Luận văn: Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương tỉnh Quảng Bình
lượt xem 14
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương tỉnh quảng bình', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương tỉnh Quảng Bình
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG BÙI KH C HOÀI PHƯƠNG GI I PHÁP M R NG TÍN D NG TIÊU DÙNG T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N NGO I THƯƠNG T NH QU NG BÌNH Chuyên ngành : Tài chính và Ngân hàng Mã s : 60-34-20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. PGS.TS. Lâm Chí Dũng Ph n bi n 1: PGS.TS. VÕ XUÂN TI N Ph n bi n 2: PGS.TS. NGUY N ĐĂNG D N Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m. Lu n văn t t nghi p th c sĩ khoa h c h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 02 tháng 7 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Sư ph m, Đ i h c Đà N ng
- M Đ U 1/ Tính c p thi t c a ñ tài: Đa d ng hoá là m t xu hư ng t t y u c a s phát tri n trong ho t ñ ng kinh doanh nói chung và ho t ñ ng ngân hàng nói riêng. Đ c bi t trư c nh ng yêu c u m i c a c nh tranh và h i nh p kinh t , ngành ngân hàng ph i không ng ng phát tri n và tìm ki m nh ng hư ng ñi m i phù h p ñ ñáp ng ngày càng t t hơn nhu c u c a khách hàng v a ñ ng v ng trong cơ ch th trư ng. M r ng cho vay tiêu dùng là m t hư ng ñi như v y. Trong nh ng năm g n ñây, tiêu dùng c a ngư i dân có xu hư ng tăng ñ i v i các nhu c u như: phương ti n ñi l i, hàng ñi n t , các phương ti n truy n thông, nhà c a ti n nghi, du l ch, du h c nư c ngoài… V i thu nh p c a mình ñôi lúc ngư i tiêu dùng không th ñáp ng ñư c t t c nh ng nhu c u ñó, do v y phát sinh nhu c u vay mư n ñ tiêu dùng. Đi u này t o ñi u ki n xu t hi n và phát tri n th trư ng cho vay tiêu dùng ñ i v i các ngân hàng thương m i. Vi c nghiên c u ñ ñưa ra gi i pháp kh c ph c nh ng khó khăn và ñ y m nh tăng trư ng tín d ng tiêu dùng t i NHTM CP Ngo i thương chi nhánh Qu ng Bình m t cách phù h p và khoa h c là vô cùng c p thi t. Đó cũng là lý do tôi ch n ñ tài “Gi i pháp m r ng tín d ng tiêu dùng t i Chi nhánh Ngân hàng thương m i c ph n Ngo i thương t nh Qu ng Bình” làm ñ tài nghiên c u cho lu n văn t t nghi p c a mình. 2/ M c ñích nghiên c u: - H th ng hóa, t ng h p và phân tích v ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng và s c n thi t ph i phát tri n nghi p v này trong giai ño n hi n nay.
- - Kh o sát, ñánh giá th c tr ng cho vay tín d ng tiêu dùng t i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương Qu ng Bình trong giai ño n 2006 – 2009. -T ho t ñ ng th c ti n phân tích th c tr ng ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương Qu ng Bình trên cơ s ñó ñ tài ñưa ra nh ng gi i pháp m r ng tín d ng tiêu dùng t i ngân hàng. 3/ Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u: Đ tài t p trung nghiên c u h th ng lý lu n v tín d ng tiêu dùng và các gi i pháp nh m m r ng tín d ng tiêu dùng t i chi nhánh ngân hàng TMCP Ngo i thương Qu ng Bình Ph m vi nghiên c u: m r ng tín d ng tiêu dùng bao hàm nhi u n i dung. Trong ph m vi ñ tài, m r ng tín d ng tiêu dùng ñư c ñ c p ch y u là tăng dư n trong ho t ñ ng cho vay tiêu dùng t i VCB.QB 4/ Phương pháp nghiên c u - Phương pháp phân tích: V n d ng các phương pháp th ng kê, phân tích, t ng h p ñ phân tích ñánh giá th c tr ng ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng t i ngân hàng TMCP Ngo i thương chi nhánh Qu ng Bình - Phương pháp t ng h p và x lý s li u: Lu n văn s d ng phương pháp ñi u tra, t ng h p, phân tích s li u ñi u tra. 5/ Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Đ tài nghiên c u ñã góp ph n hoàn thi n các lý thuy t v tín d ng tiêu dùng và m r ng tín d ng tiêu dùng, cũng như kinh nghi m v qu n lý và m r ng tín d ng tiêu dùng c a NHTM m t s nư c trên th gi i có ý nghĩa h t s c quan tr ng nh m trang b nh ng
