intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán khoản phải thu, phải trả tại Công ty cổ phần Kỹ nghệ lạnh Searefico

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

84
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán khoản phải thu, phải trả tại Công ty cổ phần Kỹ nghệ lạnh Searefico Nghiên cứu thực trạng kế toán các khoản phải thu, phải trả tại công ty Cổ phần Kỹ nghệ lạnh ( SEAREFICO). Đưa ra nhận xét, đề ra những biện pháp góp phần hoàn thiện công tác quản lý các khoản phải thu, phải trả tại công ty

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán khoản phải thu, phải trả tại Công ty cổ phần Kỹ nghệ lạnh Searefico

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH SEAREFICO Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN THANH NAM Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ NAM TRÂN MSSV: 1211191705 Lớp: 12DTDN07 HỒ CHÍ MINH, i
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH SEAREFICO Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN THANH NAM Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ NAM TRÂN MSSV: 1211191705 Lớp: 12DTDN07 HỒ CHÍ MINH, 2016 ii
  3. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, BIỂU MẪU ......................................................... vi LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. vii LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... viii CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................... 3 2.1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU ...................................................................... 3 2.1.1. Khái niệm về các khoản phải thu ........................................................................... 3 2.1.2. Kế toán phải thu của khách hàng ........................................................................... 4 2.1.3. Dự phòng phải thu khó đòi .................................................................................... 7 2.1.3 Kế toán phải thu nội bộ ........................................................................................... 9 2.1.4. Kế toán phải thu khác .......................................................................................... 13 2.1.5.Kế toán tạm ứng .................................................................................................... 16 2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ ............................................................. 17 2.2.1. Khái niệm về các khoản nợ phải trả..................................................................... 17 2.2.2. Kế toán khoản phải trả người bán ........................................................................ 19 2.2.4. Kế toán các khoản phải trả khác .......................................................................... 23 CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ........................................................................ 28 3.1. Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển công ty ............................................ 28 3.1.1. Tổng quan về công ty........................................................................................... 28 3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ..................................................................... 29 3.2 Thông tin về mô hình quản trị, tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý .................. 30 3.2.1 Mô hình quản trị ................................................................................................ 30 3.2.2 Ban điều hành .................................................................................................... 30 3.2.3 Ban kiểm soát .................................................................................................... 30 3.2.4 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................... 30 3.3 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty ........................................................................... 32 3.3.1 Sơ đồ tổ chức ....................................................................................................... 32 3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ phòng kế toán.............................................................. 33 3.4. Tình hình công ty những năm gần đây ..................................................................... 35 3.5. Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển ......................................................... 37 3.5.1. Chiến lược phát triển trung và dài hạn................................................................ 37 3.5.2. Các mục tiêu phát triển bền vững ....................................................................... 