Luận văn:Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn chi nhánh Đà Nẵng.
lượt xem 20
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng tmcp sài gòn chi nhánh đà nẵng.', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn chi nhánh Đà Nẵng.
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG *** LƯU TH MINH HÀ GI I PHÁP M R NG TÍN D NG TIÊU DÙNG T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CHI NHÁNH ĐÀ N NG Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng Mã s : 60.34.20 CU N TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng- Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG *** Ngư i hư ng d n khoa h c: Ti n sĩ Nguy n Hòa Nhân Ph n bi n 1: PGS.TS . Nguy n Ng c Vũ Ph n bi n 2: TS. Huỳnh Năm Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đà N ng vào Ngày 1 tháng 7 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t - Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài V i vai trò là m t trung gian không th thi u c a h th ng tài chính, ngân hàng càng kh ng ñ nh v th c a mình trong b i c nh h i nh p và c nh tranh kh c li t như hi n nay. Hình nh ngân hàng không còn quá xa l v i ngư i dân như trư c n a. Ch t lư ng cu c s ng ñư c nâng cao, m c s ng c i thi n, nhu c u ngư i dân càng lúc càng cao. N m b t ñư c ñi u này ñã và thu hút khách hàng. Đ c bi t là nhu c u tín d ng tiêu dùng tăng v i t c ñ chóng m t. Tín d ng tiêu dùng ñư c xem là “chi c bánh” béo b ñ các ngân hàng ra s c khai thác. NHTMCP Sài Gòn cũng ñã nhanh chóng tri n khai ho t ñ ng phát tri n s n ph m tín d ng tiêu dùng. Tuy th c t ngân hàng ch m i tri n khai trong vòng 4 năm tr l i nay nhưng cũng có m t s thành công. T nh ng suy nghĩ trên cùng v i m i quan tâm c a b n thân v ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng ngân hàng, tác gi ñã ch n ñ tài “Gi i pháp m r ng tín d ng tiêu dùng t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn - chi nhánh Đà N ng” làm lu n văn t t nghi p cao h c. 2. M c tiêu ñ tài: M c tiêu chính c a ñ tài là xem xét tình hình ho t ñ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng TMCP Sài Gòn- chi nhánh Đà N ng trong các năm qua và trong th i ñi m hi n t i, ñưa ra nh ng ñánh giá v th c tr ng c a ho t ñ ng này c a ngân hàng. Đ tài cũng hư ng ñ n vi c xem xét nh ng t n t i trong quá trình m r ng tín d ng tiêu dùng t i ngân hàng TMCP Sài Gòn- chi nhánh Đà N ng ñ qua ñó có nh ng ñánh giá thi t th c v m r ng tín d ng tiêu dùng t i ñây là t t hay chưa t t. Đ ng th i, m c tiêu cu i cùng c a ñ tài
- 4 là ñ xu t m t s ý ki n ñ kh c ph c các t n t i cũng như ñ m r ng ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng c a chi nhánh Đà N ng trong tương lai. 3. Phương pháp nghiên c u: Trên cơ s s d ng các phương pháp nghiên c u cơ b n c a phép duy v t bi n ch ng song song v i vi c k t h p phương pháp duy v t l ch s , phương pháp ñi u tra, phương pháp phân tích t ng h p, th ng kê, so sánh. Ngoài ra, lu n văn còn s d ng các b ng bi u, s li u c a ngân hàng ñ tính toán. 4. Đ i tư ng và ph m vi c a ñ tài: - Đ i tư ng nghiên c u: toàn b các v n ñ liên quan ñ n m r ng tín d ng tiêu dùng t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn - Chi nhánh Đà N ng. - Ph m vi nghiên c u: V n i dung: ch gi i h n nghiên c u ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng ngân hàng ch không bao g m các ho t ñ ng tín d ng khác. V không gian: nghiên c u trong ñ a bàn ho t ñ ng c a Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn - Chi nhánh Đà N ng. V th i gian: nghiên c u giai ño n t năm 2007 ñ n 2009. 5. K t c u lu n văn g m: • Chương 1: Lý lu n v m r ng tín d ng tiêu dùng c a NHTM • Chương 2: Th c tr ng m r ng tín d ng tiêu dùng t i ngân hàng TMCP Sài Gòn - Chi nhánh Đà N ng • Chương 3: M t s gi i pháp m r ng tín d ng tiêu dùng t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn - chi nhánh Đà N ng.
