
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau
lượt xem 41
download

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau
- SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. II/ CHUẨN BỊ: * GV: Giáo án, bảng phụ, một số tờ giấykhổ to. * HS: SGK toán lớp 5, VBTT tập 1,vở ghi, bảng con, phấn, bút mực,bút chì,thước kẻ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ ỔN ĐỊNH - Nhắc nhở HS giữ trật tự, chuẩn bị sách vở để học - HS lắng nghe và thực hiện. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Chấm một số VBT toán - Kiểm tra cả lớp : Viết số thích hợp vào chỗ - 10 HS đưa vở lên chấm chấm : 4,1m = … dm ; 6,12m = … cm - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - HS cả lớp làm bài vào bảng con. - Gọi HS gắn bảng con. - 2 HS gắn bảng, trình bày cách làm. - Kiểm tra bảng con - Giơ bảng, nhận xét. - GV nhận xét và chốt kết quả đúng 3/ BÀI MỚI a/ Giới thiệu bài: - Số thập phân bằng nhau. - GV ghi tựa bài lên bảng, yêu cầu HS nhắc lại. - HS nghe và nhắc lại tựa bài b/ Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hay khi xóa chữ số 0 ở bên phải phần thập phân. b.1) Ví dụ -GV nêu bài toán: Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống: 9dm = … cm ; 9dm = … m; 90cm = … - HS điền và nêu kết quả.
- m - GV nhận xét và nêu tiếp yêu cầu : Từ kết quả của - HS trao đổi ý kiến, một số em trình bày bài toán trên, em hãy so sánh 0,9m và 0,90m. - trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận Giải thích kết quả so sánh của em. xét. - GV nhận xét ý kiến của HS và kết luận lại. - HS nêu. - GV nêu tiếp:Biết 0,9m = 0,90m, em hãy so sánh 0,9 và 0,90. - GV đưa ra kết luận 0,9 = 0,90. b.2) Nhận xét * Nhận xét 1 - GV hỏi: Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90. - GV nêu tiếp: Trong ví dụ trên ta đã biết 0,9 = - HS quan sát chữ số thập phân và nêu. 0,90. Vậy khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 ta được một số như thế - HS nêu. nào so với số này?. - GV: Qua bài toán trên em hãy cho biết khi ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số như thế nào? - HS nêu. - GV: Dựa vào kết luận hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9; 8,75; 12. - GV nghe và viết lên bảng - HS nối tiếp nhau nêu. -GV nêu : Số 12 và tất cả các số tự nhiên khác được coi là số thập phân đặc biệt, có phần thập phân là 0; 00; 000; * Nhận xét 2 - GV hỏi: Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9. - GV nêu tiếp: Trong ví dụ trên ta đã biết 0,90 = 0,9. Vậy khi xóa chữ số 0 ở bên phải phần thập - HS quan sát chữ số của hai số và nêu. phân của số 0,90 ta được một số như thế nào? - GV: Qua bài toán trên em hãy cho biết nếu một số thập phân có chữ số 0 ở bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi thì được một số như - HS trả lời. thế nào? - HS nêu. - GV: Dựa vào kết luận hãy tìm các số thập phân
- bằng với 0,9000; 8,75000; 12,000. - GV nghe và viết lên bảng. - GV yêu cầu HS mở SGK và đọc lại các nhận xét trong SGK. - HS nối tiếp nhau nêu. c/ Luyện tập- thực hành * Bài 1 trang 40 : - 1 HS đọc trước lớp, các HS khác đọc - Gọi HS đọc đề bài toán. trong SGK. HS học thuộc các nhận xét - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên ngay tại lớp phiếu . - Gọi HS dán phiếu và trình bày cách làm. * Hoạt động cá nhân - Gọi HS nhận xét bài bạn và yêu cầu HS đổi vở - 1 HS đọc đề, HS cả lớp đọc thầm đề ở kiểm tra bài cho nhau. SGK. - GV chữa bài và hỏi: Khi bỏ các chữ số 0 ở tận - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên cùng bên phải phần thập phân thì giá trị của số phiếu . thập phân có thay đổi không? - GV nhận xét chốt kết quả đúng : - 2 HS dán phiếu và trình bày cách làm. 35,020 = 35,02 ; 3,0400 = 3,04 ; … - HS nhận xét bài bạn và yêu cầu HS đổi * Bài 2 trang 40 : vở kiểm tra bài cho nhau. - Gọi HS đọc đề bài toán. - HS nêu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên phiếu . - Gọi HS dán phiếu và trình bày cách làm. - Gọi HS nhận xét bài bạn và yêu cầu HS đổi vở * Hoạt động cá nhân kiểm tra bài cho nhau. - 1 HS đọc đề, HS cả lớp đọc thầm đề ở - GV chữa bài và hỏi: Khi viết thêm một số chữ số SGK. 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân thì giá trị của số đó có thay đổi - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên không? phiếu . - GV nhận xét chốt kết quả đúng : a/ 5,612 ; 17,200 ; 480,590 ; … - 2 HS dán phiếu và trình bày cách làm. * Bài 3 trang 40 : HS khá giỏi làm: - HS nhận xét bài bạn và yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - GV yêu cầu HS đọc thầm đề bài.
