intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của lạm phát, chu kỳ hoạt động đến việc nắm giữ tiền mặt của các doanh nghiệp Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:94

18
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài nghiên cứu này xem xét các nhân tố ảnh hướng đến lượng tiền mặt năm giữ của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2007-2013 đặc biệt là yếu tố lạm phát và chu kỳ hoạt động. Dữ liệu được sử dụng trong mô hình là loại dữ liệu bâng được thư thập từ các báo cáo tài chính cứa các doanh nghiệp niêm yết trên sớ giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh và sở giao dịch chứng khoán Hà Nội giai đoạn 2007-2013.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của lạm phát, chu kỳ hoạt động đến việc nắm giữ tiền mặt của các doanh nghiệp Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------ NGUYỄN THI ̣ NGỌC HUYỀN ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT, CHU KỲ HOẠT ĐỘNG ĐẾN VIỆC NẮM GIỮ TIỀN MẶT CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------ NGUYỄN THI ̣ NGỌC HUYỀN ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT, CHU KỲ HOẠT ĐỘNG ĐẾN VIỆC NẮM GIỮ TIỀN MẶT CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN THI ̣ UYÊN UYÊN TP.Hồ Chí Minh – Năm 2014
  3. I Tác giả T ế ế a các doanh nghi p Vi t ả TS T Uyên Uyên. ế ả T ả ẽ T 15 T ả T
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI A ĐOA MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC B NG, BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ T TẮT ...................................................................................................................1 H G GI I HI I .......................................................................2 1.1. ..................................................................................................2 1.2. .............................................................................................2 1.3. P ơ u......................................................................................3 1.4. .................................................................................................3 1.5. ế .................................................................................................4 H G 2 KHUNG LÝ THUYẾT CỦ TÀI VÀ CÁC NGHIÊN CỨU R ÂY ............................................................................................................5 2.1. ơ ế ến n m gi ti n m t ..................................................5 ế .................................................5 ế ...............................................................................5 ế a vi .........................................................6 ế ..................................................................................7 2.2. T ế ..........................................7 H G H G H GHI Ứ ..................................................21 3.1. .............................................................................................21 3.2. P ơ c hi n.......................................................................................21 3.3. ...........................................................................................23 3.4. Mô tả biế ........................................................................................23 3.5. ả ế .....................................................................................32 3.5.1. ế ................32 3.5.2. Chu k ho ế ...33
  5. H G Ế GHI Ứ ..............................................................36 4.1. T ả ằng ơ ng OLS ...........................................................................................................................36 4.1.1. T ả li u ...................................................................................36 4.1.2. Ki nh mô hình bằng ơ ng OLS.................................41 4.1.2.1. H s ơ a các biến trong mô hình nghiên c u ..........................41 4.1.2.2. ng tuyến ...........................................................43 4.1.2.3. Ki nh hi ơ i ..................................................44 4.1.2.4. Ki nh hi ng t ơ ...........................................................47 4.1.2.5. ..........................................48 4.2. ằ ơ O S ơ ................49 4.3. ằ ơ ng GMM ................................53 4.3.1. ế ..................54 4.3.2. ơ ......................................55 4.3.2.1. ơ ............................................................................................................................55 4.3.2.2. ơ ............................................................................................................................56 4.3.3. Kết quả th c hi n h i quy bằng ơ ng GMM ...................57 H G Ế H HẾ Ủ I ..........................60 5.1. ế ..............................................................................................................60 5.2. ế ........................................................................................61 .......................................................................62 DANH MỤ T I IỆU T A O ...................................................................... P Ụ Ụ ......................................................................................................................
