intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế toán chi phí và giá thành

Chia sẻ: Phan Tan Dong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:53

50
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài viết giới thiệu khái quát về công ty TNHH in ấn Tailong, thực trạng kế toán & tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH in ấn Tailong. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế toán chi phí và giá thành

  1. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH IN ẤN TAILONG 2.1. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT KINH DOANH  2.1.1. Lịch sử hình thanh va phat tri ̀ ̀ ́ ển của công ty  ­ Tên giao dịch : CÔNG TY TNHH IN ẤN TAILONG ­ Tên công ty bằng tiếng nước ngoài: TAILONG PRINTING  COMPANY  LIMITED ­ Địa chỉ  : 33 đường số  6, khu phố  7, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, TP. Hồ  Chí   Minh  ­ ̃ ố thuế : 0311527649 Ma s ­ Nganh ngh ̀ ề  kinh doanh: In  ấn (Trừ  in, tráng bao bì kim loại, in trên sản phẩm vải sợi, dệt,  may, đan tại trụ sở). ­ Vốn điều lệ ban đầu:        1.500.000.000 đồng ( Một tỷ năm trăm triệu đồng./.) ­ Vốn điều lệ tăng đợt 1:     8.000.000.0000 đồng ( Tám tỷ đồng./.) ­ ́ ốc:  Lỷ Say Phóng  Giam đ ­ Ngày thành lập: 09 tháng 02 năm 2012. ­ Ngày nâng vốn điều lệ đợt 1: 05 tháng 07 năm 2013. Bắt nguồn từ  mong muốn gop s ́ ức mình cho quê hương va h ̀ ơn hết la tăng thu ̀   nhập cho ca nhân va t ́ ̀ ạo việc lam cho nh ̀ ững người thất nghiệp. Công ty TNHH In Ấn   TaiLong chính thức được thanh l ̀ ập, để tiện cho việc sản xuất kinh doanh Công ty đã  thuê một nha x ̀ ưởng với diện tích ban đầu 400 m2 tại số nhà 33 đường số 6, khu phố 7,  Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, với nganh ngh ̀ ề chính là  in ấn các loại Tem, nhãn dán decal, in trên cac lo ́ ại bao bì, … với số lượng nhân công  ban đầu 06 người Với sự phat tri ́ ển của thị trường ngay cang đa d ̀ ̀ ạng, công ty đa ti ̃ ếp thu những  công nghệ  và để  đap  ́ ứng được nhu cầu thị  trường ngay cang l ̀ ̀ ớn đến tháng 07 năm  ̃ ầu tư  mua những công nghệ  may moc đ 2013 công ty đa đ ́ ́ ể  co th ́ ể  gia tăng năng suất   sản xuất – chất lượng – mẫu mã cac lo ́ ại Tem, nhãn dán  va cũng t ̀ ừ đo s ́ ố lượng nhân   công tăng lên 45 người. Trang 1
  2. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG     2.1.2. Chức năng va nhi ̀ ệm vụ của công ty 2.1.2.1. Chức năng hoạt động của công ty: ­ Nhận in cac lo ́ ại Tem, nhãn dán chất liệu Decal Giấy với công nghệ in Flexo ­ Nhận in cac lo ́ ại Tem, nhãn dán chất liệu Decal Giấy với công nghệ in Máy Trục Lăn. 2.1.2.2. Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh: Sản xuất kinh doanh đung nganh ngh ́ ̀ ề đăng ký   ­ Thực hiện đung ch ́ ế độ kế toán nha n ̀ ước quy định của phap lu ́ ật ­ Bảo toàn va phat tri ̀ ́ ển vốn hoạt động của công ty  ­ Chịu trach nhi ́ ệm với cac kho ́ ản nợ bằng toàn bộ vốn va tai s ̀ ̀ ản thuộc quyền sở  hữu của công ty. ­ Đảm bảo quyền lợi của công nhân va th ̀ ực hiện  cam kết đối với cac công ́   nhân. 2.1.3. Quy mô công ty  Danh Mục ĐVT 31/12/2011 31/12/2012 Tổng tai s ̀ ản Đồng 0 17.451.592.178 ̀ ản ngắn hạn ­ Tai s Đồng 0 1.267.390.786 ̀ ản dài hạn ­ Tai s Đồng 0    771.315.865 Số lượng lao động Người 0 08 Diện tích nha x ̀ ưởng m2 0 400 2.1.4. Cac m ́ ặt hang chính c ̀ ủa công ty va quy trình công ngh ̀ ệ sản xuất sản phẩm 2.1.4.1. Mặt hang chính  ̀ Tem, nhãn dán các loại làm từ Decal giấy.                          2.1.4.2. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm  2.1.4.2.1. S  ơ đồ t ó   m t   ắt quy trình sản xuất sản  ph   ẩm : Sơ đồ 2.1:Sản xuất Tem, nhãn dán:  Trang 2
  3. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG                      Nguyên liệu (Decal  Giấy) Cắt khổ giấy KCS kiểm In tra Phủ dầu UV hoặc  cán màng mờ chất lượng Bế thành phẩm qua Lột Biên từng Cắt tờ hoặc quấn  công cuộn đoạn Đóng gói Nhập kho   2.1.4.2.2. Quy trình sản xuất sản phẩm  Với đặc thù  của ngành sản xuất Tem nhãn dán Decal giấy, Công ty Tailong  đã  bố trí dây chuyền sản xuất linh hoạt nhằm đáp ứng nhanh nhất các yêu cầu của khách  hàng.  Tem nhãn dán: Nguyên liệu: Nguyên vật liệu đầu vào của Công ty gồm: Decal giấy các  loại, mực in, dầu phủ bóng UV, màng mờ … tất cả đều được kiểm tra chất lượng  chặt chẽ trước khi nhập kho. Cắt khổ giấy: Nguyên liệu giấy sau khi mua về được nhân viên kỹ thuật  in đem cắt khổ cho phù hợp với quy cách sản phẩm cần sản xuất. Trang 3