- ki n th c cơ b n ñ chúng ta nhìn nh n và ñánh giá m t cách ñ y ñ , chính xác v th c tr ng m r ng tín d ng c a m t NHTM nào ñó. K t qu ñ tài nghiên c u có th ñư c áp d ng vào th c ti n ñ i v i chi nhánh VCB Qu ng Bình nh m hoàn thi n h th ng các chính sách, quy trình tín d ng tiêu dùng phù h p v i quy ñ nh c a pháp lu t, hư ng d n t i chu n m c qu c t . Bên c nh ñó, chi nhánh t ng bư c kh c ph c m t s t n t i, vư ng m c ñ ñ y m nh ho t ñ ng bán l nh m c i thi n cơ c u ngu n v n và s d ng v n theo hư ng tăng tính n ñ nh và phân tán r i ro. 6/ C u trúc c a lu n văn A- Ph n m ñ u: Tính c p thi t, m c ñích, ñ i tư ng, ph m vi và phương pháp nghiên c u ñ tài. B- Ph n n i dung: bao g m 3 chương: Chương 1: M t s v n ñ lý lu n cơ b n v tín d ng tiêu dùng Chương 2: Th c tr ng ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng c a ngân hàng TMCP Ngo i thương chi nhánh Qu ng Bình Chương 3: Gi i pháp m r ng tín d ng tiêu dùng t i ngân hàng TMCP Ngo i thương chi nhánh Qu ng Bình C- K t qu và bàn lu n CHƯƠNG 1: M T S V N Đ LÝ LU N CƠ B N V TÍN D NG TIÊU DÙNG 1.1 T ng quan v tín d ng tiêu dùng 1.1.1 S hình thành ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng Cho vay ñ i v i ngư i tiêu dùng ñư c hình thành ñ u tiên t các hãng bán l do yêu c u ñ y m nh tiêu th hàng hóa v i hình th c ñ u tiên là bán tr góp. Trong quá trình bán tr góp, m t s hãng thi u h t v n lưu ñ ng ñã ph i ñi vay ngân hàng.
- 1.1.2 Khái ni m và ñ c ñi m c a tín d ng tiêu dùng Cho vay tiêu dùng là các kho n c p tín d ng nh m tài tr cho nhu c u chi tiêu c a ngư i tiêu dùng là cá nhân và h gia ñình, như nhà , ñ dùng gia ñình, phương ti n ñi l i, giáo d c, y t , và du l ch… [1] Cho vay tiêu dùng có nh ng ñ c ñi m sau:[14],[22] Cho vay tiêu dùng có ti m năng l n Quy mô c a món vay nh Các kho n cho vay tiêu dùng có chi phí cao Lãi su t cho vay tiêu dùng còn khá cao so v i lãi su t cho vay doanh nghi p Tín d ng tiêu dùng ch a ñ ng nhi u r i ro nhưng ñem l i thu nh p l n cho ngân hàng. 1.1.3. Phân lo i tín d ng tiêu dùng Phân lo i cho vay là vi c s p x p các kho n cho vay theo t ng nhóm d a trên m t s tiêu th c nh t ñ nh. Vi c phân lo i cho vay có cơ s khoa h c là ti n ñ ñ thi t l p các quy trình cho vay thích h p và nâng cao hi u qu qu n tr r i ro tín d ng. Phân lo i cho vay tiêu dùng d a vào các căn c sau ñây: 1.1.3.1 Căn c vào m c ñích vay 1.1.3.2 Căn c vào phương th c hoàn tr 1.1.3.3 Căn c vào hình th c vay 1.1.4. Vai trò c a tín d ng tiêu dùng Đ i v i ngân hàng Đ i v i cá nhân h gia ñình và ñ i v i các doanh nghi p Đ i v i n n kinh t
- 1.2. Các v n ñ cơ b n v m r ng tín d ng tiêu dùng 1.2.1 Quan ni m m r ng tín d ng tiêu dùng M r ng cho vay tiêu dùng là s tăng lên t ng dư n vay, v s lư ng khách hàng và các s n ph m d ch v ngân hàng cung c p. N u m t ngân hàng ñ t ñư c c ba tiêu chí này thì cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ñã ñư c m r ng. 1.2.2 Tiêu chí ñánh giá m r ng tín d ng tiêu dùng 1.2.2.1 Dư n cho vay tiêu dùng Dư n là ph n ánh s ti n mà Ngân hàng ñã gi i ngân cho khách hàng nhưng chưa thu l i ñư c, bao g m: - Dư n th i ñi m: Đư c ph n nh t i t ng th i ñi m (cu i tháng, cu i năm...). - Dư n bình quân: Ph n