intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:176

34
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích của luận văn là đánh giá được hiện trạng và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung luận văn này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM ----------------------- NGÔ PHƯƠNG THANH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 60520320 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM ----------------------- NGÔ PHƯƠNG THANH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 60520320 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRỊNH XUÂN NGỌ Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2017
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trịnh Xuân Ngọ (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 24 tháng 9 năm 2017 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 GS.TS. Hoàng Hưng Chủ tịch 2 TS. Nguyễn Xuân Trường Phản biện 1 3 PGS.TS. Phạm Hồng Nhật Phản biện 2 4 PGS.TS. Huỳnh Phú Ủy viên 5 TS. Nguyễn Thị Hai Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận sau khi luận văn đã được sửa chữa. Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn GS.TS. Hoàng Hưng
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày 30 tháng 8 năm 2016 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Ngô Phương Thanh Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 09/7/1984 Nơi sinh: Tp. Hồ Chí Minh Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường MSHV: 1441810007 I- Tên đề tài: Đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. II- Nhiệm vụ và nội dung: i. Đánh giá sơ lược tình hình cơ bản của Quận 10 - Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội Quận 10 - Điều tra hiện trạng rác thải sinh hoạt tại Quận 10. + Khối lượng rác thải + Thành phần rác thải ii. Đánh giá hiện trạng công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10 - Điều tra công tác quản lý, thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10 + Hình thức quản lý, hình thức thu gom và vận chuyển + Tỷ lệ thu gom và phân loại rác thải + Đánh giá của người dân về công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt iii. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10 III- Ngày giao nhiệm vụ: 30/8/2016 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 25/8/2017 V- Cán bộ hướng dẫn: PGS. TS. Trịnh Xuân Ngọ CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) PGS.TS. Trịnh Xuân Ngọ
  5. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ (Nhận xét của CB hướng dẫn) Họ và tên học viên: Ngô Phương Thanh Đề tài luận văn: Đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Người nhận xét: PGS.TS. Trịnh Xuân Ngọ Cơ quan công tác: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Ý KIẾN NHẬN XÉT 1-Về nội dung và đánh giá thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài: Đề tài đặt ra 03 nội dung nghiên cứu. Cả 03 nội dung này đã được giải quyết và được trình bày chi tiết trong luận văn. Như vậy nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài đặt ra đa được học viên hoàn thành. 2-Về phương pháp nghiên cứu, độ tin cậy của các số liệu: Để giải quyết các nội dung nghiên cứu đã đặt ra, tác giả đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu; kế thừa các số liệu và tài liệu thứ cấp; phương pháp chuyên gia, phương pháp điều tra, khảo sát thực địa và dùng các phần mềm Excel, Word để đánh giá và sử dụng số liệu bảo đảm độ tin cậy của số liệu nghiên cứu. 3-Về kết quả khoa học của luận văn: Cung cấp một số cơ sở khoa học phục vụ cho công tác thu gom, vận chuyển, quản lý rác thải sinh hoạt rắn trê địa bàn của một quận, huyện (trong đề tài là Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh). 4-Về kết quả thực tiễn của luận văn: Nâng cao hiệu quả quản lý CTRSH hàng ngày, tiến hành phân loại rác thải tại nguồn cũng như hiệu quả thu gom triệt để lượng rác thải tại địa phương, góp phần cải thiện môi trường và sức khỏe cộng đồng; nâng cao được ý thức của người dân
  6. và trách nhiệm của các cấp trong việc quản lý CTRSH; đề xuất việc hợp lý hóa quá trình thu gom, vận chuyển CTRSH, tăng mỹ quan đô thị. 5-Những thiếu sót và vấn đề cần làm rõ: Cần phân tích sâu hơn đối với các số liệu thu được qua khảo sát, điều tra thực tế thông qua các phiếu điều tra và tiến hành so sánh đối chiếu với các số liệu tương tự ở những đề tài khác hoặc số liệu thứ cấp, để có những bình luận, nhằm khẳng định và nâng cao giá trị các số liệu nghiên cứu của tác giả trong đề tài này. 6-Ý kiến kết luận (mức độ đáp ứng yêu cầu đối với LVThS): Sau thời gian hướng dẫn học viên thực hiện đề tài, tôi nhận thấy nội dung luận văn của học viên đã đáp ứng các yêu cầu của một Luận văn Thạc sĩ. Do đó tôi đồng ý cho học viên Ngô Phương Thanh bảo vệ trước Hội đồng đánh giá Luận văn. TP. HCM, ngày 25tháng 8 năm 2017 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN PGS.TS. Trịnh Xuân Ngọ
