intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm soát bán hàng

Chia sẻ: Bcjxc Gdfgf | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:44

248
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Kiểm soát nói chung hay kiểm soát bán hàng nói riêng là một quá trình đo lường các kết quả thực hiện, so sánh với các tiêu chuẩn, phát hiện các sai lệch và nguyên nhân, tiến hành các hoạt động điều chỉnh nhằm làm cho kết quả cuối cùng phù hợp với kết quả hay mục tiêu mong muốn”

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm soát bán hàng

  1. Chương 5 Kiểm soát bán hàng
  2. Mục tiêu 1. Kiểm soát và các loạiihình kiểm soát 1. Kiểm soát và các loạ hình kiểm soát 2. Mục tiêu của kiểm soát bán hàng 2. Mục tiêu của kiểm soát bán hàng 3. Xác địịnhcác tiêu chuẩn kiểm soát 3. Xác đ nh các tiêu chuẩn kiểm soát 4. Phân tích, đánh giá kếttquả bán hàng 4. Phân tích, đánh giá kế quả bán hàng 5. Quản trịịkếttquả phân tích, đánh giá 5. Quản tr kế quả phân tích, đánh giá
  3. Kiểm soát bán hàng “Kiểm soát nói chung hay kiểm soát bán hàng nói riêng là một quá trình đo lường các kết quả thực hiện, so sánh với các tiêu chuẩn, phát hiện các sai lệch và nguyên nhân, tiến hành các hoạt động điều chỉnh nhằm làm cho kết quả cuối cùng phù hợp với kết quả hay mục tiêu mong muốn”
  4. Các loại hình kiểm soát BH  Theo thời gian tiến hành kiểm soát - Kiểm soát trước (tiền kiểm) - Kiểm soát đồng thời - Kiểm soát sau (hậu kiểm)  Theo tần suất của các cuộc kiểm soát - Kiểm soát định kỳ - Kiểm soát liên tục - Kiểm soát bằng mục tiêu và kết quả  Theo mức độ tổng quát của nội dung kiểm soát - Kiểm soát toàn bộ - Kiểm soát cá nhân - Kiểm soát bộ phận
  5. Bảng theo dõi thời gian NVBH BẢNG THEO DÕI THỜI GIAN TÊN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG:................................................................ KHU VỰC BÁN HÀNG: ............................................................................ TUẦN THỨ: ............................................. NĂM: ...................................... HOẠT ĐỘNG T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN TỔNG 1. Làm việc trực tiếp với khách hàng ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... 2. Tiếp xúc với khách hàng qua điện thoại ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... 3. Chuẩn bị các kiến nghị ở văn phòng ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... 4. Làm việc với các phòng ban khác ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... 5. Đi lại ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... 6. Chờ đợi ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... 7. Giải quyết mâu thuẫn ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... 8. Làm những công việc khác ở văn phòng ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... TỔNG CỘNG ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... * Số lần trực tiếp đến gặp khách hàng tiềm năng ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... * Số lần trực tiếp đến gặp khách hàng hiện tại ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ......... BẠN MUỐN PHÂN BỔ THỜI GIAN NHƯ THẾ NÀO ĐỂ ĐẠT KẾT QUẢ CAO HƠN? .............................................................................................................................................. CẦN THỰC HIỆN NHỮNG THAY ĐỔI GÌ ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC ĐIỀU NÀY? .............................................................................................................................................. NHẬN XÉT: ..............................................................................................................................................
  6. Mục tiêu của kiểm soát BH - Xác định rõ ràng kết quả đã đạt được của hoạt động bán hàng trong tương quan so sánh với kế hoạch đã xây d ựng giúp nhà quản trị thấy được kết quả của việc th ực hiện các chiến lược, chính sách bán hàng đã đề ra. - Một trong các công việc của kiểm soát bán hàng là tìm ra các nguyên nhân gây ra sai biệt thực tế. Dựa trên k ết qu ả này, giám đốc phải xác định và dự đoán được nh ững biến động trong lĩnh vực hoạt động của mình. - Cung cấp cho nhân viên thông tin đánh giá việc th ực hi ện công việc của họ để các nhân viên tự hoàn thiện công việc do mình phụ trách. - Nhà quản trị kiểm soát nhân viên nh ưng v ẫn ph ải đ ảm b ảo sự phản hồi từ nhân viên về các chương trình hoạt động của công ty. - Nhân viên bán hàng cùng nhau xác định các m ục đích m ới hay các hoạt động mà nhân viên và giám đốc cần ph ải th ực hiện để hoàn thành các mục tiêu đã xác định.
  7. Xác định tiêu chuẩn kiểm soát Xác định tiêu chuẩn kiểm soát là một quá trình đo lường và phân tích liên tục dùng để so sánh thực tế hoạt động hiện tại của một công ty với những hoạt động “tốt nhất” được sử dụng bởi các tổ chức cấp quốc tế
  8. Quá trình xác định tiêu chuẩn kiểm soát Phân tích và truyền đạt Lập kế hoạch • Xác định “lỗ hổng” trong thực • Xác định cái gì làm chuẩn hiện công việc hiện tại • Xác định các công ty or • Lập kế hoạch mức độ thực hiện lực lượng bán hàng so tương lai sánh. • Truyền đạt tiêu chuẩn được lựa chọn và tìm kiếm sự chấp nhận Thực hiện và điều khiển để Thu thập thông tin thúc đẩy thực hiện • Xác định phương pháp • Thiết lập các mục tiêu chức năng lựa chọn • Phát triển các kế hoạch hành • Lựa chọn dữ liệu động • Thực hiện các kế hoạch hành động riêng biệt và kiểm soát quá trình • Hiệu chỉnh tiêu chuẩn kiểm soát
  9. Các tiêu chuẩn kiểm soát KẾT QUẢ BÁN HÀNG KỸ NĂNG BÁN HÀNG  Tổng số lượng hàng bán được  Mở rộng đối tượng khách hàng  Tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu hay dự đoán  Tạo các cuộc nói chuyện  So với năm trước hay tháng trước  Đặt các câu hỏi thăm dò  Số tài khoản mới được mở  Nhiệt tình  Số khách hàng hiện tại bị mất  Lập kế hoạch cuộc gọi  Tổng các tài khoản hoạt động  Trình bày các mục tiêu CHẤT LƯỢNG BÁN HÀNG  Giải quyết sự phản đối, những lời phàn  Tổng số lượng hàng bán được nàn  Phạm vi bao phủ  Sử dụng các công cụ hỗ trợ bán hàng  Loại khách hàng  Kết thúc bán hàng  Sự thất thoát tín dụng KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT VỀ  Tổng chênh lệch bán hàng giữa các khu  Đặc điểm về sản phẩm vực  Chính sách và lợi thế của công ty  Sự định giá của khách hàng  Khách hàng hiện tại HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG  Khách hàng tương lai  Số lượng cuộc gọi hàng tuần đến các  Thị trường khách hàng tương lai so với hiện tại  Sự cạnh tranh  Số lần đề nghị ; số lần trình bày  Lợi thế cạnh tranh  Số lượng cuộc hẹn  Các chương trình ứng dụng  Phần mềm máy tính
  10. Các tiêu chuẩn kiểm soát KHẢ NĂNG TỰ TỔ CHỨC VÀ LẬP KIỂM SOÁT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH  Du lịch và giải trí  Sử dụng thời gian đi lại một cách hiệu  Cước phí và tiền trợ cấp quảng cáo quả  Giảm giá, Khuyến mãi, …. QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG  Lưu hồ sơ về khách hàng  Thường xuyên gặp khách hàng  Phân chia thời gian giữa các tài khoản  Phục vụ và giúp đỡ khách hàng và các vùng địa lý  Quan hệ cá nhân  Lập kế hoạch hàng ngày, hàng tuần và  Xử lý những lời phàn nàn trình bày kế hoạch QUAN HỆ VỚI CÔNG TY  Sắp xếp ngăn nắp các mẫu và tài liệu  Chính sách và thủ tục bán hàng  Quan hệ cá nhân SỰ THAM GIA TÍNH CÁCH  Các cuộc họp về bán hàng  Thái độ, Nhiệt tình  Quyết đoán, Tự tin  Các cuộc trưng bày sản phẩm  Xông xáo, Linh động  Các buổi hội thảo, thăm dò  Kiên nhẫn, Óc phán đoán SỰ TRÔNG COI VÀ GIÁM SÁT  Tính ổn định, Có thể tin cậy được  Các bản lộ trình  Khẩn trương  Các bản báo cáo cuộc gọi, chi tiêu, tín  Trí tưởng tượng dụng  Sáng kiến, Ngoại hình  Các yêu cầu quảng cáo, đơn đặt hàng