ánh qui mô trong m t th i kỳ (năm). - T c ñ tăng trư ng dư n cho vay tiêu dùng: Dư n CVTD kỳ sau – Dư n T c ñ tăng dư n CVTD kỳ trư c cho vay tiêu dùng = Dư n CVTD kỳ trư c - T c ñ phát tri n dư n cho vay tiêu dùng: T c ñ phát tri n dư n Dư n CVTD kỳ sau = CVTD Dư n CVTD kỳ trư c Hai ch tiêu này cho phép ñánh giá v t c ñ m r ng ho t ñ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng sau t ng th i kỳ. Ch tiêu này càng cao ch ng t dư n tiêu dùng tăng càng nhanh, tuy nhiên n u dư n tăng quá nhanh thì s gây áp l c v huy ñ ng v n và ñ t ra v n ñ v ch t lư ng cho vay. 1.2.2.2 S lư ng khách hàng vay tiêu dùng
- S lư ng khách hàng là t ng s khách hàng ñ n giao d ch t i ngân hàng trong m t th i kỳ nh t ñ nh. Trong cho vay tiêu dùng, s lư ng khách hàng ñư c th hi n thông qua s kho n vay tiêu dùng mà ngân hàng c p cho khách hàng. Ch tiêu ph n ánh s tăng trư ng s lư ng khách hàng ñư c tính theo công th c sau: - M c tăng s lư ng khách hàng qua các th i kỳ: M c tăng s = S lư ng KH kỳ sau – S lư ng KH kỳ trư c lư ng khách hàng - T c ñ tăng s lư ng khách hàng T c ñ tăng s S lư ng KH kỳ sau – S lư ng KH kỳ trư c = lư ng KH CVTD S lư ng KH kỳ trư c 1.2.2.3 Dư n cho vay tiêu dùng bình quân trên khách hàng và T c ñ tăng dư n cho vay tiêu dùng bình quân trên m t khách hàng - Ch tiêu dư n cho vay tiêu dùng bình quân trên khách hàng: Dư n CVTD/ Dư n CVTD trong kỳ = KH S lư ng KH trong kỳ - Ch tiêu t c ñ tăng dư n cho vay tiêu dùng bình quân trên m t khách hàng: Dư n CVTD/KH kỳ sau – Dư n CVTD/KH T c ñ tăng kỳ trư c CVTD/KH = Dư n CVTD/KH kỳ trư c 1.2.2.4 S ña d ng c a s n ph m, ch ng lo i cho vay Tiêu chí này ph n ánh s ña d ng v lo i hình cho vay tiêu dùng mà ngân hàng cung c p cho khách hàng bao g m: cho vay h tr nhà , cho vay mua ô tô, cho vay th u chi, cho vay khám, ch a b nh, cho vay du h c, xu t kh u lao ñ ng… Khi các lo i hình cho vay trên ñư c m r ng thì s th a mãn t t hơn nhu c u, mong mu n c a khách hàng qua ñó th hi n cho vay c a ngân hàng ñang có s
- tăng trư ng, cách th c mà ngân hàng cung c p d ch v cho vay tiêu dùng cho khách hàng cũng ña d ng hơn. 1.2.2.5 Tăng trư ng trong thu nh p cho vay tiêu dùng Thu nh p là m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng mà các ngân hàng hư ng t i. Thu nh p cho vay ñư c tính theo công th c sau: Thu nh p = Doanh thu cho vay tiêu dùng – Chi phí cho vay tiêu dùng Thu nh p có ñư c t cho vay tiêu dùng càng l n cũng m t ph n th hi n ho t ñ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ñang ngày càng ñư c m r ng. Ch tiêu ph n ánh s tăng trư ng thu nh p t ho t ñ ng cho vay tiêu dùng ñư c xác ñ nh như sau: - Ch tiêu ph n ánh m c tăng trư ng thu nh p qua các th i kỳ: M c tăng thu nh p Thu nh p CVTD kỳ sau – thu nh p = CVTD CVTD kỳ trư c - Ch tiêu ph n ánh t c ñ tăng trư ng thu nh p qua các th i kỳ: Thu nh p CVTD kỳ sau – Thu nh p CVTD T c ñ tăng thu = kỳ trư c nh p CVTD Thu nh p CVTD kỳ trư c 1.2.3 Các nhân t nh hư ng ñ n vi c m r ng tín d ng tiêu dùng c a NHTM 1.2.3.1 Nhóm các nhân t bên trong ngân hàng Đ nh hư ng phát tri n c a ngân hàng, là ñi u ki n tiên quy t ñ phát tri n ho t ñ ng cho vay tiêu dùng. N u trong k ho ch phát tri n c a mình các ngân hàng không quan tâm ñ n ho t ñ ng này thì các khách hàng có nhu c u v cho vay tiêu dùng cũng s không ñư c quan tâm. Ngư c l i, n u ngân hàng mu n phát tri n ho t ñ ng cho vay tiêu dùng thì h s ñưa ra nh ng chi n lư c c th ñ thu hút nh ng khách hàng có nhu c u ñ n v i mình. Khi ñó vay tiêu dùng s có nhi u cơ h i phát tri n.