  7. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Ngô Phương Thanh
  8. ii LỜI CẢM ƠN Luận văn này được hoàn thành theo chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật môi trường tại Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Để hoàn thành công trình nghiên cứu này, tác giả xin chân thành cảm ơn: Ban Giám hiệu trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Phòng Đào tạo sau đại học và các Thầy Cô đã tận tình giảng dạy trong suốt chương trình đào tạo Thạc sĩ. Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến PGS. TS. Trịnh Xuân Ngọ - Giảng viên khoa Công nghệ Sinh học thực phẩm và Môi trường - Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã trực tiếp hướng dẫn, dìu dắt và giúp đỡ tác giả với những chỉ dẫn khoa học quý báu trong suốt quá trình triển khai nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Tác giả xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ, chuyên viên các phòng ban trực thuộc Quận ủy - Ủy ban nhân dân Quận 10 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình giúp đỡ cho tác giả trong quá trình thu thập số liệu ngoài hiện trường và thực hiện đề tài. Tác giả cũng bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến lãnh đạo Công ty Dịch vụ công ích Quận 10 và các Phường trực thuộc Quận 10 đã tạo điều kiện và cho phép tác giả thu thập, kế thừa nhiều kết quả nghiên cứu. Cuối cùng, xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến Cha, Mẹ đã sinh thành cũng như vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống để có được sự thành công của con ngày hôm nay; cảm ơn toàn thể gia đình và các Anh, Chị, Em, bạn bè xa gần đã động viên cũng như sát cánh cùng tác giả trong những ngày ở giảng đường đầy kỷ niệm những lời thân thương nhất. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2017 Tác giả: Ngô Phương Thanh
  9. iii TÓM TẮT Quận 10, là một trong những quận trung tâm của thành phố, với mật độ dân số khá đông (khoảng 250.000 người) cùng với tốc độ tăng trưởng kinh tế ngày càng cao nên đòi sống người dân từng bước cải thiện, do vậy nhu cầu tiêu dùng, tiện nghi trong sinh hoạt cũng tăng lên một cách đáng kể. Điều đó đồng nghĩa với việc khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ngày càng lớn. Mặc dù đã được tăng cường mọi mặt về cơ sở vật chất, phương tiện kỹ thuật và con người, thế nhưng công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận vẫn chưa đáp ứng được so với nhu cầu thực tế, nên đã ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống người dân và môi trường, mỹ quan của đô thị. Đồng thời bên cạnh đó, trên địa bàn quận cùng tồn tại song song hai lực lượng thu gom công lập và dân lập nên đã ảnh hưởng không ít đến công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận. Do đó việc nghiên cứu, tìm ra các giải pháp sát với tình hình thực tiễn của địa phương góp phần nâng cao hiệu quả công tác quản lý, thu gom chất thải rắn (sinh hoạt) trên địa bàn quận là nhiệm vụ chính của đề tài. Đề tài tập trung điều tra, khảo sát đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận; công tác quản lý, thu gom, vận chuyển chất thải rắn trên địa bàn quận; những suy nghĩ, đánh giá của người dân về việc thu gom, quản lý chất thải rắn trên địa bàn hiện nay. Qua đó nghiên cứu, tham khảo các nghiên cứu đã triển khai thực hiện nhưng gắn với tình hình thực tế của địa phương để đế xuất áp dụng triển khai thực hiện: - Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo cấp ủy, chính quyền địa phương trong công tác bảo vệ môi trường. - Triển khai thực hiện việc phân loại rác tại nguồn trên địa bàn 15 phường và các đơn vị trực thuộc. - Đầu tư, nâng cao chất lượng các phương tiện thu gom và thống nhất việc quản lý hai lực lượng thu gom CTRSH (chất thải rắn sinh hoạt) trên địa bàn quận. - Phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội từ quận xuống phường và các khu dân cư trong việc tham gia trong công tác tuyên truyền,
  10. iv vận động nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người dân về việc quản lý chất thải rắn sinh hoạt. Việc triển khai thực hiện đề tài sẽ đem lại một số kết quả như sau: - Giúp cho cấp ủy, chính quyền địa phương có những quan tâm hơn về công tác bảo vệ môi trường nói chung và kịp thời triển khai thực hiện đề án phân loại rác tại nguồn theo chỉ đạo của Thành phố. - Phát huy được vai trò của Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị xã hội từ quận đến phường và khu dân cư. - Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của người dân trong việc thu gom CTRSH. - Thu gom hiệu quả, triệt để lượng CTRSH phát sinh hàng ngày, đồng thời phân loại CTR tại nguồn. - Nâng cao hiệu quả quản lý CTRSH tại địa phương, góp phần cải thiện môi trường và sức khoẻ cộng đồng.