  4. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG In: Tại công đoạn  in, sau khi đã chọn được khổ  giấy phù hợp, nhận  được mẫu in, nhân viên kỹ thuật in sẽ tiến hành trộn mực in các màu cần thiết và   chỉnh máy cho in sản phẩm. Phủ dầu UV hoặc cán màng mờ: Sau khi đã in được mẫu in thô, tuỳ theo   yêu cầu của khách hàng, nhân viên kỹ  thuật in sẽ  tiến hành phủ  dầu UV tạo độ  bóng, hoặc Cán màng mờ chống thấm nước. Bế thành phẩm: Sau khi trải qua công đoạn phủ dầu UV hoặc cán màng   mờ, nhân viên kỹ  thuật in sẽ dùng dao bế  để  tạo hình sản phẩm theo kích thước,  hình dáng mẫu in yêu cầu.  Lột biên: Sau khi đã bế thành phẩm xong, khoảng cách giữa các con tem,   nhãn dán sẽ có khoảng giấy dư, lột biên tức là lột bỏ khoảng giấy dư này để cho ra  kích thước, hình dáng sản phẩm hoàn chỉnh. Cắt tờ hoặc quấn cuộn: Tuỳ theo yêu cầu của khách hàng cần cắt riêng  lẻ từng tờ bao nhiêu con hoặc quấn từng cuộn bao nhiêu mét. KCS: Tại mỗi công đoạn sản xuất, Công ty Tailong đều bố  trí cac nhân ́   viên KCS kiểm tra chất lượng sản phẩm theo cac quy trình, quy đ ́ ịnh của Công ty và  theo yêu cầu của khach hang, đ ́ ̀ ảm bảo sản phẩm lam ra đ ̀ ạt chất lượng va đung ̀ ́   tiến độ giao hang. ̀ Đong goi, nh ́ ́ ập kho: Cac Tem nhãn dán sau khi hoan t ́ ̀ ất cac công đo ́ ạn   trên sẽ được đong goi thanh ph ́ ́ ̀ ẩm va nh ̀ ập kho trước khi giao cho khach hang. ́ ̀ Trang 4
  5. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG 2.1.5. Tổ chức bộ máy quản lý trong công ty 2.1.5.1. Sơ đồ cơ cấu bộ may qu ́ ản lý của công ty Sơ đồ 2.2: GIÁ M  ĐỐC PHÓ  GIÁ M ĐỐC Trưởng  Trưởng  Trưởng  phò ng tà i  phò ng kỹ  phò ng   chính thuật sản xuất Phò ng  Phò ng  Phò ng  Phò ng tổ  Phò n KCS Tổ  Tổ  thu mua  kinh  kế toán  chức  g kỹ  sản  hoàn  vật tư doanh tà i  hà nh  thuật xuất thà nh chính chá nh 2.1.6. Một số chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Là một doanh nghiệp non trẻ, công ty phải đối mặt với không ít những khó  khăn phat sinh nh ́ ư  sự  cạnh tranh quyết liệt về thị  trường, gia c ́ ả, nguồn hang cũng ̀   như  sự  cạnh tranh giữa cac thanh ph ́ ̀ ần kinh tế. Nên năm đầu tiên thành lập, với chi   phí đầu tư xây dựng nhà xưởng ban đầu khá lớn, công ty vẫn chưa thu được lợi nhuận  như mong muốn.  Cụ thể kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong những năm  gần đây như sau:                                                                                                              ĐVT:  đồng  Khoản mục 31/12/2011 31/12/2012 Doanh thu thuần 0 996.325.594 Tổng lợi nhuận trước thuế 0 (210.054.755) Cać  khoản nộp ngân sach ́ 0 1.000.000 Trang 5
  6. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG 2.1.7. Thuận lợi, kho khăn va ph ́ ̀ ương hướng phat tri ́ ển  2.1.7.1. Thuận lợi o ́ ặt bằng sản xuất kinh doanh rộng rai, thoáng mat va s Co m ̃ ́ ̀ ạch sẽ. o Nganh in tem nhãn ngay cang tr ̀ ̀ ̀ ở  nên phổ  biến va phat tri ̀ ́ ển mạnh. Cac s ́ ản   phẩm cũng rất phong phu va co nhi ́ ̀ ́ ều tính năng hơn. Hơn nữa, sản phẩm nay co nhu ̀ ́   cầu rất lớn bởi phần lớn các doanh nghiệp sản xuất đều cần đến. 2.1.7.2. Kho khăn ́ o ̀ ́ ịu sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường. Hang hoa ch o Số lượng lao động luôn biến động, gây kho khăn cho qua trình s ́ ́ ản xuất kinh doanh.  o Là một doanh nghiệp non trẻ nên bước đầu vẫn còn nhiều khó khăn về vốn, nhân công và thị  phần, uy tín…. 2.1.7.3. Phương hướng phat tri ́ ển o Tích cực cải tiến mẫu ma va ch ̃ ̀ ất lượng nhằm nâng cao thị phần. o Cũng cố bộ may qu ́ ản lý ngay cang ch ̀ ̀ ặt chẽ nhằm nâng cao chất lượng quản lý. o Tăng cường uy tín va th ̀ ương hiệu trên thị trường. 2.2. Hình thức tổ chức công tác kế toán tại công ty  2.2.1. Đặc điểm tổ  chức công tac k ́ ế toán, chính sach k ́ ế  toán va ch ̀ ế độ  kế  toán  được ap d ́ ụng ở công ty 2.2.1.1. Đặc điểm tổ chức công tac k ́ ế toán Bộ  may k ́ ế  toán của công ty được tổ  chức theo hình thức tập trung: toàn bộ  chứng từ  ban đầu đến cac s ́ ổ  sach k ́ ế  toán chi tiết tổng hợp, bao cao đ ́ ́ ều được thực   hiện tại phong Tai chính k ̀ ̀ ế toán. 2.2.1.2. Chế độ kế toan va chính sach k ́ ̀ ́ ế toán  Hiện nay công ty ap d ́ ụng hệ  thống chứng từ  kế toán, hệ  thống tai kho ̀ ản và  bao cao tai chính theo quy ́ ́ ̀ ết định số  15/QĐ ­ BTC ban hanh ngay 20/03/2006 c ̀ ̀ ủa Bộ  Tai Chính. Ngoài ra, đ ̀ ể phu h ̀ ợp với  đặc điểm hoạt động của công ty, công ty con m ̀ ở  thêm tai kho ̀ ản cấp 2, cấp 3 để theo doi chi ti ̃ ết, theo yêu cầu quản lý của công ty. Niên độ kế toán của công ty: Một năm bắt đầu từ  ngay 01/01 đ ̀ ến 31/12 được   chia lam 4 quý. ̀ Nguyên tắc ghi nhận va kh ̀ ấu hao TSCĐ: Trang 6
