intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p6

Chia sẻ: Hher Fgdfh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác định môđyun đàn hồi Echm trên mặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I: TT 3 Tên vật liệu CPĐD loại I Dmax25 Ei 300 hi 22 1,67 4 5 Cấp phối tiêu chuẩn loại C Móng nền đất (E0) 180 42 30 0,73 52 225,83 t K ht Etb.Xác định môđyun đàn hồi Echm trên mặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I: TT 3 Tên vật liệu CPĐD loại I Dmax25 Ei 300 hi 22 1,67 4 5 Cấp phối tiêu chuẩn loại C Móng nền đất (E0) 180 42 30 0,73 52 225,83 t...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p6

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 7 .12.1.2. Kiểm tra điều kiện trượt của các lớp bêtông nhựa. Sơ đồ tính như sau: D D p p 4 1 Echm =163,02 MPa E12 =300 MPa 10 T 2 6 22 3 Så âäö nh tê 52 E34 =267,39 MPa 30 E0 = 42 MPa 4 Nãö âæ ng n åì Nãö âæ ng n åì 6 6 - Đổi 2 lớp BTN về một lớp theo công thức đơn giản: E 1 .h 1  E 2 .h 2 300 x 4  300 x6 h 12=10cm ; E12= = = 300 MPa 46 h1  h 2 - Xác đ ịnh môđyun đàn hồi Echm trên m ặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I: TT Tên vật liệu Ei hi t K ht Etb 3 CPĐD loại I Dmax25 300 22 1,67 0 ,73 52 225,83 4 Cấp phối tiêu chuẩn loại C 180 30 5 Móng nền đất (E0) 42 H 52 Tỷ số:  1,58; trị số Etb của kết cấu áo đường được nhân th êm hệ số =1,18  D 33 Vậy : E34TB = Etb x  = 225,83x 1,18 = 267,39 MPa Từ các tỷ số: H 52  1,58  D 33 E chm KOGAN  0,5434 E 34 E0 42 TB  0,157  34 E TB 267,39 Echm = 0,5434  E34TB = 0,5434  267,39 = 163,02 MPa - Kiểm tra điều kiện trượt: Từ các số liệu: . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 81
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tra toán đồ H 10   0,30 D 33 Tax  0,3102 E 12 300 p   1, E chm 163,02 h ình 3-13 [4] 84 P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường  Tax = 0,186 MPa. Xác địnhTav: Thường lớp BTN là lớp mặt,Tav không đáng kể :Tav= 0. Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T = Tax + Tav = 0 ,186 + 0 = 0,186 MPa. Lực dính tính toán : Ctt = C x K1 x K2 x K3 = 0,2x0,6x0,8x7,0 = 0,672 MPa. C tt 0,672 Vậy Tax + Tav = 0,186 MPa < = = 0,715 MPa tr 0,94 K cd Lớp BTN đảm bảo chống trượt. 7 .12.2. Phương án đầu tư xây dựng phân kỳ – Phương án 2a 7 .12.2.1. Giai đoạn 1: 10 nă m đầu a . Kiểm tra nền đất theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt. Tính toán điều kiện ổn định trư ợt khi nhiệt độ t = 600C. D D p p 7 7 18 Så âäö nh tê ETB =280,27 MPa 3 43 18 E0 = 42 MPa E0 = 42 MPa 4 6 Nãö âæ ng n åì 6 Nãö âæ ng n åì TT Tên vật liệu Ei hi t K ht Etb 1 BTN loại II Dmax20 300 7 1,28 0,19 43 244,80 2 CPĐD loại I Dmax25 300 18 1,67 1,00 36 234,92 3 Cấp phối thiên nhiên lo ại C 180 18 4 Móng nền đất (E0) 42 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 82
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k H 43 Tỷ số:  1,30 ; trị số Etb của kết cấu áo đư ờng được nhân th êm hệ số =1,14  D 33 Vậy : ETB = Etb   = 244,80  1,14 = 280,27 MPa Tra toán đồ H 43  1,30  D 33 Tax  0,0328 E TB 280,27 p  6,67  E0 42 h ình 3-3 [4] 0  = 24 P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường  Tax = 0,0197 MPa. Từ H = 43cm,  = 240 tra toán đồ hình 3-4 xác định được Tav = -0,0093 MPa. Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T=Tax+Tav = 0,0197 - 0,0093= 0,0104 MPa. Lực dính tính toán của đất nền: Ctt = C x K1 x K2 x K3 = 0,032x0,6x0,8x1,5=0,024 MPa. C tt 0,024 Vậy Tax + Tav = 0,0104 MPa < = =0,0255 MPa tr 0,94 K cd Nền đất đảm bảo chống trượt. b . Kiểm tra điều kiện trượt của lớp b êtông nhựa. Sơ đồ tính như sau: D D p p Echm =118,01 MPa T 7 7 7 E12 =300 MPa 18 Så âäö nh tê 3 36 E34 =262,53 MPa 18 E0 = 42 MPa E0 = 42 MPa 4 6 Nãö âæ ng n åì 6 Nãö âæ ng n åì - Xác đ ịnh môđyun đ àn hồi Echm trên m ặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I: TT Tên vật liệu Ei hi t K ht Etb 2 CPĐD loại I Dmax25 300 18 1,67 1 ,00 36 234,92 3 Cấp phối thiên nhiên lo ại C 180 18 4 Móng nền đất (E0) 42 H 36 Tỷ số:  1,09; trị số Etb của kết cấu áo đường được nhân th êm hệ số =1,12  D 33 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 83
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 34 Vậy : E = Etb x  = 234,92x 1,12 = 262,53 MPa TB Từ các tỷ số: H 36  1,09  D 33 E chm KOGAN  0 ,4495 E 34 E0 42 TB  0,16  34 E TB 262,53 Echm = 0,4495  E34TB = 0,4495  262,53 = 118,01 MPa - Kiểm tra điều kiện trượt: Từ các số liệu: Tra toán đồ H7  0,21  D 33 Tax  0,3221 E 12 300 p  2,54  E chm 118,01 h ình 3-13 [4] P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường  Tax = 0,194 MPa. Xác địnhTav: Thường lớp BTN là lớp mặt,Tav không đáng kể :Tav= 0. Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T = Tax + Tav = 0 ,194 + 0 = 0,194 MPa. Lực dính tính toán : Ctt = C x K1 x K2 x K3 = 0,2x0,6x0,8x7,0 = 0,672 MPa. C tt 0,672 Vậy Tax + Tav = 0,194 MPa < = = 0,715 MPa tr 0,94 K cd Lớp BTN đảm bảo chống trượt. 7 .12.2.2. Giai đoạn 2: 5 năm cuối a . Kiểm tra nền đất theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt. Tính toán điều kiện ổn định trư ợt khi nhiệt độ t = 600C. D D p 4 1 2 6 ETB =309,81 MPa 15 3 Så âäö nh tê 68 9 43 E0 = 42 MPa E0 = 42 MPa T Nãö âæ ng n åì Nãö âæ ng n åì 6 6 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 84
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W . O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k TT Tên vật liệu Ei hi t K ht Etb 1 BTN loại I Dmax15 300 4 1,18 0 ,06 68 256,04 2 BTN loại II Dmax25 300 6 1,00 0 ,40 64 253,45 3 CPĐD loại I Dmax25 300 15 1,26 0 ,35 58 253,45 4 Mặt đường cũ 238,42 43 5 Móng nền đất (E0) 42 H 68 Tỷ số:  2,06 ; trị số Etb của kết cấu áo đư ờng được nhân th êm hệ số =1,21  D 33 Vậy : ETB = Etb   = 256,04  1,21 = 309,81 MPa Tra toán đồ H 68  2,06  D 33 Tax  0 ,0121 E TB 309,81 p  7,38  E0 42 h ình 3-3 [4] 0  = 24 P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường  Tax = 0,0073 MPa. Từ H = 68cm,  = 240 tra toán đồ hình 3-4 xác định được Tav = -0,0146 MPa. Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T=Tax+Tav = 0,0073 - 0,0146= -0,0073 MPa Lực dính tính toán của đất nền: Ctt = C x K1 x K2 x K3 = 0,032x0,6x0,8x1,5= 0,024 MPa. 0,024 C tt Vậy Tax + Tav = -0,0073 MPa < = = 0,0255 MPa tr 0,94 K cd Nền đất đảm bảo chống trượt. b . Kiểm tra điều kiện trượt của lớp b êtông nhựa. Sơ đồ tính như sau: . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 85
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2