  11. v ABSTRACT District 10, which is one of the central districts of the city, has a high population density (about 250,000) of people. There is a high economic growth rate, and consumer demand for living comfort has increased significantly. This also means that the volume of daily waste is increasing. Although all aspects of physical facilities, technical facilities and people have been strengthened, the collection and transportation of solid waste in the district has not met the actual demand. Therefore, it has directly affected people's life, the environment and the beauty of the city. At the same time, there are two public and private waste collectors in the district, which have also affected the management of solid waste. Therefore, research and finding solutions that contribute to improving the efficiency of solid waste management and collection in the District is the main task of the topic. The main focus is on investigation, survey, and assessment of the current status of solid waste in the district. This includes management, collection, transportation of the solid waste in the district, and also the people's thoughts and opinions on the collection and management of solid waste in the area. Thereby, the studies and references to the research to a practical solution have been carried out and attached for implementation: - Strengthen the leadership, direction of the Party Committees, and local authorities in environmental protection. - Implement the classification of waste in the 15 wards and subordinate units. - Invest in, improve the quality of collection facilities, and unify the management of the two waste collection forces in the district. - To bring into play the role of the Fatherland Front the socio-political organizations from the district wards, and population quarters into participating in distributing propaganda, and campaign to raise people's awareness and responsibility on the management of domestic solid waste.
  12. vi Implementation of the project will bring some results as follows: - Help the Party Committee and local authorities to have more concerns about environmental protection in general, and timely implement the project to sort waste at the source under the direction of the City. - To promote the role of the Fatherland Front and socio-political organizations from districts to wards and residential areas. - Raise people's awareness and responsibility in collecting solid waste. - Efficiently collecting solid waste daily, and at the same time sorting solid waste at source. - Improve the efficiency of local solid waste management, and contributing to environmental improvement and community health.
  13. vii
  14. viii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii TÓM TẮT ............................................................................................................. iii ABSTRACT ......................................................................................................... iv DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. vii DANH SÁCH CÁC BẢNG ............................................................................... viii DANH SÁCH CÁC HÌNH .................................................................................. ix DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ ................................................................................ x MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 1. Đặt vấn đề ......................................................................................................... 1 2. Mục đích, ý nghĩa của luận văn ........................................................................ 2 3. Mục tiêu ............................................................................................................ 2 4. Giới hạn phạm vi nghiên cứu của luận văn ....................................................... 3 5. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 3 6. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................... 6 1.1. Tổng quan về chất thải rắn sinh hoạt ......................................................... 6 1.1.1. Khái niệm chất thải rắn sinh hoạt ............................................................. 6 1.1.2. Nguồn gốc phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ........................................... 6 1.1.3. Thành phần chất thải rắn .......................................................................... 7 1.1.4. Tính chất ...................................................................................................... 8 1.1.4.1. Tính chất vật lý của chất thải rắn sinh hoạt ............................................ 8 1.1.4.2. Tính chất vật lý của chất thải rắn sinh hoạt .......................................... 10 1.1.5. Ảnh hưởng của chất thải rắn đến môi trường ........................................ 11 1.1.5.1. Ảnh hưởng đến môi trường nước ........................................................... 11 1.1.5.2. Ảnh hưởng đến môi trường không khí ................................................... 12 1.1.5.3. Ảnh hưởng đến môi trường đất .............................................................. 13 1.1.5.4. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người ....................................................... 13