  7. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG ­ Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, TSCĐ thu tai chính: theo nguyên gia. ̀ ́ ­ Phương phap kh ́ ấu hao: phương phap đ ́ ường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng  ước tính. Phương phap k ́ ế toán hang t ̀ ồn kho: ­ Phương phap k ́ ế toán đối với hang t ̀ ồn kho: kê khai thường xuyên. ­ Nguyên tắc đinh gia hang t ̣ ́ ̀ ồn kho: ghi nhận theo gia g ́ ốc. ­ Phương phap xac đ ́ ́ ịnh gia tr ́ ị hang t ̀ ồn kho cuối kỳ: theo gia th ́ ị trường. ­ Phương phap tính gia xu ́ ́ ất kho: theo phương phap bình quân gia quy ́ ền. Phương phap ap d ́ ́ ụng thuế:  ­ Áp dụng thuế GTGT theo phương phap kh ́ ấu trừ ­ Nguyên tắc tính thuế: ­ Thuế GTGT hang xu ̀ ất khẩu: 0%. ­ Thuế GTGT hang n ̀ ội địa: 10%. ­ Thuế  suất thuế Thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ quy định của Nha n ̀ ước tính  trên thu nhập chịu thuế. ­ ́ ại thuế khac theo quy đ Cac lo ́ ịnh hiện hanh. ̀ Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).  2.2.2. Hình thức tổ chức hệ thống sổ sach k ́ ế toán  o Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm co cac lo ́ ́ ại sổ kế toán sau: ­ Chứng từ ghi sổ ­ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ ­ Sổ cai  ́ ­ ́ ổ, thẻ kế toán chi tiết  Cac s                                      Sơ đồ 2.3: Hình thức Chứng từ ghi sổ  Trang 7
  8. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG Chứng từ gốc Bảng tổng hợp cá c  Sổ cá i Sổ kế toán chi tiết nghiệp vụ thanh toán Chứng từ ghi sổ 01 Chứng từ ghi sổ 02 Chứng từ ghi sổ 03 Bảng cân đối phá t sinh  BÁ O CÁ O TÀ I  CHÍNH                              Ghi hang ngay ̀ ̀                             Ghi cuối thang ho ́ ặc định kỳ                              Quan hệ đối chiếu  2.2.3. Tổ chức bộ may k ́ ế toán  2.2.3.1. Hình thức tổ chức bộ may k ́ ế toán ́ ụng hình thức tổ chức bộ may k Công ty ap d ́ ế toán tập trung. 2.2.3.2. Sơ đồ tổ chức bộ may k ́ ế toán          Sơ đồ 2.4: Kế toá n trưởng Kế tó an tổng  hợp Kế  Kế  Kế  Kế  Kế  Kế  Kế  Thủ  toán  toán toán  toán  toán  toán  toán  Quỹ TM Vật  TSCĐ Tiêu  Thuế CP  Công  TGNH tư thụ Zsp nợ 2.2.3.3. Chức năng nhiệm vụ cac b ́ ộ phận   Kế toán trưởng: Trang 8
  9. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG o Tổ  chức va đi ̀ ều hanh giam sat toan b ̀ ́ ́ ̀ ộ hoạt động của công tac k ́ ế  toán, thông   tin nội bộ trong doanh nghiệp va phân tích cac ho ̀ ́ ạt động kinh tế Chịu trach nhi ́ ệm cho   sự chính xac c ́ ủa số liệu kế toán.  Kế toán tổng hợp: o Co trach nhi ́ ́ ệm tổng hợp mọi số liệu co liên quan đ ́ ến sổ sach, t ́ ổng hợp cac s ́ ố  liệu bao cao c ́ ́ ủa cac s ́ ố liệu thanh viên Đ ̀ ối chiếu sổ sach k ́ ế toán với bộ phận co liên ́   quan để trình lên kế toán trưởng. .. o Đối chiếu sổ sach k ́ ế toán với bộ phận co liên quan đ ́ ể trình lên kế toán trưởng.   Tổ chức ghi chep ph ́ ản anh, t ́ ổng hợp số liệu về số lượng lao động, thời gian lao động   ̀ ết quả lao động: tính lương, bảo hiểm xa h va k ̃ ội va cac kho ̀ ́ ản phụ cấp, trợ cấp. Tổ  chức ghi chep ph ́ ản anh, t ́ ổng hợp số liệu về số lượng lao động, thời gian lao động và  kết quả lao động: tính lương, bảo hiểm xa h ̃ ội va cac kho ̀ ́ ản phụ cấp, trợ cấp.  o Phân bổ tiền lương va cac kho ̀ ́ ản trích theo lương vao cac tai kho ̀ ́ ̀ ản tương ứng.   Kế toán tiền mặt va ti ̀ ền gửi ngân hang : ̀ o Theo doi cac kho ̃ ́ ản thu, chi va cac kho ̀ ́ ản trong tai kho ̀ ản ngân hang c ̀ ủa toàn bộ  công ty.  ́ ổ quỹ, sổ tiền gửi ngân hang, lên nh o Ghi chep s ̀ ật ký thu chi tiền lam c ̀ ơ sở cho   kế toán tổng hợp, kế toán công nợ lập bao cao. ́ ́  Kế toán vật tư: o Theo doi qua trình nh ̃ ́ ập xuất vật tư. Theo doi k ̃ ịp thời định mức tiêu hao nguyên   vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm của công ty. ̃ ịp thời định mức tiêu hao nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản   o Theo doi k phẩm của công ty.  Kế toán tai s ̀ ản cố định : o Phản anh tình hình bi ́ ến động TSCĐ, tình hình khấu hao TSCĐ. Kiểm kê đanh ́   ́ ề số lượng, hiện trạng gia tr gia v ́ ị TSCĐ hiện có. o Tiến hanh phân tích tình hình trang b ̀ ị, bảo quản va s ̀ ử  dụng nhằm nâng cao   hiệu quả tai s ̀ ản sử dụng . Kế toán tiêu thụ thanh ph ̀ ẩm: o Theo doi qua trình nh ̃ ́ ập xuất tồn thanh ph ̀ ẩm. Theo doi cac đ ̃ ́ ơn hang, h ̀ ợp đồng  để kịp thời cung cấp đủ số lượng thanh ph ̀ ẩm sẽ ban. ́ Trang 9
  10. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG o Lập sổ chi tiết ban hang va k ́ ̀ ̀ ế hoạch sản phẩm phải cung cấp.  Kế toán thuế: Lập bao cao thu ́ ́ ế,  xac đ ́ ịnh thuế đầu vao – ra cho công ty. ̀  Kế toán chi phí gia thanh : ́ ̀ ́ ịnh đối tượng hạch toán chi phí sản xuất va tính gia thanh s o Xac đ ̀ ́ ̀ ản phẩm, vận  dụng cac ph ́ ương phap t ́ ập hợp va phân b ̀ ổ  chi phí, tính gia thanh phu h ́ ̀ ̀ ợp với đặc  điểm sản xuất va quy trình công ngh ̀ ệ của doanh nghiệp. ́ ịnh gia tr o Xac đ ́ ị  sản phẩm dỡ  dang, tính gia thanh s ́ ̀ ản xuất thực tế  của sản   phẩm,   công  việc   hoàn  thanh, ̀   tổng  hợp   kết   quả   hoạch  toán   kinh  tế   của   cać   phân  xưởng, tổ sản xuất, kiểm tra việc thực hiện dự toán chi phí sản xuất va k ̀ ế hoạch giá  ̀ ản phẩm. thanh s o Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch gia thanh, phat hi ́ ̀ ́ ện mọi khả năng tiềm   ̀ ể phấn đấu hạ gia thanh s tang đ ́ ̀ ản phẩm.  Kế toán công nợ : o Lên công nợ cac kho ́ ản phải thu , phải trả. o Chịu trach nhi ́ ệm thu hồi cac kho ́ ản phải thu.  Thủ quỹ : o Thu chi tiền mặt theo yêu cầu, bảo quản tiền mặt. o Lập bao cao qu ́ ́ ỹ hằng thang... ́ Trang 10
  11. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG CHƯƠNG 2  CƠ SỞ LY LU ́ ẬN VÊ KÊ TOAN CPSX VA TINH GIA THANH SAN PHÂM ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CPSX VA TÍNH GIA THANH S ̀ ́ ̀ ẢN PHẨM 1.1.1. Khái niệm về CPSX va gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm 1.1.1.1. Khai ni ́ ệm chi phí sản xuất o Chi phí sản xuất gắn liền với qua trình s ́ ản xuất, la s ̀ ự  kết hợp việc sử dụng   ́ ếu tố  thuộc qua trình s cac y ́ ản xuất vao s ̀ ản xuất sản phẩm trong kỳ. Mọi sự  biến   động của chi phí sản xuất đều phản anh trình đ ́ ộ điều hanh khai thac va s ̀ ́ ̀ ử dụng tổng  hợp cac y ́ ếu tố sản xuất kinh doanh vao qua trình s ̀ ́ ản xuất của doanh nghiệp. o Chi phí sản xuất la bi ̀ ểu hiện bằng tiền toan b ̀ ộ hao phí về lao động sống va lao ̀   động vật hoa ma doanh nghi ́ ̀ ệp đa chi ra trong m ̃ ột kỳ  hạch toán để  tiến hanh ho ̀ ạt   động sản xuất kinh doanh va đ ̀ ạt được mục đích tạo sản phẩm theo mong muốn. Tóm lại, chi phí sản xuất la toàn b ̀ ộ chi phí liên quan đến việc chế tạo sản phẩm hoặc  dịch vụ trong một thời kỳ nhất định. 1.1.1.2. Khái niệm gia thanh  ́ ̀ o Gắn liền với chi phí sản xuất la gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm. Quá trình phat sinh cac chi ́ ́   phí sản xuất cũng đồng thời la qua trình t ̀ ́ ạo ra một khối lượng sản phẩm nhất định.  Những chi phí sản xuất co liên quan đ ́ ến một khối lượng sản phẩm hoàn thành được  gọi la gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm. ̀ ột chỉ tiêu tổng hợp, phản anh ch o Gia thanh la m ́ ̀ ́ ất lượng toàn bộ hoạt động sản  xuất kinh doanh va qu ̀ ản lý kinh tế tai chính t ̀ ại doanh nghiệp. 1.1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất va gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm o Chi phí sản xuất va gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm la hai m ̀ ặt khac nhau c ́ ủa qua trình s ́ ả n  xuất. Giữa chi phí sản xuất va gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm co m ́ ối quan hệ mật thiết với nhau.   Chi phí sản xuất la c ̀ ơ sở để tính gia thanh cho nh ́ ̀ ững công việc, lao vụ đa hoàn thanh. ̃ ̀   Vì nội dung cơ bản của chung đ ́ ều biểu hiện bằng tiền. Sự tiết kiệm hay lang phí chi ̃   phí sản xuất trong qua trình s ́ ản xuất đều ảnh hưởng đến gia thanh s ́ ̀ ản phẩm cao hay   thấp. Vì vậy công tac qu ́ ản lý gia thanh g ́ ̀ ắn liền với công tac qu ́ ản lý chi phí sản xuất. Trang 11
