intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá hiện trạng môi trường chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng- tỉnh Bình Dương và đề xuất các biện pháp quản lý ô nhiễm

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

50
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài này nêu lên thông tin thực tế tổng hợp được về hiện trạng môi trường của chăn nuôi heo đến môi trường. Xác định nguồn ô nhiễm phát sinh từ 3 ngành chăn nuôi heo trên địa bàn. Trên cơ sở đó, đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm phù hợp với từng loại hình chăn nuôi heo. Làm cơ sở cho các hộ chăn nuôi lựa chọn các biện pháp phù hợp áp dụng trong chăn nuôi của mình. Từng bước cải thiện môi trường chăn nuôi heo trên địa bàn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá hiện trạng môi trường chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng- tỉnh Bình Dương và đề xuất các biện pháp quản lý ô nhiễm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------------------- ĐẶNG TIẾN ĐỨC ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI HEO TẠI HUYỆN DẦU TIẾNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 60520320 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------------------- ĐẶNG TIẾN ĐỨC ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI HEO TẠI HUYỆN DẦU TIẾNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 60520320 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS HOÀNG HƯNG
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TS Hoàng Hưng Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày … tháng … năm 2014 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: STT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 GS.TSKH Nguyễn Trọng Cẩn Chủ tịch 2 TS. Thái Văn Nam Phản biện 1 3 TS. Nguyễn Xuân Trường Phản biện 2 4 TS. Trịnh Hoàng Ngạn Ủy viên 5 TS. Nguyễn Thị Hai Ủy viên, thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHÒNG QLKH – ĐTSĐH TP. HCM, ngày 07 tháng 8 năm 2013 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Đặng Tiến Đức Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 18/09/1987 Nơi sinh: Bình Dương Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường MSHV: 1241810006 I- Tên đề tài: Đánh giá hiện trạng môi trường chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng và đề xuất các biện pháp quản lý II- Nhiệm vụ và nội dung:  Khảo sát hiện trạng chăn nuôi trên địa bàn huyện Dầu Tiếng. - Quy mô, số lượng đàn heo được chăn nuôi tại huyện Dầu Tiếng. - Công nghệ chăn nuôi của từng khu trại chăn nuôi. - Nguồn nước cấp, nước thải trong hoạt động chăn nuôi. - Nhu cầu áp dụng công nghệ xử lý chất thải bằng công nghệ biogas.  Thu thập số liệu về tình hình quản lý chất thải chăn nuôi heo. - Hiện trạng chất thải và công tác áp dụng biện pháp quản lý chất thải. - Kiểu thu gom và lưu trữ chất thải. - Hình thức sử dụng chất thải. - Hình thức xử lý chất thải.  Đề xuất các biện pháp quản lý, giảm thiểu ô nhiễm nước thải heo tại huyện Dầu Tiếng. - Đề xuất các biện pháp kỹ thuật trong hoạt động chăn nuôi heo. - Đề xuất các biện pháp quản lý tình hình chăn nuôi heo hiện tại và các biện pháp hạn chế ô nhiễm do chăn nuôi heo tác động trong tương lai.
  5. - Đề xuất các phương pháp xử lý chất thải có thể áp dụng cho ngành chăn nuôi heo trên địa bàn. III- Ngày giao nhiệm vụ: 07/08/2013 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ:30/3/2014 V- Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Hoàng Hưng CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH GS.TS Hoàng Hưng
  6. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện luận văn ĐẶNG TIẾN ĐỨC
  7. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, trước hết Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến GS.TS Hoàng Hưng đã tận tình hướng dẫn và chỉ bảo, cung cấp tài liệu quý báu cho luận văn. Tôi cũng xin cảm ơn các thầy, cô ở Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh đã trang bị kiến thức, giúp đỡ cho tôi trong quá trình học tập và làm luận văn. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn các anh, chị đang công tác tại các sở, ban, ngành tại tỉnh Bình Dương. Các phòng ban của huyện Dầu Tiếng, Ủy ban nhân dân và các hô chăn nuôi các xã Minh Thạnh, Minh Hòa, Minh Tân, Long Tân, Thanh Tuyền đã nhiệt tình giúp đỡ, cung cấp số liệu, hoàn thành điều tra thông tin môi trường chăn nuôi. Cuối cùng, Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành từ các đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã động viên, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận văn. HỌC VIÊN THỰC HIỆN ĐẶNG TIẾN ĐỨC
  8. iii TÓM TẮT LUẬN VĂN Huyện Dầu Tiếng nằm về phía tây bắc của Tỉnh Bình Dương. Huyện được thành lập năm 1999. Thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn. Được sự quan tâm đầu tư của tỉnh, huyện và sự nỗ lực của nông dân, nhân dân lao động, ngành nông nghiệp nông thôn huyện Dầu Tiếng đã có những bước phát triển tương đối, đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện và nâng cao, góp phần ổn định tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của huyện. Đề tài “ Đánh giá hiện trạng môi trường chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng và đề xuất biện pháp quản lý ” được thực hiện dựa trên các phương pháp luận, phương pháp thu thập thông tin, phương pháp điều tra thực địa, phương pháp tham vấn chuyên gia. Nhằm mục đích đánh giá hiện trạng chăn nuôi heo và thực hiện các biện pháp xử lý chất thải của các hộ chăn nuôi trên địa bàn. Từ đó, đề xuất các biện pháp quản lý cho cơ quan quản lý nhà nước và các phương thức xử lý chất thải cho các hộ chăn nuôi heo áp dụng có hiệu quả. Góp phần cải thiện môi trường ngành chăn nuôi heo. Luận văn được thực hiện nhờ vào các số liệu do cơ quan quản lý nhà nước cung cấp và kết quả điều tra thực tế thông tin môi trường do các hộ chăn nuôi cung cấp. Kết quả từ nghiên cứu thực tế trên địa bàn cho thấy, Tỉ lệ hộ chăn nuôi từ 5 năm trở lên chiếm tỉ lệ cao 49,1%. Đều này chứng tỏ ngành chăn nuôi heo đã hình thành và phát triển lâu đời trên địa bàn. Hộ chăn nuôi thải trực tiếp nước thải ra đất vẫn còn 18,03% và sử dụng phân bón trực tiếp cho cây không qua ủ phân chiếm tỉ lệ 34,42%. Hình thức này làm gia tăng nồng độ chất ô nhiễm và tăng lưu lượng nước thải thải ta môi trường. Kết quả cũng cho thấy việc áp dụng công nghệ biogas vào xử lý chất thải đã được các hộ chăn nuôi heo sử dụng để thu hồi khí gas chiếm 50,41%, góp phần giảm thiểu ô nhiễm trong chăn nuôi heo trên địa bàn. Qua đó, kiến nghị các cơ quan chức năng cần tăng cường các công tác tuyên truyền, vận động, hướng dẫn các hộ chăn nuôi áp dụng các biện pháp xử lý chất thải cho phù hợp. Hỗ trợ kinh phí để xây dựng và hoàn thiện các hệ thống xử lý chất thải. Tăng cường công tác quản lý thú y, dịch bệnh để ngành chăn nuôi heo trên địa bàn phát triển bền vững. Kiến
  9. iv nghị các hộ chăn nuôi cần khảo sát vị trí chăn nuôi trước khi hoạt động. Lựa chọn các biện pháp xử lý chất thải phù hợp với điều kiện chăn nuôi. Góp phần ổn định và phát triển ngành chăn nuôi heo trên địa bàn.
