intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV Cấp thoát nước – Môi trường Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:74

23
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung khoá luận gồm có 3 chương như sau: Cơ sở lí luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV Cấp thoát nước – Môi trường Bình Dương; các giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV Cấp thoát nước – Môi trường Bình Dương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV Cấp thoát nước – Môi trường Bình Dương

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NIÊN KHÓA 2010 – 2014 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẤP THOÁT NƢỚC – MÔI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN Giáo viên hƣớng dẫn: THẠC SĨ. LÊ ĐOÀN MINH ĐỨC Sinh viên thực hiện: LÊ NGUYỄN LINH GIANG MSSV: 1054020008 Lớp: D10KT01 BÌNH DƢƠNG, THÁNG 5/ 2014
  2. LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan rằng đây là khóa luận của em, có sự hỗ trợ từ Giảng viên hƣớng dẫn là ThS. Lê Đoàn Minh Đức. Các nội dung và kết quả trong đề tài này là trung thực. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá đƣợc chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi trong phần tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng, cũng nhƣ kết quả khóa luận của mình. Bình Dƣơng, Ngày 09 tháng 05 năm 2014 Ký tên Lê Nguyễn Linh Giang
  3. LỜI CẢM ƠN Sau gần hai tháng thực tập tại Công ty TNHH MTV Cấp thoát nƣớc – Môi trƣờng Bình Dƣơng cùng với sự hƣớng dẫn của các anh chị trong Công ty. Đặc biệt là các anh chị nhân viên phòng kế toán đã giúp em làm quen với môi trƣờng làm việc, giúp em hiểu rõ hơn về công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Bên cạnh đó, dựa trên những kiến thức đã đƣợc thầy cô truyền đạt đã giúp em có thể hoàn thành tốt báo cáo thực tập. Qua đây, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Đốc Công ty, các anh chị trong phòng kế toán đã tạo điều kiện, giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại Công ty. Em xin gửi lời cảm ơn đến Quý thầy cô trƣờng Đại học Thủ Dầu Một – Khoa Tài Chính Ngân Hàng đã trang bị cho em những kiến thức quý báu trong lĩnh vực kế toán, cũng nhƣ đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện đề tài này. Em xin chân thành cảm ơn!
  4. MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ................................................................................................... 1 1.1. Chi phí sản xuất .............................................................................................................. 1 1.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 1 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ....................................................................................... 1 1.1.2.1. Phân loại theo khoản mục chi phí ...................................................................... 1 1.1.2.2. Phân loại theo mối tƣơng quan giữa chi phí và khối lƣợng sản phẩm ............... 1 1.1.2.3. Phân loại theo mối tƣơng quan giữa chi phí và đối tƣợng tập hợp chi phí .................................................................................................................... 1 1.2. Giá thành sản phẩm ........................................................................................................ 2 1.2.1. Khái niệm ............................................................................................................... 2 1.2.2. Phân loại giá thành ................................................................................................. 2 1.2.2.1. Phân loại giá thành theo thời gian và cơ sở số liệu tính toán ............................. 2 1.2.2.2. Phân loại giá thành theo phạm vi tính toán ........................................................ 2 1.2.3. Đối tƣợng tính giá thành, kỳ tính giá thành ....................................................... 2 1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ............................................ 2 1.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm....................................... 3 1.4.1. Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất ................................................................. 3 1.4.2. Tổng hợp chi phí sản xuất .............................................................................. 3 1.4.2.1. Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp .................................................. 3 1.4.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................................... 4 1.4.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .......................................................................... 5 1.4.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............................ 7 1.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì ............................................................................... 7 1.5.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .......... 7 1.5.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng...................................................................................................................... 8