- 5 CHƯƠNG 1 LÝ LU N V M R NG TÍN D NG TIÊU DÙNG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. TÍN D NG TIÊU DÙNG 1.1.1. Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng ngân hàng 1.1.1.1. Khái ni m v tín d ng ngân hàng Theo lu t các t ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày 15/6/2004 v s a ñ i b sung m t s ñi u c a lu t các t ch c tín d ng năm 1997, t i kho n 3, s a ñ i ñi u 20 có nêu: “Ho t ñ ng tín d ng là vi c t ch c tín d ng s d ng ngu n v n t có, ngu n v n huy ñ ng ñ c p tín d ng. C p tín d ng là vi c t ch c tín d ng tho thu n ñ khách hàng s d ng m t kho n ti n v i nguyên t c có hoàn tr b ng các nghi p v cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, b o lãnh ngân hàng và các nghi p v khác”. 1.1.1.2. Vai trò c a tín d ng ngân hàng 1.1.1.3. Phân lo i tín d ng ngân hàng a. Căn c vào th i h n: b. Căn c vào m c ñích s d ng v n c. Căn c vào m c ñ tín nhi m c a khách hàng 1.1.2. Tín d ng tiêu dùng 1.1.2.1. Khái ni m và ñ c di m tín d ng tiêu dùng Khái ni m: Tín d ng tiêu dùng là kho n cho vay nh m tài tr cho nhu c u chi tiêu c a ngư i tiêu dùng bao g m các cá nhân và h gia ñình (nhu c u v nhà , ñ dùng gia ñình, giáo d c, y t , du l ch v.v.). Như v y ñây chúng ta c n phân bi t là cho vay tiêu dùng ( tín d ng tiêu dùng ngân hàng) và bán
- 6 hàng tr ch m tiêu dùng (do Doanh nghi p th c hi n). Trong ph m vi ñ tài chúng ta ch ñ c p cho vay tiêu dùng. 1.1.2.2. Ý nghĩa và l i ích c a tín d ng tiêu dùng a. Đ i v i ngân hàng b. Đ i v i khách hàng c. Đ i v i n n kinh t 1.1.2.3. Phân lo i tín d ng tiêu dùng 1.2. M R NG TÍN D NG TIÊU DÙNG C A NHTM 1.2.1. Quan ni m v m r ng tín d ng tiêu dùng Nói m t cách khái quát, m r ng TDTD là quá trình gia tăng quy mô cho vay, ñáp ng nhu c u khách hàng và làm gia tăng l i ích ngân hàng. 1.2.2. Các ch tiêu ph n ánh vi c m r ng TDTD c a NHTM 1.2.2.1. Ch tiêu tăng trư ng dư n CVTD Dư n tín d ng ph n ánh s ti n mà khách hàng ñang n ngân hàng t i m t th i ñi m, nên ch tiêu này là m t con s th i ñi m. 1.2.2.2. Ch tiêu tăng trư ng v s lư ng khách hàng 1.2.2.3. Ch tiêu ph n ánh s ña d ng hóa lo i hình CVTD Đây là ch tiêu ph n ánh kh năng cung ng s n ph m và th a mãn nhu c u c a khách hàng c a ngân hàng. 1.2.2.4. Ch tiêu n x u và t l n x u Ch tiêu này tuy không tr c ti p ph n ánh vi c m r ng cho vay tiêu dùng, nhưng ñây là ch tiêu quan tr ng dùng ñ ñánh giá ch t lư ng c a vi c m r ng ho t ñ ng cho vay tiêu dùng. 1.2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n m r ng TDTD c a NHTM 1.2.3.1. Các nhân t t môi trư ng a. Môi trư ng kinh t b. Môi trư ng xã h i
- 7 c. Môi trư ng pháp lý 1.2.3.2. Nhân t t phía khách hàng vay v n M c thu nh p và trình ñ h c v n là hai bi n s có quan h m t thi t t i nhu c u vay tiêu dùng c a khách hàng, nh hư ng ñ n s phát tri n c a tín d ng tiêu dùng. M t khác, nhu c u c a khách hàng là y u t quy t ñ nh các hình th c CVTD c a NHTM, nó là n n t ng, là căn c ñ xây d ng các chi n lư c phát tri n s n ph m phù h p. Đ o ñ c c a ngư i vay. 1.2.3.3. Nhân t t phía Ngân hàng a. Chính sách tín d ng Chính sách tín d ng bao g m các y u t như h n m c cho vay ñ i v i khách hàng, kỳ h n c a các kho n tín d ng, lãi su t cho vay và m c l phí, các lo i hình cho vay ñư c th c hi n, s ñ m b o kh năng thanh toán n c a khách hàng… t t c các y u t trên ñ u tác ñ ng m nh m ñ n ho t ñ ng CVTD c a ngân hàng. b. Tình hình huy ñ ng v n c. Ho t ñ ng qu ng cáo, marketing c a ngân hàng Đây cũng là m t y u t r t quan tr ng nh m qu ng bá hình nh c a ngân hàng ñ n v i khách hàng, nh t là trong ñi u ki n hi n nay, th i ñ i thông tin và công ngh ñang bùng n thì nh ng ho t ñ ng này là không th thi u. d. Quy trình c p tín d ng e. Ch t lư ng nhân s và cơ s v t ch t Ch t lư ng nhân s th hi n trình ñ nghi p v cũng như kh năng giao ti p, ñ o ñ c cán b tín d ng. Cán b tín d ng chính là hình nh c a ngân hàng dư i con m t c a khách hàng. Chính vì v y, ch t lư ng c a con