  10. v ABSTRACT Dau Tieng district situated to the northwest of the province of Binh Duong. The district was established in 1999. Implementation of the guidelines and policies of the Party and State on industrialization and modernization of agriculture and rural areas. The interest and investment in the province, district and the efforts of farmers, working people, rural agriculture Dau Tieng district has experienced relatively developed, increasing people's living standards improved and enhance, stabilize the political situation and security, social order and safety of the district. Entitled "Evaluation of the Environmental pig on Dau Tieng district and proposed management measures" to be implemented based on the methodology and methods of information collection, fieldwork methods, expert consultation method. Aims to assess the current status of the pig and implement measures to handle waste from farms in the area. Since then, the proposed management measures for state agencies and the management of waste treatment methods for hog farms effectively applied. To contribute to improving the environment for pig industry. Thesis is done thanks to the data provided by the state agency providing the survey results and actual information environment by providing farmers. Results from empirical studies in the area show that farmers rate from 5 years to a high percentage of 49.1%. This all proves the pig industry has formed and long development in the area. Livestock wastewater discharged directly to the ground is still 18.03% and the direct use of fertilizers through composting plants not accounted for 34.42% rate. This mode increases the concentration of pollutants and increase our traffic and waste water environment. Results also showed that the application of biogas technology in waste treatment have been pig farmers to use
  11. vi gas gathering occupies 50.41%, contributing to pollution reduction in pig breeding in the area. Thereby, the petition authorities should strengthen the propaganda and mobilization, guide farmers apply methods of waste treatment accordingly. To provide funding to complete the construction and waste treatment systems. Strengthening health management, diseases for the pig industry in the area of sustainable development. Recommendations farmers need to survey the location before raising activities. Selection of waste treatment measures consistent with breeding conditions. Contribute to the settlement and development of pig breeding in the area.
  12. vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT - UBND : Ủy ban nhân dân - SS (Suspended solid ) : Chất rắn lơ lửng - UASB (Upflow Anaerobic Sludge Blanket): Bể xử lý sinh học dòng chảy ngược - BOD (Biochemical Oxygen Demand) : Nhu cầu oxy hóa sinh hóa - COD (Chemical Oxygen Demand) : Nhu cầu oxy hóa hóa học
  13. viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Thành phần hóa học của phân heo có trọng lượng từ 70 – 100 kg. .................... 5 Bảng 1.2: Thành phần hóa học của nước tiểu heo từ 70 – 100 kg. ..................................... 6 Bảng 1.3: Tính chất nước thải chăn nuôi heo. ..................................................................... 7 Bảng 1.4 : Thành phần ô nhiễm và tính chất nước thải chăn nuôi heo (khi hốt phân trước khi rửa chuồng). .................................................................................................................. 9 Bảng 1.5: Ảnh hưởng của NH3 lên sức khỏe người và heo. ................................................ 14 Bảng 1.6: Ảnh hưởng của H2S đến sức khỏe người và heo. ............................................... 15 Bảng 1.7 : Nồng độ cho phép của một số khí thải trong chuồng nuôi. .............................. 28 Bảng 3.1: Tỷ lệ phân bố quy môi chăn nuôi heo ở một số xã ............................................. 34 Bảng 3.2: Tỷ lệ các khoảng cách từ chuồng nuôi đến nhà ở .............................................. 37 Bảng 3.3: Tỷ lệ các khoảng cách từ nơi chứa chất thải đến nhà ở ..................................... 39 Bảng 3.4: Tỷ lệ phương thức vệ sinh chuồng nuôi (rửa chuồng) ....................................... 40 Bảng 3.5: Tỷ lệ phương thức vệ sinh chuồng nuôi (dọn phân) .......................................... 41 Bảng 3.6: Tỷ lệ hộ chăn nuôi sử dụng mương dẫn chất thải ............................................... 43 Bảng 3.7: Tỷ lệ hộ chăn nuôi sử dụng bể chứa chất thải .................................................... 44 Bảng 3.8: Tỷ lệ sử dụng các phương pháp xử lý nước thải ................................................ 46 Bảng 3.9: Tỷ lệ xử lý phân ................................................................................................. 47 Bảng 3.10: Tỷ lệ hộ chăn nuôi sử dụng biogas .................................................................. 49 Bảng 3.11: Nguyên nhân không xây dựng hệ thống biogas ................................................ 49 Bảng 4.1. Thông số tính toán dung tính bể Biogas ............................................................ 70
  14. ix DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 : Sơ đồ các khí sinh ra trong quá trình phân hủy chất thải chăn nuôi. ............... 12 Hình 1.2: Cấu tạo bể tự hoại. ............................................................................................ 24 Hình 1.3: Bể UASB ........... ............................................................................................... 25 Hình 3.1: Phân bố quy mô chăn nuôi heo ở một số xã ..................................................... 34 Hình 3.2: Thời gian chăn nuôi heo trên địa bàn ............................................................... 35 Hình 3.3: Tỷ lệ phương thức vệ sinh chuồng nuôi (rửa chuồng) ..................................... 40 Hình 3.4: Tỷ lệ phương thức vệ sinh chuồng nuôi (dọn phân) ........................................ 42 Hình 3.5: Biểu đồ tỷ lệ hộ chăn nuôi sử dụng mương dẫn chất thải ............................... 43 Hình 3.6: Biểu đồ tỷ lệ hộ chăn nuôi sử dụng bể chứa chất thải ...................................... 44 Hình 3.7: Biểu đồ tỷ lệ sử dụng các phương pháp xử lý nước thải .................................. 46 Hình 3.8: Biểu đồ hiện trạng xử lý phân .......................................................................... 48 Hình 3.9: Biểu đồ thể hiện nguyên nhân không sử dụng biogas ...................................... 50 Hình 3.10: Xử lý phân và nước thải bằng Biogas quy mô trên 200 con ........................... 60 Hình 3.11. xử lý chất thải chăn nuôi heo quy mô dưới 200 con ...................................... 60 Hình 4.1: Sơ đồ công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi quy mô nhỏ (< 50 con) khi tách riêng phân và nước thải .............. ............................................................................................... 72 Hình 4.2: Sơ đồ công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi quy mô nhỏ (< 50 con) khi thu gom chung phân và nước thải. .. ............................................................................................... 72 Hình 4.3: Sơ đồ công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi heo quy lớn .................................. 73
  15. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............. ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .................... ................................................................................................... ii TÓM TẮT LUẬN VĂN .... ................................................................................................... iii ABSTRACT ...................... ................................................................................................... iv MỤC LỤC ......................... ................................................................................................... v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH ẢNH . ................................................................................................... viii MỞ ĐẦU ........................... ................................................................................................... 1 1. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................. 1 2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................... 1 3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................... 2 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 2 6. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................................... .2 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI .............................................. 4 1.1. NGUỒN GỐC CHẤT THẢI CHĂN NUÔI .................................................................. 4 1.2. THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT ..................................................................................... 4 1.2.1 Phân ............................................................................................................................ 4 1.2.2. Nƣớc tiểu ................................................................................................................... 4 1.2.3. Nƣớc thải chăn nuôi .................................................................................................... 7 1.2.4. Xác vật nuôi chết ......................................................................................................... 7 1.2.5. Thức ăn thừa, ổ lót chuồng và các chất thải khác ...................................................... 8 1.2.6. Vật dụng chăn nuôi, bệnh phẩm thú y ........................................................................ 8 1.3. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG CỦA CHẤT THẢI CHĂN NUÔI ....................... 8 1.3.1. Tác động đến môi trƣờng nƣớc .................................................................................. 8 1.3.2.Tác động đến môi trƣờng đất ..................................................................................... 10 1.3.3. Ô nhiễm môi trƣờng không khí ................................................................................ 11