  5. 1.5.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo 50% chi phí chế biến........................ 8 1.5.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì theo chi phí sản xuất định mức ................. 8 1.6. Các phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm ................................................................... 9 1.6.1. Phƣơng pháp tính giá thành trực tiếp ................................................................. 9 1.6.2. Phƣơng pháp hệ số ............................................................................................. 9 1.6.3. Phƣơng pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ ........................................................ 9 1.6.4. Phƣơng pháp đơn đặt hàng ................................................................................. 10 1.6.5. Phƣơng pháp tỷ lệ ............................................................................................... 10 1.7. Kế toán chi phí thiệt hại về sản phẩm hỏng .................................................................. 11 1.7.1. Khái niệm ........................................................................................................... 11 1.7.2. Phân loại sản phẩm hỏng .................................................................................... 11 1.7.3. Trình tự hạch toán .............................................................................................. 11 1.7.3.1. Đối với sản phẩm sửa chữa đƣợc ....................................................................... 11 1.7.3.2. Đối với sản phẩm hỏng không sữa chữa đƣợc ................................................... 12 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẤP THOÁT NƢỚC MÔI - TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG .................................................................................................... 13 2.1. Tóm lƣợc quá trình hình thành và phát triển của công ty .............................................. 13 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................................. 13 2.1.2. Giới thiệu về công ty ............................................................................................... 14 2.1.3.Chức năng và lĩnh vực hoạt động ............................................................................ 14 2.1.3.1. Ngành nghề kinh doanh của công ty ............................................................... 14 2.1.3.2. Quy mô sản xuất kinh doanh của công ty........................................................ 15 2.1.3.3. Tổ chức sản xuất kinh doanh ........................................................................... 16 2.1.4. Tổ chức quản lý của công ty ................................................................................... 17 2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý tại công ty ....................................................... 17 2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mỗi phòng ban ................................. 17 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty ...................................................................... 18 2.1.5.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của phòng kế toán ......................................................... 18 2.1.5.2. Chức năng nhiệm vụ của phòng kế toán .......................................................... 18
  6. 2.1.6. Hình thức và đặc điểm kế toán tại công ty ............................................................. 21 2.1.6.1. Hình thức áp dụng ........................................................................................... 21 2.1.6.2. Đặc điểm về chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ............................................ 22 2.1.6.3. Các chính sách kế toán áp dụng....................................................................... 24 2.1.7. Phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng lai ............................................ 25 2.2.Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty .................. 26 2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................................................ 26 2.2.1.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 26 2.2.1.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 26 2.2.1.3. Nghiệp vụ phát sinh ......................................................................................... 27 2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................................ 33 2.2.2.