- 8 ngư i s quy t ñ nh ñ n ch t lư ng s n ph m, t ñó quy t ñ nh ñ n uy tín, hình nh c a ngân hàng, v th c a ngân hàng trên th trư ng. CHƯƠNG 2: TH C TR NG M R NG TÍN D NG TIÊU DÙNG T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN- CHI NHÁNH ĐÀ N NG 2.1. GI I THI U V SCB CHI NHÁNH ĐÀ N NG 2.1.1. Tình hình kinh t xã h i thành ph Đà N ng Đà N ng là m t trong nh ng ñô th l n c a c nư c, là trung tâm kinh t xã h i l n c a mi n trung v i vai trò là trung tâm công nghi p thương m i du l ch và d ch v . 2.1.2. Sơ lư c hình thành, phát tri n c a NHTM c ph n Sài Gòn- chi nhánh Đà N ng Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn - Chi nhánh Đà N ng ñư c thành l p vào ngày 1/2/2007 căn c văn b n s 159/QĐ - NHNN ngày 15/01/2007 c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam ch p thu n vi c Ngân hàng TMCP Sài Gòn m chi nhánh t i thành ph Đà N ng. Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn - Chi nhánh Đà N ng có tr s t i 256 Tr n Phú, Qu n H i Châu, thành ph Đà N ng. 2.1.3. Cơ c u t ch c c a ñơn v 2.1.3.1. Sơ ñ cơ c u t ch c 2.1.3.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban t i ñơn v . SCB Đà N ng v i 39 cán b nhân viên, h u h t là trình ñ ñ i h c tr lên v i tu i ñ i trung bình là 26 tu i. Là m t t p th v i nh ng cán b tr tu i, năng ñ ng, nhi t tình và sáng t o trong công vi c. M i m t phòng ban có trách nhi m và ho t ñ ng riêng nhưng v n t o ra s liên k t, ñ ng th i không tách r i h th ng b máy c a ngân hàng.
- 9 2.1.4. Khái quát ho t ñ ng c a chi nhánh trong th i gian qua 2.1.4.1. Ho t ñ ng huy ñ ng v n Năm 2009, ngu n v n huy ñ ng tăng m nh, s dư huy ñ ng ñ t 873 t ñ ng, tăng 78% so v i năm 2008. Tháng 3/2007 chi nhánh Đà N ng m i ñi vào ho t ñ ng, ñư c s tin yêu và tín nhi m c a Khách hàng, ñ n nay SCB Đà N ng ñã ñư c nh ng thành công nh t ñ nh và có m c tăng trư ng cao so v i các ngân hàng có tr s ho t ñ ng trên ñ a bàn. Trong b i c nh c nh tranh gay g t gi a các Ngân hàng thương m i v huy ñ ng ti n g i t Khách hàng, SCB v n ñ t ñư c m c tăng trư ng t t v ngu n v n nh cơ ch lãi su t phù h p mang tính canh tranh cao k t h p v i s ña d ng c a s n ph m d ch v , chính sách Khách hàng ti n g i v i nh ng ưu ñãi và l i ích vư t tr i dành cho khách hàng. Các s n ph m: Lãi su t cao nh t, Kỳ h n vàng - Lãi su t vàng, Ti n g i siêu lãi su t... hay nh ng chính sách Khách hàng ti n g i hư ng ñ n s tri ân Khách hàng như: Trao tin tư ng- Nh n tri ân, C m ơn hoa h ng, G i nhi u - Ưu ñãi l n, và chương trình Ti n g i t thi n mang ñ m tính nhân văn “ SCB th p sáng ư c mơ tu i tr Vi t Nam” , cùng các chương trình bán hàng l n Thánh H ng, Tháng Vàng ñã thu hút và ñư c s quan tâm ng h c a khách hàng. Thông qua ñó, SCB Đà N ng ñã t o d ng ñư c m t cơ s Khách hàng nh t ñ nh và luôn ñ m b o gi chân Khách hàng cũ, thu hút Khách hàng m i. Đi u này ñã gi i thích s gia tăng v n huy ñ ng năm 2009. 2.1.4.2. Ho t ñ ng cho vay Bám sát tình hình th trư ng và ch ñ o c a Chính ph , Ngân hàng Nhà nư c trong lĩnh v c tín d ng, SCB Đà N ng ñang t ng bư c c i thi n t tr ng, cơ c u cho vay gi a các ngành kinh t , thành ph n kinh t cũng như th i h n cho vay luôn ñ m b o phù h p v i tính ch t c a kho n vay và ngu n huy ñ ng c a SCB Đà N ng trong t ng th i kỳ. Vào th i ñi m cu i năm 2009, t ng dư n tăng m nh so v i cùng kỳ
