
Giáo án Toán lớp 2 - SỐ HẠNG – TỔNG
lượt xem 40
download

Giúp học sinh ( HS ) : Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng : Số hạng – Tổng . Củng cố, khắc sâu về phép cộng ( không nhớ ) các số có 2 chữ số . Củng cố kiến thức về giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 2 - SỐ HẠNG – TỔNG
- Tiết 3 SỐ HẠNG – TỔNG I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ( HS ) : Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng : Số hạng – Tổng . Củng cố, khắc sâu về phép cộng ( không nhớ ) các số có 2 chữ số . Củng cố kiến thức về giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Viết sẳn nội dung bài tập 1 trong SGK . Cac thanh thẻ ghi sẵn : Số hạng - Tổng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra. - HS 1 lên bảng viết các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. - Hỏi thêm : 39 gồm mấy chục và mấy - HS 2 viết các số trên theo thứ tự đơn vị ? từ lớn đến bé .
- - Hỏi HS 2 tương tự với số 84 . - HS 1 : 39 gồm 3 chục và 9 đơn vị - Nhận xét cho điểm. . - 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của các thành phần trong phép cộng và tên gọi kết quả của phép cộng . 2.2 Giới thiệu các thuật ngữ “ Số hạng – Tổng ” : - Viết lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu cầu - 35 cộng 24 bằng 59 . HS đọc phép tính trên . - Quan sát và nghe GV giới thiệu . - Nêu : Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 được gọi là số hạng , 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 gọi là Tổng. ( Vừa - 35 gọi là số hạng ( 3 HS trả lời ) . nêu vừa ghi lên bảng như phần bài học - 24 gọi là số hạng ( 3 HS trả lời ) . của SGK. - 59 gọi là Tổng ( 3 HS trả lời ) . - 35 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ? - Số hạng là các thành phần của phép - 24 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ? cộng ( 3 HS trả lời ) . - 59 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ? - Tổng là kết quả của phép cộng ( 3 HS
- - Số hạng là gì ? trả lời ) . - Tổng là gì ? * Giới thiệu tương tự với phép tính cột - Bằng 59 . dọc. Trình bày bảng như phần bài học trong sách giáo khoa. - Tổng là 59; tổng là 35 + 24 . - 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ? - 59 gọi là Tổng, 35 + 24 = 59 nên 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Yêu cầu HS nêu tổng của phép cộng 35 + 24. 2.3 Luyện tập – Thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc - 12 cộng 5 bằng 17 . phép cộng của bài mẫu. - Đó là 12 và 5 . - Nêu các số hạng của phép cộng 12 + 5= -Là số 17 . 17 - Lấy các số hạng cộng với nhau ( 3 - Tổng của phép cộng là số nào ?. HS trả lời ) . - HS cộng nhẩm rồi điền vào bảng, 1 - Muốn tính tổng ta làm thế nào ? HS làm bài trên bảng lớp . - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét bài của bạn, tự kiểm tra
- - Gọi HS nhận xét bài của bạn sau đó đưa bài của mình theo kết luận của GV . ra kết luận . - Nhận xét, cho điểm HS . Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc mẫu và nhận - Đọc : 42 cộng 36 bằng 78 . xét về cách trình bày của phép tính mãu ( Phép tính được trình bày theo cột viết theo hàng ngang hay cột dọc ? ) . dọc. - Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép - Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp tính theo cột dọc . số hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên làm cột với chục, viết dấu +, kẻ gạch bài, mỗi HS làm 2 con tính. ngang. Tính từ phải sang trái. - Gọi HS nêu cách viết, cách thực hiện - HS làm bài sau đó chữa bài miệng phép tính 30 + 28 và 9 + 20 . . - Viết 30 rồi viết 28 dưới 30 sao cho 8 thẳng cột với 0 và 2 thẳng 3. Viết dấu + và kẻ vạch ngang. 0 cộng 8 bằng 8, viết 8 thẳng hàng đơn vị, 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 thẳng hàng
- chục. Vậy 30 cộng 28 bằng 58 . - Trả lời tương tự với 9 + 20 . Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu . - Đọc đề bài - Đề bài cho biết gì ? - Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp, - Bài toán yêu cầu tìm gì ? buổi chiều bán được 20 xe đạp . - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu - Số xe đạp bán được của cả hai buổi xe ta làm phép tính gì ? . - Yêu cầu HS tự làm bài . - Làm phép tính cộng . - HS tóm tắt va trình bày bài giải . Tóm tắt Sáng bán : 12 xe đạp Chiều bán : 20 xe đạp Tất cả bán :... ... xe đạp ? Bài giải Số xe đạp cả hai buổi bán được là : 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đáp số : 32 xe đạp .
- - Có thể yêu cầu HS nêu các cách trả lời khác nhau. Chẳng hạn như : Cửa hàng bán được tất cả là; Cả hai buổi bán được số xe là ... 2.4 Củng cố , dặn dò : - Nếu còn thời gian, GV có thể tổ chức cho các em thi tìm nhanh kết quả của các phép cộng. Các phép cộng được đưa ra dưới các dạng câu hỏi như : + Tổng 32 và 41 là bao nhiêu ? + Nếu các số hạng là 12 và 26 thì tổng là bao nhiêu ? + Tính tổng của phép cộng có hai số hạng đều là 33 ... - Nhận xét tiết học . - Dặn dò HS về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ. Ghi nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………
- Tiết 4 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ( HS ) cũng cố về : Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng . Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số ( cộng nhẩm, cộng viết ) . Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Viết sẳn nội dung bài tập 5 lên bảng . Viết sẳn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép cộng sau : + HS 1 : 18 + 21, 32 + 47 . + HS 2 : 71 + 12, 30 + 8 . - Sau khi HS thực hiện xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính . - Nhận xét và cho điểm . 2. Dạy – học bài mới :
- 2.1 Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ luyện tập về phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số, gọi tên các thành phần và kết quả của phép cộng, giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng . 2.2 Luyện tập : Bài 1 : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài đồng thời yêu - HS tự làm bài . cầu HS cả lớp làm bài trong Vở bài tập . - Bài bạn làm Đúng/Ssai . - Gọi HS nhận xét bài của bạn . - 3 HS lần lượt nêu cách đặt tính, - Yêu cầu HS nêu cách viết, cách thực cách tính của 3 phép tính ( nêu hiện các phép tính 34 + 42, 62 + 5, 8 + 71 tương tự như nêu cách tính và tính . cách tính phép cộng 30 + 28 = 58 đã giới thiệu ở tiết 3 ) . - Cho điểm HS . Bài 2 : - Yêu cầu HS nêu đề bài . - Tính nhẩm . - Gọi 1 HS làm mẫu 50 + 10 + 20 . - 50 cộng 10 bằng 60, 60 cộng 20
- - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. bằng 80 . - Gọi 1 HS chữa bài miệng, các HS khác - Làm bài . đổi vở để kiểm tra bài của nhau . - 1 HS đọc từng phép tính trong bài - Hỏi : Khi biết 50 + 10 + 20 = 80 có cần làm ( cách đọc như trên ) . tính 50 + 30 không ? vì sao ? . - Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30 . Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta -Ta lấy các số hạng cộng với nhau . phải làm như thế nào ? - HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để - Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý kiểm tra bài lẫn nhau . viết phép tính sao cho các số thẳng cột với nhau . Bài 4 : - Goi 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Tìm số HS ở trong thư viện . - Bài toán cho biết những gì về số HS ở - Có 25 HS trai và 32 HS gái . trong thư viện ? - Phép tính cộng . - Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta phải - Vì số HS ở trong thư viện gồm cả
- làm phép tính gì ? số HS trai và số HS gái . - Tại sao ? - HS làm. 1 HS lên bảng lớp làm. - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . Bài giải Tóm tắt Số học sinh có tất cả là : Trai : 25 học sinh 25 + 32 = 57 ( học sinh ) Gái : 32 học sinh Đáp số : 57 học sinh . Tất cả có :.... học sinh ? - GV Có thể hỏi HS về các cách trả lời khác nhau. Chẳng hạn như : Số học sinh có mặt trong thư viện là; Trong thư viện có tất cả là ... Bài 5 : - Gọi HS Yêu cầu của bài . - Điền số thích hợp vào ô trống . - Làm mẫu : GV viết phép tính đầu tiên lên bảng : 32 + - 2 cộng 5 bằng 7 . 4 77 - HS nhắc lại : Điền 5 vào ô trống, - Hỏi : 2 cộng mấy bằng 7 ? sau đó đọc phép tính : 32 + 45 = 77 . - Vậy ta điền 5 vào ô trống . - HS làm bài vào Vở bài tập. 2 HS - Yêu cầu HS tự làm bài . lên bảng làm bài . - Nhận xét và cho điểm HS .
- 2.4 Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn dò HS về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số không nhớ. Ghi nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng. VI. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 2 - SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
6 p |
643 |
60
-
Giáo án Toán lớp 2 - Lít
8 p |
409 |
56
-
Giáo án Toán lớp 2 - TÌM SỐ BỊ CHIA
7 p |
684 |
55
-
Giáo án Toán lớp 2 - Số tròn chục trừ đi một số
4 p |
293 |
48
-
Giáo án Toán lớp 2 - 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29
6 p |
283 |
44
-
Giáo án Toán lớp 2 - SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
8 p |
437 |
36
-
Giáo án Toán lớp 2 - Đề-xi-mét (tiếp theo)
4 p |
623 |
33
-
Giáo án Toán lớp 2 - Tìm một số hạng trong một tổng
6 p |
183 |
30
-
Giáo án Toán lớp 2 - 31 - 5
4 p |
157 |
29
-
Giáo án Toán lớp 2 - ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
10 p |
230 |
29
-
Giáo án Toán lớp 2 - TÌM SỐ BỊ TRỪ
3 p |
146 |
26
-
Giáo án Toán lớp 2 - Luyện tập
3 p |
273 |
23
-
Giáo án Toán lớp 2 - 11 trừ đi một số 11 - 5
4 p |
150 |
19
-
Giáo án Toán lớp 2 - 12 trừ đi một số 12 - 8
4 p |
131 |
19
-
Giáo án Toán lớp 2 - 32 - 8
4 p |
143 |
15
-
Giáo án Toán lớp 2 - 51 - 15
7 p |
123 |
14
-
Giáo án Toán lớp 2 - 55-8; 56-7; 37-8; 68-9
3 p |
202 |
14
-
Giáo án Toán lớp 2 - 54 - 18
6 p |
81 |
12


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
