Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p6
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p6', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p6
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Chương 3: CÔNG TRÌNH TRÊN TUY N 3.1 N N ðƯ NG (groundwork, road-bed, fill, subgrade) 3.1 YÊU C U ð I V I N N ðƯ NG 3.1.1.Tác d ng c a n n ñư ng: - Kh c ph c ñ a hình t nhiên nh m t o nên m t d i ñ t ñ r ng d c theo tuy n ñư ng có các tiêu chu n v bình ñ , tr c d c, tr c ngang...ñáp ng ñư c ñi u ki n ch y xe an toàn, êm thu n, kinh t - N n ñư ng cùng v i áo ñư ng ch u tác d ng c a t i tr ng xe ch y, do ño nó nh hư ng r t l n ñ n cư ng ñ và tình tr ng khai thác c a c k t c u áo ñư ng. - Nh ng v n ñ l n c n ph i gi i quy t khi nghiên c u v n n ñư ng: L a ch n lo i ñ t xây d ng n n, xem xét c u t o và tính toán n ñ nh c a n n ñư ng trong quá trình khai thác các ñi u ki n t nhiên khác nhau. 3.1.2. Yêu c u ñ i v i n n ñư ng : 3.1.2.1 N n ñư ng ph i ñ m b o luôn luôn n ñ nh toàn kh i : Kích thư c hình h c va hình d ng c a n n ñư ng không b phá ho i hay bi n d ng Màût Âáút suût láúp âæåìng Træåüt taluy âaìo Træåüt ta luy âàõp Träö i Træåüt trãn sæåìn däúc Træåüt träöi trãn nãön âáút yãúu Suût låí ta luy S t trên n n ñ t y u Hình 3.1 : Các hi n tư ng n n ñư ng b m t n ñ nh toàn kh i 46 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.1.2.2 N n ñư ng ph i ñ m b o có ñ cư ng ñ : ð ñ b n khi ch u c t trư t và không b bi n d ng quá nhi u ( hay tích lu bi n d ng) dư i tác d ng c a t i tr ng xe ch y. 3.1.2.3 N n ñư ng ph i ñ m b o n ñ nh v cư ng ñ : Cư ng ñ n n ñư ng không ñư c thay ñ i theo th i gian, khí h u, th i ti t b t l i. 3.1.3.Các nguyên nhân gây phá ho i n n ñư ng: - Do tác d ng c a nư c : nư c m t, nư c ng m và hơi nư c làm gi m cư ng ñ c a ñt taluy n n ñư ng và bên trong n n ñư ng gây m t n ñ nh toàn kh i và cư ng ñ không n ñ nh . - Do ñi u ki n ñ a ch t – th y văn. - Do tác d ng c a t i tr ng xe ch y. - Do tác d ng c a t i tr ng b n thân n n ñư ng. - Thi công không ñ m b o ch t lư ng. n ñ nh Kôñ ð ñánh giá ñ n ñ nh toàn kh i c a n n ñư ng, xét ñ n h s Kôñ = K1. K2. K3. K4. K5. Kpp (3-1) Trong ñó: K1 : ñ tin c y c a các thông s cơ h c c a ñ t (c, ϕ ); K1 = 1,0 - 1,1. K2 : h s xét ñ n ý nghĩa c a công trình n n ñư ng : ð i v i ñư ng c p I, II : K2 =1,03 ð i v i ñư ng c p III ,IV ,V : K2 =1,0 K3 : h s xét ñ n m c ñ gây t n th t cho nên kinh t qu c dân n u công trình n n ñư ng b phá ho i làm gián ño n giao thông. K3 = 1,0-1,2 K4 : h s xét ñ n m c ñ phù h p gi a sơ ñ tính toán v i ñi u ki n ñ a ch t th y văn t i nơi xây d ng n n ñư ng K4 =1,0-1,05 K5 : h s xét lo i ñ t và s làm vi c c a nó trong k t c u n n ñư ng K5 =1,0-1,05 Kpp : h s xét ñ n m c ñ tin c y c a phương pháp tính toán n ñ nh Kôñ : h s n ñ nh t ng h p ñ i v i n n ñư ng Kôñ = 1,0-1,5. 3.2 C U T O N N ðƯ NG VÀ ð T XÂY D NG N N ðƯ NG. 3.2.1. C u t o c a n n ñư ng : 3.2.1.1 C u t o n n ñư ng ñ p : Khi chi u cao ñ p 1/5 khi dùng máy thi công l y ñ t t thùng ñ u. 47 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph . - Dùng ñ d c ta luy 1/1,5 khi thi công b ng th công. Khi chi u cao ñ p t (6 -> 12)m: Ph n dư i ñ d c taluy c u t o tho i 1/1,75 và ph n trên (h1= 6-8m) ñ d c ta luy 1:1,5 1/1.5 1/1.5 h1 1/1.75 1/1.75 h2 Hình 3.2 : C u t o n n ñư ng ñ p ( khi hñ p = 6-12m) Khi ñ p n n ñư ng b ng cát thì ñ d c taluy 1/1,75 và l p trên cùng ñ p m t l p ñ t á sét v i ch s d o >7, dày t i thi u 30cm ( không ñư c phép ñ t tr c ti p áo ñư ng lên trên n n cát ) Khi l y ñ t thùng ñ u ñ ñ p n n ñư ng c n có kho ng b o vê chân ta luy (K) 1/1.5 1/1.5 2% 1/1.5 1/1.5 K 2∼3% Hình 3.3 : C u t o n n ñư ng ñ p dùng ñ t thùng ñ u N n ñư ng ñ u c u và d c sông có th b ng p nư c thì ph i c u t o ñ d c taluy tho i 1:2,0 ñ n trên m c nư c thi t k ít nh t 0,5m. M c nư c thi t kê ng v i t n su t như sau: ðư ng c pThæåüng læun su t 1% I :t Haû læu 1/1.5 ðư ng c p II1/1.5 : t n su t 2% , III ðư ng0c p IV, V : t n su t 4% .5 m 0.5 m 1/2 1/2 ≥ 4m Hình 3.4: C u t o n n ñư ng khi có nư c ng p Khi ñ p ñ t trên sư n d c : 48 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Khi is 50)% : thì c n ph i ñánh b c c p 1/1.5 1/1.5 20 ÷50 % ≥1÷2 m . . Hình 3.5. C u t o n n ñư ng ñ p trên sư n d c ( is = 20%-50%) Khi is ≥ 50% ph i dùng bi n pháp làm ke chân ho c tư ng ch n Xáy væîa 1/1.5 1.0 m Xãúp âaï khan Hình 3.6 : Các bi n pháp ch ng ñ n n ñư ng trên sư n d c 3.2.1.2 C u t o n n ñư ng ñào: N n ñào hoàn toàn: mái taluy ñào ph i có ñ d c nh t ñ nh ñ b o ñ m n ñ nh cho taluy và cho c sư n d c. ð d c mái taluy 1/n tuỳ vào ñi u ki n ñ a ch t công trình và chi u cao ta luy ñào. Táöng âáút phuí 1/1 1 1/ 1/0.2 1/0.2 25 Thaûch cæïng Hình 3.7. C u t o n n ñư ng ñào qua cac l p ñ a ch tt khác nhau N n ñào ch L: thích h p ñ i v i ñư ng vùng ñ i và núi.( Xem b ng 24 , 25 trong TCVN 4054-05 ) 49 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.2. C u t o gia c taluy n n ñư ng: - M c ñích c a vi c gia c ta luy là ñ ñ phòng mái taluy b phá ho i do tác d ng c a nư c mưa, nư c m t, sóng, gió va các tác d ng khác như phong hoa... - Các hình th c gia c : + ð m nén ch t mái taluy va g t nh n mái taluy. + Tr ng c trên mái taluy . + Gia c l p ñ t m t mái taluy b ng ch t liên k t vô cơ ho c h u cơ. + Làm l p b o v c c b ho c tư ng h ñ ngăn ng a tác d ng phong hoá + Nh ng ño n n n ñư ng ñ p ch u tác d ng nư c ch y và sóng v thì có th gia c b ng cách dùng các t ng ñá x p khan ho c t ng ñá x p khan có lót v i ñ a k thu t... 3.2.3. ð t làm n n ñư ng: ð t là v t li u ch y u ñ xây d ng n n ñư ng.Tính ch t và tr ng thái c a ñ t (ñ m và ñ ch t c a ñ t) nh hư ng r t l n ñ n cư ng ñ và m c ñ n ñ nh c a n n ñư ng. 3.2.3.1 Phân lo i ñ t theo c h t : B ng 3.1: b ng phân lo i ñ t theo c h t Tên h t Kích c h t (mm) Tên h t Kích c h t (mm) Cu i 100÷40 Cát to 2÷1 S i r t to 40÷20 Cát v a 1÷5 S i to 20÷10 Cát nh 0,5÷0,25 S iv a 10÷4 Cát r t nh (m n) 0,25÷0,05 S i bé 4÷2 B i to 0,05÷0,01 B i nh 0,01÷0,005 B i sét < 0,005 3.2.3.2 Phân lo i cát B ng 3.2 : B ng phân lo i cát Lo i T l theo kích c Ch s Kh năng s d ng ñ xây d ng cát (% kh i lư ng) do n n ñư ng Cát s i Ht >2mm chi m 0,5mm chi m 0,25mm chi m 0,1mm chi m 0,05mm chi m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p2
11 p | 79 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p5
11 p | 80 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p6
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p4
11 p | 62 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p6
8 p | 58 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p5
5 p | 70 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p5
5 p | 72 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p8
11 p | 69 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p3
11 p | 53 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p10
8 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p1
8 p | 61 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p7
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p6
5 p | 69 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p9
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p8
5 p | 66 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p7
11 p | 72 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p4
5 p | 70 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p1
5 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn