intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tiêu thụ sản phẩm - MĐ06: Chăn nuôi cừu

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

134
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Tiêu thụ sản phẩm là một trong sáu giáo trình mô đun cửa bộ giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Chăn nuôi cừu gồm năm bài: thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm, giới thiệu sản phẩm, chọn địa điểm bán sản phẩm, thực hiện bán sản phẩm và tính hiệu quả kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tiêu thụ sản phẩm - MĐ06: Chăn nuôi cừu

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN TIÊU THỤ SẢN PHẨM MÃ SỐ: MĐ 06 NGHỀ: CHĂN NUÔI CỪU Trình độ: Sơ cấp nghề H nộ , năm 2014
  2. 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU:
  3. 2 LỜI GIỚI THIỆU ghề ch n nuôi c u đ được hình thành và phát triển nước ta hàng tr m n m nay ch yếu inh Thu n ình Thu n nhưng d ng m c độ t phát ch n nuôi nh l và nuôi th o kinh nghiệm. Trong nh ng n m g n đ y ngành ch n nuôi c u đang được nh n rộng phát triển nhiều địa phư ng khác trong cả nước như c L c à ội, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, ải Dư ng Quảng Ninh, Lào Cai … Cho nên nh ng ngư i tham gia hoạt động ch n nuôi c u phải được đào tạo bài bản đ y đ nh ng kiến th c kỹ n ng và thái độ c n thiết. y c ng là ch trư ng c a hà nước ta về đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến n m Th tướng chính ph đ phê duyệt ngày 7/11/ 9 th o Quyết định số 1956/Q - TTg. Trư ng Cao đ ng Công nghệ và inh tế ảo Lộc được ộ ông nghiệp và hát triển nông thôn giao nhiệm vụ y d ng chư ng trình dạy nghề và biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u . Chư ng trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Chăn n c được y d ng trên c s ph n tích nghề th o phư ng pháp D CUM. Chư ng trình dạy nghề được kết cấu thành sáu chư ng trình mô đun và s p ếp th o lô-gíc hành nghề nhằm cung cấp cho ngư i học nh ng kiến th c kỹ n ng và thái độ nghề để th c hiện được các công việc ch n nuôi c u. M i mô đun gồm nhiều bài m i bài là một công việc và các bước công việc liên uan chặt chẽ với nhau. iáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u được biên soạn d a trên chư ng trình dạy nghề trên. M i chư ng trình mô đun có một giáo trình mô đun tư ng ng. iáo trình mô đun Tiêu thụ sản phẩm là một trong sáu giáo trình mô đun c a bộ giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u gồm n m bài: - Bài 1: Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm - ài : iới thiệu sản phẩm - ài 3: Chọn địa điểm bán sản phẩm - ài 4: Th c hiện bán sản phẩm - ài 5: Tính hiệu uả kinh tế Trong uá trình biên soạn các tác giả có s cố g ng cao nhất để đảm bảo phù hợp cho đào tạo nghề. ể hoàn thiện giáo trình ch ng tôi đ nh n được nhiều kiến đóng góp uí báu c a các chuyên gia. T p thể các tác giả mong muốn tiếp tục nh n được s đóng góp c a các nhà khoa học các nhà uản l giáo dục và các bạn đồng nghiệp để giáo trình hoàn thiện h n./. Xin ch n thành cảm n! Tham gia biên soạn 1. Lê gọc L p. Ch biên 2. guy n Tuấn nh. Thành viên
  4. 3 MỤC LỤC LỜI IỚI T IỆU------------------------------ Error! Bookmark not defined. ÀI 1: T U OẠC VÀ TIÊU T Ụ SẢ ẨM -------------------------- 6 1. Xác định sản phẩm ch n nuôi c u --------------------------------------------- 6 . Xác định th i gian thu sản phẩm ---------------------------------------------- 8 3. Xác định các vấn đề c bản về tiêu thụ sản phẩm -------------------------- 8 3.1. hái niệm tiêu thụ sản phẩm ------------------------------------------------ 8 3. . ản chất c a tiêu thụ sản phẩm ---------------------------------------------- 8 3.3. Mục đích c a tiêu thụ sản phẩm --------------------------------------------- 9 3.4. guyên t c tiêu thụ sản phẩm ----------------------------------------------- 9 3.5. h ng yếu tố ảnh hư ng tới công tác đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm ---- 9 ÀI : IỚI T IỆU SẢ ẨM C Ă UÔI CỪU ---------------------13 1. Xác định nội dung giới thiệu sản phẩm --------------------------------------13 1.1. h n biết tài liệu công cụ giới thiệu sản phẩm ---------------------------13 1.2. Xây d ng nội dung giới thiệu sản phẩm-----------------------------------14 . Xác định phư ng pháp giới thiệu sản phẩm---------------------------------14 3. Chọn phư ng pháp giới thiệu sản phẩm -------------------------------------16 4. Tìm thị trư ng bán sản phẩm ch n nuôi c u --------------------------------17 4.1. Nh n biết thị trư ng sản phẩm----------------------------------------------17 4. . Xác định thị trư ng mục tiêu -----------------------------------------------17 5. ịnh giá sản phẩm ch n nuôi c u --------------------------------------------18 5.1. Xác định các yếu tố ảnh hư ng tới việc ác định giá c a sản phẩm ---18 5. . Xác định các c n c đề định giá sản ch n nuôi c u ---------------------18 5.3. X y d ng thang giá sản phẩm ch n nuôi c u -----------------------------19 BÀI 3: CHUẨN BỊ Ị IỂM BÁN SẢN PHẨM --------------------------21 1. Xác định c n c để chuẩn bị địa điểm bán sản phẩm. ---------------------21 . Chọn địa điểm bán sản phẩm -------------------------------------------------21 .1. Chọn loại địa điểm bán sản phẩm ------------------------------------------21 . . Chọn vị trí bán sản phẩm ----------------------------------------------------22 3. Trưng bày các sản phẩm ch n nuôi c u tại n i bán. -----------------------22 3.1. Nh n biết nguyên t c trưng bày sản phẩm. -------------------------------22 3.2. Th c hiện trưng bày sản phẩm ---------------------------------------------23
  5. 4 BÀI 4: T ỰC IỆ Á SẢ ẨM C Ă UÔI CỪU ------------- 25 1. Xác định các hình th c bán sản phẩm. -------------------------------------- 25 1.1. Nh n biết hình th c bán sản phẩm ---------------------------------------- 25 1.2. Chọn hình th c bán sản phẩm --------------------------------------------- 25 2. Xác định uy trình th c hiện bán sản phẩm -------------------------------- 26 2.1. Nhiệm vụ c a ngư i bán hàng --------------------------------------------- 26 2.2. Quy trình th c hiện bán hàng ---------------------------------------------- 26 3. Xác định tâm lý khách hàng -------------------------------------------------- 27 3.1. h n biết đặc điểm t m l khách hàng ------------------------------------ 27 3. . Xác định mục đích mua c a khách hàng --------------------------------- 27 4. Th c hiện bán sản phẩm ------------------------------------------------------ 28 4.1. h n biết khái niệm ch c n ng bán sản phẩm -------------------------- 28 4.2. Th c hiện kỹ n ng bán hàng ----------------------------------------------- 28 5. Ch m sóc khách hàng --------------------------------------------------------- 29 5.1. h n biết các chư ng trình ch m sóc khách hàng ---------------------- 29 5. . guyên t c c a ch m sóc khách hàng ------------------------------------ 29 5.3. Các mong muốn và kỳ vọng c a khách hàng ---------------------------- 29 5.4. h n biết s th a m n c a khách hàng ----------------------------------- 29 BÀI 5: TÍ IỆU QUẢ I TẾ ------------------------------------------ 31 1. Xác định giá thành sản phẩm------------------------------------------------- 31 1.1. Xác đinh chi phí phát sinh -------------------------------------------------- 31 1. . Xác định giá thành đ n vị -------------------------------------------------- 32 . Xác định tổng chi phí sản phẩm--------------------------------------------- 32 3. Xác định doanh thu tiêu thụ sản phẩm -------------------------------------- 34 4. Xác định lợi nhu n ch n nuôi ------------------------------------------------ 34 ƯỚ DẪ IẢ DẠY MÔ U -------------------------------------- 36