  12. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG o Tuy nhiên, chi phí sản xuất va gia thanh cũng co s ̀ ́ ̀ ́ ự khac nhau v ́ ề lượng. Trong   một kỳ hạch toán, tổng chi phí sản xuất co th ́ ể lớn hơn hoặc nhỏ hay bằng gia thanh ́ ̀   của kỳ đo.́ 1.2. KẾ TOÁN CPSX VA TÍNH GIA THANH S ̀ ́ ̀ ẢN PHẨM  1.2.1. Những vấn đề chung về kế toán  CPSX va tính gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm  1.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất va gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm  1.2.1.1.1. Phân loại chi phí sản xuất  Bản chất của chi phí la ph ̀ ải mất đi để  đổi lấy một sự  thu về  dưới dạng vật   chất co th ́ ể lượng hoa đ ́ ược như: số lượng sản phẩm sản xuất, doanh thu ban hang,… ́ ̀   hoặc dưới dạng vô hình như: sự tiện ích, kiến thức đạt được, uy tín tăng lên,…. Như vậy, khai ni ́ ệm chi phí đa đ ̃ ược sử dụng theo nhiều cach khac nhau, tu ́ ́ ỳ theo mục   đích quản lý. Do đo, chi phí cũng đ ́ ược phân loại theo nhiều tiêu thức khac nhau. Sau ́   ̀ ột số tiêu thức phân loại chủ yếu: đây la m  Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố (nội dung kinh tế của chi phí) Theo cach phân lo ́ ại nay thì chi phí s ̀ ản xuất phat sinh n ́ ếu co cung n ́ ̀ ội dung kinh tế  được sắp chung vô một yếu tố bất kê la no phat sinh  ̉ ̀ ́ ́ ở bộ phận nao, dung đ ̀ ̀ ể sản xuất  ra sản phẩm gì. Theo cach phân lo ́ ại nay, chi phí s ̀ ản xuất trong doanh nghiệp được  ́ ại sau: chia thanh cac lo ̀ ­ Chi phí nguyên liệu, vật liệu ­ Chi phí nhân công ­ Chi phí khấu hao TSCĐ ­ Chi phí dịch vụ mua ngoài ­ ́ ằng tiền Chi phí khac b  Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế  của chi phí (phân loại chi phí theo  khoản mục) Theo cach phân lo ́ ại nay thì chi phí s ̀ ản xuất la nh ̀ ững chi phí tham gia trực tiếp  ̀ ́ ếp vao qua trình ch va gian ti ̀ ́ ế  tạo ra sản phẩm,  ảnh hưởng đến sản lượng va ch ̀ ất   lượng sản phẩm sản xuất. Chi phí sản xuất theo cach phân lo ́ ại nay, g ̀ ồm cac kho ́ ản   mục chi phí sau: ­ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. ­ Chi phí nhân công trực tiếp. Trang 12
  13. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG ­ Chi phí sản xuất chung. 1.2.1.1.2. Phân loại gia thanh s ́ ̀ ản phẩm: Bao gồm : ­ ́ ̀ ịnh mức: la gia thanh đ Gia thanh đ ̀ ́ ̀ ược tính trên cơ sở cac đ ́ ịnh mức chi phí hiện  ̀ ỉ tính cho là đơn vị sản phẩm.  hanh va ch ̀ ­ ́ ̀ ế hoạch: la gia thanh đ Gia thanh k ̀ ́ ̀ ược tính trên cơ sở chi phí sản xuất kế hoạch   ̀ ản lượng kế hoạch. va s ­ Gia thanh th ́ ̀ ực tế: la gia thanh đ ̀ ́ ̀ ược tính trên cơ  sở  số  liệu chi phí sản xuất   thực tế  đa phat sinh t ̃ ́ ập hợp được trong kỳ  va s ̀ ản lượng sản phẩm thực tế  đa s ̃ ản   xuất trong kỳ. Được xac đ ́ ịnh sau khi kết thuc qua trình s ́ ́ ản xuất sản phẩm. 1.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất  Cơ sở xac đ ́ ịnh đối tượng tập hợp chi phí sản xuất la:̀ ­ Đặc điểm về tổ chức sản xuất va t ̀ ổ chức quản lý của doanh nghiệp . ­ Đặc điểm sản phẩm vê yêu c ̀ ầu của công tac tính gia thanh s ́ ́ ̀ ản phẩm. ­ Tính chất sản xuất, quy trình công nghệ. Đối tượng tập hợp phải la: t ̀ ừng phân xưởng, từng giai đoạn công nghệ , từng   sản phẩm, nhom s ́ ản phẩm hay từng đơn đặt hang... ̀ 1.2.1.3. Đối tượng tính gia thanh s ́ ̀ ản phẩm  Đối tượng tính gia thanh s ́ ̀ ản phẩm la s ̀ ản phẩm, ban thanh ph ́ ̀ ẩm đa hoàn thanh ̃ ̀   ̀ ỏi phải xac đ đoi h ́ ịnh gia thanh va gia thanh đ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơn vị  trong một kỳ  nhất định. Để  xać   định đối tượng tính gia thanh, doanh nghi ́ ̀ ệp cần phải căn cứ vao: ̀ ­ Đặc điểm của sản phẩm.  ­ Trình độ,khả năng, phương tiện xử lý thông tin của người lam công tac k ̀ ́ ế toán. ­ Yêu cầu công tac qu ́ ản lý của doanh nghiệp. 1.2.1.4. Kỳ tính gia thanh  ́ ̀ Kỳ  tính gia thanh là th ́ ̀ ời điểm cần thiết phải tính gia thanh. Vi ́ ̀ ệc xac đ ́ ịnh kỳ  tính gia thanh ph ́ ̀ ụ thuộc vao tính ch ̀ ất, đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp va yêu ̀   cầu hạch toán. Thông thường cac doanh nghi ́ ệp lựa chọn kỳ  tính gia thanh la thang, ́ ̀ ̀ ́   quý, hoặc thời gian kết thuc m ́ ột đơn đặt hang, m ̀ ột lô hang,…. ̀ 1.2.2. Kế toán chi phí sản xuất va tính gia thanh s ̀ ́ ̀ ản phẩm  1.2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu  Trang 13