- Năng l c tài chính c a ngân hàng, s là m t trong nh ng y u t ñư c các nhà lãnh ñ o ngân hàng xem xét khi ñưa ra các quy t ñ nh trong ñó có các quy t ñ nh v ho t ñ ng cho vay tiêu dùng. Chính sách tín d ng c a ngân hàng, là h th ng các ch trương, ñ nh hư ng quy ñ nh chi ph i ho t ñ ng tín d ng do h i ñ ng qu n tr ñưa ra nh m s d ng hi u qu ngu n v n ñ tài tr cho các doanh nghi p, h gia ñình và cá nhân. Quy trình tín d ng, Quy trình tín d ng bao g m nh ng bư c ph i th c hi n trong quá trình cho vay, thu n nh m b o ñ m an toàn v n tín d ng. S lư ng, trình ñ cũng như ñ o ñ c ngh nghi p c a các cán b tín d ng Trình ñ khoa h c công ngh và kh năng qu n lý c a ngân hàng, cũng là m t trong nh ng nhân t quan tr ng nh hư ng t i s phát tri n c a ho t ñ ng cho vay tiêu dùng t i ngân hàng ñó. 1.2.3.2 Nhóm các nhân t bên ngoài tác ñ ng ñ n ngân hàng (1) Nhân t thu c v khách hàng (2) Tình tr ng kinh t vĩ mô (3) Môi trư ng pháp lý và cơ ch chính sách c a Nhà nư c ñ i v i lĩnh v c cho vay tiêu dùng (4) Môi trư ng văn hoá- xã h i 1.3. S c n thi t m r ng tín d ng tiêu dùng t i Vi t Nam hi n nay Hi n nay, khi m c s ng tăng lên, nhu c u v các ti n nghi cho cu c s ng hi n ñ i cũng tăng lên. V i m t b ph n dân cư có thu nh p n ñ nh, nhu c u có m t ngôi nhà, m t căn h khang trang và ti n nghi, mua s m ô tô, ho c m t ngu n tài chính ñ ñi du l ch,
- khám ch a b nh, du h c... là nh ng nhu c u th c ti n và khá b c xúc, s ñư c gi i quy t thông qua kênh tín d ng. 1.4. Kinh nghi m ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng c a các NHTM t i m t s nư c trên th gi i và bài h c ñ i v i các NHTM Vi t Nam 1.4.1.Ho t ñ ng cho vay tiêu dùng t i m t s nư c 1.4.1.1. Ho t ñ ng cho vay tiêu dùng t i Trung Qu c 1.4.1.2. Ho t ñ ng cho vay tiêu dùng t i các NHTM Châu Âu 1.4.2 Bài h c kinh nghi m rút ra ñ i v i các NHTM t i Vi t Nam CHƯƠNG 2: TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG TIÊU DÙNG C A NGÂN HÀNG TMCP NGO I THƯƠNG CHI NHÁNH QU NG BÌNH 2.1 Đ c ñi m ho t ñ ng c a NH nh hư ng ñ n m r ng tín d ng tiêu dùng 2.1.1. Ch c năng và nhi m v c a ngân hàng TMCP VCB.QB 2.1.2 Cơ c u t ch c c a ngân hàng TMCP VCB.QB 2.1.3 Tình hình ho t ñ ng c a ngân hàng TMCP VCB.QB 2.1.3.1 Nghi p v huy ñ ng v n Ngân hàng TMCP VCB.QB luôn chú tr ng công tác huy ñ ng v n, coi ñây là nhi m v tr ng tâm và có ý nghĩa quy t ñ nh ñ n vi c hoàn thành nhi m v kinh doanh c a Chi nhánh, trong các năm qua, v i nhi u bi n pháp tích c c và sáng t o nh m huy ñ ng v n trong các t ch c kinh t , các t ch c khác và m i t ng l p dân cư ñ ch ñ ng trong ho t ñ ng kinh doanh c a mình cũng như góp ph n tích c c vào s nghi p công nghi p hoá, hi n ñ i hoá. K t qu : Ngu n v n huy ñ ng c a ñơn v năm 2009 ñ t 460 t ñ ng tăng 31,4% so v i năm 2008. [18]
- 2.1.3.2 Nghi p v c p tín d ng và ñ u tư V ñ u tư tín d ng theo ngành kinh t : Đ u tư tín d ng c a NH TMCP VCB.QB trong m y năm qua ñã có bư c chuy n d ch tích c c theo hư ng ña d ng hoá lĩnh v c ñ u tư nh m phân tán r i ro và m r ng quy mô tín d ng. Vì v y, ñã góp ph n tích c c trong vi c chuy n d ch cơ c u kinh t c a t nh, ñ ng th i thúc ñ y s nghi p công nghi p hoá, hi n ñ i hoá. Dư n cho vay theo th i h n cho vay: T p trung ch y u vào cho vay trung, dài h n 57,4%. Tín d ng ng n h n chi m 42,6% ñ i v i lo i tín d ng này do th i h n ng n 2.1.3.3 Các ho t ñ ng d ch v khác c a Ngân hàng TMCP Ngo i thương chi nhánh Qu ng Bình Ho t ñ ng bán l và d ch v khách hàng t i Chi nhánh ñã có nh ng bư c phát tri n m nh v i s h tr c a công ngh . Năm 2009, VCB.QB ñã ñưa vào ho t ñ ng Trung tâm d ch v khách hàng (Contact Center) v i h th ng công ngh ñư c trang b hi n ñ i góp ph n c i thi n ñáng k ch t lư ng d ch v , ñáp ng nhu c u c a khách hàng. VCB.QB ñã xây d ng các chính sách ñ i v i khách hàng cá nhân ñi u ch nh theo sát v i di n bi n c a th trư ng, ñưa ra m c lãi su t h p lý, cung c p nhi u s n ph m m i. 2.1.3.4 K t qu kinh doanh c a VCB.QB Trong hai năm tr l i ñây, ho t ñ ng kinh doanh c a VCB.QB ngày càng ñ t k t qu cao, th hi n l i nhu n trư c thu tăng ñáng k . Năm 2009 l i nhu n trư c thu ñ t hơn 10 t ñ ng tăng 233% so v i năm 2008.
- 2.2. Th c tr ng m r ng tín d ng tiêu dùng t i Ngân hàng TMCP Ngo i thương chi nhánh Qu ng Bình 2.2.1 Khái quát tình hình tín d ng tiêu dùng t i VCB.QB Trong nh ng năm g n ñây, t c ñ tăng trư ng cho vay tiêu dùng ñã và ñang tăng cao. N m b t ñư c tình hình này, NH TMCP VCB.QB ñã xúc ti n k p th i và không ng ng m r ng ho t ñ ng cho vay tiêu dùng theo ñúng ch trương c a Chính Ph và NHNN thông qua các văn b n pháp quy ñã ban hành. Dư n cho vay tiêu dùng c a Chi nhánh không ng ng tăng cao, ñã góp ph n làm tăng t ng dư n , t ñó t o ngu n thu làm tăng thu nh p cho ngân hàng. 2.2.2 Các s n ph m cho vay tiêu dùng t i VCB.QB Cho vay h tr nhu c u v nhà Chi nhánh t p trung nhi u vào cho vay ñ i v i nhu c u h tr nhà vì món vay này có kh năng r i ro th p. Ngân hàng s d ng tài s n hình thành t v n vay làm tài s n ñ m b o, khi khách hàng không có kh năng tr n , ngân hàng th c hi n bán tài s n b o ñ m ñ thu h i n . Tuy nhiên trong th c t , vi c cho vay ñ i v i nhu c u này ti m n nhi u r i ro do vi c th m ñ nh h sơ nhà ñ t là r t ph c t p, vi c x lý tài s n ñ m b o là nhà, ñ t ph i qua nhi u th t c m t nhi u th i gian. Ngoài ra, vi c cho vay ñ i v i ñ i tư ng này ñang b h n ch do ti n ñ c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà, quy n s d ng ñ t còn r t ch m. Cho vay h tr CBCNV & CBQLĐH Cho vay h tr CBCNV & CBQLĐH tiêu dùng là m t lo i hình cho vay ñư c ñ m b o t lương, hay còn g i là vay tín ch p, d a trên uy tín c a ngư i vay mà Ngân hàng ñ ng ý hay không ñ ng ý
- cho vay. Dư n cho vay CBCNV & CBQLĐH tăng trư ng nhanh qua các năm. T i VCB.QB, ñ i v i cho vay CBCNV & CBQLĐH khách hàng có th k t h p dùng 2 gói s n ph m: cho vay tiêu dùng có dư n chi m trên 90% và dư n cho vay th u chi chi m g n 10%. Cho vay mua ô tô, xe máy và các phương ti n ñi l i khác VCB luôn nhanh nh y, ñáp ng k p th i nh ng thay ñ i liên t c c a th trư ng cũng như nhu c u vay v n ñ mua ô tô ngày càng l n t các khách hàng cá nhân. Nh ng ưu ñi m n i b t c a s n ph m cho vay mua ô tô c a VCB.QB so v i các NHTM trên ñ a bàn : Đ u tiên, ñó là Tính linh ho t. Đi m th hai là Tính ti n l i. Đi m th ba là Tính ña d ng. M t ñi m quan tr ng mà m i ngư i ñ u quan tâm khi ñi vay là Th t c ñơn gi n và nhanh chóng. Đi m cu i cùng nhưng quan tr ng ñó là Tính an toàn. Khách hàng s có cơ h i ñư c b o hi m kho n vay khi tham gia chương trình b o hi m tín d ng. Cho vay du h c, xu t kh u lao ñ ng ,h c sinh, sinh viên, cho vay khám, ch a b nh Qua các năm, kho n m c cho vay h c sinh, sinh viên, cho vay du h c,xu t kh u lao ñ ng và cho vay khám ch a b nh luôn chi m t tr ng r t nh trong t ng dư n cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. Năm 2008 t tr ng dư n các s n ph m này l n lư t là 0,19%; 0,88%; 0,26% trong t ng dư n vay tiêu dùng. Đ n năm 2009 t tr ng các s n ph m này có xu hư ng gi m. Đ i v i s n ph m cho vay khám ch a b nh, chi nhánh m i ch tri n khai trong năm 2008. Theo ñánh giá c a chi nhánh, các s n ph m này mang l i l i nhu n th p, ñ c bi t là kh năng thu h i khó nên chi nhánh chưa chú tr ng phát tri n các s n ph m này.