  6. D H Ụ Ý HI , HỮ IẾ Ắ PI ff ng c nh) GMM: General Method of Moments HNX: S giao d ch ch ng khoán Hà N i HOSE: S giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh O S O S P ơ ơ é t)
  7. DANH MỤC CÁC B NG, BIỂU Bảng 2.1 – Bảng tóm t t các nghiên c ..................................................16 ả 1 ả ế ..................................30 ả 2 T ế ế ả ế ế ........................................................................................................31 ả T ả ế ...................................36 ả T  PI ế ..................................39 ả T  .........................................................40 ả ế ả ơ ế ......................42 ả T VI ..................................................................................43 Bảng 4.6: Ki ơ i ..............................................47 Bảng 4.7: Ki ơ .......................................................47 ả ế PI PI2, Cycle, Cycle2 ..................48 ả T ế ả c hi ơ ơ O S ................................................................................................49 ả ế ả c hi ằ ơ ng GMM ...........54 ả ơ .....................................................................................................................55 ả .......57 ả T ế ả ế .................................................................................................................58
  8. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, Ồ THỊ 1 ơ PI  ế ........39 2 ơ cash .................................................40
  9. 1 Ắ é ả ế ng ti n m t doanh nghi p niêm yết trên th ờng V – ế D li trong mô hình là lo i d li u bả c thu th p t các báo cáo tài chính c a các doanh nghi p niêm yết trên s giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh và s giao d ch ch ng khoán Hà N – 2013. Kết quả b ằ ơ ả ế ế c n m gi V Kết quả bài nghiên c u cho th y Vi t Nam, các doanh nghi p có chiế c n m gi ng ti n m t t a trên s i gi a chi phí biên và l i ích biên. C th , c doanh nghi p ế ng mua do s ế Kế ả các doanh nghi ng n m gi ti n m ơ m phát cao. Tuy nhiên, khi l p l i th c hi n vi c n m gi ng ti n m t nhi ơ Ngoài ra, kết quả bài nghiên c u này ũ phát hi n các doanh nghi p n th c hi n vi c n m gi ti n m t nhi ơ các công ty có chu k ho c l i. T kéo dài ả c doanh nghi p é các doanh nghi p l ng n m gi ti n m t nhi ơ T
  10. 2 H G GI I HI I 1.1. t ng ti n m t n m gi là m ế ả ả t. Nhi u nghiên c ết rằng doanh nghi nm t thích h ằ phòng ng a m i b t tr c xảy ra trong quá trình kinh doanh, t u ki doanh nghi p n c các ơ ơ Nhi u nghiên c ũ n nhi u ế ế ti n m t ó phát hi n rằng ng c n m gi ả các yếu t ờ , ơ ế ả O O W T ả ếV ả ơ công cao thì ản tr ế ả nan giả i v i các doanh nghi V Đ ờ ế V ế ế m t doanh nghi p Đ ơ ả doanh nghi p Vi t Nam” . 1.2. t u u c th c hi n ằ é ả ế ế ế V
  11. 3 T ả ẽ ả ế Thứ nhất, ki ế ả ế i chi Thứ hai, ki ế m é ế tc iv i hay không? 1.3. P ươ p áp u u này thu ả c thu th p t HOSE X – 2013. P ơ là ơ ơ é O S ế th c hi n ết quả xu t hi n cho th ế ơ ơ nên kh c ph c các v này, tác giả d ơ th c hi n h i quy. 1.4. Ý t ế ế m t Bên c ũ ằ doanh nghi p ơ ả ế ế vi c ng t n m gi doanh nghi p V Đ doanh nghi p t
  12. 4 ng ti n m t n m gi 1.5. t ấu t ơ : T ơ ả ẽ ơ u ờ 2: Khung lý thuy t c tài và các nghiên cứ r ây. T ơ ả ơ lý thuyế ến n m gi ti n m t và ế ế các yếu t ng ến vi c n m gi ti n m t doanh nghi p mà c th ng c a l m phát và chu k ho ng. : ứ T ơ ả các giả thuyết nghiên c u, mô tả biến, ơ : ứ T ơ ả th c hi n ế ế m t mà c th là yếu t l m phát và chu k ho ng ằ ơ ơ bé nh t (OLS), ơ pháp FEM v i mô hình h ế th c hi n quy kết quả xu t hi ế ơ ơ kh c ph c các v này, tác giả d ơ th c hi n h i quy. : ứ T ơ ả ế ả ế ờ