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 33 2.2.2.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 33 2.2.2.3. Nghiệp vụ phát sinh ......................................................................................... 34 2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung ............................................................................... 36 2.2.3.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 36 2.2.3.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 36 2.2.3.3. Phƣơng pháp hạch toán chi phí sản xuất chung tại công ty ............................ 37 2.2.3.4. Nghiệp vụ phát sinh ......................................................................................... 38 2.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................................. 42 2.2.4.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 42 2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 42 2.2.4.3. Trình tự hạch toán ............................................................................................ 43 2.2.4.4. Nghiệp vụ phát sinh ......................................................................................... 45 2.3. Phân tích các chỉ số tài chính ......................................................................................... 51 CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẤP THOÁT NƢỚC – MÔI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG ............................................................. 53 3.1. Nhận xét .......................................................................................................................... 53
  7. 3.1.1. Nhận xét về công tác kế toán của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nƣớc- Môi trƣờng Bình Dƣơng ................................................................................................... 53 3.1.1.1. Ƣu điểm ........................................................................................................... 53 3.1.1.2. Nhƣợc điểm ..................................................................................................... 54 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của Công ty TNHH MTV cấp thoát nƣớc môi trƣờng Bình Dƣơng ................................. 55 3.1.2.1. Ƣu điểm ........................................................................................................... 55 3.1.2.2. Nhƣợc điểm ..................................................................................................... 56 3.2.Các giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV cấp thoát nƣớc môi trƣờng Bình Dƣơng ....................................... 58 3.3. Đánh giá, kiến nghị trên cơ sở các chỉ số tài chính phân tích ........................................ 59 KẾT LUẬN ........................................................................................................................... 62 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 63 PHỤ LỤC
  8. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán CP NVLTT Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán CP NCTT Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán CP SXC Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán CPSX KDDD Bảng 2.1: Bảng phân bổ khấu hao tháng 01/2013 Bảng 2.2: Bảng phân tích các chỉ số tài chính Bảng 2.3: Bảng phân tích chi phí sản xuất
  9. CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG BHXH: Bảo hiểm xã hội BHYT: Bảo hiểm y tế BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp CP: Chi phí CP NCTTSX: Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất CP NVLTT: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CP SXC: Chi phí sản xuất chung CP SXKD: Chi phí sản xuất kinh doanh GTGT: Giá trị gia tăng HĐQT: Hội đồng quản trị KKĐK: Kiểm kê định kỳ KKTX: Kê khai thƣờng xuyên KPCĐ: Kinh phí công đoàn MTV: Một thành viên TK: Tài khoản TSCĐ: Tài sản cố định TNHH: Trách nhiệm hữu hạn UBND: Ủy ban nhân dân Z: Giá thành
  10. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN 1. Về hình thức và kỹ năng trình bày khóa luận tốt nghiệp .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Nội dung khóa luận 2.1. Kết quả khóa luận .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2.2. Tính sáng tạo của khóa luận .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2.3. Tính thực tiễn của khóa luận .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bình Dƣơng, ngày……tháng……năm 2014 Giảng viên hƣớng dẫn (Ký, ghi họ tên)