  15. ix 1.1.5.5. Ảnh hưởng đến cảnh quan ..................................................................... 14 1.2. Các văn bản pháp luật liên quan đến công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................................. 14 1.2.1. Luật ........................................................................................................... 14 1.2.2. Các văn bản dưới luật .............................................................................. 15 1.2.3. Các đề tài nghiên cứu đã thực hiện có liên quan .................................... 17 1.3. Tình hình phát sinh, thu gom, vận chuyển xử lý chất thải rắn trên thế giới và Việt Nam ................................................................................................ 20 1.3.1. Trên thế giới ............................................................................................. 20 1.3.1.1. Nguồn phát sinh, khối lượng và thành phần CTR trên thế giới ............. 20 1.3.1.2. Hệ thống thu gom và vận chuyển rác .................................................... 21 1.3.1.3. Công nghệ xử lý chất thải rắn trên thế giới ........................................... 22 1.3.2. Tại Việt Nam ............................................................................................. 25 1.3.2.1. Hiện trạng phát sinh chất thải rắn ở Việt Nam ...................................... 25 1.3.2.2. Phân loại chất thải rắn và tình hình thu gom, vận chuyển .................... 26 1.3.2.3. Tái sử dụng và tái chế chất thải rắn ...................................................... 30 1.3.2.4. Xử lý và tiêu hủy Chất thải rắn .............................................................. 32 1.3.2.5. Hệ thống quản lý Chất thải rắn ............................................................. 32 1.3.3. Tại Thành phố Hồ Chí Minh ................................................................... 33 1.3.1.1. Hệ thống thu gom và vận chuyển ........................................................... 33 1.3.1.2. Thùng chứa thu gom rác ........................................................................ 34 1.3.1.3. Xe đẩy tay và lao động ........................................................................... 34 1.3.1.4. Hệ thống trung chuyển và điểm hẹn ....................................................... 36 1.3.1.5. Hệ thống vận chuyển ............................................................................. 40 1.3.1.6. Thu hồi và tái sử dụng chất thải rắn sinh hoạt và chôn lấp .................. 42 CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI QUẬN 10 .. 46 2.1. Điều kiện tự nhiên ...................................................................................... 46 2.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................ 46 2.1.2. Địa hình, địa chất, thủy văn .................................................................... 47 2.1.3. Khí hậu ..................................................................................................... 47
  16. x 2.2. Điều kiện kinh tế ......................................................................................... 48 2.3. Điều kiện xã hội .......................................................................................... 48 2.3.1. Dân số ....................................................................................................... 48 2.3.2. Giáo dục .................................................................................................... 49 2.3.3. Y tế ............................................................................................................. 49 2.3.4. Văn hoá thông tin - thể dục thể thao ....................................................... 50 2.4. Cơ sở hạ tầng .............................................................................................. 52 2.4.1. Giao thông ................................................................................................ 52 2.4.2. Hệ thống Cấp điện - nước ........................................................................ 52 2.4.3. Thông tin lin lạc ....................................................................................... 52 2.5. Hiện trạng môi trường ............................................................................... 53 2.5.1. Trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh .......................................................... 53 2.5.2. Trong lĩnh vực xây dựng ........................................................................... 54 2.5.3. Trong cộng đồng dân cư ........................................................................... 54 2.5.4. Trong giao thông ....................................................................................... 55 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 56 3.1. Tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn ...................... 56 3.1.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ................................................ 56 3.1.2. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt tại Quận 10 .................................... 56 3.1.3. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ....................................................... 57 3.1.3.1. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình ............................. 58 3.1.3.2. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt của trường học ............................ 59 3.1.3.3. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ công sở .................... 59 3.1.3.4. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ chợ ........................... 60 3.2. Tình hình thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 10 .............................................................................................................. 62 3.2.1. Tình hình thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ......... 62 3.2.1.1. Lưu trữ tại nguồn ................................................................................... 62 3.2.1.2. Công tác thu gom ................................................................................... 64 3.2.1.3. Phương thức quét - thu gom ................................................................... 66