- 2.2.3 Quy trình cho vay tiêu dùng 2.2.4 Phân tích cơ c u cho vay tiêu dùng t i VCB.QB 2.2.4.1 Cho vay tiêu dùng theo th i h n vay Chi nhánh tài tr cho các kho n vay trung và dài h n chi m t tr ng l n chi m trên 76% t ng dư n cho vay tiêu dùng, các kho n vay ng n h n ch chi m g n 24% qua các năm. 2.2.4.2 Cho vay tiêu dùng phân theo hình th c ñ m b o Cho vay không có tài s n hay còn g i là cho vay tín ch p, VCB.QB cho vay d a trên uy tín c a ngư i ñi vay, ñây là lo i cho vay h tr cho cán b công nhân viên tiêu dùng, m c vay th p (t i ña 50 tri uñ ng). Ch trương c a VCB.QB ñ y m nh cho vay có tài s n ñ m b o (chi m trên 80%/t ng dư n ) và gi m d n cho vay không có tài s n ñ m b o, nh m ñ m b o an toàn tín d ng, h n ch không ñ phát sinh n quá h n, n khó ñòi. 2.2.5 Th c tr ng m r ng tín d ng tiêu dùng t i Ngân hàng TMCP Ngo i thương chi nhánh Qu ng Bình 2.2.5.1 Tăng trư ng dư n cho vay tiêu dùng t i VCB.QB Dư n tín d ng tiêu dùng tăng trư ng m nh, trong hai năm tr l i ñây có xu hư ng tăng nhanh và ngày càng cao. Đó là nh vào vi c n m b t ñư c nhu c u tiêu dùng c a ngư i dân VCB.QB ñã không ng ng c i ti n nâng cao v ch t lư ng d ch v , ñ y m nh chính sách cho vay tiêu dùng vào ñ i tư ng khách hàng cá nhân, ñ ng th i v n ñ m b o ñư c m c ñ an toàn tín d ng cho Chi nhánh; tri n khai s n ph m tín d ng tiêu dùng m i ñáp ng nhu c u khách hàng, tăng cư ng công tác ti p th , nâng cao trình ñ ñ i ngũ cán b tín d ng,... Chính sách lãi su t cho vay tiêu dùng ñ i v i khách hàng cá nhân c a VCB.QB h p d n, thu hút ñư c nhi u ngư i, c nh tranh ñư c v i các ngân hàng trên cùng ñ a bàn.
- 2.2.5.2 Tăng trư ng s lư ng khách hàng vay tiêu dùng T c ñ tăng s lư ng khách hàng t i chi nhánh VCB.QB như sau: năm 2008/2007 s lư ng khách hàng tăng 29,2% tương ng v i 132 ngư i; năm 2009/2008 tăng 27,7% tương ng v i 162 ngư i. Đi u ñó ch ng t ho t ñ ng cho vay tiêu dùng c a Chi nhánh ñang ngày càng thu hút ñư c nhi u khách hàng. Đ t ñư c ñư c t c ñ tăng s lư ng khách hàng như trên là do n m b t ñư c nhu c u tiêu dùng c a ngư i dân ngày càng tăng, VCB.QB ñã không ng ng nâng cao ch t lư ng ph c v , c i ti n quy trình, th t c cho vay, chính sách lãi su t phù h p v i t ng ñ i tư ng khách hàng cá nhân ñ ng th i v n ñ m b o m c ñ an toàn trong ho t ñ ng cho vay, t ñó t o kh năng m r ng ho t ñ ng cho vay tiêu dùng t i chi nhánh. 2.2.5.3 Dư n cho vay tiêu dùng bình quân trên khách hàng và T c ñ tăng dư n cho vay tiêu dùng bình quân trên m t khách hàng Ch tiêu này càng tăng qua các năm ch ng t ngân hàng ñã ngày càng m r ng ho t ñ ng cho vay tiêu dùng. Dư n vay bình quân trên khách hàng t i chi nhánh tăng qua các năm ch ng t ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng t i chi nhánh ngày càng m r ng. Có ñư c k t qu trên m t ph n là do chi nhánh ñã th c hi n t t công tác qu ng cáo, ti p th các s n ph m tiêu dùng m i, ñ ng th i chi nhánh cũng t o ra các s n ph m m i k t h p v i các s n ph m tiêu dùng s n có t i chi nhánh ñ t o ra nhi u s l a ch n cho khách hàng, t ñó góp ph n làm tăng m c dư n bình quân. 2.2.5.4 S ña d ng c a s n ph m, ch ng lo i cho vay Ch ng lo i s n ph m tín d ng tiêu dùng t i VCB.QB ngày càng tăng, hi n g m có 8 lo i là (1) cho vay h tr nhà ; (2) cho vay cán b công nhân viên và cán b qu n lý ñi u hành; (3) cho vay th u chi;
