hóa học lớp 12-Lý thuyết đại cương về kim loại và hợp kim
lượt xem 92
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo về hóa học lớp 12-Lý thuyết đại cương về kim loại và hợp kim giúp các bạn ôn thi tốt môn hóa học...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: hóa học lớp 12-Lý thuyết đại cương về kim loại và hợp kim
- M C TIÊU C A CHƯƠNG 1. Ki n th c Bi t : - V trí c a các nguyên t kim lo i trong b ng tu n hoàn - Tính ch t và ng d ng c a h p kim - M t s khái ni m trong chương: c p oxi hóa – kh , pin i n hóa, su t i n ng chu n c a pin i n hóa, th i n c c chu n c a kim lo i, s i n phân (các ph n ng hóa h c x y ra các i n c c) Hi u : - Gi i thích ư c nh ng tính ch t v t lí, tính ch t hóa h c chung c a kim lo i. D n ra ư c nh ng ví d minh h a và vi t các PTHH - Ý nghĩa c a dãy i n hóa chu n c a kim lo i: + Xác nh chi u c a ph n ng gi a ch t oxi hóa và ch t kh trong hai c p oxi hóa – kh + Xác nh xu t i n ng chu n c a pin i n hóa - Các ph n ng hóa h c x y ra trên các i n c c c a pin i n hóa khi ho t ng và c a quá trình i n phân ch t i n li - i u ki n, b n ch t c a s ăn mòn i n hóa và các bi n pháp phòng, ch ng ăn mòn kim lo i - Hi u ư c các phương pháp i u ch nh ng kim lo i c th (kim lo i có tính kh m nh, trung bình, y u) 2. Kĩ năng - Bi t v n d ng dãy i n hóa chu n c a kim lo i : + Xét chi u c a ph n ng hóa h c gi a ch t oxi hóa và ch t kh trong hai c p oxi hóa – kh c a kim lo i + So sánh tính kh , tính oxi hóa c a các c p oxi – kh + Tính su t i n ng chu n c a pin i n hóa - Bi t tính toán kh i lư ng, lư ng ch t liên quan v i quá trình i n phân (tính toán theo phương trình i n phân và tính toán theo s v n d ng nh lu t Faraday) - Th c hi n ư c nh ng thí nghi m ch ng minh tính ch t c a kim lo i, thí nghi m v pin i n hóa và s i n phân, nh ng thí nghi m v ăn mòn kim lo i và ch ng ăn mòn kim lo i KIM LO I VÀ H P KIM A – KIM LO I I – V TRÍ C A KIM LO I TRONG B NG TU N HOÀN - Nhóm IA (tr H), nhóm IIA: các kim lo i này là nh ng nguyên t s - Nhóm IIIA (tr B), m t ph n c a các nhóm IVA, VA, VIA: các kim lo i này là nh ng nguyên t p - Các nhóm B (t IB n VIIIB): các kim lo i chuy n ti p, chúng là nh ng nguyên t d - H lantan và actini (x p riêng thành hai hàng cu i b ng): các kim lo i thu c hai h này là nh ng nguyên t f * Nh n xét: a s các nguyên t hóa h c ã bi t là nguyên t kim lo i (trên 80 %)
- II – C U T O VÀ LIÊN K T TRONG TINH TH KIM LO I 1. C u t o nguyên t kim lo i - H u h t các nguyên t kim lo i có 1, 2 ho c 3 electron l p ngoài cùng - Bán kính nguyên t c a các nguyên t kim lo i ( phía dư i, bên trái b ng tu n hoàn) nhìn chung l n hơn bán kính nguyên t các nguyên t phi kim ( phía trên, bên ph i b ng tu n hoàn) 2. C u t o m ng tinh th kim lo i (SGK l p 10 trang 91) Có ba ki u m ng tinh th kim lo i c trưng là l p phương tâm kh i, l p phương tâm di n và l c phương 3. Liên k t kim lo i Là liên k t hóa h c hình thành b i l c hút tĩnh i n gi a ion dương kim lo i n m các nút m ng tinh th và các electron t do di chuy n trong toàn b m ng lư i tinh th kim lo i Ion dương kim lo i Hút nhau
- III – TÍNH CH T V T LÍ C A KIM LO I 1. Tính ch t chung Kim lo i có nh ng tính ch t v t lí chung là: tính d o, tính d n i n, tính d n nhi t và ánh kim a) Tính d o: các l p m ng tinh th kim lo i khi trư t lên nhau v n liên k t ư c v i nhau nh l c hút tĩnh i n c a các electron t do v i các cation kim lo i. Nh ng kim lo i có tính d o cao là Au, Ag, Al, Cu, Zn… b) Tính d n i n: nh các electron t do có th chuy n d i thành dòng có hư ng dư i tác d ng c a i n trư ng. Nói chung nhi t c a kim lo i càng cao thì tính d n i n c a kim lo i càng gi m. Kim lo i d n i n t t nh t là Ag, ti p sau là Cu, Au, Al, Fe… c) Tính d n nhi t: nh s chuy n ng c a các electron t do mang năng lư ng ( ng năng) t vùng có nhi t cao n vùng có nhi t th p c a kim lo i. Nói chung kim lo i nào d n i n t t thì d n nhi t t t d) Ánh kim: nh các electron t do có kh năng ph n x t t ánh sáng kh ki n (ánh sáng nhìn th y) Tóm l i: nh ng tính ch t v t lí chung c a kim lo i như trên ch y u do các electron t do trong kim lo i gây ra 2. Tính ch t riêng a) Kh i lư ng riêng: ph thu c vào kh i lư ng nguyên t , bán kính nguyên t và ki u c u trúc 3 m ng tinh th . Li là kim lo i có kh i lư ng riêng nh nh t (d = 0,5 g/cm ) và osimi (Os) có kh i 3 3 lư ng riêng l n nh t (d = 22,6 g/cm ). Các kim lo i có kh i lư ng riêng nh hơn 5 g/cm ư c 3 g i là kim lo i nh (như Na, K, Mg, Al…) và l n hơn 5 g/cm ư c g i là kim lo i n ng (như Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Au…) b) Nhi t nóng ch y: ph thu c ch y u vào b n liên k t kim lo i. Kim lo i có nhi t nóng o ch y th p nh t là Hg (–39 C, i u ki n thư ng t n t i tr ng thái l ng) và kim lo i có nhi t o nóng ch y cao nh t là W (vonfam, 3410 C) c) Tính c ng: ph thu c ch y u vào b n liên k t kim lo i. Kim lo i m m nh t là nhóm kim lo i ki m (như Na, K…do bán kính l n, c u trúc r ng nên liên k t kim lo i kém b n) và có nh ng kim lo i r t c ng không th dũa ư c (như W , Cr…) IV – TÍNH CH T HÓA H C CHUNG C A KIM LO I Tính ch t c trưng c a kim lo i là tính kh (nguyên t kim lo i d b oxi hóa thành ion dương): + M → Mn + ne
- 1. Tác d ng v i phi kim H u h t các kim lo i kh ư c phi kim i n hình thành ion âm Ví d : 4Al + 3O2 2Al2O3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Hg + S → HgS 2. Tác d ng v i axit a) i v i dung d ch HCl, H2SO4 loãng: + + M + nH → Mn + n/2H2 (M ng trư c hi ro trong dãy th i n c c chu n) b) i v i H2SO4 c, HNO3 (axit có tính oxi hóa m nh): - Kim lo i th hi n nhi u s oxi hóa khác nhau khi ph n ng v i H2SO4 c, HNO3 s t s oxi hóa cao nh t - H u h t các kim lo i ph n ng ư c v i H2SO4 c nóng (tr Pt, Au) và H2SO4 c ngu i (tr +6 +4 o -2 Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi ó S trong H2SO4 b kh thành S (SO2) ; S ho c S (H2S) - H u h t các kim lo i ph n ng ư c v i HNO3 c nóng (tr Pt, Au) và HNO3 c ngu i (tr Pt, +5 +4 Au, Fe, Al, Cr…), khi ó N trong HNO3 b kh thành N (NO2) +5 - H u h t các kim lo i ph n ng ư c v i HNO3 loãng (tr Pt, Au), khi ó N trong HNO3 b kh +2 +1 o -3 thành N (NO) ; N (N2O) ; N (N2) ho c N (NH4+) - Các kim lo i có tính kh càng m nh thư ng cho s n ph m kh có s oxi hóa càng th p. Các kim lo i như Na, K…s gây n khi ti p xúc v i các dung d ch axit Ví d : 2Fe + 6H2SO4 ( c) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 4Mg + 5H2SO4 ( c) 4MgSO4 + H2S + 4H2O Cu + 4HNO3 ( c) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3. Tác d ng v i dung d ch mu i - i u ki n kim lo i M y ư c kim lo i X ra kh i dung d ch mu i c a nó: +M ng trư c X trong dãy th i n c c chu n + C M và X u không tác d ng ư c v i nư c i u ki n thư ng x+ n+ + Mu i tham gia ph n ng và mu i t o thành ph i là mu i tan: xM (r) + nX (dd) → xM (dd) + nX (r) - Kh i lư ng ch t r n tăng: m↑ = mX t o ra – mM tan - Kh i lư ng ch t r n gi m: m↓ = mM tan – mX t o ra - H n h p các kim lo i ph n ng v i h n h p dung d ch mu i theo th t ưu tiên: kim lo i kh m nh nh t tác d ng v i cation oxi hóa m nh nh t t o ra kim lo i kh y u nh t và cation oxi hóa y u nh t - V i nhi u anion có tính oxi hóa m nh như NO3-, MnO4-,…thì kim lo i M s kh các anion trong môi trư ng axit (ho c bazơ) Ví d : - Khi cho Zn vào dung d ch CuSO4 ta th y l p b m t thanh k m d n chuy n qua màu và màu xanh c a dung d ch b nh t d n do ph n ng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓ - Khi cho kim lo i ki m Na vào dung d ch CuSO4 ta th y có s i b t khí không màu và xu t hi n k t t a keo xanh do các ph n ng: Na + H2O → NaOH + 1/2H2 và CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
- - Khi cho b t Cu vào dung d ch Cu(NO3)2 có vài gi t HCl ta th y có khí không màu thoát ra và hóa nâu trong không khí do ph n ng: 3Cu + Cu(NO3)2 + 8HCl → 4CuCl2 + 2NO + 4H2O 4. Tác d ng v i nư c - Các kim lo i m nh như Li, Na, K, Ca, Sr, Ba…kh nư c d dàng nhi t thư ng theo ph n ng: M + nH2O → M(OH)n + n/2H2. Kim lo i Mg tan r t ch m và Al ch tan khi d ng h n h ng (h p kim c a Al và Hg) - Các kim lo i trung bình như Mg, Al, Zn, Fe…ph n ng ư c v i hơi nư c nhi t cao t o oxit kim lo i và hi ro Ví d : Mg + H2O(h) MgO + H2 3Fe + 4H2O(h) Fe3O4 + 4H2 Fe + H2O(h) FeO + H2 - Các kim lo i có tính kh y u như Cu, Ag, Hg…không kh ư c nư c dù nhi t cao 5. Tác d ng v i dung d ch ki m Các kim lo i mà hi roxit c a chúng có tính lư ng tính như Al, Zn, Be, Sn, Pb…tác d ng ư c v i dung d ch ki m ( c). Trong các ph n ng này, kim lo i óng vai trò là ch t kh , H2O là ch t oxi hóa và bazơ làm môi trư ng cho ph n ng Ví d : ph n ng c a Al v i dung d ch NaOH ư c hi u là ph n ng c a Al v i nư c trong môi trư ng ki m và g m hai quá trình: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] C ng hai phương trình trên ta ư c m t phương trình: 2Al + 6H2O + 2NaOH → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 6. Tác d ng v i oxit kim lo i Các kim lo i m nh kh ư c các oxit kim lo i y u hơn nhi t cao thành kim lo i Ví d : 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 B – H P KIM I– NH NGHĨA, C U T O TINH TH C A H P KIM 1. nh nghĩa H p kim là v t li u kim lo i có ch a m t kim lo i cơ b n và m t s kim lo i ho c phi kim khác Ví d : Thép là h p kim c a s t v i cacbon và m t s nguyên t khác. uyra là h p kim c a nhôm v i ng, magie, mangan, silic 2. C u t o tinh th c a h p kim H p kim có c u t o tinh th . Có các lo i tinh th sau: tinh th h n h p, tinh th dung d ch r n và tinh th h p ch t hóa h c a) Tinh th h n h p: - Có ngu n g c t khi h n h p các ơn ch t trong h p kim tr ng thái l ng. tr ng thái này, các ơn ch t không tan vào nhau và cũng không tác d ng hóa h c v i nhau - Các ơn ch t tham gia h p kim có tính ch t hóa h c và ki u m ng tinh th không khác nhau nhi u, nhưng kích thư c các ion khác nhau.
- Ví d : h p kim Cd – Bi, h p kim Sn – Pb… - Ki u liên k t hóa h c ch y u là liên k t kim lo i - Thư ng có nhi t nóng ch y th p b) Tinh th dung d ch r n: - Có ngu n g c t h n h p các ơn ch t trong h p kim tr ng thái l ng. tr ng thái này, các ơn ch t trong h n h p tan vào nhau không theo m t t l nào nh t nh, ta có dung d ch l ng. nhi t th p hơn, dung d ch l ng chuy n thành dung d ch r n - Các ơn ch t tham gia h p kim có ki u m ng tinh th gi ng nhau, tính ch t hóa h c tương t và kích thư c các ion không khác nhau nhi u. Ví d : h p kim Au – Ag, h p kim Fe – Mn… - Ki u liên k t hóa h c ch y u là liên k t kim lo i c) Tinh th h p ch t hóa h c: - Có ngu n g c t khi h p kim tr ng thái l ng. tr ng thái này, n u các ơn ch t tham gia h p kim có ki u m ng tinh th khác nhau , tính ch t hóa h c khác nhau và kích thư c các ion khác nhau rõ r t thì gi a nh ng ơn ch t này s t o ra h p ch t hóa h c - Khi h p kim chuy n sang tr ng thái r n, ta có nh ng tinh th h p ch t hóa h c. Ví d tinh th h p ch t hóa h c Mg2Pb, AuZn, AuZn3, AuZn5, Al4C3… - Ki u liên k t hóa h c là liên k t c ng hóa tr
- II – TÍNH CH T C A H P KIM 1. Tính ch t hóa h c Có tính ch t hóa h c tương t c a các ơn ch t tham gia t o thành h p kim 2. Tính ch t v t lí - Tính ch t v t lí và tính ch t cơ h c c a h p kim khác nhi u so v i tính ch t c a các ơn ch t - Có tính d n i n, d n nhi t, tính d o và ánh kim do trong h p kim có các electron t do - Tính d n i n, d n nhi t c a h p kim gi m so v i kim lo i thành ph n do m t electron t do trong h p kim gi m i rõ r t - Có c ng cao hơn so v i các kim lo i thành ph n do có s thay i v c u t o m ng tinh th , thay i v thành ph n c a ion trong m ng tinh th - Có r t nhi u h p kim khác nhau ư c ch t o có hóa tính, cơ tính và lí tính ưu th như không
- g, c ng cao, ch u nhi t t t, ch u ma sát t t… Ví d : - Hơp kim không b ăn mòn: Fe–Cr–Mn (thép inoc)… - H p kim siêu c ng: W–Co, Co–Cr–W–Fe,… o - H p kim có nhi t nóng ch y th p: Sn – Pb (thi c hàn nóng ch y 210 C),… - H p kim nh , c ng và b n: Al–Si, Al–Cu–Mn–Mg III - NG D NG C A H P KIM - Do có tính ch t hóa h c, v t lí, cơ h c r t quý nên h p kim ư c s d ng r ng rãi trong các ngành kinh t qu c dân - Có nh ng h p kim trơ v i axit, bazơ và các hóa ch t khác dùng ch t o các máy móc, thi t b dùng trong nhà máy s n xu t hóa ch t - Có h p kim ch u nhi t cao, ch u ma sát m nh dùng làm ng x trong ng cơ ph n l c - Có h p kim có nhi t nóng ch y r t th p dùng ch t o giàn ng d n nư c ch a cháy t ng…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN ĐẠI SỐ - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
16 p |
734
|
251
-
hóa học lớp 12-Lý thuyết cơ bản về Đại cương kim loại
5 p |
476
|
103
-
hóa học lớp 12-Lý thuyết cơ bản chương cacbohidrat
4 p |
468
|
94
-
Kiến thức cơ bản môn Hóa học – lớp 12
17 p |
651
|
92
-
hóa học lớp 12-Lý thuyết phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
7 p |
283
|
90
-
Câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 12
26 p |
577
|
80
-
Đề cương ôn thi Olympic 27/4 cho học sinh lớp 10, 11 và học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Hóa học
10 p |
493
|
76
-
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Quá trình hình thành và phát triển loài
11 p |
102
|
15
-
Giáo án điện tử sinh học: Sinh học lớp 12-HỘI THI GVDG CÁC MÔN KHTN CẤP THPT (Thái Nguyên)
11 p |
82
|
11
-
Hóa 12: Đại cương Polyme (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p |
102
|
8
-
Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 (KHTN) năm 2021 - Trường THPT Đào Sơn Tây
102 p |
17
|
5
-
Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 (KHXH) năm 2021 - Trường THPT Đào Sơn Tây
62 p |
16
|
5
-
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây
62 p |
23
|
5
-
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây
112 p |
22
|
4
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng – Tiết 34)
15 p |
2
|
2
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng – Tiết 35)
21 p |
2
|
2
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
16 p |
6
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