  11. Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.1. Chi phí sản xuất 1.1.1. Khái niệm: Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động và các chi phí khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành hoạt động sản xuất trong một thời kỳ. 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất 1.1.2.1. Phân loại theo khoản mục chi phí  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Là biểu hiện bằng tiền những nguyên vật liệu chủ yếu tạo thành thực thể của sản phẩm nhƣ: sắt, thép, gỗ, vải sợi, hóa chất và nguyên vật liệu có tác dụng phụ thuộc, nó kết hợp với nguyên vật liệu chính để sản xuất ra sản phẩm, hoặc tạo ra màu sắc, mùi vị cho sản phẩm, hoặc rút ngắn chu kỳ sản xuất sản phẩm…  Chi phí nhân công trực tiếp: Là tiền lƣơng chính, lƣơng phụ và các khoản trích theo lƣơng (BHXH, BHYT, KPCĐ) và các khoản chi trả khác cho công nhân.  Chi phí sản xuất chung: Là những chi phí sản xuất ra sản phẩm nhƣng không kể chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và nhân công trực tiếp. Chi phí sản xuất chung bao gồm: chi phí nguyên vật liệu gián tiếp, nhân công gián tiếp, chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng trong sản xuất và quản lý sản xuất, chi phí sửa chữa bảo trì, chi phí quản lý phân xƣởng … 1.1.2.2. Phân loại theo mối tƣơng quan giữa chi phí và khối lƣợng sản phẩm  Chi phí bất biến: Là những chi phí không thay đổi (hoặc ít thay đổi) khi khối lƣợng công việc, sản phẩm hoàn thành thay đổi.  Chi phí khả biến: Là những chi phí thay đổi khi khối lƣợng công việc, sản phẩm hoàn thành thay đổi. 1.1.2.3. Phân loại theo mối tƣơng quan giữa chi phí và đối tƣợng tập hợp chi phí: Chi phí cơ bản, chi phí quản lý phục vụ… 1
  12. 1.2 Giá thành sản phẩm 1.2.1. Khái niệm: Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của tổng các hao phí có liên quan đến khối lƣợng công việc hay dịch vụ đã hoàn thành. 1.2.2. Phân loại giá thành 1.2.2.1. Phân loại giá thành theo thời gian và cơ sở số liệu tính giá thành  Giá thành kế hoạch: Là giá thành đƣợc xác định trƣớc khi tiến hành quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm trên cơ sở giá thành thực tế kỳ trƣớc, các chi phí dự kiến trong kỳ kế hoạch.  Giá thành định mức: Là giá thành đƣợc xác định trƣớc khi tiến hành sản xuất trên cơ sở các định mức chi phí, các dự toán chi phí hiện hành.  Giá thành thực tế: Là giá thành đƣợc xác định sau khi kết thúc quá trình sản xuất, trên cơ sở các chi phí phát sinh thực tế trong quá trình sản xuất. 1.2.2.2. Phân loại giá thành theo phạm vi tính toán  Giá thành sản xuất: Là giá thành hình thành trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp. Bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung tính cho sản phẩm công việc, lao vụ hoàn thành.  Giá thành toàn bộ: Là giá thành đƣợc hình thành trong suốt quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bao gồm giá thành sản phẩm và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp tính cho sản phẩm đó. 1.2.3. Đối tƣợng tính giá thành, kỳ tính giá thành  Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm: Là khối lƣợng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định mà công ty cần tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm.  Kỳ tính giá thành: Là khoảng thời gian cần thiết (tháng, năm, quý) phải tiến hành tổng hợp chi phí sản xuất để tính tổng giá thành và giá thành đơn vị, kết quả hoàn thành. 1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm Giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có mối quan hệ chặt chẽ với nhau trong quá trình sản xuất sản phẩm, dịch vụ, nó là hai mặt thống nhất của cùng một quá trình. Đều là những hao phí về lao động mà doanh nghiệp đã chi ra trong quá trình sản 2
  13. xuất, chế tạo sản phẩm. Đều gắn liền với quá trình sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp. Chi phí sản xuất biểu hiện mặt hao phí lao động phát sinh trong quá trình sản xuất còn giá thành sản phẩm biểu hiện hao phí lao động kết tinh trong khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành. Chi phí sản xuất luôn gắn với một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm) không cần biết nó thuộc loại sản phẩm nào, hoàn thành hay chƣa hoàn thành. Còn giá thành sản phẩm luôn luôn gắn liền với một khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành nhất định. 1.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1.4.1. Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất Tùy theo đặc điểm về tổ chức sản xuất, quy trình sản xuất, đặc điểm sản phẩm và yêu cầu của việc tính giá thành mà đối tƣợng tập hợp chi phí có thể là: - Nơi phát sinh chi phí: Phân xƣởng, bộ phận, tổ đội sản xuất hay toàn doanh nghiệp, giai đoạn công nghệ… - Đối tƣợng chịu chi phí: Loại, nhóm, chi tiết sản phẩm, hay đơn đặt hàng, hạng mục công trình. 1.4.2. Tổng hợp chi phí sản xuất 1.4.2.1. Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng chế tạo sản phẩm, hình thành nên cơ sở vật chất của sản phẩm nên đƣợc tính trực tiếp vào đối tƣợng hạch toán chi phí. Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng, Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Biên bản kiểm kê vật tƣ sản phẩm hàng hóa. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 621 “Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 621.  Bên nợ: Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất dùng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm. Giá trị nguyên vật liệu xuất kho dùng không hết để lại phân xƣởng (ghi âm).  Bên có: Giá trị nguyên vật liệu dùng không hết nhập lại kho. 3