  14. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG 1.2.2.1.1. Cac lo ́ ại nguyên vật liệu Chi phí nguyên vật liệu bao gồm toàn bộ gia tr ́ ị nguyên vật liệu, vật liệu, nhiên  liệu, phụ tung thay th ̀ ế, công cụ, dụng cụ dung tr ̀ ực tiếp cho sản xuất sản phẩm của   doanh nghiệp .  1.2.2.1.2. Định gia nguyên v ́ ật liệu xuất kho  Việc lựa chọn phương phap tính giá th ́ ực tế nguyên vật liệu xuất kho phải căn   cứ  vao đ ̀ ặc điểm của từng doanh nghiệp về số lần nhập xuất nguyên vật liệu, trình  độ của nhân viên kế toán, thủ kho… Điều 13 chuẩn mực số 02 nêu ra 4 phương phaṕ   ́ ất hang t tính gia xu ̀ ồn kho:  ­ Phương phap gia th ́ ́ ực tế đích danh ­ Phương phap bình quân ́ ­ Phương phap nh ́ ập trước xuất trước ­ Phương phap nh ́ ập sau xuất trước  Ngoài ra trên thực tế con co ph ̀ ́ ương phap gia h ́ ́ ạch toan, ph ́ ương phap xac đ ́ ́ ịnh  ́ ị tồn cuối kỳ theo gia mua l gia tr ́ ần cuối. 1.2.2.1.3. Tai kho ̀ ản sử dụng  TK621 : Tai kho ̀ ản nay đ ̀ ể tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất và  việc phân bổ no cho cac đ ́ ́ ối tượng tính gia thanh co liên quan luc cu ́ ̀ ́ ́ ối kỳ. Bên nợ  : trị  gia nguyên v ́ ật liệu xuất dung tr ̀ ực tiếp sản xuất sản phẩm  ở cać   phân xưởng sản xuất. Bên co  :  ́ o Trị gia v ́ ật liệu xuất dung không h ̀ ết trả lại kho. o Kết chuyển hoặc phân bổ  trị  gia nguyên v ́ ật liệu cho các đối tượng tính giá  thanh co liên quan. ̀ ́ o Kết chuyển chi phí vượt trên định mức bình thường vao TK 632 ̀ ́ ố dư cuối kỳ. TK621 : Không co s 1.2.2.1.4. Định khoản cac nghi ́ ệp vụ kinh tế phat sinh ́ Khi xuất kho nguyên vật liệu để sử dụng trực tiếp cho việc chế tạo sản phẩm   hay thực hiện lao vụ ghi : Nợ TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Co TK 152 : Nguyên v ́ ật liệu xuất kho dung s ̀ ản xuất. Trang 14
  15. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG Khi nhận vật liệu về không nhập kho ma đ ̀ ược giao ngay cho bộ phận sản xuất  để  chế tạo sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế  GTGT tính   theo phương phap kh ́ ấu trừ, ghi:  Nợ TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ       Co TK 111, 112, 141, 331 ́ Khi nhận vật liệu về không nhập kho ma đ ̀ ược giao ngay cho bộ phận sản xuất  để  chế tạo sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế  GTGT tính   theo phương phap tr ́ ực tiếp, ghi:  Nơ TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp      Co TK 111, 112, 141, 331 ́ Vật liệu sử dụng không hết được nhập lại kho: Nợ TK 152 : Nguyên vật liệu nhập lại kho.       Co TK 621 : Chi phí nguyên v ́ ật liệu trực tiếp. Vật liệu dùng để  sản xuất sản phẩm con th ̀ ừa nhưng để  lại phân xưởng sản  xuất để tiếp tục sử dụng, kế toan dung but đ ́ ̀ ́ ỏ để điều chỉnh: Nợ TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Ghi đỏ                 Co TK 152 : Nguyên v ́ ật liệu nhập lại kho. Qua đầu kỳ sẽ ghi đen để chuyển thành chi phí của kỳ sau: Nợ TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Ghi đen                  Co TK 152 : Nguyên v ́ ật liệu nhập lại kho. Cuối kỳ, tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế sử dụng trong kỳ  để kết chuyển vao tai kho ̀ ̀ ản tính gia thanh: ́ ̀ Nợ TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang       Co TK 621 : Chi phí nguyên v ́ ật liệu  Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hang t ̀ ồn kho theo phương pháp kiểm kê   định kỳ  thì chi phí NVL thực tế phản ánh như  trên TK 621 chỉ  ghi 1 lần vao luc cu ̀ ́ ối   kỳ. Căn cứ  vao k ̀ ết quả  kiểm kê cuối kỳ  trước, cuối kỳ  nay, tình hình thu mua NVL ̀   nhập kho trong kỳ va tai li ̀ ̀ ệu hạch toán vật liệu xuất dung trong k ̀ ỳ cho cac b ́ ộ phận   sử dụng   Trang 15
  16. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG 1.2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp  Chi phí nhân công trực tiếp là khoản tiền phải trả  cho người lao động trực tiếp sản   xuất sản phẩm hay trực tiếp thực hiện công việc lao vụ   ở  cac phân x ́ ưởng sản xuất   như: tiền lương chính, tiền lương phụ, cac kho ́ ản phụ cấp co tính ch ́ ất lương va cac ̀ ́  khoản BHXH, BHYT, BHTN do người sử dụng lao động va đ ̀ ược tính vao cac kho ̀ ́ ản   chi phí sản xuất theo tỷ lệ quy định trên tiền lương phải trả cho công nhân. 1.2.2.2.1. Cac hình th ́ ức trả lương va cach tính l ̀ ́ ương   Cac hình th ́ ức trả lương: Hiện nay, việc tính trả lương cho người lao động được tiến hanh theo hai hình ̀   thức chủ  yếu: hình thức trả  lương theo thời gian va hình th ̀ ức trả  lương theo sản  phẩm. Hình thức trả lương theo thời gian: Tiền lương tính theo thời gian la ti ̀ ền lương   tính trả cho người lao động theo thời gian lam vi ̀ ệc, cấp bậc công việc va thang l ̀ ương   cho người lao động. Tiền lương tính theo thời gian co th ́ ể được tính theo thang, ngay ́ ̀  hoặc giờ lam vi ̀ ệc của người lao động tuy theo yêu c ̀ ầu va trình đ ̀ ộ  quản lý thời gian   lao động của doanh nghiệp.                 