung gian rồi ghi kết quả cuối cùng vào - Làm bài. Chẳng hạn : bài . 58 – 24 – 6 = 34 – 6 = 28
  14. - Yêu cầu HS nhận xét bài ba bạn trên - Nhận xét bạn làm đúng/ sai . bảng - Nhận xét và cho điểm . Bài 4 : - Cho HS lần lượt nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng rồi làm câu a, nêu cách tìm số bị trừ rồi làm câu b, nêu cách tìm số trừ rồi làm câu c. Hoặc cho tự làm bài tập sau đó yêu cầu giải thích cách làm của mình . a) x + 14 = 40 b) x – 22 = 38 c) 52 – x = 17 x = 40 – 14 x = 38 + 22 x= 52 - 17 x = 26 x = 60 x = 35 Bài 5 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Đọc đề bài . - Bài toán thuộc dạng gì ? - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn . - Vì sao ? - Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn . - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài vào Vở bài tập sau đó đọc chữa .
  15. Tóm tắt 65 cm Đỏ Xanh 17 cm ? cm Bài giải Băng giấy màu đỏ dài là : 65 – 17 = 48 ( cm ) Đáp số : 48 cm . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………
  16. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
113=>2