intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hội đồng nhân dân

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:67

334
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân, do nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hội đồng nhân dân

  1. Chương XIII HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
  2. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN • Vị trí, tính chất • Chức năng • Nhiệm vụ quyền hạn • Cơ cấu tổ chức • Các hình thức hoạt động
  3. Ng hÞ viÖn nh©n d©n ChÝnh phñ Toµ ¸n Ban Th­êng vô Chñ tÞch n­íc tè i cao Néi c¸c UBHC Bé (3 Bé) Toµ ®Ö nhÞ cÊp H§ND tØnh UBHC TØnh Toµ s ¬ cÊp UBHC huyÖn Ban T­ ph¸p X· H§ND x· UBHC x∙ HIẾN PHÁP 1946
  4. Quèc héi HéI §åNG CP VKSND TC Chñ tÞch n­íc                    TAND tèi cao Uû Ban Th­êng vô  Thñ t­íng chÝnh  Ch¸nh ¸n tandtc ViÖn tr­ëng  quèc héi  phñ VKSNDTC TAND  vksND  H®nd cÊp TØnh Ubhc cÊp TØnh cÊp tØnh cÊp tØnh TAND vksnd H®nd cÊp huyÖn UbHC cÊp huyÖn  cÊp huyÖn cÊp huyÖn Hiến pháp 1959 H®nd cÊp x∙ UbHC cÊp x∙
  5. Quèc héi Héi ®ång bt VKSND TC                    TAND tèi cao Héi ®ång Th­êng trùc Ch¸nh ¸n tandtc ViÖn tr­ëng   nhµ n­íc VKSNDTC TAND  vksND  H®nd cÊp TØnh Ubnd cÊp TØnh cÊp tØnh cÊp tØnh TAND vksnd H®nd cÊp huyÖn Ubnd cÊp huyÖn  cÊp huyÖn cÊp huyÖn Hiến pháp 1980 H®nd cÊp x∙ Ubnd cÊp x∙
  6. Quèc héi ChÝnh phñ VKSND TC Chñ tÞch n­íc                    TAND tèi cao Uû Ban Th­êng vô  Thñ t­íng chÝnh  Ch¸nh ¸n tandtc ViÖn tr­ëng  quèc héi  phñ VKSNDTC TAND  vksND  H®nd cÊp TØnh Ubnd cÊp TØnh cÊp tØnh cÊp tØnh TAND vksnd H®nd cÊp huyÖn Ubnd cÊp huyÖn  cÊp huyÖn cÊp huyÖn Hiến pháp 1992 H®nd cÊp x∙ Ubnd cÊp x∙
  7. 1. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, CHỨC NĂNG
  8. 1.1. Vị trí, tính chất • Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân, do nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên. Điều 119 Hiến pháp 1992
  9. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CƠ QUAN QUYỀN LỰC NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG CƠ QUAN ĐẠI BIỂU CỦA NHÂN DÂN ĐỊA PHƯƠNG
  10. Tính chất cơ quan đại biểu thể hiện • Con đường hình thành • Đại diện và phản ánh ý chí, tâm tư, nguyện vọng của cử tri mà mình đại diện, liên hệ chặt chẽ với nhân dân. (HĐND nào thì đại diện cho nhân dân địa phương đó) • HĐND thực hiện nhiệm vụ quyền hạn do nhân dân uỷ quyền (trao quyền) và được sự tín nhiệm của nhân dân • Tính chất đại biểu theo dân cư, lãnh thổ, tôn giáo, dân tộc… • Số lượng đại biểu được tính theo số dân • Cơ cấu thành phần mang tính đại diện rộng rãi. • HĐND chịu sự giám sát của nhân dân và chịu trách nhiệm trước nhân dân • Đại biểu HĐND có thể bị cử tri bãi nhiệm • Vị trí cơ quan trong hệ thống cơ quan đại biểu
  11. Số lượng thành viên HĐND và UBND HĐND UBND Cấp tỉnh 50 – 85 đại biểu 9 - 11 thành viên. 7 - 9 thành viên Cấp huyện 30 – 40 đại biểu Cấp xã 15 – 35 đại biểu 3 - 5 thành viên. Hà Nội không quá 50 – 95 đại biểu TPHCM 13 thành viên
  12. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân xã Loại địa phương Số dân Số đại biểu Ghi chú Xã, thị trấn miền xuôi Dưới 4.000 25 đại biểu Thêm 2000 người Thêm 1 đại biểu tổng số không quá Trên 4.000 người 35 đại biểu Xã, thị trấn miền núi Từ 2000 đến 3000 25 đại biểu và hải đảo dân Trên 3000 người Thêm 1000 Thêm 1 đại biểu tổng số không quá 35 đại biểu Từ 1000 đến 19 đại biểu 2000 Dưới 1000 15 đại biểu Phường Dưới 8000 25 đại biểu Trên 8.000 người Thêm Thêm 1 đại biểu tổng số không quá 4000 người 35 đại biểu