Trả lương theo thời gian giản đơn:  Trả   lương   theo  Phụ cấp theo chế độ khi hoàn  Lương căn  thời   gian   giản  = + ̀   công   việc   và  đạt   yêu  thanh bản đơn cầu Hình thức trả  lương theo sản phẩm: Tiền lương tính theo sản phẩm la ti ̀ ền   lương tính trả cho người lao động theo kết quả lao động, khối lượng sản phẩm va lao ̀   vụ  đa hoàn thành, b ̃ ảo đảm đung tiêu chu ́ ẩn,kỹ thuật, chất lượng đa quy đ ̃ ịnh va đ ̀ ơn   ́ ền lương tính cho một đơn vị sản phẩm, lao vụ đo.́ gia ti Tiền lương tính theo sản phẩm co th ́ ể được thực hiện theo những cach sau: ́  Tiền lương theo sản phẩm trực tiếp: được tính cho từng người lao động hay  cho một tập thể người lao động thuộc bộ phận trực tiếp sản xuất. Theo cach tính nay ́ ̀  tiền lương được lĩnh căn cứ vao s ̀ ố lượng sản phẩm hoặc khối lượng công việc hoàn  ̀ ̀ ơn gia ti thanh va đ ́ ền lương, không hạn chế khối lượng sản phẩm, công việc la không ̀   vượt hoặc vượt mức quy định. Trang 16
  17. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG Số   lượng   sản  Tiền   lương   được  Đơn   giá   tiền  = phẩm,   công   việc  X lĩnh trong thang ́ lương hoàn thanh ̀  Tiền lương theo sản phẩm gian ti ́ ếp: Hình thức nay th ̀ ường được ap d ́ ụng để  trả lương cho công nhân phụ, lam nh ̀ ững công việc phục vụ cho công nhân chính như  sữa chữa may moc thi ́ ́ ết bị trong cac phân x ́ ưởng sản xuất, bảo dưỡng may moc thi ́ ́ ết   bị v.v... Tiền lương theo sản phẩm gian ti ́ ếp cũng được tính cho từng người lao động  hay cho một tập thể người lao động. Theo cach tính nay, ti ́ ̀ ền lương được lĩnh căn cứ  ̀ ền lương theo sản phẩm của bộ phận trực tiếp sản xuất va t vao ti ̀ ỷ lệ tiền lương c ủa   bộ phận gian ti ́ ếp do Doanh nghiệp xac đ ́ ịnh.  Tiền   lương  Tiền   lương   được   lĩnh  Tỷ   lệ   tiền   lương  được   lĩnh   trong  = của   bộ   phận   trực   tiếp  X bộ phận gian ti ́ ếp  thang ́ sản xuất  Cach tính l ́ ương: Đối với chi phí nhân công trực tiếp co liên quan tr ́ ực tiếp đến từng đối tượng  chịu chi phí thì kế  toán căn cứ  vao ch ̀ ứng từ  gốc để  tập hợp trực tiếp cho từng đối  tượng co liên quan. ́ Đối với tiền lương chính của công nhân sản xuất va th ̀ ường phân bổ theo tỷ lệ  tiền lương định mức hoặc giờ công định mức . Tiền lương  Tổng tiền lương  Tổng tiền  TLĐM  chính CNSX  chính của CN  l ươ ng định m ứ c  = : x của sản  phân bổ cho  cần phân bổ của các sản  phẩm A SPA (theo ĐM) phẩm Đối với tiền lương phụ  của công nhân sản xuất thì phân bổ  theo tỷ  lệ  tiền   lương chính của công nhân sản xuất . Tiền lương  Tổng tiền  Tổng tiền  TL chính  phụ của  lương phụ  : lương chính  x = phân bổ  CNSX phân  của CN cần  của cc sản  của SPA xưởng cho SP  phân bổ phẩm A Cuối  thang căn c ́ ứ bảng thanh toán lương, thanh toán lam thêm gi ̀ ờ ...  cać   chứng từ gốc lam căn c ̀ ứ tính lương kế toán tiến hanh phân lo ̀ ại chứng từ theo cac đ ́ ối   tượng sử dụng. Sau đo, trong t ́ ừng tài khoản lại tiếp tục được phân loại theo từng đơn  vị sử dụng, sản phẩm, theo công việc. Trang 17
  18. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG ­ Bảng lam thêm gi ̀ ờ. ­ Bảng chấm công. ­ Bảng tính lương. ­ Bảng trích theo lương. ­ Phiếu chi. 1.2.2.2.2. Tai kho ̀ ản sử dụng TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp được sử dụng để tập hợp cac chi phí nhân ́   công trực tiếp thực tế phat sinh va vi ́ ̀ ệc kết chuyển chi phí cho cac đ ́ ối tượng liên quan  ́ ối kỳ. luc cu Bên nợ: Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp gồm tiền lương va cac kho ̀ ́ ản trích   theo lương. Bên co :  ́ o Kết  chuyển chi phí nhân công vao tai kho ̀ ̀ ản 154 hoặc 631 luc cu ́ ối kỳ. o Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vượt trên định mức bình thường vao TK ̀   632. ́ ố dư cuối kỳ. TK 622 : Không co s 1.2.2.2.3. Định khoản cac nghi ́ ệp vụ kinh tế phat sinh ́ - Khi tính ra tiền lương va cac kho ̀ ́ ản phụ  cấp co tính ch ́ ất lương phải trả  cho   công nhân trực tiếp sản xuất phat sinh trong k ́ ỳ ghi: Nợ TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp.        Có TK 334 : Phải trả cho công nhân viên. Trích BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định trên tiền lương của CNSX ghi : Nợ TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp.        Có TK 338 (3383, 3384, 3389 ) : Phải trả phải nộp khac. ́ Khi trích trước tiền lương nghỉ phep c ́ ủa công nhân sản xuất theo kế hoạch để  tính vao chi phí c ̀ ủa kỳ nay ghi : ̀ Nợ TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp.        Co TK 335 : Chi phí ph ́ ải trả. Khi công nhân sản xuất thực tế  nghỉ phep, k ́ ế toán phải  tính như  số  phải trả  về tiền lương nghỉ phep c ́ ủa công nhân sản xuất, ghi: Nợ TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp  Trang 18
  19. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG ́ 334 : Phải trả người lao động         Co TK  Trích BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định trên tiền lương của CNSX ghi : Nợ TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp.       Co TK 338 (3383, 3384, 3389 ) : Ph ́ ải trả phải nộp khac. ́ Cuối kỳ kế toán tính phân bổ  va k ̀ ết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vao bên n ̀ ợ  TK 154  hoặc bên Nợ TK 631 theo đối tượng tập hợp chi phí, ghi:  Nợ TK 154: Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang                        Nợ TK 631: Gia thanh s ́ ̀ ản xuất (Kế toán HTK theo PP kiểm kê định kỳ)               Nợ  TK 632: Gia v ́ ốn hang ban (Ph ̀ ́ ần chi phí NCTT vượt trên mức bình  thường)       ́ 622: Chi phí nhân công trực tiếp         Co TK  1.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 1.2.2.3.1. Nội dung chi phí sản xuất chung   ­ Chi phí sản xuất chung la nh ̀ ững chi phí nhằm mục đích tổ  chức va qu ̀ ản lý  hoạt động sản xuất cho cac phân x ́ ưởng, khấu hao TSCĐ va nh ̀ ững chi phí sản xuất   khac co liên quan đ ́ ́ ến nhiều đối tượng chịu chi phí. ­ Chi phí sản xuất chung ở cac doanh nghi ́ ệp bao gồm : o Chi phí nhân viên phân xưởng o Chi phí nguyên vật liệu dung trong may moc thi ̀ ́ ́ ết bị. o Chi phí dụng cụ, chi phí khấu hao may moc thi ́ ́ ết bị, tai s ̀ ản cố  định khac dung ́ ̀   trong hoạt động sản xuất. o Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất. o Chi phí bằng tiền khać ­ ̀ ừng doanh nghiệp co đi Tuy t ́ ều kiện, đặc điểm cụ thể việc lựa chọn tiêu thức  phân bổ  co th ́ ể  khac nhau. Cũng co th ́ ́ ể mỗi một khoản chi phí sản xuất chung được  lựa chọn theo tiêu thức phân bổ riêng . 1.2.2.3.2. Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng gồm: o Phiếu xuất kho. o Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ... o Bảng phân bổ tiền lương. Trang 19
  20. Kế toán CPSX và tính giá thành SP                                        GVHD: TS.NGUYỄN HOÀNG GIANG o  Bảng phân bổ khấu hao. o ́ ơn dịch vụ…. Hoa đ 1.2.2.3.3. Tai kho ̀ ản sử dụng TK 627: Được dung đ ̀ ể  tập hợp va phân b ̀ ổ  cac chi phí v ́ ề  tổ  chức quản lý và  phục vụ ở cac b ́ ộ phận hoặc phân xưởng sản xuất chính . Bên nợ : Tập hợp cac chi phí s ́ ản xuất chung thực tế phat sinh trong k ́ ỳ  Bên co :  Cac kho ́ ́ ản giảm chi phí phat sinh s ́ ản xuất chung. o Kết chuyển chi phí sản xuất vao TK tính gia thanh co liên quan. ̀ ́ ̀ ́ o Kết chuyển biến phí sản xuất chung vượt trên mức bình thường vao TK 632. ̀ o Chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được ghi nhận vao gia v ̀ ́ ốn hang ban ̀ ́  trong kỳ do mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn mức công suất bình thường. ́ ố dư cuối kỳ. TK 627 :  Không co s 1.2.2.3.4. Định khoản cac nghi ́ ệp vụ kinh tế phat sinh ́ Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên phân xưởng: Nợ TK 627  :Chi phí sản xuất chung.          Co TK 334 : Ph ́ ải trả cho công nhân viên. Khi trích BHXH, BHYT, BHTN tỷ lệ quy định trên tiền lương của công nhân viên  phân xưởng, ghi : Nợ TK 627: Chi phí sản xuất chung.                  Co TK 338 (3383,3384, 3389) : Ph ́ ải trả cho công nhân viên. Khấu hao tai s ̀ ản cố định đang dung  ̀ ở phân xưởng, ghi : Nợ TK 627: Chi phí sản xuất chung.        Co TK 214 : Kh ́ ấu hao TSCĐ. ́ ị công cụ dụng cụ xuất dung cho phân x Gia tr ̀ ưởng. Nợ TK 627: Chi phí sản xuất chung.      CóTK 142  : Chi phí trả trước (Phân bổ nhiều lần).                  CóTK 153 : Công cụ dụng cụ (Phân bổ 1 lần) Chi phí điện nước, điện thoại, thuê nhà xưởng, nhà kho, chi phí sửa chữa TSCĐ   thu ngoài thuộc phân xưởng sản xuất ghi : Nợ TK 627: Chi phí sản xuất chung. Nợ TK 133 : Thuế giá trị gia tăng. Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2