- 10 năm 2008 (tăng 45,44%). Năm 2009, chính sách ti n t n ñ nh hơn năm 2008, NHNN ch 1 l n gi m lãi su t cơ b n t 8,5% xu ng 7%/năm, duy trì ñ n h t tháng 11 và tăng l i lên 8%/năm t ngày 01 tháng 12 ñ n nay. Vì th , lãi su t cho vay c a chi nhánh Đà N ng cũng n ñ nh hơn năm 2008, và m c dao ñ ng cũng nh hơn, ch t 10,5% - 12%/năm. Lãi su t cho vay th này thu n l i cho khách hàng vay v n hơn r t nhi u so v i h i năm 2008. Hơn n a, chính sách h tr lãi su t c a chính ph cho các kho n vay ng n h n và trung dài h n theo các Quy t ñ nh 131/QĐ/TTg ngày 23/01/2009 và Quy t ñ nh 443/QĐ/TTg ngày 04/4/2009, Quy t ñ nh 2072/QĐ/TTg ngày 11/12/2009 ñã t o ñi u ki n thu n l i cho c Khách hàng vay v n và công vi c kinh doanh c a Ngân hàng. Theo ñó, chi nhánh Đà N ng ngân hàng SCB cũng ñi u ch nh danh m c cho vay c a mình phù h p v i nh ng thay ñ i như th trong chính sách vĩ mô c a chính ph như: ưu tiên gi i ngân v n cho nhu c u vay SXKD, cho các ngành thu c danh m c ngành ñư c h tr lãi su t c a Chính ph ; ki m soát ch t cho vay kinh doanh b t ñ ng s n, kinh doanh ch ng khoán, cho vay tiêu dùng xa x . Vì th , t ng dư n cu i năm 2009 tăng trư ng m nh so v i cùng kỳ năm 2008. 2.2. TH C TR NG M R NG TDTD T I SCB ĐÀ N NG 2.2.1. Các v n ñ liên quan ñ n ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng t i SCB 2.2.1.1. Các s n ph m tín d ng tiêu dùng ch y u mà SCB ñang th c hi n 2.2.1.2. Quy trình nghi p v cho vay tiêu dùng t i SCB • Trao ñ i, tìm hi u nhu c u vay v n c a khách hàng • Giai ño n th m ñ nh khách hàng • Duy t h sơ xin vay • Công ch ng và ñăng kí giao d ch b o ñ m
- 11 • Gi i ngân • Ki m tra, giám sát sau gi i ngân • Thu n • V n ñ x lý n có v n ñ 2.2.2. Phân tích tình hình m r ng TDTD t i chi nhánh giai ño n 2007- 2009 2.2.2.1. Tăng trư ng dư n CVTD Đư c s tin yêu và tín nhi m c a khách hàng, ñ n nay SCB Đà N ng ñã ñư c nh ng thành công nh t ñ nh và có m c tăng trư ng cao so v i các ngân hàng có tr s ho t ñ ng trên ñ a bàn. Qua b ng ta th y, dư n CVTD c a Chi nhánh tăng trư ng tương ñ i n ñ nh . Cho vay tiêu dùng luôn chi m m t t l 17%-22% trong t ng cho vay c a chi nhánh.. Trong năm 2009, Dư n cho vay ñ t 474 t ñ ng. Bi u ñ 2.1: Bi u ñ tăng trư ng dư n và dư n CVTd T CĐ TĂNG TRƯ NG DƯ N VÀ DƯ N CVTD Tri u ñ ng 500,000.00 474,000.00 400,000.00 325,905.00 300,000.00 245,435.00 Dư n cho vay CVTD 200,000.00 95,567.00 100,000.00 69,815.00 41,723.00 0.00 2007 2008 2009 Năm
- 12 Nguyên nhân: Có th th y năm 2008 là năm b t phá m nh m c a chi nhánh. Doanh s cho vay tiêu dùng tăng trư ng m nh như v y là do ngay t nh ng ngày ñ u thành l p chi nhánh ñã nh n th c rõ t m quan tr ng c a tín d ng tiêu dùng và có nh ng ñư ng l i phát tri n ñúng ñ n. Trong 2 năm 2008-2009 các s n ph m tín d ng tiêu dùng c a chi nhánh ñã ñư c hoàn thi n phù h p v i th trư ng như : cho vay CBCNV, lãi su t h p lý ñư c ñi u ch nh theo ngày, cho vay mua xe hơi có ñ m b o b ng xe ô tô d ñ nh mua… Đ ng th i, th t c vay v n ñơn gi n g n nh , cán b tín d ng tr trung năng ñ ng,… Chi nhánh cũng ñã có s tách bi t rõ ràng v lĩnh v c ho t ñ ng c a t ng cán b tín d ng v hai m ng : tín d ng doanh nghi p và tín d ng tiêu dùng do ñó có tính chuyên môn hóa cao hơn, nâng cao hi u qu công vi c. B ng 2.5: Cơ c u dư n CVTD theo kỳ h n Đvt: Tri u ñ ng Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Ch tiêu S ti n T tr ng S ti n T tr ng S ti n T tr ng 41,723.00 100% 69,815.00 100% 95,567.00 100% T ng 31,754.00 76.11% 53,345.00 76.41% 69,045.00 72.25% Ng n h n Trung h n và 9,969.00 23.89% 16,470.00 23.59% 26,522.00 27.75% dài h n Ngu n : Báo cáo t ng h p c a chi nhánh qua các năm 2007-2009 V m t kỳ h n có th nói trong giai ño n ñ u các s n ph m CVTD thư ng là các nhu c u vay v n ng n h n. T l cho vay tiêu dùng trung và dài h n chi m t l tương ñ i nh . S dĩ như v y b i các kho n v n ng n h n thư ng là ñ ñáp ng các m c ñích mua s m v t d ng gia ñình, tiêu dùng, t ch c cư i h i, ch a b nh, ma chay, du l ch nư c ngoài... Tuy nhiên t năm 2008 tr ñi, s phát tri n c a s n ph m cho vay ô tô tr góp v i 95% các món