  13. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện Loại địa phương Số dân Số đại biểu Ghi chú Huyện miền xuôi và quận Đến 80.000 người 30 đại biểu Trên 80.000 Thêm 10.000 người Thêm 1 đại biểu Không quá 40 đb Huyện miền núi Đến 40.000 người & hải đảo 30 đại biểu Trên 40.000 Thêm 5.000 người Thêm 1 đại biểu Không quá 40 đb Thị xã Đến 70.000 người 30 đại biểu Trên 70.000 Thêm 10.000 người Thêm 1 đại biểu Không quá 40 đb Thành phố thuộc Đến 100.000 người tỉnh 30 đại biểu Trên 100.000 Thêm 10.000 người Thêm 1 đại biểu Không quá 40 đb ĐVHC có từ 30 Do UBTVQH q.định đơn vị HC trực Trên 40 đại biểu theo đề nghị của thuộc trở lên TTHĐND cấp tỉnh
  14. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Loại địa phương Số dân Số đại Ghi chú biểu Tỉnh miền xuôi và  Đến 1 triệu người 50 đại biểu thành phố trực thuộc  TW Thêm 50.000  không quá 85 Trên 1 triệu người  đại biểu Tỉnh miền núi Đến 500.000  50 đại biểu người Trên 500.000 Thêm 30.000  Thêm 1 đại  Không quá 85  người biểu đại biểu Thủ đô HN và các  Trên 3 triệu người Không quá 95  tỉnh thành phố thuộc  đại biểu TW khác
  15. TÍNH CHẤT CƠ QUAN QUYỀN LỰC NHÀ  NƯỚC THỂ HIỆN • Nguồn gốc của quyền lực • Con đường hình thành • Khả năng được sử dụng quyền lực nhà nước • Chức năng của Hội đồng nhân dân • Tính chịu trách nhiệm trước nhân dân • Ban hành nghị quyết có hiệu lực bắt buộc trong phạm vi địa phương • Vị trí cơ quan quyền lực trong hệ thống cơ quan nhà nước
  16. Hội đồng nhân dân trong hệ thống cơ quan Nhà nước QUỐC HỘI CHÍNH PHỦ HĐND cấp tỉnh UBND cấp tỉnh HĐND cấp huyện UBND cấp huyện HĐND cấp xã UBND cấp xã
  17. 1.2.Chức năng của Hội đồng nhân dân  Quyết định những chủ trương, biện pháp quan tr ọng tại địa phương  Đảm bảo việc thi hành các chủ trương, chính sách, văn bản, quyết định của cơ quan nhà nước cấp trên tại địa phương  Thực hiện quyền giám sát: – đối với hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp; – giám sát việc thực hiện các nghị quyết của Hội đồng nhân dân; – giám sát việc tuân theo pháp luật của cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân và   của công dân ở địa phương.  
  18. Chức năng của Hội đồng nhân dân         Quyết định những  chủ trương, biện pháp Quan trọng tại địa phương Đảm bảo  thi hành…          Thực hiện  quyền giám sát  
  19. Hội đồng nhân dân giám sát thông qua các hoạt động sau đây: 1. Xem xét báo cáo công tác………..; 2. Xem xét việc trả lời chất vấn …………………. 3. Xem xét văn bản quy phạm pháp luật của UBND cùng cấp, nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp dưới trực tiếp khi phát hiện có dấu hiệu trái với Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp; 4. Thành lập Đoàn giám sát khi xét thấy cần thiết; 5. Bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu.
  20. Chủ thể phải báo cáo công tác • Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp, • Uỷ ban nhân dân cùng cấp • Toà án nhân dân cùng cấp • Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2