  16. 1.3.3.1. Nguồn phát sinh ..................................................................................................... 11 1.3.3.2. Tác động khí, bụi trong không khí khu vực chăn nuôi ......................................... 13 1.3.3.3. Ô nhiễm của tiếng ồn ............................................................................................ 16 1.4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI ............................................................................................ 17 1.4.1. Thu gom .................................................................................................................... 17 1.4.2. Lƣu trữ và bảo quản .................................................................................................. 17 1.4.3. Vận chuyển ............................................................................................................... 18 1.4.4. Xử lý chất thải chăn nuôi .......................................................................................... 18 1.4.4.1. Phƣơng pháp vật lý ................................................................................................ 18 1.4.4.2. Phƣơng pháp hóa lý ............................................................................................... 18 1.4.4.3. Phƣơng pháp sinh học .......................................................................................... 19 1.4.5. Xử lý mùi hôi ........................................................................................................... 29 1.4.6. Công nghệ chăn nuôi bằng đệm lót sinh học ............................................................ 30 1.5. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH TRONG CHĂN NUÔI HEO .......................................................................................................................... 32 1.5.1. Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ƣơng .................................................... 32 1.5.2. Các văn bản pháp luật của địa phƣơng. ..................................................................... 33 1.6. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CỦA THẾ GIỚI VÀ CỦA VIỆT NAM ..................... 33 1.6.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ........................................................................... 33 1.6.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam .......................................................................... 34 CHƢƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................... 37 2.1. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 37 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................ 37 2.2.1. Phƣơng pháp luận ..................................................................................................... 37 2.2.2. Phƣơng pháp cụ thể .................................................................................................. 38 2.3. THIẾT KẾ PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN .............................................................. 39 2.3.1. Cơ sở thiết kế phiếu điều tra thông tin...................................................................... 39 2.3.2. Nội dung phiếu điều tra thông tin môi trƣờng .......................................................... 40 2.4. ĐIỀU TRA THÔNG TIN MÔI TRƢỜNG ................................................................... 42
  17. CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................ 44 3.1. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG CHĂN NUÔI HEO ................. 44 3.2.1. Kết quả điều tra hiện trạng chăn nuôi ....................................................................... 44 3.2.1.1. Tổng số lƣợng đàn heo .......................................................................................... 44 3.2.1.2. Sự phân bố chăn nuôi heo ...................................................................................... 44 3.2.1.3. Thời gian chăn nuôi heo ........................................................................................ 46 3.2.2. Hiện trạng hệ thống chuồng trại ............................................................................... 47 3.2.2.1. Vị trí chuồng nuôi đến khu vực xung quanh .......................................................... 47 3.2.2.2. Vị trí nơi chứa chất thải đến khu vực xung quanh ................................................ 49 3.2.3. Hiện trạng quản lý chất thải chăn nuôi ..................................................................... 51 3.2.3.1. Phƣơng thức vệ sinh chuồng nuôi heo .................................................................. 51 3.2.3.2. Hệ thống mƣơng dẫn chất thải ............................................................................. 54 3.2.3.3. Hệ thống lƣu trữ chất thải ...................................................................................... 55 3.2.3.4. Hệ thống xử lý chất thải ........................................................................................ 57 3.2.4. Đánh giá mô hình xử lý chất thải tại địa phƣơng ..................................................... 62 CHƢƠNG 4 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP .................................................................................. 65 4.1. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ............................................................................................. 65 4.1.1. Thức ăn và con giống ................................................................................................ 65 4.1.2. Hệ thống chuồng trại chăn nuôi ................................................................................ 66 4.1.3. Thu gom chất thải ..................................................................................................... 67 4.1.4. Lƣu trữ chất thải ........................................................................................................ 68 4.1.5. Vận chuyển chất thải ................................................................................................ 68 4.1.6.Xử lý chất thải rắn ..................................................................................................... 69 4.1.7. Xử lý nƣớc thải ......................................................................................................... 72 4.1.8. Xử lý mùi .................................................................................................................. 76 4.1.9. Xử lý xác heo chết ..................................................................................................... 77 4.1.10. Áp dụng công nghệ chăn nuôi heo bằng đệm lót sinh học ...................................... 77 3.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ .............................................................................................. 79 3.2.1. Quản lý nhà nƣớc ...................................................................................................... 79
  18. 3.2.2. Một số tiêu chuẩn trong quản lý ngành chăn nuôi heo ............................................. 81 3.3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP HỖ TRỢ CHO NGÀNH CHĂN NUÔI ............................... 83 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 87 PHỤ LỤC
  19. 1 MỞ ĐẦU 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Hiện nay, ô nhiễm môi trƣờng đang diễn ra ở mọi nơi. Không chỉ do sự phát triển của các ngành công nghiệp mà còn do sự phát triển từ các hoạt động nông nghiệp. Các khu chăn nuôi tập trung cũng phát triển, thay thế cho các hình thức chăn nuôi nhỏ lẻ. Tạo nhiều lợi ích kinh tế, cung cấp thực phẩm cho khu vực trong và ngoài nƣớc. Giải quyết việc làm cho đại bộ phận nông dân nông thôn. Tuy nhiên với sự phát triển và ngày càng đổi mới của ngành chăn nuôi đã dẫn đến việc nhiều bất cập. Các chất thải từ ngành chăn nuôi sinh ra ngày càng nhiều, làm cho môi trƣờng thiên nhiên bị tác động mạnh, mất đi khả năng tự làm sạch. Phần lớn các khu chăn nuôi tập trung ở nƣớc ta chƣa đầu tƣ về hệ thống xử lý chất thải. Việc kiểm soát mùi hôi và dịch bệnh chƣa đƣợc chủ đầu tƣ quan tâm. Quy trình công nghệ xử lý thì chƣa triệt để dẫn đến trình trạng ô nhiễm tại khu vực chăn nuôi. Mặc khác, các vùng chăn nuôi tập trung chƣa đƣợc quy hoạch đồng bộ. Một số khu chăn nuôi còn nằm xen kẻ trong khu dân cƣ cũng là ảnh hƣởng đến sức khỏe và môi trƣờng xung quanh. Để giải quyết vấn đề đó, cần nhận biết từng vấn đề nhƣ chất thải rắn, nƣớc thải, mùi hôi trong chăn nuôi tập trung để từng bƣớc có biện pháp quản lý, giảm thiểu tác động đến môi trƣờng. 2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Huyện Dầu Tiếng nằm về phía tây bắc của tỉnh Bình Dƣơng. Ngoài ngành trồng trọt đã hình thành lâu đời, huyện còn định hƣớng phát triển ngành chăn nuôi, đặc biệt là chăn nuôi theo hình thức trang trại đang đƣợc khuyến khích phát triển. Trên địa bàn huyện Dầu Tiếng có khoảng 710 hộ chăn nuôi heo. Ngoài các hộ chăn nuôi heo nhỏ lẻ để phát triển kinh tế gia đình, trên địa bàn huyện đã hình thành các trang trại nuôi heo lớn theo hình thức trang trại chăn nuôi quy mô lớn. Cung cấp thực phẩm cho tỉnh Bình Dƣơng và các vùng lân cận. Tuy nhiên, việc xử lý, kiểm soát việc ô nhiễm môi trƣờng do chăn nuôi heo trên địa bàn huyện chƣa đƣợc
  20. 2 nghiên cứu, đánh giá đồng bộ. Trình trạng ô nhiễm do nƣớc thải, mùi hôi vẫn đang diễn ra tại một số nơi trong huyện. Chính vì vậy, đề tài “Đánh giá hiện trạng môi trường chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng- tỉnh Bình Dương và đề xuất các biện pháp quản lý ô nhiễm ” đƣợc thực hiện nhằm đƣa ra giải pháp quản lý, xử lý chất thải trong vùng. 3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI  Đánh giá hiện trạng môi trƣờng chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng.  Đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm do chất thải chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng. 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đề tài chỉ tập trung nhiên cứu đánh giá hiện trạng chất thải chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dƣơng Đề tài nghiên cứu này chỉ tập trung khảo sát 05 xã đƣợc UBND huyện Dầu Tiếng quy hoạch vùng chăn nuôi trọng điểm của huyện. Nơi mà ngành chăn nuôi đƣợc đầu tƣ phát triển mạnh, đó là các xã Minh Hòa, Minh Thạnh, Minh Tân, Long Tân, Thanh Tuyền. 5. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI Ý nghĩa khoa học Qua việc nghiên cứu đề tài, cho thấy sự phát triển và cho thấy mức độ ô nhiễm môi trƣờng của ngành chăn nuôi heo. Sử dụng chất thải đúng cách và hợp lý vẫn chƣa đƣợc các hộ chăn nuôi quan tâm. Đề tài đã đƣa ra đƣợc những số liệu cụ thể về thực trạng môi trƣờng trong ngành chăn nuôi heo trên một địa bàn hành chính cấp huyện. Việc đánh giá số liệu đƣợc thu thập thực tế sẽ là nguồn cơ sở khoa học cho các nhà quản lý đƣa ra những chủ trƣơng, chính sách phát triển ngành chăn nuôi tại địa phƣơng. Giúp các cơ quan quản lý nhà nƣớc thực hiện các chức năng nhiệm vụ vào quản lý phát triển ngành chăn nuôi đƣợc tốt hơn. Ý nghĩa thực tiễn Đề tài đã cung cấp các thông tin thực tế tổng hợp đƣợc về hiện trạng môi trƣờng của chăn nuôi heo đến môi trƣờng. Xác định nguồn ô nhiễm phát sinh từ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2