Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p4
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p4', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p4
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 7.4. B NH TH N C P TÍNH VÀ M N TÍNH (Nephrosis acuta et chromica) 7.4.1. Đ c đi m Quá trình viêm x y ra ng th n, đây là m t b nh toàn thân, là s ti p di n c a quá trình r i lo n trao đ i ch t (r i lo n trao đ i protein, lipit, ch t khoáng và nư c), t đó gây nên s thoái hoá mô bào th n ti u qu n và làm r i lo n cơ năng c a th n. B nh còn có tên g i là h i ch ng th n hư (vì các k t qu nghiên c u cho th y các tri u ch ng c a th n hư có th g p trong nhi u b nh c u th n tiên phát và th phát. T n thương th n cũng đa d ng, m c dù các bi u hi n lâm sàng và sinh hóa tương đ i gi ng nhau). Tri u ch ng lâm sàng và sinh hóa đư c đ c trưng là: protein ni u nhi u, protein máu gi m, albumin máu gi m, lipit máu tăng, phù. 7.4.2. Nguyên nhân a. Nguyên nhân do tiên phát - B nh c u th n t n thương t i thi u. - B nh c u th n m n tính (xơ hóa c u th n , đo n, b nh c u th n màng, viêm c u th n màng tăng sinh; các b nh viêm c u th n tăng sinh và xơ hóa khác). b. Nguyên nhân do k phát - K phát t m t s b nh truy n nhi m c p tính và m n tính gây nên (b nh lao, cúm, l n đóng d u, viêm ph m c truy n nhi m ng a, b nh thi u máu truy n nhi m). - Do h u qu c a các ch ng trúng đ c (trúng đ c th y ngân và các kim lo i n ng, n m m c đ c,...) - B nh h th ng: các ch t đ c c a cơ th s n sinh ra do r i lo n trao đ i ch t, làm t n thương ng th n (ch ng xeton huy t, b nh gan, ch ng đái tháo đư ng) - Khi gia súc b b ng n ng,... 7.4.3. Cơ ch sinh b nh Ngư i ta cho r ng, b nh th n không ph i b t ngu n đ u tiên th n mà là b nh c a toàn thân, d n đ n r i lo n v tính ch t lý hoá th keo trong t ch c. S r i lo n đó là bi u hi n v tr ng i trao đ i ch t (trao đ i protit, lipit, nư c, mu i NaCl) c a cơ th và gây ra các tri u ch ng lâm sàng, sinh hóa đ c trưng: Albumin ni u nhi u: albumin trong huy t tương mang đi n tích âm, bình thư ng nó khó l t qua đư c màng l c c a c u th n vì l p đi n tích âm c a màng l c c u th n ngăn c n. Trong h i ch ng th n hư, do l p đi n tích âm c a màng n n c u th n b h y ho i → c u th n đ l t d dàng các phân t mang đi n tích âm như là albumin, còn globulin là phân t l n không chui ra ngoài m ch qu n → hàm lư ng globulin trong máu tăng. Khi lư ng albumin đư c bài xu t ra ngoài nhi u gây nên gi m lư ng albumin trong máu. 170
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Do gi m albumin trong máu và s t ng h p protein c a gan không bù đ p k p → gi m áp l c th keo máu gây ra phù (do nư c di chuy n t lòng mao m ch ra). Cũng do gi m áp l c th keo máu và r i lo n đi u ch nh t ng h p protein đã kích thích gan t ng h p lipoprotein → tăng lipit máu. Th tích máu gi m (do thoát d ch ra t ch c) gây ho t hóa h Renin - Angiontensin - Aldosteron và h th n kinh giao c m gây tăng tái h p thu Na+, nư c c a ng th n → phù. M t khác nh ng ch t đ ng l i th n ti u qu n, cùng v i th n ti u qu n b sưng s làm cho gia súc bí đái và gây nên phù. Nh ng ch t đ c sinh ra trong quá trình r i lo n trao đ i ch t s phá ho i các cơ quan trong cơ th và cu i cùng t p trung v th n và gây nên thoái hoá th n ti u qu n. th n ti u qu n hình thành tr ni u trong, l p t bào thư ng bì lóc ra và b v thành nh ng m nh nh đ ng l i trong ti u qu n hình thành h th ng tr ni u h t. N u b nh th c p tính, m i phát hi n thì th n ti u qu n h p thu m nh, nư c ti u ít và đ c, trư ng h p b nh th n m n tính, làm cho vách th n ti u qu n tái h p thu kém, làm cho gia súc đi đái nhi u và t tr ng nư c ti u th p. 7.4.4. Tri u ch ng a. B nh nh Trong nư c ti u có ít albumin, t bào thư ng bì th n và tr ni u, nư c ti u có tính toan. b. B nh n ng Hàm lư ng protein trong nư c ti u cao (30%). C n nư c ti u có t bào thư ng bì th n, nhi u lo i tr ni u (tr trong, tr sáp, tr h