37 CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY .......................................................................................................................................... 39 4.1. Hạch toán các khoản Nợ phải thu tại công ty ............................................................. 39 Nợ phải thu tại công ty gồm các khoản: ............................................................................ 39 4.1.1. Chính sách quản lý Nợ phải thu ........................................................................... 39 4.1.2 Hạch toán khoản phải thu khách hàng .................................................................. 41 4.1.3. Dự phòng phải thu khó đòi .................................................................................. 44 4.1.4. Hạch toán khoản phải thu nội bộ ......................................................................... 45 iii
  4. 4.1.5. Hạch toán khoản phải thu khác: ........................................................................... 46 4.1.6. Hạch toán Tạm ứng:............................................................................................. 49 4.2. Hạch toán các khoản phải trả tại công ty. ....................................................................... 55 4.2.1 Hạch toán khoản phải trả người bán: .................................................................... 55 4.2.2. Hạch toán khoản phải trả khác:........................................................................... 61 CHƯƠNG V. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................ 64 5.1. Đánh giá thực trạng ..................................................................................................... 64 5.1.1.1. Nhận xét chung về tình hình hoạt động tại Công ty: ........................................ 64 5.1.1.2. Nhận xét về công tác kế toán tại công ty .......................................................... 64 5.2. Kiến nghị ..................................................................................................................... 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 69 PHỤ LỤC............................................................................................................................... 70 iv
  5. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CFO : Giám đốc tài chính CEO : Tổng giám đốc BCTC : Báo cáo tài chính GTGT : Giá trị gia tăng TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNCN : Thu nhập cá nhân BUs : Các đơn vị trực thuộc BL : Bảo lãnh L/C : Thư tín dụng BQLDA : Ban quản lý dự án CBCNV : Cán bộ công nhân viên ĐHĐCĐ: Đại hội đồng cổ đông HĐQT: Hội đồng quản trị HĐTV: Hội đồng thành viên KTT: Kế toán trưởng GĐ: Giám đốc BHYT: Bảo hiểm y tế BHXH: Bảo hiểm xã hội BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp KPCĐ: Kinh phí công đoàn v
  6. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Kết quả kinh doanh hợp nhất của Searefico năm 2015 ............................................ 35 Bảng 2: Sổ chi tiết tài khoản 131 ........................................................................................... 43 Bảng 3: Sổ chi tiết tài khoản 136 ........................................................................................... 46 Bảng 4: Sổ chi tiết tài khoản 138 ........................................................................................... 48 Bảng 5: Sổ cái tài khoản 138 ................................................................................................. 48 Bảng 6: Mẫu giấy thanh toán tạm ứng ................................................................................... 52 Bảng 7: Mẫu Giấy đề nghị tạm ứng ....................................................................................... 52 Bảng 8: Mẫu phiếu chi ........................................................................................................... 53 Bảng 9: Sổ chi tiết tài khoản 141 ........................................................................................... 55 Bảng 10: Mẫu Ủy nhiệm chi .................................................................................................. 59 Bảng 11: Sổ chi tiết tài khoản 331 ......................................................................................... 61 Bảng 12: Sổ chi tiết tài khoản 338 ......................................................................................... 63 Bảng 13: Bảng kê chi tiết phải trả người bán ........................................................................ 