  14. Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu thực tế sử dụng cho sản xuất trong kỳ vào bên nợ TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vƣợt trên mức bình thƣờng vào TK 632. Tài khoản 621 không có số dƣ cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán TK 621 TK152 TK152 Xuất kho nguyên vật liệu để trực Nguyên vật liệu tiếp sản xuất sản phẩm còn thừa đƣợc trả lại kho TK 111, 112, 141, 331... TK 154 Nguyên vật liệu mua về đƣa vào sử Kết chuyển chi phí dụng ngay (không qua kho) ( theo phƣơng pháp KKTX) TK 133 Thuế GTGT TK 632 Chi phí nguyên vật liệu TK 611 vƣợt trên mức bình thƣờng Trị giá nguyên vật liệu xuất kho sử TK 631 dụng trong kỳ (theo phƣơng pháp KKĐK) Kết chuyển chi phí (theo phƣơng pháp KKĐK) Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán CP NVLTT 1.4.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lƣơng, phụ cấp có tính chất lƣơng phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất và phần trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo chế độ. Đây cũng là chi phí trực tiếp tham gia vào việc chế tạo sản phẩm nên đƣợc tính trực tiếp vào đối tƣợng hạch toán chi phí. Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lƣơng, Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội, Hợp đồng giao khoán… 4
  15. Tài khoản sử dụng: TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 622.  Bên nợ: Chi phí nhân công trực tiếp tham gia quá trình sản xuất sản phẩm bao gồm tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.  Bên có: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào bên nợ vào bên nợ TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”. Tài khoản 622 không có số dƣ cuối kỳ. Sơ đồ hạch toán TK 334 TK 622 TK 154 Tiền lƣơng phải trả cho Kết chuyển chi phí công nhân trực tiếp sản xuất (theo phƣơng pháp KKTX) TK 338 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo lƣơng công nhân trực tiếp sản xuất TK 335 TK 631 Trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ Kết chuyển chi phí phép của công nhân trực tiếp sản xuất (theo phƣơng pháp KKĐK) Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán CP NCTT 1.4.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh ở phân xƣởng sản xuất chính nhƣng không trực tiếp tham gia chế tạo sản phẩm mà chỉ nhằm phục vụ và quản lý sản xuất bao gồm các loại: chi phí nhân viên phân xƣởng, chi phí vật liệu, chi phí về dụng cụ sản xuất, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền… Chứng từ sử dụng: Bảng lƣơng của bộ phận quản lý phân xƣởng, Lệnh sản xuất, phiếu xuất kho nguyên vật liệu, Bảng khấu hao tài sản cố định, Phiếu thu, phiếu chi, hoá đơn thuế GTGT, hoá đơn bán hàng… Tài khoản sử dụng: Tài khoản 627 “Chi phí sản xuất chung”. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 627. 5
  16.  Bên nợ: Tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ.  Bên có: Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung. Chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc ghi vào giá vốn hàng bán (Nợ TK 632). Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào bên Nợ TK 154 (Nợ TK 631 theo phƣơng pháp Kiểm kê định kỳ). Tài khoản 627 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản 627 có 6 tài khoản cấp 2 Sơ đồ hạch toán TK 334, 338 TK 627 TK 111, 112, 152 Chi phí nhân viên Các khoản thu giảm chi TK 152,153 TK 154 Chi phí vật liệu, công cụ Kết chuyển chi phí TK 214 (theo phƣơng pháp KKTX) Khấu hao TSCĐ dùng ở phân xƣởng TK 631 TK 142, 242, 335 Chi phí phân bổ dần Kết chuyển chi phí chi phí trích trƣớc (theo phƣơng pháp KKĐK) TK 111, 112, 141, 331, … Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 632 Chi phí bằng tiền khác Chi phí SXC cố định không đƣợc TK 133 tính vào giá thành sản phẩm Thuế GTGT mà tính vào giá vốn hàng bán (vƣợt mức bình thƣờng) Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán CP SXC 6
  17. 1.4.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Phƣơng pháp tính giá thành là một hay một hệ thống các phƣơng pháp đƣợc dùng để xác định tổng giá thành và giá thành đơn vị, trên cơ sở số liệu hạch toán chi phí sản xuất theo từng đối tƣợng tính giá thành đã chọn. Chứng từ sử dụng: Sổ tổng hợp các TK 621, 622, 627, Phiếu tính giá thành sản phẩm. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 154.  Bên nợ: Các chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ.  Bên có: Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm. Tài khoản 154 có số dƣ bên nợ. Sơ đồ hạch toán TK 621 TK 154 TK 155 Tập hợp chi phí Sản phẩm hoàn thành nguyên, vật liệu trực tiếp nhập kho TK 622 TK 632 Tập hợp chi phí Giá thành sản phẩm nhân công trực tiếp hoàn thành tiêu thụ TK 627 TK 152 Tập hợp chi phí Trị giá phế liệu thu hồi sản xuất chung Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán CP SX KDDD 1.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 1.5.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ chỉ tính toán theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, còn chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung thì cả cho sản phẩm hoàn thành. 7