  11. Hiệu quả tổ chức bán hàng vs. Kết quả hoạt động bán hàng Hệ thống Hệ thống Các nhân ttố Các nhân ố K.soát K.soát môi trường môi trường LLBH LLBH Đặc điểm Đặc điểm Thực hiện Thực hiện Kếtt quả Kế quả Hiệu quả Hiệu quả llực llượng BH ực ượng BH hành vi BH hành vi BH bán hàng bán hàng ttổ chức BH ổ chức BH Thực hiện Thực hiện Các nhân tố hành vi hành vi Các nhân tố thuộc ttổ chức không BH không BH thuộc ổ chức
  12. Phân tích hiệu quả tổ chức BH • Không ai có thể đo lường ngay tức khắc hiệu qủa tổ chức bán hàng • Nhiều nhân tố khác nhau phải được ước định • Có bốn loại phân tích điển hình cần thiết để phát triển một đánh giá toàn diện bất kỳ tổ chức bán hàng nào • Hướng dẫn phân tích trong từng loại phân tích này là một nhiệm vụ phức tạp
  13. Bốn loại phân tích BH điển hình Phân tích hoạt Phân tích khả động BH năng sinh lợi Hiệu quả tổ chức Phân tích chi bán hàng Phân tích phí năng suất
  14. Phân tích bán hàng Phân tích bán hàng Phân tích theo Phân tích theo Phân tích theo các cấp độ tổ chức BH loại bán hàng loại hình phân tích
  15. Phân tích bán hàng Phân tích bán hàng Phân tích theo Phân tích theo Phân tích theo các cấp độ tổ chức BH loại bán hàng loại hình phân tích • Tổ chức bán hàng • Quận,huyện • Vùng miền • Lãnh thổ • Khu vực • Tài khoản KH
  16. Phân tích bán hàng theo cấp độ tổ chức Ví dụ Sales Organization Region 1 Region 2 Region 3 Region 4 Sales $62,000,000 $62,000,000 $56,000,000 $73,000,000 District 1 District 2 District 3 District 4 District 5 Sales $11,000,000 $12,000,000 $13,500,000 $7,000,000 $12,500,000 Territory 1 Territory 2 Territory 3 Territory 4 Territory 5 Territory 6 Sales $1,100,000 $1,300,000 $1,250,000 $1,400,000 $750,000 $1,200,000 Additional Analysis
  17. Phân tích bán hàng Phân tích bán hàng Phân tích theo Phân tích theo Phân tích theo các cấp độ tổ chức BH loại bán hàng loại hình phân tích • Tổng doanh thu • Loại hình phân phối • Loại sản phẩm • Quy mô đặt hàng • Loại tài khoản K.H
  18. Phân tích bán hàng theo loại hình bán Ví dụ Territory 5 Product Account Type Sales Type Sales Product Product Product Account Account Account Type A Type B Type C Type A Type B Type C Sales $175,000 $275,000 $300,000 $290,000 $175,000 $285,000 Additional Additional Analysis Analysis
  19. Phân tích bán hàng Phân tích bán hàng Phân tích theo Phân tích theo Phân tích theo các cấp độ tổ chức BH loại bán hàng loại hình phân tích • So sánh với dự báo ban đầu • So sánh với thời gian trước đó • So sánh với các tổ chức BH khác • So sánh với ngành và các đối thủ cạnh tranh
  20. Phân tích bán hàng theo loại hình phân tích Ví dụ District 1 District 2 District 3 District 4 District 5 Sales $11,000,000 $12,000,000 $13,000,000 $7,000,000 $12,000,000 Sales Quota $11,250,000 $11,500,000 $12,750,000 $10,000,000 $11,000,000 Effectiveness Index 98 104 102 70 109 Sales Last Year $10,700,000 $11,000,000 $12,250,000 $6,800,000 $10,350,000 Sales Growth 3% 9% 6% 3% 16% Industry Sales $42,000,000 $42,000,000 $45,000,000 $40,000,000 $45,000,000 Market 26% 29% 29% 18% 27% Share
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2