- 13 vay ô tô tr góp có th i h n trung bình kho ng 24-60 tháng ñã ñưa t l cho vay tiêu dùng trung và dài h n t 23.89% năm 2007 lên ñ n 27.75% năm 2009. Nh ng s n ph m cho vay tiêu dùng mà chi nhánh ñang tri n khai hi n nay g m : Cho vay b t ñ ng s n ( mua nhà, ñ t, s a ch a, xây d ng m i,..), cho vay CBCNV, cho vay mua ô tô, cho vay du l ch, ñám cư i h i, ch a b nh… Th c tr ng CVTD t i SCB Đà N ng 70000 60000 50000 Cho vay mua, s a ch a nhà Cho vay mua ô tô 40000 Cho vay CBCNV 30000 Du h c 20000 Các s n ph m khác 10000 0 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Nh n xét: Hi n nay, cho vay ph c v nhu c u nhà v n là s n ph m chi m t tr ng cao nh t c a chi nhánh (trên 50%). Năm 2007 chi m 55.7% dư n CVTD,ñ n 2009 là 63.75% dư n CVTD, th i gian nay th trư ng nhà ñ t Đà N ng cũng ñang nóng, nhu c u mua, xây d ng và s a ch a nhà tăng nhanh. Tuy là ngân hàng m i ñi vào ho t ñ ng tháng 2/2007 nhưng SCB Đà N ng ñã t o ñư c th m nh cho riêng mình, ñư c khách hàng tin tư ng và l a ch n. Cho vay CBCNV c a ngân hàng hi n nay ñang ñư c ñánh giá là phát tri n m nh v i th t c nhanh g n, ñơn gi n.
- 14 M t s n ph m ñư c ñánh giá là ti m năng và trong tương lai s thu hút ñư c lư ng khách hàng l n là cho vay du hoc, du l ch. Trong danh m c các s n ph m cho vay tiêu dùng c a chi nhánh, dù ñã có s quan tâm, ñ y m nh nhưng có nhi u s n ph m g n như không hi u qu , chưa có dư n cho vay ñám ma, cho vay ch a b nh… 2.2.2.2. Tăng trư ng s lư t khách hàng giao d ch v s n ph m cho vay tiêu dùng B ng 2.8: Tăng trư ng s lư ng và s lư t khách hàng giao d ch CVTD Năm Năm 2008 Năm 2009 2007 Ch tiêu S S S ngư i Tăng/gi Tăng/gi ngư i ngư i m m /lư t /lư t /lư t 1.S lư ng khách hàng 251 443 76.49% 685 54.62% (ngư i) 2.S lư t khách hàng 300 510 70% 720 41.18% ( lư t) Ngu n: Báo cáo t ng h p c a chi nhánh qua các năm2007-2009 Qua b ng s li u ta th y, s lư ng và s lư t khách hàng ñ n giao d ch vay tiêu dùng v i chi nhánh ñã có s tăng lên, góp ph n ñ y m nh m c tăng trư ng dư n và doanh s CVTD t i chi nhánh. Năm 2007 SCB Đà N ng m i ñi vào ho t ñ ng, s lư ng khách hàng giao d ch vay tiêu dùng v i chi nhánh ch m c khiêm t n là 251 ngư i, v i 300 lư t giao d ch. Đ n năm 2008 s khách hàng ñã tăng 76.49%, s lư t giao d ch cũng tăng 70% lên thành 443 khách hàng v i 510 lư t giao d ch. Theo xu hư ng ñó, tuy t c ñ tăng trư ng có ch m l i nhưng v n ñ t m c n tư ng.Tính ñ n 31/12/2009 chi nhánh ñã có 6 phòng giao d ch trên kh p các
- 15 qu n huy n c a thành ph . S lư ng khách hàng lên ñ n 685 v i 720 lư t giao d ch. Đi u ñó th hi n s tin tư ng c a khách hàng ngày càng tăng ñ i v i chi nhánh. Đ có ñư c s tin tư ng ñó chi nhánh ñã ñưa ra nh ng bi n pháp, chính sách nh m th a mãn t i ña nhu c u c a m i khách hàng khi ñ n v i chi nhánh. Đó không ch là v n ñ lãi su t và ch t lư ng ph c v mà ñây, s thu n ti n, hình nh c a chi nhánh giao d ch và c trách nhi m, thái ñ c a nhân viên ñ i v i khách hàng cũng góp ph n quan tr ng. 2.2.2.3. M c ñ ña d ng hóa s n ph m Qua các năm thi s lư ng s n ph m CVTD ñã tăng lên ñáng k nh m thõa mãn nhu c u ngày càng ña