  17. xi 3.2.1.4. Phương tiện thu gom ........................................................................... 69 3.2.2. Công tác trung chuyển ............................................................................. 70 3.2.2.1. Điểm hẹn ............................................................................................... 70 3.2.2.2. Trạm ép kín Trần Bình Trọng ................................................................ 76 3.2.3. Công tác vận chuyển ................................................................................ 77 3.3. Hệ thống quản lý hành chính về chất thải rắn tại Quận 10 .................. 80 3.3.1. Đơn vị quản lý .......................................................................................... 80 3.3.2. Nhân lực ................................................................................................... 81 3.4. Kết quả thăm dò ý kiến người dân về tình hình thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt trên địa bàn Quận 10 ................................................................. 81 3.4.1. Đặc điểm mẫu điều tra ............................................................................. 81 3.4.1.1. Giới tính ................................................................................................. 81 3.4.1.2. Độ tuổi .................................................................................................... 82 3.4.1.3. Trình độ học vấn .................................................................................... 82 3.4.2. Hiện trạng rác thải sinh hoạt tại các hộ gia đình ................................... 83 3.4.2.1. Khối lượng rác thải tại các hộ ............................................................... 83 3.4.2.2. Chi phí thu gom ................................................................................... 83 3.4.2.3. Việc phân loại rác tại nguồn ............................................................... 84 3.4.2.4. Việc tuyên truyền thực hiện vệ sinh môi trường .................................. 85 3.4.2.5. Nhận thức về dịch vụ thu gom rác trên địa bàn ..................................... 86 3.5. Đánh giá hiện trạng quản lý CTRSH tại Quận 10 .................................. 87 3.5.1. Lưu trữ, phân loại CTRSH tại nguồn ..................................................... 87 3.5.2. Hệ thống thu gom ..................................................................................... 88 3.5.3. Hệ thống vận chuyển ............................................................................... 88 3.5.4. Những hạn chế về việc thu gom rác .................................................... 89 3.6. Đề xuất một số giải pháp quản lý CTRSH tại Quận 10 .......................... 90 3.6.1. Giải pháp tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy, chính quyền địa phương ..................................................................................... 90 3.6.1.1. Đối với cấp Quận ................................................................................ 90 3.6.1.2. Đối với cấp Phường ............................................................................ 91 3.6.2. Giải pháp phân loại chất thải rắn tại nguồn .......................................... 91
  18. xii 3.6.3. Giải pháp đầu tư nâng cao chất lượng các phương tiện thu gom ....... 95 3.6.4. Giải pháp tuyên truyền, vận động ......................................................... 96 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ .............................................................................. 99 1. Kết luận .......................................................................................................... 99 2. Kiến nghị ...................................................................................................... 100 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 102 PHỤ LỤC ......................................................................................................... 104
  19. xiii DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT CTR : Chất thải rắn CTNH : Chất thải nguy hại RTSH : Rác thải sinh hoạt CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt KH – XH : Kinh tế - Xã hội VSMT : Vệ sinh môi trường BVMT : Bảo vệ môi trường UBND : Ủy ban nhân dân GTCC : Giao thông công chính TNMT : Tài nguyên môi trường CHLB : Cộng hòa liên bang QĐ : Quyết định CLB : Câu lạc bộ
  20. xiv DANH SÁCH CÁC BẢNG trang Bảng 1.1: Nguồn gốc phát sinh chất thải rắn 6 Bảng 1.2: Thành phần chất thải rắn 7 Bảng 1.3: Tỷ trọng của các thành phần trong rác thải sinh hoạt 8 Bảng 1.4: Tỷ trọng rác thải theo các nguồn phát sinh 9 Bảng 1.5: Số liệu tiêu biểu về thành phẩm tính chất nước rác của bãi 12 chôn lấp mới và lâu năm Bảng 1.6: Số lượng trạm/bô trung chuyển do Công ty TNHH MTV Môi 38 trường đô thị Thành phố quản lý Bảng 1.7: Số lượng bô trung chuyển do Quận/Huyện quản lý 39 Bảng 1.8: Phương tiện cơ giới của Công ty xử lý chất thải thành phố 44 Bảng 1.9: Thành phần rác thải tại Mỹ 20 Bảng 1.10: Hoạt động thu gom CT ở một số thành phố ở Chấu Á 21 Bảng 1.11: Các phương pháp xử lý CTR ở Châu Á 22 Bảng 1.12: Lượng chất thải phát sinh năm 2003 và năm 2008 25 Bảng 1.13: Tỷ lệ thu gom CTR sinh hoạt ở một số đô thị năm 2013 29 Bảng 2.1: Kết quả thống kế số lượng các chợ, siêu thị/khu thương mại, 48 nhà hàng, khách sạn, hộ kinh doanh, cơ sở sản xuất … trên địa bản quận Bảng 3.1: Thống kế số lượng CTRSH thu gom trên địa bàn Quận 10 57 Bảng 3.2: Tỷ lệ phát sinh CTRSH trên địa bàn Quận 10 57 Bảng 3.3: Khối lượng riêng và thành phần CTRSH trên địa bàn Quận 10 58 Bảng 3.4 : Thành phần và khối lượng riêng CTRSH phát sinh từ trường 59 học Bảng 3.5 : Thành phần và khối lượng riêng CTRSH phát sinh từ công sở 60 Bảng 3.6: Thành phần và khối lượng riêng CTRSH của chợ Nguyễn Tri 60 Phương, Quận 10 Bảng 3.7 : Thành phần và khối lượng riêng CTRSH của chợ Nhật Tảo 61 (khu chợ thực phẩm) Bảng 3.8: Thống kê số hộ thu gom và diện tích quét dọn CTR tại Quận 65
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2