- (4) cho vay mua ô tô, xe máy và các phương ti n ñi l i khác; (5) cho vay khám, ch a b nh; (6) cho vay du h c, xu t kh u lao ñ ng; (7) cho vay ñ i v i h c sinh, sinh viên và (8) m t s nhu c u tiêu dùng khác.. Đ u năm 2008, VCB.QB b t ñ u tri n khai hai s n ph m m i là cho vay th u chi và cho vay ñ i v i nhu c u khám ch a b nh. Đ i v i gói s n ph m th u chi VCB.QB m i ch áp d ng ñ u năm 2008 tuy nhiên dư n c a s n ph m này tăng nhanh 2009/2008 dư n tăng 87,5% tương ng v i m c tăng 350 tri u ñ ng. 2.2.5.5 Doanh thu và tăng trư ng doanh thu ho t ñ ng cho vay tiêu dùng Thu t ho t ñ ng tín d ng nói chung và thu t ho t ñ ng cho vay tiêu dùng c a Chi nhánh liên t c tăng lên trong nh ng năm v a qua. Năm 2009, thu t ho t ñ ng cho vay tăng 62,2% và thu t cho vay tiêu dùng tăng lên 76,4% so v i năm 2008. Dư n t ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng tuy chi m t tr ng còn th p trong t ng dư n tín d ng c a chi nhánh (năm 2009 chi m 8,8%) tuy nhiên t ng thu t ho t ñ ng này ngày càng chi m t tr ng cao trong t ng thu t ho t ñ ng tín d ng (năm 2009 chi m 13,24%) ñi u ñó ch ng t ñây là m t kho n m c ñóng góp khá l n vào t ng thu c a Chi nhánh trong th i gian qua nên vi c m r ng cho vay tiêu dùng là hư ng ñi ñúng ñ n c a Chi nhánh. 2.3 Đánh giá tình hình m r ng tín d ng tiêu dùng t i NH TMCP VCB.QB qua kh o sát ñi u tra N u m t t ch c ñư c khách hàng ñánh giá cao v các nhân t trên thì ñơn v càng thu hút ñư c nhi u khách hàng. Đ phát tri n và m r ng tín d ng tiêu dùng thì các ngân hàng không ng ng nâng cao ch t lư ng d ch v c a mình thông qua vi c tìm hi u, ñi u tra th trư ng ñ tìm ra nh ng gi i pháp thích h p nh m nâng cao m c ñ
- hài lòng c a khách hàng, thu hút ngày càng nhi u ñ i tư ng khách hàng khác nhau, tăng quy mô vay bình quân trên m t khách hàng t ñó làm tăng dư n vay tiêu dùng. 2.3.1 Thông tin chung v khách hàng ñư c ñi u tra ph ng v n - T l gi i tính c a khách hàng vay v n - Đ i tư ng khách hàng vay v n - M c ñích vay v n c a khách hàng - Nhu c u v n c a khách hàng 2.3.2 Đánh giá chung v s ñáp ng c a VCB.QB ñ i v i khách hàng vay v n Qua k t qu ñi u tra nh n th y có 64,93% khách hàng hài lòng v s ñáp ng c a VCB.QB trong cung c p ngu n v n tín d ng tiêu dùng, 28,68% khách hàng hài lòng m c trung bình (coi như chưa hài lòng) và 6,39% khách hàng không hài lòng. K t qu ph ng v n khách hàng ñư c th c hi n theo thang ño ch t lư ng d ch v tín d ng tiêu dùng g m 21 bi n quan sát và 5 thành ph n, bao g m: thành ph n tin c y (tiêu chí t 1-4); thành ph n ñáp ng (tiêu chí 5-8); thành ph n năng l c ph c v (tiêu chí 9-11); thành ph n ñ ng c m (tiêu chí 12-14); thành ph n phương ti n h u hình (tiêu chí 15-21). Qua k t qu ñi u tra, ta nh n th y: - Thành ph n tin c y: ña s các khách hàng ñư c ph ng v n ñ u hài lòng (ñ t t l 82,41%), trong ñó y u t ñư c khách hàng ñánh giá và hài lòng cao nh t là th i gian gi i ngân v n vay v i m c ñ hài lòng ñ t 86,54%, tuy nhân t th i gian th m ñ nh kho n vay th p nh t nhưng t l lên t i 77,7%. Đi u này ch ng t ngân hàng ñã th c hi n khá t t các cam k t ñã ñ ra và ñư c khách hàng tin c y. - Thành ph n ñáp ng: qua s li u th ng kê cho th y khách hàng khá hài lòng v s ñáp ng c a ngân hàng trong lĩnh v c cung c p
- tín d ng tiêu dùng (t l hài lòng ñ t 72,41%), hài lòng v i m c ñ 24,81%. - Thành ph n năng l c ph c v : khách hàng hài lòng ñ t 68,72%, hài lòng m c ñ 27,18%, như v y khách hàng v n chưa hài lòng cao ñ i v i năng l c ph c v c a nhân viên tín d ng. Ngân hàng c n có gi i pháp nh m nâng cao hơn n a tính chuyên nghi p c a nhân viên và tinh th n trách nhi m c a nhân viên tín d ng. - Thành ph n ñ ng c m: thành ph n này ñư c ñánh giá t tiêu chí (12-14), v i m c ñ hài lòng c a khách hàng ch ñ t 44,75%, chưa hài lòng 12,56%. Như v y khách hàng không ñánh giá cao s ñ ng c m c a ngân hàng ñ i v i khách hàng. - Thành ph n phương ti n h u hình: thành ph n này ñư c ñánh giá t tiêu chí (15-21), khách hàng hài lòng ñ t 57,69%, hài lòng m c ñ 33,74%, trong ñó các tiêu chí v s n ph m tín d ng tiêu dùng và th i h n vay tiêu dùng ñư c khách hàng hài