66 Bảng 14: Bảng kê chi tiết phải thu khách hàng ..................................................................... 66 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, BIỂU MẪU Biểu đồ 1: Tình hình thực hiện lợi nhuận theo kế hoạch năm 2015 ...................................... 36 Hình 1: Quy trình luân chuyển chứng từ phải thu ................................................................. 41 Hình 2: Quy trình luân chuyển chứng từ tạm ứng ................................................................. 50 Hình 3: Quy trình luân chuyển chứng từ phải trả .................................................................. 57 Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chứng công ty .......................................................................................... 31 Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức phòng kế toán ................................................................................. 32 vi
  7. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiên tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ lạnh (SEAREFICO), không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trươc nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2016 Tác giả (Ký tên) vii
  8. LỜI CẢM ƠN Trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ThS. Nguyễn Thanh Nam đã tận tình chỉ dạy, hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện báo cáo này. Xin gởi lời cám ơn chân thành tới ban lãnh đạo,các anh chị trong phòng Kế toán tại Công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh (SEAREFICO) đã tận tình hướng dẫn, tạo điều kiện giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo thực tập này. Do thời gian làm báo cáo có hạn và sự tiếp thu của em còn hạn chế trong nhiều lĩnh vực và kinh nghiệm tìm hiểu thực tế nên bài báo cáo của em còn nhiều thiếu sót. Em rất mong nhận được được sự chỉ dạy, đóng góp ý kiến, giúp đỡ của các thầy cô để hoàn thiện hơn về kiến thức của mình. Hồ Chí Minh, ngày …..tháng …..năm …… (SV Ký và ghi rõ họ tên) viii
  9. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1. Ý nghĩa của việc chọn đề tài Hiện nay, nền kinh tế nước ta đang dần hội nhập và phát triển. Đặc biệt là khi Việt Nam tham gia ký Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương, các doanh nghiệp không những phải cạnh tranh với các đối thủ trong nước mà còn phải cạnh tranh với các đối thủ nước ngoài. Để tồn tại và phát triển trong điều kiện như vậy, doanh nghiệp cần phải nắm rõ được tình hình tài chính của mình nhằm có kế hoạch đầu tư, sử dụng nguồn vốn của mình cho phù hợp. Tình hình thanh toán các khoản phải thu, phải trả là một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá tình hình tài chính của một doanh nghiệp. Nếu quản lý tốt nghĩa là doanh nghiệp có ít nợ phải trả, nguồn tiền dồi dào và ít bị chiếm dụng vốn. Nếu quản lý kém thì sẽ dẫn đến tình trạng chiếm dụng vốn lẫn nhau, các khoản nợ phải thu, phải trả sẽ kéo dài. Điều này không tốt cho sự chủ động sử dụng vốn của doanh nghiệp và có thể mang lại hiệu quả hoạt động không cao. 2. Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu thực trạng kế toán các khoản phải thu, phải trả tại công ty Cổ phần Kỹ nghệ lạnh ( SEAREFICO). Đưa ra nhận xét, đề ra những biện pháp góp phần hoàn thiện công tác quản lý các khoản phải thu, phải trả tại công ty 3. Phạm vi nghiên cứu Các khoản phải thu, phải trả tại công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh (SEAREFICO). Đề tài chỉ tập trung phân tích các khoản phải thu gồm: Phải thu khách hàng, Phải thu nội bộ, Phải thu khác và các khoản phải trả gồm: Phải trả người bán, phải trả công nhân viên, Phải trả nội bộ, Phải trả khác. 4. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp thu thập: Thu thập các quy định của pháp luật về công tác kế toán khoản phải thu, phải trả. Phương pháp tập hợp: Tập hợp các chứng từ liên quan đến công tác kế toán các khoản phải thu, phải trả. 1
  10. Phương pháp đối chiếu, so sánh: So sánh giữa thực tế và lý thuyết. 5. Kết cấu đề tài: Đề tài bao gồm 5 chương: Chương 1: Mở Đầu Chương 2: Cơ sở lý luận của đề tài. Chương 3: Tổng quan về công ty Cổ phần Kỹ nghệ lạnh SEAREFICO Chương 4: Thực trạng công tác kế toán khoản phải thu, phải trả tại công ty Cổ phần kỹ nghệ lạnh SEAREFICO Chương 5: Nhận xét, kiến nghị 2