- - GV yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài rồi nêu - HS nêu. miệng kết quả. - Gọi HS lần lượt nêu miệng kết quả và giải thích cách làm. - GV nhận xét và chốt kết quả đúng : Bạn Lan và bạn Mỹ viết đúng vì : * Hoạt động cá nhân 100 1 10 1 - HS khá giỏi đọc thầm đề ở SGK. 0,100 = = ; 0,100 = = và 1000 10 100 10 - HS tự suy nghĩ và làm bài rồi nêu 1 miệng kết quả. 0,100 = 0,1 = 10 - HS lần lượt nêu miệng kết quả và giải 1 thích cách làm. Bạn hùng viết sai vì đã viết 0,100 = nhưng 100 1 thực ra 0,100 = 10 4/ CỦNG CỐ: - Nêu các cách tìm số thập phân bằng nhau ? - GV tổng kết tiết học. 5/ DẶN DÒ : - Về nhà làm các bài ở vở bài tập toán tiết 36 - Chuẩn bị bài sau: So sánh hai số thập phân. - HS nêu - HS lắng nghe và ghi vào vở dặn dò về nhà thực hiện.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án mầm non chương trình đổi mới: hủ đề: phương tiện giao thông Lớp: Mẫu giáo lớn ( 5- 6 tuổi ) Đề tài: Xác định vị trí so với bản thân và so với đối tượng khác
8 p |
1587 |
154
-
Phân phối chương trình tin học tiểu học
8 p |
1396 |
140
-
Giáo án lớp 2 môn chính tả
91 p |
475 |
46
-
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 53 : KIỂM TRA 1
6 p |
173 |
35
-
Giáo án tin học 8: Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
8 p |
396 |
33
-
Giáo án tin học lớp 8 - Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
7 p |
437 |
32
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 67 SGK Toán 1
3 p |
138 |
13
-
0Giáo án tin học lớp 8 - Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG
8 p |
203 |
12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cao Phạ
4 p |
202 |
11
-
Giáo án Tin Học lớp 8 Ban Tự Nhiên: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tiết 3)
5 p |
204 |
9
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 80 SGK Toán 1
3 p |
113 |
8
-
Giáo án Tin Học lớp 8 Ban Tự Nhiên: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
6 p |
118 |
7
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐÁP ÁN
8 p |
95 |
7
-
Ôn tập chương I ( tiếp)
5 p |
132 |
7
-
Giáo án Tin Học lớp 8 Ban Tự Nhiên: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tiết 2)
6 p |
169 |
7
-
Giáo án giảng dạy khối lớp Lá: Tháng 11
9 p |
148 |
6
-
Giáo án Vật lý 10 chương trình phân ban hệ nâng cao (Phòng GD ĐT Đà lạt) - 4
7 p |
96 |
4
-
Giáo án Vật lý 10 chương trình phân ban hệ nâng cao (Phòng GD ĐT Đà lạt) - 5
5 p |
99 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
