intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án toán lớp 5 - Tiết 37 : SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

260
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU : Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án toán lớp 5 - Tiết 37 : SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN

  1. Giáo án toán lớp 5 - Tiết 37 : SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN Tuần : Ngày dạy : 8 I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại). II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1 : hướng dẫn HS tìm cách so
  2. sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, chẳng hạn so Nếu HS không tự tìm sánh 8,1 và 7,9. được cách so sánh 5,1 GV hướng dẫn H tự so và 4,98 thì GV có thể sánh 2 độ dài 8,1m và hướng dẫn HS đưa về 7,9m để H tự nhận ra : so sánh các độ dài, 8,1m > 7,9m nên 8,1 > chẳng hạn : 5,1m và 4,98m, rồi thực hiện 7,9 như SGK để có : 510m G giúp H nêu được > 498cm, tức là : 5,1m nhận xét : > 4,98m, như vậy : 5,1 Trong 2 số thập phân > 4,98. có phần nguyên khác HS tự nêu được nhận nhau , số thập phân xét : Trong 2 phân số nào có phần nguyên thập phân có phần lớn hơn thì số đó lớn
  3. hơn. nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần Hoạt động 2 : hướng nguyên lớn hơn thì lớn dẫn HS tìm cách so hơn. sánh 2 phân số thập phân có phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác nhau, chẳng hạn so sánh 35,7 và 35,698. Có thể thực hiện tương tự như hướng dẫn ở trên Chẳng hạn ,để so sánh Hoạt động 3 : hướng 5,1 và 4,98 có thể dựa dẫn HS tự nêu cách so 510 498 vào so sánh và . sánh hai số thập phân 100 100 và giúp HS thống nhất
  4. nêu như SGK Chú ý : GV có thể tổ chức, hướng dẫn HS tự so sánh 2 số thập phân Bài 2 : Kết quả là : bằng cách dựa vào so 6,375 ;6,765 ;7,19 sánh 2 phân số thập ;8,72 ;9,01. phân tương ứng (đã có Bài 3 : Kết quả là cùng mẫu số). 0,4 ; 0,321 ; 0,32 Nên tập cho HS tự nêu ; 0,197 ; 0,187 cách so sánh hai số thập phân, tự nêu và giải thích các ví dụ minh hoạ (như trong SGK). Hoạt động 4 : thực hành
  5. GV hướng dẫn HS tự làm bài tập và chữa bài. Bài 1 : HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho HS giải thích kết quả bài làm. 3. Củng cố, dặn dò : III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ...................................................................................... ...................................................................................... ......................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2