  11. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI 2.1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU 2.1.1. Khái niệm về các khoản phải thu 2.1.1.1. Khái niệm Các khoản phải thu là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa được thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty. Các khoản phải thu được kế toán của công ty ghi lại và phản ánh trên bảng cân đối kế toán, bao gồm tất cả các khoản nợ công ty chưa đòi được, tính cả các khoản nợ chưa đến hạn thanh toán. 2.1.1.2. Các tài khoản sử dụng Tài khoản 131: Phải thu khách hàng Tài khoản 136: Phải thu nội bộ Tài khoản 138: Phải thu khác 2.1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu Các khoản phải thu được theo dõi chi tiết theo kỳ hạn phải thu, đối tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu và các yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của doanh nghiệp. Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán căn cứ kỳ hạn còn lại của các khoản phải thu để phân loại là dài hạn hoặc ngắn hạn. Các chỉ tiêu phải thu của Bảng cân đối kế toán có thể bao gồm cả các khoản được phản ánh ở các tài khoản khác ngoài các tài khoản phải thu, như: Khoản cho vay được phản ánh ở TK 1283; Khoản ký quỹ, ký cược phản ánh ở TK 244, khoản tạm ứng ở TK 141… Việc xác định các khoản cần lập dự phòng phải thu khó đòi được căn cứ vào các khoản mục được phân loại là phải thu ngắn hạn, dài hạn của Bảng cân đối kế toán. Kế toán phải xác định các khoản phải thu thỏa mãn định nghĩa của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (được hướng dẫn chi tiết ở tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái) để đánh giá lại cuối kỳ khi lập Báo cáo tài chính. 3
  12. 2.1.2. Kế toán phải thu của khách hàng 2.1.2.1 Khái niệm Phải thu của khách hàng gồm các khoản phải thu mang tính chất thương mại phát sinh từ giao dịch có tính chất mua – bán, như: Phải thu về bán hàng, cung cấp dịch vụ, thanh lý, nhượng bán tài sản (TSCĐ, BĐSĐT, các khoản đầu tư tài chính) giữa doanh nghiệp và người mua (là đơn vị độc lập với người bán, gồm cả các khoản phải thu giữa công ty mẹ và công ty con, liên doanh, liên kết). Khoản phải thu này gồm cả các khoản phải thu về tiền bán hàng xuất khẩu của bên giao ủy thác thông qua bên nhận ủy thác. 2.1.2.2. Chứng từ hạch toán - Hóa đơn thuế GTGT; Hóa đơn bán hàng - Phiếu thu, phiếu chi - Giấy báo có ngân hàng. - Sổ chi tiết theo dõi khách hàng 2.1.2.3.. Hạch toán phải thu khách hàng - Tài khoản sử dụng: TK131 “Phải thu khách hàng” - Kết cấu TK131: TK131 “Phải thu khách hàng” - Số tiền phải thu của khách hàng phát - Số tiền khách hàng đã trả nợ; sinh trong kỳ khi bán sản phẩm, hàng hóa, - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng; BĐS đầu tư, TSCĐ, dịch vụ, các khoản - Khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng sau khi đã đầu tư tài chính. giao hàng và khách hàng có khiếu nại; - Số tiền thừa trả lại cho khách hàng. - Doanh thu của số hàng đã bán bị người mua trả lại (có thuế GTGT hoặc không có thuế GTGT); - Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại cho người mua. Số dư bên Nợ: Số dư bên Có: Số tiền còn phải thu của khách hàng. Số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi tiết theo từng đối tượng cụ thể. 4
  13. - Nguyên tắc hạch toán : Khoản phải thu của khách hàng cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng, từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết kỳ hạn thu hồi (trên 12 tháng hay không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo) và ghi chép theo từng lần thanh toán. Trong hạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ có thể trả đúng hạn, khoản nợ khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được, để có căn cứ xác định số trích lập dự phòng phải thu khó đòi hoặc có biện pháp xử lý đối với khoản nợ phải thu không đòi được. Doanh nghiệp phải theo dõi chi tiết các khoản nợ phải thu của khách hàng theo từng loại nguyên tệ. - Sơ đồ hạch toán 5
  14. 6
  15. 2.1.3. Dự phòng phải thu khó đòi 2.1.3.1. Khái niệm Dự phòng phải thu khó đòi: Là khoản dự phòng phần giá trị các khoản nợ phải thu và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác có bản chất tương tự các khoản phải thu khó có khả năng thu hồi. 2.1.3.2. Chứng từ hạch toán - Hợp đồng kinh tế - Khế ước vay nợ - Bản thanh lý hợp đồng - Đối chiếu công nợ... 2.1.3.3. Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi -Tài khoản sử dụng: TK 2293: Dự phòng phải thu khó đòi - Kết cấu tài khoản: TK 2293 “Dự phòng phải thu khó đòi” - Hoàn nhập chênh lệch giữa số dự phòng -Trích lập các khoản dự phòng tổn thất tài phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã sản tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. trích lập kỳ trước chưa sử dụng hết; - Bù đắp giá trị khoản đầu tư vào đơn vị khác khi có quyết định dùng số dự phòng đã lập để bù đắp số tổn thất xảy ra. - Bù đắp phần giá trị đã được lập dự phòng của khoản nợ không thể thu hồi được phải xóa sổ. Số dư bên Có: Số dự phòng tổn thất tài sản hiện có cuối kỳ. - Nguyên tắc hạch toán: 7