d ng c a khách hàng. Năm 2007 ch có 5 s n ph m CVTD thì ñ n 2009 ñã tăng lên 9 s n ph m, chưa k các s n ph m r nhánh. Ngân hàng có th cung c p m t s lư ng phong phú và ña d ng các s n ph m cho vay tiêu dùng như: cho vay mua xe ôtô m i, cho vay mua nhà, cho vay s a ch a nhà , cho vay du l ch, cho vay du h c, cho vay ñám cư i, cho vay ñám ma,cho vay th u chi qua tài kho n, cho vay ñóng thu trư c b ... thì ñương nhiên ngân hàng ñó có th thu hút nhi u khách hàng hơn do khách hàng có nhi u s l a ch n hơn. Nó cũng ph n ánh vi c m r ng ho t ñ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. Bên c nh ñó là các chương trình chăm sóc khách hàng thư ng xuyên ñã ñư c th c hi n liên t c và xuyên su t trong năm 2009. Có ñ n g n 10 chương trình ñư c tri n khai liên t c nhân các d p s ki n trong năm (ví d như: T t dương l ch, T t nguyên ñán, Qu c t ph n , tháng an toàn giao thông, ngày gia ñình Vi t Nam, các ngày ñ c bi t như Th 6 ngày 07 tháng 08 năm 09 hay ngày 09 tháng 09 năm 09, ngày Qu c t ngư i cao tu i, Giáng sinh- Tân niên…). Ho t ñ ng này không ch giúp gia tăng l i ích , ưu ñãi ñ i v i khách hàng mà còn t ng bư c t o, duy trì và gia tăng lòng trung thành c a khách
- 16 hàng ñ i v i SCB Đà N ng, giúp ngân hàng ngày càng có nhi u hơn n a nh ng khách hàng thân thi t. 2.2.2.4. N x u và t l n x u Các ch tiêu v dư n và t tr ng dư n ñ u tăng, nhưng t l n x u c a cho vay tiêu dùng luôn ñư c duy trì m c dư i 1% và có xu hư ng gi m d n qua các năm. Như v y có th kh ng ñ nh, vi c m r ng cho vay tiêu dùng c a chi nhánh trong th i gian v a qua không nh ng ñ t hi u qu v s lư ng mà ch t lư ng các kho n vay v n luôn ñư c duy trì m c th p. 2.2.3. Đánh giá chung v tình hình m r ng tín d ng tiêu dùng c a chi nhánh 2.2.3.1. K t qu ñ t ñư c Vi c m r ng cho vay tiêu dùng t i SCB Đà N ng ñã ñ t ñư c nhi u thành công r c r , góp ph n nâng cao v th c a SCB trong ngân hàng, tr thành m t trong nh ng ngân hàng hàng ñ u Mi n Trung. Th nh t, cho vay tiêu dùng liên t c ñư c m r ng v m t quy mô. Trong 3 năm qua, SCB Đà N ng luôn chú tr ng m r ng m ng lư i chi nhánh và phòng giao d ch trong kh p thành ph .. Th 2, CVTD góp ph n ña d ng hóa danh m c s n ph m, phân tán r i ro cho ngân hàng, nâng cao kh năng c nh tranh c a chi nhánh v i các ngân hàng trên ñ a bàn. Th 3, SCB ñã liên k t v i m t s c a hàng bán l ô tô, xe máy, và công ty b t ñ ng s n. Đây là cơ s ñ ngân hàng thu hút thêm khách hàng cũng như ki m soát ñư c m c ñích s d ng v n vay c a khách hàng Th 4, V i vi c cho ra ñ i 2 s n ph m tiêu dùng m i là “ Cho vay b o tín tiêu dùng” và “ Cho vay h tr tiêu dùng”, Chi nhánh ñã thu hút thêm m t lư ng khách hàng l n ñ n vay v n. Đây là m t trong nh ng k ho ch nh m
- 17 ñáp ng t t nh t các nhu c u ña d ng c a khách hàng và tích c c hư ng ng ch trương kích c u c a Chính ph . Th 5, dù luôn tích c c m r ng các ho t ñ ng tín d ng tiêu dùng nhưng SCB Đà N ng luôn duy trì ñư c các t l an toàn v n theo quy ñ nh c a NHNN. Như v y, vi c m r ng cho vay tiêu dùng trong 3 năm qua t i SCB Đà N ng có th coi là ñ t hi u qu và xu hư ng phát tri n m nh trong tương lai. Cho vay tiêu dùng góp ph n ña d ng hóa ho t ñ ng c a Chi nhánh và ñã ñem l i ngu n l i nhu n không nh cho ngân hàng. 2.2.3.2.M t s h n ch và nguyên nhân M c ñích c a vi c phân tích th c tr ng là rút ra nh ng h n ch và trên cơ s ñó ñưa ra nh ng gi i pháp kh c ph c. Bên c nh m t s nh n ñ nh v nh ng h n ch trong tín d ng tiêu dùng có ñư c qua các n i dung phân tích trên, ñ có thêm nh ng nh n ñ nh m t cách c th và khách quan tác gi ti n hành m t cu c kh o sát l y ý ki n khách hàng a. M t s h n ch S n ph m CVTD Tuy ñã ñ u tư cho công tác nghiên c u và hoàn thi n nhưng danh m c s n ph m CVTD c a chi nhánh còn r t h n h p, chưa t o ñư c s khác bi t và có tính c nh tranh cao trên th trư ng, cũng như chưa phát tri n ñ ng b , bao quát h t ñư c nhu c u th trư ng. Chính sách khách hàng Khách hàng chưa hài lòng v kh năng ñáp ng các nhu c u c a h . Ngân hàng chưa ñ ng hành và gi i quy t th a ñáng m i nhu c u c a khách hàng, chưa hoàn toàn l ng nghe , chia s thông tin và gi i quy t toàn b phàn nàn c a khách hàng v i tinh th n ph c v t n tâm nh t.
- 18 V h n m c cho vay và th i h n cho vay tiêu dùng Hi n nay, m c cho vay và th i h n cho vay tiêu dùng không có tài s n b o ñ m ñ i v i cán b công nhân viên chưa h p lý. Quy trình gi i quy t h sơ th t c CVTD Tuy nhiên v n còn m t s ít khách hàng không hài lòng cho r ng th t c rư m rà, m t nhi u th i gian. Công tác truy n thông, qu ng bá s n ph m Khách hàng nh n xét r ng: n i dung truy n thông qu ng cáo dài dòng, theo ñó nhi u khách hàng chưa hi u rõ v tính ti n ích, th i h n cho vay, phương th c hoàn tr , tài s n b o ñ m, nh ng ưu ñãi… c a s n ph m. Nhi u nhân viên Ngân hàng chưa am hi u thông su t các s n ph m cho vay tiêu dùng, nên chưa gi i thích cho khách hàng th u ñáo. Ngu n nhân l c Hi n nay, tuy ngu n nhân l c c a chi nhánh có trình ñ nghi p v tương ñ i t t và tu i ñ i còn r t tr nhưng s lư ng còn h n ch . Cách th c và th i gian giao d ch Hi n nay m ng lư i giao d ch c a chi nhánh chưa ñáp ng h t nhu c u c a khách hàng. Kh năng ñáp ng nhu c u v n cho cho vay tiêu dùng còn chưa cao Nhu c u vay v n c a các khách hàng vay tiêu dùng trung - dài h n ngày càng tăng. Trong khi ñó, ngu n v n trung- dài h n c a ngân hàng nh m ph c v ch y u cho vi c gi i ngân ñ i v i các doanh nghi p. Vì v y mà khi phát sinh nhu c u vay tiêu dùng trung- dài h n, ngân hàng d b m t khách hàng khi không ñáp ng ñư c ngu n v n ho c n u ngân hàng s d ng v n ng n h n ñ cho vay tiêu dùng trung- dài h n thì r i ro s r t cao, d rơi vào tình tr ng m t kh năng thanh toán. b. Nguyên nhân
- 19 Nguyên nhân t môi trư ng - S c nh tranh gay g t c a các NHTM khác: N u danh m c s n ph m CVTD t nh t s không thu hút ñư c khách hàng ho c n u s n ph m CVTD c a chi nhánh ra ñ i sau s khó thu hút khách hàng. - Môi trư ng pháp lý: CVTD m i ch xu t hi n nư c ta t năm 1993 do ñó các ñi u ki n pháp lý cho s t n t i và phát tri n c a nghi p v này còn chung chung, chưa c th và rõ ràng. Hơn n a tính ñ ng b c a các văn b n nư c ta không cao nên làm cho các ngân hàng b ñ ng trong ho t ñ ng kinh doanh CVTD. Nguyên nhân t khách hàng Nh ng khách hàng có trình ñ và tài chính lành m nh s ñòi h i cao v ch t lư ng d ch v . N u cán b tín d ng không có kinh nghi m th m ñ nh v a s ph i h p gi a các b ph n không t t r t d làm khách hàng không hài lòng, có s ph n ng tiêu c c. Nh ng khách hàng này luôn có nhu c u gi n ti n th t c, ñư c ñáp ng nhanh nhưng l i không ch u cung c p thông tin gây khó khăn cho vi c th m ñ nh và ra quy t ñ nh c a cán b tín d ng. Nguyên nhân t phía ngân hàng - Đ i ngũ cán b chuyên trách cho vay tiêu dùng còn thi u: - Quy trình cho vay tiêu dùng, th t c vay v n: Chưa có ñư c s linh ho t vì còn áp d ng c ng nh c quy trình tín d ng t ng quát. Hi n nay th t c vay v n còn khá rư m rà, ph c t p, gây tâm lý ng n ng i cho ngư i ñ n vay v n. - Chính sách tín d ng ngân hàng: Ngu n v n trung - dài h n c a ngân hàng nh m ph c v ch y u cho vi c gi i ngân ñ i v i các doanh nghi p. Trong khi ñó, nhu c u vay v n c a các khách hàng vay tiêu dùng vay trung - dài h n ngày càng tăng. Do ñó kh năng ñáp ng nhu c u v n cho cho vay tiêu dùng còn chưa cao. Vì v y mà khi phát sinh nhu c u vay tiêu dùng trung-