lòng cao. Ch ng t , ngân hàng ñã chú tr ng phát tri n các s n ph m tiêu dùng m i ñáp ng ñư c nhu c u c a khách hàng. 2.4 Đánh giá th c tr ng m r ng tín d ng tiêu dùng t i VCB.QB 2.4.1 K t qu ñ t ñư c c a ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng t i VCB.QB Dư n cho vay tiêu dùng tăng trư ng m nh qua các năm c v tuy t ñ i và tương ñ i, ñ c bi t là trong năm 2009 dư n tiêu dùng ñ t 62 t ñ ng tăng 21 t ñ ng tương ng v i 48,6% so v i năm 2008; T c ñ tăng dư n tiêu dùng bình quân trong c th i kỳ 2006- 2009 là 48,3%. Cơ c u cho vay chưa ñ ng ñ u nhưng Chi nhánh cũng ñã chú tr ng t i vi c m r ng danh m c cho vay.
- Ch ng lo i s n ph m tín d ng tiêu dùng t i VCB.QB ngày càng tăng, bao g m có 8 lo i. Hình th c cho vay tiêu dùng t i VCB.QB có th t c tương ñ i ñơn gi n, nhanh g n, t o ñư c ni m tin c a khách hàng ñ i v i ngân hàng, góp ph n làm tăng uy tín c a Chi nhánh. K t qu , s lư ng khách hàng vay tiêu dùng ngày càng tăng, dư n bình quân trên m t khách hàng tăng nhanh, bình quân giai ño n 2006-2009 tăng 21,7% tương ng v i g n 37 tri uñ ng. Phương pháp qu n lý r i ro tín d ng tiêu dùng c a VCB.QB hi u qu , chưa t ng phát sinh n x u, n không thu h i ñư c. 2.4.2 Nh ng t n t i và nguyên nhân nh hư ng t i ho t ñ ng m r ng tín d ng tiêu dùng t i VCB.QB 2.4.2.1 Nh ng t n t i V dư n cho vay tiêu dùng V s n ph m tín d ng tiêu dùng V cơ c u s n ph m tín d ng tiêu dùng V t ch c m ng lư i và cơ s v t ch t V vi c n m b t thông tin 2.4.2.2 Nh ng nguyên nhân nh hư ng ñ n ho t ñ ng m r ng tín d ng tiêu dùng t i VCB.QB Qua th c t vi c m r ng tín d ng tiêu dùng t i chi nhánh chưa tương x ng v i ti m năng ngu n l c c a chi nhánh cũng như chưa khai thác t i ña nhu c u c a th trư ng. Nh ng nguyên nhân ch y u là: a. Nhóm nhân t bên trong ngân hàng Đ nh hư ng phát tri n c a ngân hàng Chính sách tín d ng c a ngân hàng:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUẬN VĂN:GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
106 p |
434
|
160
-
Luận văn: “Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại NHNo&PTNT Việt Nam Chi nhánh Láng Hạ”
93 p |
198
|
75
-
Đề tài: Giải pháp mở rộng tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại SGD NHN0 & PTNTVN
92 p |
151
|
57
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngoại thương Hà Nội
72 p |
165
|
47
-
Luận văn:Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng Sài Gòn thương tín chi nhánh Đà Nẵng
26 p |
158
|
45
-
LUẬN VĂN:GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THÔNG TIN NGỮ CẢNH PHIÊN DUYỆT WEB NGƯỜI DÙNG NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TƯ VẤN TRONG HỆ THỐNG TƯ VẤN TIN TỨC
59 p |
122
|
24
-
Luận văn:Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh thành phố Đà Nẵng
26 p |
129
|
22
-
Luận văn:Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn chi nhánh Đà Nẵng.
25 p |
116
|
20
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại NHNo&PTNT Việt Nam Chi nhánh Láng Hạ
87 p |
125
|
19
-
Luận văn:Giải pháp mở rộng cung tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông tỉnh Quảng Nam
14 p |
87
|
10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Quảng Ngãi
102 p |
18
|
8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Lăk
91 p |
19
|
7
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018 - 2020
17 p |
32
|
3
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020
104 p |
10
|
3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Bình Định
96 p |
3
|
1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Hòa Vang
86 p |
7
|
1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương tỉnh Quảng Bình
121 p |
2
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