t,...). Trư ng h p c p tính: con v t m t m i, ăn ít, đái ít, lư ng nư c ti u gi m và t tr ng cao. Khi b nh th m n tính: lư ng nư c ti u nhi u và t tr ng nư c ti u gi m. Gia súc b phù n ng y m, âm nang, b n chân, có khi tràn d ch màng ph i ho c phúc m c, gia súc g y d n hay b r i lo n tiêu hoá. Xét nghi m máu và nư c ti u th y: protein toàn ph n trong máu gi m, lipit trong máu tăng, n ng đ albumin trong máu th p, n ng đ Na+ trong máu th p, t c đ l ng máu tăng, albumin trong nư c ti u nhi u. 7.4.5. B nh tích th nh , th n không sưng ho c hơi sưng. Trên kính hi n vi th y t bào quai Henle sưng to thành hình tròn, nguyên sinh ch t có h t, nhân t bào to, lòng qu n h p. B nh n ng hơn th n sưng to, m m, l p v dày, màu xám. Trên kính hi n vi ngoài hi n tư ng thoái hoá h t còn th y thoái hoá không bào, nhân t bào b phá, t bào nhi m m . 171
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Trong trư ng h p t bào th n b thoái hoá h t thì th n sưng to, r n, c t ra có màu vàng đ c. 7.4.6. Tiên lư ng Tuỳ theo tính ch t c a b nh nguyên mà quy t đ nh tiên lư ng. N u b nh nh , khi lo i tr b nh nguyên, th n s h i ph c. N u b nh n ng, th i gian b nh kéo dài, th n b thoái hoá r t khó h i ph c. 7.4.7. Ch n đoán C n n m đư c đ c đi m c a b nh: Nư c ti u nhi u protein, có t bào thư ng bì th n, có tr ni u (tr trong, tr h t). Gia súc b phù n ng. Trong trư ng h p b nh th n không ghép viêm th n thì huy t áp không cao và không b ure huy t, albumin trong máu gi m, protein toàn ph n gi m, lipit toàn ph n tăng. C n ph i ch n đoán phân bi t v i: b nh viêm th n c p, b nh viêm b th n. 7.4.8. Đi u tr Nguyên t c đi u tr : Ti n hành đ ng th i ba v n đ (đi u tr theo cơ ch sinh b nh, đi u tr tri u ch ng, đi u tr d phòng các bi n ch ng). a. H lý Khi không b ure huy t và ch ng ure nư c ti u thì cho ăn nh ng th c ăn có nhi u protein đ b sung lư ng protein m t qua đư ng nư c ti u. H n ch cho u ng nư c khi gia súc b phù, không cho ăn mu i. b. Dùng thu c đi u tr - Dùng thu c đi u tr nguyên nhân chính (ví d n u là h u qu c a b nh truy n nhi m thì dùng kháng sinh can thi p). - Đi u tr theo cơ ch sinh b nh (dùng thu c c ch mi n d ch - Prednisolon) - Dùng thu c l i ti u, gi m phù tăng s c đ kháng và sát trùng đư ng ni u Thu c Đ i gia súc Ti u gia súc Chó, l n Glucoza 20% 1000 - 2000ml 400 - 500ml 150 - 400ml Cafeinnatribenzoat 20% 15ml 5 - 10ml 1 - 3ml Canxi clorua 10% 50 - 70ml 20 - 30ml 5 - 10ml Urotropin 10% 50 - 70ml 30 - 50ml 10 - 15ml Vitamin C 5% 20ml 10ml 3 - 5ml Tiêm ch m vào tĩnh m ch ngày 1 l n. - Đi u tr d phòng các bi n ch ng (t c ngh n tĩnh m ch - do tăng đông máu): dùng Aspirin (ch ng ngưng k t ti u c u), ho c thu c kháng vitamin K (Syntrom, Wafarin). 172
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 7.5. VIÊM BÀNG QUANG C P (Cystitis) 7.5.1. Đ c đi m Quá trình viêm x y ra trên niêm m c bàng quang và gây co th t bàng quang, làm cho con v t đi ti u khó. Khi viêm bàng quang còn làm cho quá trình hình thành cu i ni u đư c d dàng. B nh thư ng th y chó, bò, ng a, các lo i gia súc khác ít g p. Tùy theo tính ch t viêm mà b nh có các th : viêm cata, viêm xu t huy t, viêm màng gi . Tùy theo th i gian b nh có viêm c p tính ho c viêm m n tính. 7.5.2. Nguyên nhân - Do tác đ ng c a m t s b nh truy n nhi m (b nh d ch t , phó thương hàn,...) ho c do tác đ ng c a các lo i vi trùng sinh m (Staphylococcus, Streptococcus, Colibacillea,...) nh ng lo i vi trùng này qua máu ho c qua th n vào bàng quang, ho c có s n trong bàng quang, khi bàng quang b t n thương hay khi s c đ kháng c a cơ th gi m là cơ h i t t đ vi trùng phát tri n và gây b nh. - Do viêm th n ho c viêm ni u qu n, quá trình viêm lan xu ng bàng quang. - gia súc cái b nh hay g p khi b viêm t cung ho c âm đ o. - Do các kích thích cơ gi i (dùng ng thông ni u đ o, do cu i ni u kích thích vào vách bàng quang). - Do t c ni u đ o, nư c ti u tích l i trong bàng quang và b phân gi i t o thành nh ng s