- 20 dài h n, ngân hàng d b m t khách hàng khi không ñáp ng ñư c ngu n v n ho c n u ngân hàng s d ng v n ng n h n ñ cho vay tiêu dùng trung - dài h n thì r i ro s r t cao, d rơi vào tình tr ng m t kh năng thanh toán. Bên c nh ñó, chinh sách tín d ng c a Ngân hàng t p trung quá nhi u vào khách hàng là cán b công nhân viên Nhà nư c, do ñó chưa ña d ng hóa ñư c ñ i tư ng khách hàng, các cán b nhân viên thu c thành ph n kinh t khác chưa ñư c quan tâm ñúng m c. - Chính sách Marketing: Chính sách Marketing c a Ngân hàng chưa có s phân ño n cho cho vay tiêu dùng, ch nói chung chung, m i ch d ng l i vi c qu ng bá hình nh c a ngân hàng, qu ng bá các s n ph m d ch v liên quan ñ n m ng huy ñ ng v n. Chính sách Marketing c a ngân hàng chưa làm b t lên ñư c các s n ph m d ch v mà ngân hàng ñang cung c p cho cho vay tiêu dùng. Công tác truy n thông qu ng bá s n ph m còn thi u tính chuyên nghi p, ch d ng l i vi c tuyên truy n, qu ng cáo mà không bao g m công tác nghiên c u th trư ng, thi t k và ñ nh giá s n ph m, thăm dò ý ki n khách hàng… - Công ngh ngân hàng và cơ s v t ch t: Do công ngh ngân hàng v n chưa ñư c ng d ng m t cách ñ y ñ và hoàn thi n. Bên c nh ñó, vi c qu n lý lưu tr h sơ và các thông tin v khách hàng còn chưa thu n ti n, gây khó khăn trong vi c tra c u cũng như xem xét thông tin khách hàng. Ngân hàng c n có s ñ i m i công ngh ngân hàng nh m t o ra s h p lý và hi u qu trong ho t ñ ng. Vi c hi n ñ i hóa công ngh ngân hàng ñóng vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng c a ngân hàng nói chung và ho t ñ ng cho vay tiêu dùng nói riêng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUẬN VĂN:GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
106 p |
434
|
160
-
Luận văn: “Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại NHNo&PTNT Việt Nam Chi nhánh Láng Hạ”
93 p |
198
|
75
-
Đề tài: Giải pháp mở rộng tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại SGD NHN0 & PTNTVN
92 p |
151
|
57
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngoại thương Hà Nội
72 p |
165
|
47
-
Luận văn:Giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng Sài Gòn thương tín chi nhánh Đà Nẵng
26 p |
158
|
45
-
LUẬN VĂN:GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THÔNG TIN NGỮ CẢNH PHIÊN DUYỆT WEB NGƯỜI DÙNG NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TƯ VẤN TRONG HỆ THỐNG TƯ VẤN TIN TỨC
59 p |
122
|
24
-
Luận văn:Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh thành phố Đà Nẵng
26 p |
129
|
22
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại NHNo&PTNT Việt Nam Chi nhánh Láng Hạ
87 p |
125
|
19
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương tỉnh Quảng Bình
26 p |
103
|
14
-
Luận văn:Giải pháp mở rộng cung tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông tỉnh Quảng Nam
14 p |
87
|
10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Quảng Ngãi
102 p |
18
|
8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Lăk
91 p |
19
|
7
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018 - 2020
17 p |
32
|
3
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020
104 p |
10
|
3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng tín dụng xuất nhập khẩu tại Ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Bình Định
96 p |
3
|
1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Hòa Vang
86 p |
7
|
1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương tỉnh Quảng Bình
121 p |
2
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