  18. CP sản phẩm dở dang CP NVL phát sinh CP sản phẩm dở dang đầu kỳ trong kỳ Số lƣợng SP cuối kỳ Số lƣợng sản phẩm Số lƣợng sản phẩm dở dang cuối kỳ hoàn thành trong kỳ dở dang cuối kỳ 1.5.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ bao gồm toàn bộ các khoản chi phí phát sinh theo mức độ hoàn thành của sản phẩm. Do vậy khi kiểm kê phải xác định mức độ hoàn thành dở dang (%). Chi phí sản Số lƣợng sản phẩm dở dang Chi phí sản xuất tính = X xuất dở dang cuối kỳ qui đổi theo sản phẩm cho mỗi sản phẩm hoàn cuối kỳ hoàn thành tƣơng đƣơng thành tƣơng đƣơng 1.5.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo 50% chi phí chế biến Phƣơng pháp này dung hòa đặc điểm của cả hai phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí trực tiếp cả về mặt kiểm kê lẫn tính toán . Khi kiểm kê, chỉ cần kiểm kê về mặt số lƣợng, còn mức độ hoàn thành đã đƣợc quy định là 50%. Phƣơng pháp tính này giống nhƣ ƣớc lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng. 1.5.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí sản xuất định mức Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính theo chi phí định mức đƣợc tính bằng công thức sau Tỷ lệ Định Chi phí sản xuất = ∑ Số lƣợng sản X X hoàn mức dở dang cuối kỳ phẩm dở dang thành chi phí cuối kỳ 8
  19. 1.6. Các phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm 1.6.1. Phƣơng pháp tính giá thành trực tiếp Áp dụng đối với các doanh nghiệp có quy trình công nghệ sản xuất đơn giản. Giá thành sản phẩm đƣợc tính nhƣ sau Giá thành Giá trị sản phẩm dở Chi phí phát sinh Giá trị sản phẩm đơn vị = dang đầu kỳ + trong kỳ dở dang cuối kỳ sản phẩm Số lƣợng sản phẩm hoàn thành trong kỳ 1.6.2. Phƣơng pháp hệ số Áp dụng với doanh nghiệp mà trong một chu kỳ sản xuất cùng sử dụng một thứ vật liệu và một lƣợng lao động nhƣng thu đƣợc đồng thời nhiều sản phẩm khác nhau và chi phí không tập hợp riêng cho từng sản phẩm. Giá thành Giá trị sản phẩm Chi phí phát sinh Giá trị sản phẩm đơn vị sản = dở dang đầu kỳ + trong kỳ dở dang cuối kỳ phẩm chuẩn Số lƣợng sản phẩm hoàn thành chuẩn trong kỳ Giá thành đơn vị từng loại sản phẩm = Giá thành đơn vị sản phẩm chuần X Hệ số qui đổi 1.6.3. Phƣơng pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ Phƣơng pháp này áp dụng đối với những qui trình công nghệ vừa tạo ra sản phẩm chính vừa tạo ra sản phẩm phụ. Khi tính tổng giá thành của một loại sản phẩm hay một nhóm sản phẩm chính cần loại trừ giá trị của sản phẩm phụ. Giá trị của sản phẩm phụ có thể tính theo giá kế hoạch, giá nguyên vật liệu ban đầu. Công thức tính giá thành của phƣơng pháp loại trừ sản phẩm phụ nhƣ sau Tổng giá Chi phí Chi phí Chi phí Giá trị các Giá trị thành = sản xuất + sản xuất – sản xuất – khoản điều – ƣớc tính thực tế dở dang phát sinh dở dang chỉnh giảm sản phẩm sản phẩm đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ giá thành phụ 9
  20. 1.6.4. Phƣơng pháp đơn đặt hàng Áp dụng đối với những quá trình sản xuất theo đơn đặt hàng. Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng ở những doanh nghiệp chuyên gia công, sản xuất theo yêu cầu của khách hàng nhƣ : hoạt động xây lắp, gia công chế biến, dịch vụ,.. Công thức tính giá thành theo đơn đặt hàng nhƣ sau: Tổng giá thành thực Tổng chi phí sản Giá trị các khoản tế sản phẩm từng = xuất thực tế theo - điều chỉnh giảm giá đơn đặt hàng đơn đặt hàng thành Giá thành đơn Tổng giá thành thực tế sản phẩm từng đơn đặt hàng vị sản phẩm = Số lƣợng sản phẩm hoàn thành 1.6.5. Phƣơng pháp tỷ lệ Áp dụng cho những doanh nghiệp có quy trình sản xuất giản đơn hay phức tạp trên cùng một quy trình công nghệ, sử dụng cùng một loại nguyên vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị nhƣng kết quả tạo ra nhiều nhóm sản phẩm, trong mỗi nhóm lại có nhiều sản phẩm có quy cách và phẩm chất khác nhau. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất là từng nhóm sản phẩm, đối tƣợng tính giá thành là quy cách sản phẩm trong nhóm. * Xác định giá thành thực tế nhóm sản phẩm (tƣơng tự phƣơng pháp hệ số) * Xác định tỷ lệ tính giá thành: Giá thành thực tế nhóm sản phẩm Tỷ lệ tính giá thành = x 100% Giá thành kế hoạch nhóm sản phẩm * Xác định giá thành kế hoạch nhóm sản phẩm: Giá thành kế hoạch nhóm SP = Tổng số SP i hoàn thành x Giá thành kế hoạch đơn vị SP i * Tính giá thành từng loại sản phẩm: Giá thành thực tế đơn vị SP i = Giá thành kế hoạch đơn vị SP i x Tỷ lệ tính giá thành 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2