n v t đ c, nh ng s n ph m này kích thích vào niêm m c bàng quang gây viêm. - Do nh hư ng c a các ch t đ c. 7.5.3. Cơ ch sinh b nh Các y u t gây b nh tác đ ng đ n h th ng n i c m th c a niêm m c bàng quang và đư c d n truy n lên th n kinh trung ương, t đó gây nên hi n tư ng sung huy t niêm m c bàng quang → viêm. Các s n ph m t o ra trong quá trình viêm như (tương d ch, b ch c u, h ng c u, t bào thư ng b bàng quang,…) s tr thành môi trư ng t t cho vi trùng phát tri n. Nh ng đ c t c a vi khu n cùng v i nh ng ch t phân gi i c a d ch viêm và s phân gi i c a nư c ti u thành amoniac kích thích vào vách niêm m c bàng quang làm cho bàng quang b co th t→ con v t đi đái d t. N u cơ vòng bàng quang co th t con v t đi đái khó khăn. Nh ng ch t phân gi i t bàng quang và đ c t c a vi khu n th m vào máu làm cho gia súc b nhi m đ c, gây s t và có bi u hi n tri u ch ng toàn thân. Khi viêm bàng quang còn làm cho quá trình hình thành cu i ni u đư c d dàng. 173
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 7.5.4. Tri u ch ng Con v t đau bàng quang khi đi ti u, luôn luôn có đ ng tác đi ti u nhưng nư c ti u ít ho c không có. Con v t t v không yên, cong lưng, đau b ng, rên r . Con v t kém ăn, u o i, thân nhi t tăng. S n n bàng quang ho c khám qua tr c tràng con v t đau đ n, bàng quang tr ng r ng. Trư ng h p cơ vòng bàng quang co th t, nư c ti u tích đ y trong bàng quang, lên men, có th gây v bàng Hình 7.4. Niêm m c bàng quang xu t huy t quang, gia súc th có mùi amoniac. Nư c ti u thay đ i: N u viêm cata thì nư c ti u đ c, có ch a nhi u d ch nhày và m t ít protein. N u viêm xu t huy t, nư c ti u có máu. N u viêm hoá m , nư c ti u có m vàng ho c xanh. N u viêm th màng gi , nư c ti u có màng gi . Trong c n nư c ti u có nhi u b ch c u, h ng c u, t bào thư ng bì c a bàng quang, màng gi , d ch nhày và vi trùng. viêm m n tính, tri u ch ng nh , hi n tư ng đi ti u khó và đau không rõ, gia súc không s t, b nh kéo dài. 7.5.5. B nh tích Niêm m c bàng quang sưng, l m t m xu t huy t hay t ng v t xu t huy t, có d ch nh y, m . B nh th n ng trên m t bàng quang ph m t l p màng gi , bàng quang b loét t ng m ng. 7.5.6. Tiên lư ng Th viêm cata thì tiên lư ng t t còn các th viêm khác thì tiên lư ng x u. Viêm bàng quang d d n t i loét ho c ho i t bàng quang và viêm bàng quang d n t i viêm th n, b th n, viêm phúc m c, gây ch ng b i huy t, li t bàng quang và gia súc ch t. 7.5.7. Đi u tr a. H lý Đ gia súc yên tĩnh, cho ăn nh ng lo i th c ăn ít kích thích, cho u ng nư c t do. b. Dùng thu c đi u tr Dùng kháng sinh đ tiêu viêm và di t khu n Dùng thu c l i ni u: có th dùng m t trong các lo i thu c sau: (Axetat kali, Diuretin, Urotropin, bông mã đ , r c tranh, râu ngô). 174
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p8
5 p | 82 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p7
5 p | 96 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p6
5 p | 68 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p5
5 p | 78 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p3
5 p | 85 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p2
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý cấu tạo lớp biểu mô của vách ruột p1
5 p | 78 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p10
5 p | 76 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p9
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p8
5 p | 61 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p7
5 p | 51 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p5
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p4
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p3
5 p | 61 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p2
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p1
5 p | 66 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình sử dụng kháng sinh với triệu chứng của viêm kết mạc p6
5 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn