Học Tiếng Hàn Quốc
lượt xem 53
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Hoc tốt tiếng Hàn Quốc
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Học Tiếng Hàn Quốc
- Hương: 안녕하세요? Vũ Thanh Hương 입니다. Các b n có còn nh cách chia ñ ng t và tính t thì quá kh mà trong bài trư c chúng ta ñã h c không ? Sau ñây,chúng ta s dùng m t vài phút ñ ôn l i bài cũ cùng v i cô 지승현 지승현: 안녕하세요. 지승현입니다 지승현 Hương: Mu n nói câu thì quá kh thì các b n ch c n thêm c m t 았어요 ho c 었어요 vào 았어요 었어요 g c c a ñ ng t ho c tính t . 텔레비전을 봤어요 Ví d , 'tôi ñã xem vô tuy n' trong ti ng Hàn s nói là 텔레비전을 봤어요. Hôm qua tôi ñã xem phim. Vâng b phim truy n hình nhi u t p "Nàng Dae Chang Kưm" c a Hàn Qu c ñã ñang thu hút s chú ý c a khá nhi u khán gi Vi t Nam chúng ta. Câu: "Hôm qua tôi ñã xem phim" trong ti ng Hàn Qu c s ñư c nói như sau": 저는 어제 영화를 봤어요 저는 어제 영화를 봤어요. 지승현: Th cô có xem vô tuy n cùng v i b n … như b n trai ch ng h n không? 지승현 Hương: Không, th c ra thì tôi xem băng nhà. R t ti c vì tôi ñã làm ch th t v ng. (웃고) Trong bài hôm nay chúng ta s ti p t c h c v thì quá kh . M i các b n xem n i dung c a bài h c qua ño n phim minh h a sau Bây gi các b n ph i th t s chú ý vì bài hôm nay s ph c t p hơn. Michael v a ng g c trên bàn, anh y trông có v r t m t m i. 민욱 민욱 ñánh th c anh y d y nhưng có v như Michael v n trong tr ng thái n a t nh n a mơ. 민욱 Cho nên 민욱 h i Michael là hôm qua anh ñã làm gì. 마이클 마이클 nói là anh y ñã ñi g p g b n bè và ñã u ng khá nhi u rư u nên hôm nay anh y m t. 민욱 민욱thì cho r ng anh y m t vì hôm qua anh y ñã chơi qu n v t. Chúng ta s xem nh ng c u trúc nào ñã ñư c s d ng trong bài h c Trong bài hôm nay, chúng ta s so sánh gi a thì quá kh và thì hi n t i và s h c ñi m khác bi t gi a hai thì này. 민욱 Trong ño n phim các b n ñã xem, Michael và 민욱 ñã s d ng c thì hi n t i và thì quá kh trong cu c h i tho i c a h . ðó là trư ng h p thư ng xuyên x y ra trong ñ i s ng hàng ngày. Trư c khi ñi vào t ng c u trúc, chúng ta s h c d ng nguyên th , thì hi n t i, thì quá kh c a m t s t m i. Các b n hãy ñ c theo cô 지승현 지승현: 잠을 자다/ 잠을 자요/ 잠을 잤어요 지승현 영화를 보다/영화를 봐요/영화를 봤어요 테니스를 치다/ 테니스를 쳐요/ 테니스를 쳤어요 피곤하다/ 피곤해요/ 피곤했어요. Hương: Tôi hi v ng là các b n ñã ñã phân bi t ñư c d ng nguyên th , d ng hi n t i và d ng quá kh c a các ñ ng t và tính t . Bây gi chúng ta s xem phim và tìm hi u t ng c u trúc câu. 민욱 Các b n ñã th y là trong ño n h i tho i v a r i, Michael và 민욱ñã s d ng thì hi n t i và c thì quá kh trong câu nói c a mình. B n có nghe th y Michael nói là anh y ñã làm gì ngày hôm qua không? 지승현: 술을 많이 마셨어요 지승현 Hương: V y bây gi anh y th y trong ngư i th nào?
- 지승현: 그래서 피곤해요 지승현 민욱 m, th còn 민욱, hôm qua anh y ñã làm gì? Hương: 지승현: 테니스를 쳤어요 지승현 Hương: Trong bài h c trư c, tôi ñã nói v i các b n r ng ñ nói câu thì hi n t i và quá kh thì có m t s quy t c ñ i v i ñ ng t và tính t , ñúng không? Khi m t ñ ng t có nguyên âm cu i cùng là 'ㅏ’ ho c ‘ㅗ ‘ thì chúng ta thêm c m t 아요 아요 았어요 어요 었어요 ho c 았어요 còn l i thì chúng ta thêm 어요 ho c 었어요 하다 하다 Trong trư ng h p ñ ng t ñó k t thúc b ng 하다 thì khi chia thì hi n t i, chúng ta thay th 하다 해요 했어요 b ng c m t 해요 còn khi chia thì quá kh chúng ta thay th b ng c m t 했어요 Bây gi s d ng nh ng ki n th c ñã h c chúng ta s luy n t p b ng cách ñ t câu. Chúng ta s 잠을 자다 b t ñ u v i ñ ng t 'ng ' 잠을 자다 M i các b n ñ c theo cô 지승현. 지승현: 잠을 자요. 잠을 잤어요 지승현 영화를 보다 Hương: 영화를 보다 지승현: 영화를 봐요. 영화를 봤어요 지승현 테니스를 치다 Hương: 테니스를 치다 지승현: 테니스를 쳐요.테니스를 쳤어요 지승현 피곤 하다 Hương: 피곤 하다 지승현: 피곤해요. 피곤 했어요 지승현 Hương: Trong bài h c trư c chúng ta ñã ñư c h c c u trúc câu dùng ñ h i ai ñó 'ñã làm gì hôm qua' Mu n nói câu này thì hi n t i, chúng ta có th s d ng t 지금 'bây gi '. V y, n u mu n h i ai 지금 ñó là 'bây gi anh (ch ) ñang làm gì?' thì s h i th nào? 지승현:지금 뭐 해요? (2회) 지승현 Hương: Chúng ta cũng có th h i v hành ñ ng c th mà ai ñó ñã làm. Ví d thay vì h i anh (ch ) làm gì ngày hôm qua chúng ta s nêu tên m t vi c làm c th ñ h i. Ví d câu: có ph i hôm qua anh (ch ) ñã xem phim ñúng không? Câu này trong ti ng Hàn s ñư c nói như th nào? Hương: 영화를 봤어요? (2회) ð i v i d ng câu h i này, chúng ta có th dùng 'vâng' ho c 'không' ñ tr l i. 'Vâng, hôm qua tôi ñã xem phim' hay 'không, hôm qua tôi không xem phim'. Chúng ta s h c nh ng c u trúc này trong ti ng Hàn. 지승현: 네, 영화를 봤어요. 지승현 아니오, 영화를 안 봤어요 Hương: M i các b n nh c l i m t l n n a theo cô 지승현 지승현: 지금 뭐 해요? (2회) 지승현 어제 뭘 했어요? 영화를 봤어요?