  6. 5 MÔ ĐUN: TIÊU THỤ SẢN PHẨM Mã m đ n: MĐ 06 G ớ th ệ m đ n Mô đun Tiêu thụ sản phẩm là mô đun bổ trợ trong chư ng trình đào tạo s cấp nghề nghề ch n nuôi c u. ọc ong mô đun này ngư i học có khả n ng th c hiện được các công việc về: Thu hoạch sản phẩm, giới thiệu sản phẩm chọn địa điểm bán sản phẩm, th c hiện bán sản phẩm tính hiệu uả kinh tế. ội dung mô đun gồm 5 bài học sau: - Bài 1: Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm - Bài 2: iới thiệu sản phẩm - Bài 3: Chọn địa điểm bán sản phẩm - Bài 4: Th c hiện bán sản phẩm - Bài 5: Tính hiệu uả kinh tế Th i gian để giảng dạy mô đun được thiết kế 3 gi trong đó l thuyết 8 gi th c hành 18 gi kiểm tra định kỳ 2 gi và kiểm tra kết th c mô đun gi . h n l thuyết c a h n th c hành gồm c u h i bài t p bài th c hành được y d ng trên c s nội dung c bản c a các bài học l thuyết về Thu hoạch sản phẩm giới thiệu sản phẩm chọn địa điểm bán sản phẩm th c hiện bán sản phẩm và tính toán hiệu uả kinh tế. Các bài học trong mô đun được sử dụng phư ng pháp dạy học tích hợp gi a l thuyết và th c hành trong đó th i lượng cho các bài th c hành được bố trí 75 – 85 %. Vì v y để học tốt mô đun ngư i học c n ch th c hiện các nội dung sau; - Tham gia học t p tất cả các mô đun có trong chư ng trình đào tạo. - Tham gia học t p đ y đ các bài l thuyết th c hành có trong mô đun ch nh ng bài th c hành. Vì th c hành là c s uan trọng hình thành kỹ n ng nghề cho ngư i học - hải có th c kỷ lu t trong học t p nghiêm t c say mê nghề nghiệp và đảm bảo an toàn cho ngư i v t nuôi vệ sinh an toàn th c phẩm bảo vệ s c kh cho cộng đồng. hư ng pháp đánh giá kết uả học t p mô đun được th c hiện th o Quy chế thi kiểm tra và công nh n tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính uy ban hành kèm th o Quyết định số 14/ 7/Q - L T X ngày 4 tháng 5 n m 7 c a ộ trư ng ộ Lao động – Thư ng binh và X hội
  7. 6 BÀI 1 THU HOẠCH VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM Mục t ê : ọc ong bài học này ngư i học có khả n ng. - Trình bày được nội dung c bản về thu sản phẩm nuôi c u. - Th c hiện ch m sóc vệ sinh phòng bệnh cho c u đ ng yêu c u kỹ thu t. A Nộ d ng 1. Xác định sản phẩm chăn n c Sản phẩm ch n nuôi c u là nh ng v t chất được tạo ra trong quá trình nuôi c u bao gồm: thịt c u c u giống da lông và các sản phẩm chế biến t thịt c u nhằm đáp ng mục đích c a ngư i tiêu dùng - C u đ trung bình 1 55 l a/n m. M i l a được 1-2 con, c ng có con đ 3 con/l a. Ở Việt am nuôi c u ch yếu là để bán thịt và bán giống. Hình 1.1: Chăn nuôi cừu - C u con mới đ chưa ráo lông đ đ ng lên được và b t đ u bú mẹ. S a đ u là th c n không thể thay thế đối với c u con mới đ do đó c u con càng bú được nhiều s a đ u càng mau lớn kho mạnh và chống được nhiều bệnh t t. Trong 10 ngày đ u c u con chung với c u mẹ và chúng được bú t do, t p cho chúng bú đều cả 2 núm vú. T ngày th 11 phải tách đàn con ra kh i mẹ và nuôi trong ng n chuồng riêng, t p cho c u con n c đến 90-120 ngày cai s a cho c u con.
  8. 7 Hình 1.2: Cừu sơ sinh - Thịt c u là một món n lạ ch a rất nhiều chất dinh dưỡng có lợi cho s c kh mà đặc biệt là hệ mi n dịch, hệ th n kinh, trí nhớ... Tại Việt am nh ng n m trước đ y thịt c u tiêu dùng trong nước ch yếu t nh p khẩu và so với các loại thịt gia s c gia c m khác giá thịt c u m c cao h n. iện tại Việt am c ng đ có một số vùng nuôi được c u để lấy thịt nên giá cả c a thịt c u không còn đ t giống như nh ng n m về trước.
  9. 8 Hình 1.3: Thịt cừu và các chế phẩm từ thịt cừu Các sản phẩm khác t ch n nuôi c u như da lông...tuy nhiên tại Việt am thì nuôi c u ch yếu là bán thịt và giống. 2. Xác định thờ gian thu sản C u là gia s c có th i gian sinh trư ng rất nhanh chỉ sau 9-1 tháng là b t đ u sinh còn nuôi c u thư ng phẩm thì chỉ 5-7 tháng đạt trọng lượng khoảng 20kg là có thể uất bán. - ối với c u nuôi thịt: ồm các c u đ c đ cai s a và con giống loại thải. C u nuôi bán thịt phải nhốt riêng tránh u y phá đàn hư h ng chuồng trại. Trước khi uất chuồng hai tháng cho n khẩu ph n t ng cư ng để t ng trọng lượng l c bán. Th c n bổ sung có thể là th c n tinh c rau anh c uả phụ phẩm nông nghiệp... - C u đ c nuôi để lấy thịt thì tới 6 tháng đ m bán là tốt nhất. gay t khi 4 tháng ta đ nên nhốt riêng ch ng ra. ếu không ch ng sẽ u y phá và giao phối vô tội vạ với c u cái rất d dẫn tới hiện tượng đồng huyết. 3. Xác định các vấn đề cơ bản về t ê thụ sản phẩm 3.1. Khá n ệm t ê thụ sản phẩm Trong nền kinh tế thị trư ng hoạt động tiêu thụ sản phẩm thư ng được hiểu th o nghĩa rộng. ó là một uá trình t tìm hiểu nhu c u khách hàng trên thị trư ng tổ ch c mạng lưới tiêu thụ c tiến tiêu thụ với một loạt hoạt động h trợ và th c hiện nh ng dịch vụ h u m i. Th o nghĩa hẹp tiêu thụ sản phẩm là chuyển giao hàng hóa cho khách hàng và nh n tiền t họ. Trong mối uan hệ đó hai bên tiến hành thư ng lượng và th a thu n về nội dung và điều kiện mua bán. hi hai bên đ thống nhất thì bên bán trao hàng và bên mua trả tiền uyền s h u hàng hóa đ thay đổi nghĩa là việc th c hiện giá trị hàng hóa đ kết th c. 3.2. Bản chất của t ê thụ sản phẩm Th c chất c a hoạt động tiêu thụ sản phẩm là một kh u uan trọng c a uá trình sản uất hay kinh doanh thư ng mại gi p nhà sản uất đưa hàng hóa dịch vụ ra cung cấp cho thị trư ng th c hiện giá trị sản phẩm dưới hình th c trao đổi uyền s h u thông ua giá trị tiền tệ. Mặt khác tiêu thụ sản phẩm lại là uá trình nghiên c u nhu c u thị trư ng thiết l p các chính sách sản phẩm giá cả ph n phối c tiến yểm trợ bán hàng nhằm đáp ng nhu c u c a thị trư ng. hư v y tiêu thụ sản phẩm là kết uả c a nhiều hoạt động liên uan và kế tiếp nhau: ghiên c u thị trư ng nghiên c u t m l t p uán c a ngư i tiêu dùng. X y d ng các chiến lược và kế hoạch yểm trợ tiêu thụ sản phẩm.
  10. 9 Tổ ch c th c hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm. ánh giá kết uả thu th p thông tin phản hồi để tiếp tục hoạt động tiêu thụ sản phẩm. 3.3. Mục đích của t ê thụ sản phẩm ối với nhà sản uất mục đích c a công tác tiêu thụ sản phẩm là nhằm m rộng thị trư ng t ng thêm thị ph n thu h t khách hàng tạo hình ảnh và nâng cao uy tín cho nhà sản uất. 3.4. Ng yên tắc t ê thụ sản phẩm Yêu c u c bản đối với công tác tiêu thụ sản phẩm ảm bảo s ph n phối chặt chẽ gi a khả n ng tài chính – tiêu thụ sản phẩm. i ch tín để tạo niềm tin đối với khách hàng. Nâng cao khả n ng cạnh tranh về chất lượng sản phẩm (chất lượng thịt chất lượng con giống) giá thành uy tín thái độ phục vụ…. Th c hiện đ ng chính sách và pháp lu t về tiêu thụ sản phẩm: đ y đ sổ sách ch ng t th c hiện nộp thuế bảo vệ môi trư ng sinh thái…. C p nh t giá cả thị trư ng và giá cả đối th cạnh tranh để có uyết định điều chỉnh giáp phù hợp. Quảng cáo nhằm thu h t và tiếp c n đối với các đối tượng khách hàng khác nhau. Ch trọng vào dịch vụ ch m sóc khách hàng. Ng yên tắc h ệ q ả k nh tế. Hiệu uả là nguyên t c trung t p chi phối mọi hoạt động c a tiêu thụ. L a chọn phư ng th c tổ ch c tiêu thụ đều phải lấy hiệu uả làm thước đo. Có m rộng uy mô hay không? V n chuyển hàng hóa như thế nào? iá thành sản phẩm và chi phí uảng cáo ra sao?... Bảo đảm ng yên tắc pháp lý oạt động sản uất phải tu n th o pháp lu t giấy t hợp lệ th c hiện tốt nghĩa vụ về nộp thuế.v.v. 3.5. Những yế tố ảnh hưởng tớ c ng tác đẩy mạnh t ê thụ sản phẩm a. Những yế tố th ộc về m trường bên ngo Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô - Môi trư ng kinh tế: Tốc độ t ng trư ng khác nhau c a nền kinh tế trong các giai đoạn thịnh vượng suy thoái phục hồi sẽ ảnh hư ng tới chỉ số tiêu dùng.
  11. 10 - Môi trư ng v n hóa hội: ao gồm nh ng chuẩn m c và giá trị được hội chấp nh n và tôn trọng. iểu biết về v n hóa hội là c s uan trọng trong việc hoạch định c chế và chiến lược tiêu thụ sản phẩm. - Môi trư ng t nhiên: Môi trư ng t nhiên được m là yếu tố đ u vào hết s c uan trọng c a nhiều ngành kinh tế nhất là đối với ngành nông nghiệp do chịu ảnh hư ng lớn b i th i tiết khí h u môi trư ng sinh thái. - Môi trư ng chính trị và pháp lu t: Lu t pháp đưa ra nh ng uy định nh ng ràng buộc về sản uất kinh doanh hay thư ng mại. Chính ph có vai trò to lớn trong điều tiết vĩ mô nền kinh tế thông ua các chính sách kinh tế tài chính tiền tệ và trong các trư ng trình chỉ tiêu c a mình. Những yếu tố thuộc về môi trường vi mô - Môi trư ng cạnh tranh: y là môi trư ng g n tr c tiếp với nhà sản uất ối th cạnh tranh tiềm ẩn: m c độ cạnh tranh trong tư ng lai bị chi phôi b i nh ng nhà cạnh tranh tiềm ẩn. y là mối đ dọa lớn đối với các nhà sản uất. ối th cạnh tranh hiện tại: đ y là một áp l c thư ng uyên và đ dọa tr c tiếp đến nhà sản uất. dọa t phía khách hàng: sản phẩm được sản uất là để phục vụ các đối tượng khách hàng. dọa t phía khách hàng ch yếu là vấn đề giá cả sản phẩm chất lượng sản phẩm và nh ng dịch vụ kèm th o. ể hạn chế áp l c t phía khách hàng nhà sản uất c n tìm hiểu rõ h n nh ng đòi h i và nhu c u c a họ. dọa t phía nhà cung ng: liên uan đến việc t ng giá hoặc chất lượng sản phẩm cung ng. dọa t phía sản phẩm thay thế: khách hàng có thể sử dụng nh ng sản phẩm khác để thay thế nếu họ không cảm thấy hài lòng. - Khách hàng c a nhà sản uất: hách hàng là đối tượng mà nhà sản uất phục vụ là yếu tố uyết định thành công hay thất bại c a nhà sản uất. Quy mô hay số lượng c a khách hàng tạo nên uy mô c a thị trư ng. Mọi hoạt động c a nhà sản uất đều hướng tới thõa m n nhu c u c a khách hàng. Thông thư ng để th o dõi thông tin về về khách hàng doanh nghiệp thư ng t p trung vào các loại thị trư ng khách hàng sau: Thị trư ng ngư i tiêu dùng: là các cá nh n và hộ tiêu dùng. Thị trư ng khách hàng doanh nghiệp: là các tổ ch c và doanh nghiệp mua hàng c a nhà sản uất. Thị trư ng buôn bán trung gian: là các tổ ch c cá nh n mua hàng hóa cho mục đích bán lại để kiếm l i.
  12. 11 Thị trư ng các c uan tổ ch c ảng và hà nước: mua hàng hóa cho mục đích sử dụng trong lĩnh v c uản l hoạt động công cộng hoặc để chuyển giao tới các tổ ch c cá nh n khác đang có nhu c u sử dụng. Thị trư ng uốc tế: khách hàng nước ngoài bao gồm ngư i tiêu dùng sản uất trung gian và chính ph các uốc gia. - Các nhà bán l : ó là các tổ ch c dịch vụ các doanh nghiệp khác và các cá nh n gi p nhà sản uất tổ ch c tốt việc tiêu thụ sản phẩm đến ngư i tiêu dùng cuối cùng. ối với các nhà sản uất lớn họ luôn có các trung gian là nhà bán l . - Các nhà cung ng: Là các doanh nghiệp cá nh n cung ng các yếu tố đ u vào c n thiết cho nhà sản uất hoặc cho các đối th cạnh tranh. ất kỳ s biến đổi nào t phía nhà cung ng một cách tr c tiếp hay gián tiếp c ng sẽ g y ảnh hư ng đến hoạt động tiêu thụ c a doanh nghiệp. Vì v y nhà uản trị phải luôn tìm cho mình một nhà cung ng có tính ổn định cao. - Số nhà sản uất trong ngành: Số các nhà sản uất và uy mô sản uất trong cùng ngành sẽ ảnh hư ng đến khả n ng sản uất sản phẩm c a nhà sản uất ngoài ra nó còn tạo ra s cạnh tranh trong nội bộ ngành. Các yếu tố khác Thuế c a hà nước: ảnh hư ng tới giá bán số lượng ngư i tiêu dùng. L i suất ng n hàng: để m rộng thị trư ng c n t ng n ng l c tiêu thụ thì phải c n vốn nhiều. ếu l i suất ng n hàng cao thì sẽ g y khó kh n cho nhà sản uất tiếp c n nguồn vốn hạn chế khả n ng tiêu thụ sản phẩm. Quy mô d n số và nhu c u c a ngư i d n về các loại hàng hóa là yếu tố mạnh mẽ kích thich tiêu dùng. Thu nh p uốc d n trên đ u ngư i cao thì nhu c u tiêu dùng t ng. Thị hiếu ngư i tiêu dùng ảnh hư ng mạnh tới lượng c u trên thị trư ng hàng hóa. ếu hàng hóa phù hợp với thị hiếu ngư i tiêu dùng thì khách hàng sẽ mua nhiều h n t ng s c tiêu thụ hàng hóa. b. Những yế tố th ộc về m trường bên trong nh sản x ất (DN ) Yếu tố giá thành sản phẩm iá thành là một chỉ tiêu uan trọng nó biếu hiện bằng tiền c a tất cả các chi phí liên uan đến việc sản uất sản phẩm. iá thành là c s tính giá cả sản phẩm tính lợi nhu n c a nhà sản uất. ể tối đa hóa lợi nhu n các nhà sản uất còn ch trọng đến việc hạ thấp giá thành c a sản phẩm t ng tính cạnh tranh cho sản phẩm. Yếu tố chất lượng sản phẩm Là chỉ tiêu uan trọng b c nhất đối với nhà sản uất và đ y là mối uan t m hàng đ u c a nhà tiêu dùng.
  13. 12 Sản phẩm chất lượng tốt thì khả n ng cạnh tranh sẽ cao thõa m n tốt h n nhu c u c a khách hàng như v y sẽ th c đẩy việc tiêu thụ sản phẩm. Yếu tố về sản lượng ếu chất lượng sản phẩm là tư ng đồng nhau nhà sản uất nào có uy mô sản uất lớn sẽ có lợi thế chiếm lĩnh thị trư ng và t ng s c cạnh tranh. hối lượng hàng hóa bán ra = àng tồn đ u kỳ + hàng sản uất trong kỳ - àng tồn kho cuối kỳ Phương thức thanh toán Trong trư ng hợp nhiều nhà sản uất tiêu thụ cùng một loại sản phẩm th o cùng một giá thì phư ng th c thanh toán có thể tr thành yếu tố uyết định đối với s l a chọn c a ngư i mua. Chính sách thanh toán nhà sản uất có thể sử dụng là thanh toán ngay hay bán trả ch m. Việc l a chọn phư ng th c thanh toán nào tùy thuộc vào đối tượng khách hàng th i điểm tiêu thụ sản phẩm. Trình độ lao động và khả năng tiêu thụ sản phẩm Chất lượng sản phẩm là yếu tố uan trọng uyết định đến khả n ng cạnh tranh c a nhà sản uất. Dù công nghệ có hiện đại đến đ u thì nh n tố con ngư i vẫn được coi là nh n tố c n bản nhất uyết định đến chất lượng cách hoạt động và chất lượng c a sản phẩm. ói đến trình độ lao động không chỉ là trình độ chuyên môn mà cả trình độ tổ ch c tất cả các kh u trong uá trình kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm. Trong kh u tiêu thụ sản phẩm thì khả n ng tổ ch c tiêu thụ là rất uan trọng phải c n c vào đặc điểm sản phẩm đặc điểm c a hoạt động kinh doanh và đối tượng khách hàng. B. Câ hỏ v b tập thực h nh 1. Câ hỏ 1.1. Trình bày khái niệm và bản chất c a tiêu thụ sản phẩm? 1.2. Phân tích mục đích về tiêu thụ sản phẩm? 2. B tập thực h nh 2.1. Thảo lu n về các yếu tố ảnh hư ng đến tiêu thụ sản phẩm . . Thảo lu n về các nguyên t c tiêu thụ sản phẩm C. Gh nhớ: ội dung c n ch - h n biết sản phẩm và đặc điểm c a các sản phẩm. - Xác định được nh ng yếu tố chính ảnh hư ng đến tiêu thụ sản phẩm c u.
  14. 13 BÀI 2 GIỚI THIỆU SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỪU Mục t ê : ọc ong bài học này ngư i học có khả n ng: - Trình bày được nội dung công việc về giới thiệu sản phẩm nuôi c u. - Th c hiện được việc giới thiệu sản phẩm ch n nuôi c u đ ng yêu c u kỹ thu t, hiệu uả. A Nộ d ng 1. Xác định nộ d ng g ớ th ệ sản phẩm 1.1.Nhận b ết t l ệ , c ng cụ g ớ th ệ sản phẩm Tài liệu công cụ giới thiệu sản phẩm gồm: - T r i t phát tay, pa nô, áp phích, bảng hiệu, các vi rít, ca to lô.. là công cụ ch a đ ng thông tin về sản phẩm c n được chuyển tải đến ngư i mua hàng - áo chí tạp chí kỷ yếu ...giành trang uảng cáo giới thiệu sản phẩm c a nhà sản uất - Truyền thanh giành th i lượng phát sóng dịch vụ để uảng cao, giới thiệu sản phẩm - Truyền hình giành chư ng trình dịch vụ uảng cáo giới thiệu sản phẩm - Int rn t ngư i sản uất có thể m trang thông tin điện tử Hình 2.1:Giới thiệu bán SP bằng tờ rơi riêng c a mình để giới thiệu sản phẩm
  15. 14 Hình 2.2: Giới thiệu sản phẩm trên internet 1.2. Xây dựng nội dung giới thiệu sản phẩm - Nội dung giới thiệu trên các công cụ quảng cáo phải ng n gọn d đọc, d nhớ - Hình kèm theo: chọn hình ảnh tiêu biểu đạt được ý nghĩa c n thiết. - L a chọn logo, biểu tượng, quy chuẩn màu - Tên địa chỉ, thông tin liên lạc c a c s sản xuất - Truyền thanh: có nhạc hiệu đặc trưng Hình 2.3: Nội dung giới thiệu sản phẩm trên tờ rơi 2. Xác định phương pháp g ớ th ệ sản phẩm hư ng pháp giới thiệu sản phẩm được ngư i sản xuất sử dụng là: + Giới thiệu ngoài tr i: t r i t phát tay, pa nô, áp phích, bảng hiệu… * Ưu điểm là: - Linh động được lặp lại nhiều l n. - Ít chịu áp l c c a quảng cáo cạnh tranh. - Nhiều ngư i biết tới sản phẩm. * Hạn chế: - Hạn chế sáng tạo. - Không chọn lọc ngư i xem, khách hàng Hình 2.4: Biển quảng cáo giới thiệu sản phẩm
  16. 15 + Giới thiệu sản phẩm trên truyền hình * Ưu điểm: - Kết hợp tốt âm thanh, hình ảnh, màu s c. - Bao quát số lượng lớn khán giả. - Gây chú ý về tâm lý, hấp dẫn, thú vị. Hình 2.5: Hình ảnh chú bò thân thiện * Hạn chế: trong quảng cáo sữa của Vinamilk được - Không chọn được khán giả. đánh giá là thành công nhất tại Việt Nam - Có thể nhàm chán, b qua. - Th i gian ng n. - Chi phí cao. + Giới thiệu sản phẩm trên báo chí, tạp chí, truyền thanh * Giới thiệu trên báo chí Ưu điểm - Uyển chuyển định được th i gian - ao uát được thị trư ng nội địa - ược chấp nh n và sử dụng rộng rãi - M c độ tin c y cao Nhược điểm Hình 2.6: Hình thức giới thiệu sản - Th i gian ng n phẩm trên báo - ọc lướt ua s lược -Chất lượng hình ảnh, màu s c kém
  17. 16 * Giới thiệu trên tạp chí Ưu điểm - Chọn lọc độc giả, khu v c - Có chất lượng tái tạo - G n bó với độc giả trong th i gian lâu Hạn chế Th i gian gián đoạn dài gi a hai l n xuất bản Hình 2.7: Tạp chí người tiêu dùng * Truyền thanh Ưu điểm - Sử dụng rộng rãi - Linh động về khu v c địa lý - Chi phí thấp Hạn chế - ánh vào tai c a ngư i nghe - Ít g y ch h n ti vi - Th i gian ng n 3. Chọn phương pháp g ới thiệu sản phẩm - Phù hợp với uy mô ch n nuôi c ac s ối với c s nuôi quy mô nh hoặc v a nên chọn phư ng pháp giới thiệu qua: t r i t phát tay, pano, áp phích, biển hiệu…là hiệu quả ối với c s nuôi quy mô lớn nên chọn phư ng th c giới thiệu sản phẩm qua truyền hình, truyền thanh, Internet Hình 2.8: Phát tờ rơi cho khách hàng
  18. 17 - Phù hợp với điều kiện địa lý vùng, miền, không gian và phư ng tiện quảng cáo. Ví dụ vùng đồng bằng đông d n cư g n đư ng giao thông chọn phư ng th c giới thiệu ngoài tr i là hiệu quả. hưng trung du và miền núi chọn phư ng th c giới thiệu trên đài truyền thanh, truyền hình địa phư ng là hiệu quả hoặc kết hợp gi a quảng cáo ngoài tr i và truyền thanh, truyền hình 4. Tìm thị trường bán sản phẩm chăn n c u 4.1. Nhận biết thị trường sản phẩm Thị trư ng là n i tiêu thụ sản phẩm và là t p hợp các thoả thu n mà thông ua đó ngư i bán và ngư i mua tiếp c với nhau để trao đổi sản phẩm hàng hoá và dịch vụ. Muốn nh n biết thị trư ng một cách đ y đ thì c n ph n đoạn thị trư ng t c là: tiến hành ph n chia thị trư ng thành nh ng bộ ph n ngư i tiêu dùng th o nh ng tiêu chuẩn nào đó trên c s nh ng uan điểm khác biệt về nhu c u. Ví dụ ph n chia th o l a tuổi th o thu nh p th o nghề nghiệp th o n i cư tr … đoạn thị trư ng là một nhóm ngư i tiêu dùng có phản ng như nhau đối với cùng một t p hợp nh ng kích thích c a tiếp thị. Thị trư ng sản phẩm ch n nuôi gồm có: + Thị trư ng g n, t c là thị trư ng địa phư ng gư i ch n nuôi thư ng uan t m đến thị trư ng g n với lý do n m được nhu c u c a ngư i mua về sản phẩm c a mình và có thể th c hiện bán hàng tr c tiếp không thông qua yếu tố trung gian + Thị trư ng xa t c là thị trư ng ngoài địa phư ng ặc điểm c a thị trư ng xa là gi a ngư i sản xuất và ngư i tiêu dùng xa nhau về mặt địa lý, vì v y muốn bán được sản phẩm ngư i sản xuất phải thông qua khâu trung gian như: bán buôn bán l đại lý, môi giới bán hàng…vì v y mất th i gian tiếp c n thị trư ng và chi phí v n chuyển. + Thị trư ng nông thôn: ặc điểm là thị trư ng c a nh ng ngư i có nhu c u mua sản phẩm ch n nuôi với mục đích làm th c phẩm hàng ngày hoặc con giống để phát triển sản xuất. Nhu c u sản phẩm c a thị trư ng này là d tính không kh t khe về chất lượng sản. Tuy nhiên giá cả sản phẩm phải phù hợp, hấp dẫn t c là giá r h n sản phẩm cùng loại thị trư ng khác. + Thị trư ng đô thị: ặc điểm s c mua lớn, do thu nh p c a đại bộ ph n d n cư đô thị cao h n vùng nông thôn. Nhu c u sản phẩm ch n nuôi c a thị trư ng này là làm th c phẩm hàng ngày đặc biệt vào nh ng ngày l lớn trong n m ngày cưới m ng sinh nh t t n gia ... vì v y chất lượng sản phẩm phải cao mẫu m sản phẩm phái mát m t thái độ phục vụ phải c i m nc n t n tình và trách nhiệm 4.2. Xác định thị trường mục t ê Thị trư ng mục tiêu cho sản phẩm ch n nuôi c u là nh ng nhóm khách
  19. 18 hàng tiềm n ng ( có s thích nhu c u và nguồn tiền) mà ngư i ch n nuôi sẽ phục vụ với các sản phẩm ch n nuôi nhất định. Ví dụ thị trư ng thịt c u thị trư ng c u giống. hi l a chọn thị trư ng mục tiêu c n làm rõ một số vấn đề như: - Loại sản phẩm nào c a ch n nuôi c u sẽ được bán để th a m n nhu c u c a khách hàng. - hư ng th c th a m n đó là gì. - Quy mô tiềm n ng c a thị trư ng. - hả n ng tiêu thụ và lợi nhu n. - M c độ phù hợp gi a yêu c u khách hàng và khả n ng th a m n nhu c u đó. 5. Định g á sản phẩm chăn n c 5.1. Xác định các yế tố ảnh hưởng tớ v ệc xác định g á của sản phẩm 5.1.1. Yế tố nộ bộ gồm: - gư i ch n nuôi đ ác định được thị trư ng mục tiêu. - Xác định được vị trí c a sản phẩm ch n nuôi trên thị trư ng. - Xác định được mục tiêu uy mô sản uất sản phẩm c a c s . - Ước tính đ ng và đ các yếu tố chi phí trong uá trình sản uất. 5.1.2. Yế tố m trường + Giá cả ch n nuôi các loại thị trư ng khác nhau - h ng cảm nh n c a khách hàng về giá cả cao hay thấp chất lượng c a các loại ch n nuôi tốt hay ấu. - h n tích mối uan hệ giá cả và lượng c u. Ví dụ giá cao nhu c u giảm hay t ng tại th i điểm nhất định trên thị trư ng. - ộ co gi n c a lượng c u trước nh ng biến động về giá cả. + iá cả c a đối th canh tranh: giá cả chất lượng sản phẩm ch n nuôi c ng như nh ng phản ng c a đối th cạnh tranh luôn gi p doanh nghiệp định giá cho sản phẩm c a mình sát với mặt bằng giá cả chung. + Các yếu tố môi trư ng điều kiện kinh tế hội phản ng c a giới bán l chính sách c a nhà nước... đều được ngư i ch n nuôi xem xét trước khi định giá các sản phẩm c a mình. 5.2. Xác định các căn cứ đề định g á sản chăn n c 5.2.1. Định g á theo ngườ m a ịnh giá sản phẩm th o ngư i mua là việc định giá d a vào s nh n th c c a ngư i mua đối với các sản phẩm ch n nuôi c a ngư i sản uất ch không d a vào chi phí sản uất. Ưu điểm c a việc định giá này là nhanh đáp ng yêu c u bán sản phẩm tại thị trư ng g n. ạn chế c a việc định giá này là ngư i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2