  13. 5 H G 2 KHUNG LÝ THUYẾT CỦ TÀI VÀ GHI Ứ R ÂY T ơ ả ế ến n m gi ti n m t c a các doanh nghi p T ế ả ế ả ế ế ế vi c n m m t doanh nghi p mà c th là ng c a l m phát, chu k ho ng. 2.1 ơ sở t u t qu n nắm giữ ti n mặt 2.1.1 t u t ss v sự ư t t ặt T ế ế ơ các : T ứ ấ các ơ ằ ả ả ả ờ T ứ các ơ ằ , ế doanh ả inh ả T ứ các ơ ơ Các doanh ơ ả ơ ơ . 2.1.2 t u t tr t tự p ế ằ ế ằ d ng tài tr bằ ả
  14. 6 T ế é ế ơ Đ ế ờ ả ờ ế ế c Theo lý thuyết tr t t phân h ng, các công ty sẽ s d ng l i nhu n gi l tài tr cho các d tt m nhằm giảm chi phí do thông tin b t cân x ng gây ra. Theo lý thuyết này, ti n m c s d ng tt m gi a l i nhu n gi l i và nhu c a doanh nghi p. C th , các doanh nghi p sẽ tiên s d ng các ngu n tài tr n i b c a mình nên khi dòng ti n ho thì các doanh nghi p sẽ t l n m gi ti n m t tài tr cho các d án có ơ i ng cao ho trả n và cu ũ T ờng h p khi l i nhu n gi l tài tr các d án m i, các doanh nghi p s d ng ti n m t n m gi m i s d ng ằ 2.1.3 t u t á c a việc ắ ữt ế c a Miller và Orr (1966) ằ V ẽ ả é ả ả é ế ơ ơ ế ế ơ ế m t ũ ả T m t ũ ả ơ ơ ả ế ả ằ ả ế ế
  15. 7 ả ẽ ti n m t s ng m t ơ ả ế ả ả ả ẽ T ơ ả é ả ằ ế 2.1.4 t u t t tự Lý thuyết dòng ti n t do (Jensen, 1 ằ ả ờ ơ m t ằ ả ế ế doanh nghi p V m ả ả thêm các n tài tr t ũ không ả ế ế ả ả ả và c a các nhà quản lý không 2.2 qu á ut ự ệ tr t mặt doanh nghi p mà cụ thể là ng c a lạm phát và chu kỳ hoạ ng. ă 969 Nadiri khi ế ế s n m t t i thi u công ty thu c ả t quý 1/1948 ến quý 4/1960. s n m t t i thi u c a các công ty ch u ả ng ế yếu t l m phát d , yếu t ả Ngoài ra, b ũ p ằ nghi m v ơ n m gi ti n m t c a các công ty nhằm m ơ
  16. 8 ă 999 r ũ ế ế ng ti n m t n m gi ế O ng s chi tiế ơ u c a mình so v i nghiên c u c a Nadiri. Trong bài nghiên c u này, nhóm tác giả sung thêm các yếu t ến ng ti n m t n m gi c ơ ằ m y, quy mô công ty. Nhóm tác giả phát hi n có ơ s m t cân bằng v n luân chuy n ng n h n l n sẽ có ng m t trên ả không bao g m ti n m t (total non-cash assets) ơ ơ ơ s m t cân bằng v n luân chuy n ng n h n th p ơ . Ngoài ra, nhóm tác giả còn nh n th y, c d ế ờ công ty có quy mô các công ty ế cao sẽ ng m t ả không bao g m ti n m t ơ i các công ty khác. C ả ờ u ng ơ so v i d báo c a mô hình lý thuyế u ki n các nhà quả ng nhằm t hóa giá tr tài sản c a c Các công ty n m gi ng nhi u ả ả ơ ế ng ngu n tài tr é Đ m gi ti n m t nhằm m ă 200 khi n Q ằ ả b sung thêm vào bài nghiên c u các yếu t ế ng ti n m t n m gi c ả ế ờng ngu n v n bên ngoài d a trên m i quan h c a doanh nghi p v i ngân hàng. công ty thu c ngành Đ B - ế T é vi c n m gi ti n m t c a các công ty t i Nh t Bản có ch ng b i yếu t ả ế ờng ngu n v n bên ngoài hay
  17. 9 không. ế ả ả , các công ty ng ơ khi có khả ả ng l n ơ Khác v i các nghiên cứu khác, Michael Faulkender ă 2002 l i nghiên c u v vi c n m gi ti n m t trong các công ty nh . Trong bài nghiên c u này, tác giả các ế ế là: y tài chính, thông tin b t cân x ng, thời gian ho ng, quy mô công ty ế ả tài chính cao ng m t nhi u ơ các công ty s d b y ơ . Đ u này, ch ng t các công ty n m gi ti n m t ằ ơ Ngoài ra ả s nh n th c ờ gi ng ơ các công ty khác. ă 200 rr r c a mình khi nghiên c u v T ằ ế (EMU) cho th ng ti n m t c a các công ty ch u ả ng b i các yếu t ơ n, tài sản thanh khoả y, quy mô công ty. T ng ti n m t n m gi c ng ơ ; ả ả quy mô công ty. Kết quả bài nghiên c u còn phát hi ng ti n m t n m gi có ng trái chi u v i n ngân hàng. Đ u này cho th y, các công ty thân thiết é các công ty d dàng tiếp c n ngu n v n vay t ngân hàng. Kết quả này trái v i kết quả nghiên c u c a Michael Faulkender (2002) v vi c n m gi ti n m t trong các công ty nh t nhi ơ d b ơ Đ m m i trong bài nghiên c u này là tác giả nh n th y, ả ng ng m t ơ các công ty c có s bảo v é ơ .S
  18. 10 ờ vi c ti n m t c a các công ty ũ r ă 200 Kusnadi ng c a ế ế th ờng S S X Trong bài nghiên c u này, Kusnadi sung thêm các yếu t ế ng ti n m t n m gi c a các doanh nghi ả ả f ế ả . Kusnadi vi c n m gi ti n m t c a các công ty có ả và ế ả ả ũ ả ế ả ằ ế ũ r ă 200 D rr v sự khi nghiên c u v quản tr c a các công ty qu c tế và ế v i ơ B sung thêm các bài nghiên c u v n m gi ti n m t, Dimarr và các c ng s c phát hi n ải các yếu t ến vi c ti n m t n m gi c a các doanh nghi p. Nhóm tác giả , doanh nghi p các có l i ả t t, các doanh nghi p ng ti n m t có ả ế ả ả quy n l i c a ế ả é ẽ ả tr ả các c các ă 200 , Y v sự ả P Đ A 3 – 2000. Đ m m i c a bài nghiên c u này, Yilmaz và c ng s c n, yếu t h
  19. 11 th c u trúc v n quan tr ến vi c n m gi ng ti n m t doanh nghi p. N ả ằ , doanh nghi p v i ả n m gi ti n m t nhi u ơ cl i ơ ế ế ả ả doanh nghi p h ơ u ế ả P Đ ơ A n m gi theo ơ u m c tiêu ờ ơ Ti ó ă 200 Aydin Neslihan Ozkan khi v c a A – ả Trong bài nghiên này nhóm tác giả phát hi n, c u trúc v n c a doanh nghi ng trong vi ng ti n m t n m gi c a các công ty. Kết quả nghiên c u, cho th m v i kết quả nghiên c u c a Y v sự 200 . Nhóm tác giả phát hi n các công ty có h s n phải trả trên t ng c ng ngu n v n th ng n m gi ng ti n m t nhi ơ ty h s n phải trả trên t ng ngu n v n cao. Ngoài ra, nhóm tác giả còn phát hi n, các yếu t ng ến vi c n m gi ti n m t c a doanh nghi ng cùng chi u v i dòng ti ơ ng và ng trái chi u v i tài sản ng n h n. ă 200 , u ảo sát giả thuyết cho rằng các công ty có s khoản ti n m t l n nhằ ơ a và giảm thi u biế ng c a l i nhu n. D li u bài nghiên c c thu th p t s giao d ch ch ng khoán Tokyo v i 9. nt ế n vi c n m gi ti n m t có t ng trái chi u v i quy mô công ty, h s n phải trả trên t ng ngu n v n và ng cùng chi u v i l i nhu ơ ng. Kết
  20. 12 quả nghiên c u này c a tác giả m v i kết quả nghiên c u c a Ferreira và các c ng s ũ r ă 200 Cus c a mình khi u ki n tài chính tài sản có tính ả Nhóm tác giả tìm th y ằ v các công ty ế ngu n m t ơ ờ ả ế m t c a các công ty. Tuy nhiên ả l i không tìm th ng có c a yếu t ến vi c n m gi ti n m t ế y, v i kế ả nghiên c u c a Custodio và các c ng s thêm mn m gi ti n m t vì ơ ũ ế Ti ó ă 2006 Khaoula Saddour khi ế ế P ế phát hi ng ti n m t n m gi c a các công ty ch u ả ng b i các yếu t : r i ro kinh doanh, dòng ti n n i b y tài chính, quy mô công ty, tài sản thanh khoản, n ng n h ơ ả c t c. ế ả phát hi n P ng ti n m t khi ho ng . Ngoài ra, tác giả còn phát hi n vi c n m gi ng ti n m t c a các công ty ng trái chi u v i vi c s d ng y. Kết quả m v i kết quả c a Ferreira 200 , cv m c a Michael Faulkender (2002) nh ng ti n m t n m gi trong các công ty nh t nhi ơ ys d b ơ Đ m m i trong bài nghiên c u c a Khaoula chính là tác giả ế ng thành. Kết quả cho th y ng ti n m t n m gi c a các công ty có các yếu t quy mô công ty, tài sản ả T iv ng thành, ng ti n m t n m gi các công ty
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2