- Hương: Bây gi chúng ta s luy n t p v i nh ng m u câu, t m i v a h c ñư c trong bài ngày hôm nay. Tôi và Cô 지승현 s t p h i và tr l i. M i các b n cùng làm theo. 지금 해요 지금 뭐 해요? 테니스를 쳐요 어제 뭘 했어요? 어제 했어요 책을 읽었어요 지금 피곤해요 지금 피곤해요? 네, 피곤해요 어디에서 친구를 만났어요 어디에서 친구를 만났어요? 식당에서 친구를 만났어요 Bây gi chúng ta s h c thêm m t c u trúc n a. 많이 그래서 Trong ño n h i tho i trên có hai t m i. ðó là 많이 có nghĩa là 'nhi u' và 그래서 tương ñương v i 'vì th , cho nên' trong ti ng Vi t và nó ñư c dùng ñ n i hai câu ch nhân qu . 지승현: 많이 (2회) 지승현 그래서 (2회) ðã ñ n lúc chúng ta t ng k t l i bài h c. M i các b n ôn l i t ng c u trúc qua ño n băng sau. Bây gi chúng ta s ñ n v i ph n ph âm trong ti ng Hàn. Ph âm chúng ta s h c hôm nay là 쌍디귿 디귿 디귿 쌍디귿. có nghĩa là 디귿.kép và nó ñ oc vi t gi ng như là hai ph âm 디귿 ñ ng c nh nhau. 쌍디귿 쌍디귿 Ph âm này ñ c là 쌍디귿. 쌍디귿.. Chúng ta s h c cách vi t ph âm này. 디귿 디귿 ð u tiên là m t ch 디귿 r i ti p theo l i m t ch 디귿 ngay bên ph i ch ñó. Chúng ta cùng làm l i. 디귿 디귿 디귿 r i l i m t l n 디귿. n a. 지승현 쌍디귿 지승현: 쌍디귿!(3번) 쌍디귿 Hương: Chúng ta s thêm nguyên âm ㅏ vào ph âm trên ñ t o thành ch 쌍디귿 M i các b n chú ý nghe cách phát âm t này c a cô 지승현 지승현 지승현: 따, 따, 따 쌍디귿 Hương: Bây gi chúng ta s ñ n v i m t s t có ph âm 쌍디귿?. M i các b n cùng theo dõi 지승현: 또! 때! 지승현 뜨다 뜨다! Tôi e r ng th i gian dành cho chúng ta ñ n ñây là k t thúc. Chúng ta s ôn l i cách ñ t câu thì hi n t i và thì quá kh mà ñã h c trong bài hôm nay. M i các b n cùng luy n t p 선생님은 어제 했어요 선생님은 어제 뭐 했어요? 지승현 공부를 했어요 지승현: 공부를 했어요 지금 피곤해요 Hương: 지금 피곤해요?
- 지승현 피곤해요 지승현:아니오, 안 피곤해요. 안착히 지금 피곤해요 안착히 씨 지금 피곤해요? 어제 일을 많이 했어요 Hương: 네, 어제 일을 많이 했어요. 그래서 피곤해요 그래서 피곤해요 Th hôm qua ch ñã làm gì? Tôi ñã quét d n s ch nhà. Chúng ta s d ng l i ñây trư c khi ñi sâu quá vào chi ti t. H n g p l i các b n trong bu i h c 안녕히 계세요 sau. 안녕히 계세요 안녕히 계세요 안녕히 계세요
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Học Tiếng Hàn Quốc câu trần thuật
5 p |
860
|
266
-
Học tiếng hàn quốc - bài 13
3 p |
342
|
62
-
Học tiếng hàn quốc - bài 16
3 p |
225
|
44
-
Học tiếng hàn quốc - bài 17
3 p |
212
|
36
-
Học tiếng hàn quốc - bài 19
2 p |
178
|
33
-
Học tiếng hàn quốc - bài 20
3 p |
169
|
31
-
Học tiếng hàn quốc - bài 21
3 p |
212
|
29
-
Học tiếng hàn quốc - bài 22
4 p |
158
|
29
-
Học tiếng hàn quốc - bài 23
3 p |
183
|
28
-
Học tiếng hàn quốc - bài 27
2 p |
187
|
25
-
Học tiếng hàn quốc - bài 30
2 p |
146
|
21
-
Học tiếng hàn quốc - bài 32
4 p |
138
|
19
-
Học tiếng hàn quốc - bài 31
2 p |
125
|
18
-
Học tiếng hàn quốc - bài 33
4 p |
115
|
18
-
Học tiếng hàn quốc - bài 34
4 p |
95
|
17
-
Học tiếng hàn quốc - bài 37
4 p |
85
|
16
-
Học tiếng hàn quốc - bài 38
3 p |
91
|
15
-
Học tiếng hàn quốc - bài 36
3 p |
90
|
14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