  16. Khi lập Báo cáo tài chính, doanh nghiệp xác định các khoản nợ phải thu khó đòi và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có bản chất tương tự có khả năng không đòi được để trích lập hoặc hoàn nhập khoản dự phòng phải thu khó đòi. Doanh nghiệp trích lập dự phòng phải thu khó đòi khi: + Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ, bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ, doanh nghiệp đã đòi nhiều lần nhưng vẫn chưa thu được. Việc xác định thời gian quá hạn của khoản nợ phải thu được xác định là khó đòi phải trích lập dự phòng được căn cứ vào thời gian trả nợ gốc theo hợp đồng mua, bán ban đầu, không tính đến việc gia hạn nợ giữa các bên; + Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích, bỏ trốn; Điều kiện, căn cứ trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi + Phải có chứng từ gốc hoặc giấy xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ chưa trả bao gồm: Hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu công nợ... + Mức trích lập dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi: 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm. 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm. 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm. 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên. + Các điều kiện khác theo quy định của pháp luật. Việc trích lập hoặc hoàn nhập khoản dự phòng phải thu khó đòi được thực hiện ở thời điểm lập Báo cáo tài chính. Trường hợp khoản dự phòng phải thu khó đòi phải lập ở cuối kỳ kế toán này lớn hơn số dư khoản dự phòng phải thu khó đòi đang ghi trên sổ kế toán thì số chênh lệch lớn hơn được ghi tăng dự phòng và ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp. Trường hợp khoản dự phòng phải thu khó đòi phải lập ở cuối kỳ kế toán này nhỏ hơn số dư khoản dự phòng phải thu khó đòi đang ghi trên sổ kế toán thì số chênh lệch nhỏ hơn được hoàn nhập ghi giảm dự phòng và ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. 8
  17. - Sơ đồ hạch toán 2.1.3 Kế toán phải thu nội bộ 2.1.3.1 Khái niệm Phải thu nội bộ là các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc doanh nghiệp độc lập. Các đơn vị cấp dưới trực thuộc trong trường hợp này là các đơn vị không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức công tác kế toán, như các chi nhánh, xí nghiệp, Ban quản lý dự án... hạch toán phụ thuộc doanh nghiệp. 2.1.3.2. Chứng từ hạch toán - Hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn bán hàng. - Hóa đơn vận chuyển kiêm phiếu xuất kho nội bộ. - Phiếu thu, phiếu chi. - Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho nội bộ. - Biên bản bù trừ công nợ nội bộ. 9
  18. - Sổ chi tiết theo dõi các khoản nợ nội bộ. 2.1.3.3. Hạch toán phải thu nội bộ - Tài khoản sử dụng: TK 136 “phải thu nội bộ” -Tài khoản 136 có 2 tài khoản cấp 2 là 1361 và 1368 - Kết cấu TK136 TK136 “Phải thu nội bộ” - Số vốn kinh doanh đã giao cho đơn vị - Thu hồi vốn, quỹ ở đơn vị cấp dưới; cấp dưới; - Quyết toán với đơn vị cấp dưới về kinh - Kinh phí chủ đầu tư giao cho BQLDA; phí sự nghiệp đã cấp, đã sử dụng; Các khoản khác được ghi tăng số phải - Giá trị TSCĐ hoàn thành chuyển lên từ thu của chủ đầu tư đối với BQLDA; BQLDA; Các khoản khác được ghi giảm - Các khoản đã chi hộ, trả hộ doanh số phải thu của chủ đầu tư đối với nghiệp cấp trên hoặc các đơn vị nội bộ; BQLDA; - Số tiền doanh nghiệp cấp trên phải thu - Số tiền đã thu về các khoản phải thu về, các khoản đơn vị cấp dưới phải nộp; trong nội bộ; - Số tiền đơn vị cấp dưới phải thu về, các - Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ khoản cấp trên phải giao xuống; của cùng một đối tượng. - Số tiền phải thu về sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ giữa các đơn vị nội bộ với nhau. - Các khoản phải thu nội bộ khác. Số dư bên Nợ: Số nợ còn phải thu ở các đơn vị nội bộ. - Nguyên tắc hạch toán : Phải hạch toán chi tiết theo từng đơn vị cấp dưới có quan hệ thanh toán và theo dõi riêng từng khoản phải thu nội bộ. Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận số phát sinh, số dư tài khoản 136 "Phải thu nội bộ", tài khoản 336 "Phải trả nội bộ" với các đơn vị cấp dưới có quan hệ theo từng nội dung thanh toán. Tiến hành thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị cấp 10
  19. dưới có quan hệ, đồng thời hạch toán bù trừ trên 2 tài khoản 136 “Phải thu nội bộ" và tài khoản 336 "Phải trả nội bộ" (theo chi tiết từng đối tượng). Khi đối chiếu, nếu có chênh lệch, phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh kịp thời. - Sơ đồ hạch toán 11
  20. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2