intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán Việt Nam về thuế thu nhập doanh nghiệp trong các doanh nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:118

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài đã phân tích và kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng VAS 17 ở các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; đề xuất các giải pháp mang tính khoa học và khả thi nhằm nâng cao khả năng áp dụng VAS 17 trong các doanh nghiệp trên đại bàn TP. Hồ Chí Minh, từ đó nâng cao tính hữu ích của báo cáo tài chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán Việt Nam về thuế thu nhập doanh nghiệp trong các doanh nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh

  1. RƯỜN I HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -------------------------------------- H HUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN ẾN VIỆC VẬN D NG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP R N DOANH NGHIỆP TRÊN ỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN ĂN H SĨ NH Ế H – Năm 2016
  2. RƯỜN I HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -------------------------------------- H HUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN ẾN VIỆC VẬN D NG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP R N NH N H ỆP RÊN ỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Kế toán : 60340301 Mã s : LUẬN ĂN H SĨ NH Ế N ƯỜ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Õ ĂN NHỊ H – Năm 2016
  3. LỜ N Đề tài Luận văn Thạc ĩ kinh tế “Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng Chuẩn mực kế toán Việt Nam về Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp – Nghiên cứu thực nghiệm trong các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin cam đoan rằng toàn bộ nội dung và s liệu trong Luận văn này là do tôi tự nghiên cứu, khảo sát và thực hiện. TP. Hồ Chí Minh, ngày …..tháng……năm 2016 TÁC GIẢ LUẬN ĂN H HUY
  4. MỤC LỤC Danh m c các chữ viết tắt Danh m c các bảng Danh m MỞ ĐẦU ...................................................................................................…….1 1. Tính cấp thiết củ ề tài ……………………………………………….2 2. M c tiêu nghiên cứu…………………………………………………...3 3. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu……………………………………..3 4. P ư ê ứu……………………………………………....3 5. Nhữ ó ó ớ ủ ……………………………………4 6. Kết cấu củ ề tài………………………………………………………4 CHƯƠNG 1…………………………………………………………………...5 1.1. Các công trình nghiên cứ ướ ………………………………...6 1.2. Các công trình nghiên cứ t t ướ ………………………………...9 1.3. Nh n xét về tổ t ê ứ t ướ ịnh khoảng trống cần nghiên cứu............................................................................14 1.4. Đị ướng nghiên cứu của tác giả…………………………………..14 CHƯƠNG 2 .....................................................................................................16 2.1. Một số vấ ề ản về Thuế TNDN ……………………………….17
  5. 2.1.1 Khái niệm Thuế TNDN ........................................................................17 2.1.2 Đặ ểm của Thuế TNDN ..................................................................17 2.1.3 Vai trò của Thuế TNDN .......................................................................18 2.1.4 Một số nộ d ản của Lu t thuế TNDN tại Việt Nam ...............18 2.2. Kế toán về thuế TNDN ………………………………………………19 2.2.1 ệ t ủ ế toán thuế TNDN ..........................................19 2.2.2 ết ố tế ề thuế TNDN (IAS 12) ..........................20 2.2.3 ết ệt ề thuế TNDN (VAS 17) ....................25 2.3. Một số ể ệt ản giữa Thu nh p chịu thuế và Lợi nhu n kế toán ………………………………………………………………………..30 2.3.1. Thu nh p chịu thuế ...............................................................................30 2.3.2. Lợi nhu n kế toán .................................................................................30 2.3.3. S khác biệt giữa Thu nh p chịu thuế và Lợi nhu n kế toán ...............30 2.4. tố ả ư ế ệ d ết ………..33 2.4.1. Môi t ư ng pháp lý ..............................................................................33 2.4.2. Nh n thứ ủ ủ ề ết t ế ...................................34 2.4.3. ất ượ t c hiện kế toán thuế TNDN .................34 2.4.4. t ủ ộ ết .............................................................35 2.4.5. ệ ướ d t ết ..................................................36 2.4.6. ộ ứng d ệt t ...............................................36 2.4.7. ội tiếp c t t t ộ ....................................36 2.5. t ết ề ê ế ệ d ết ……….37 2.5.1. t ết t t ữu ích ..................................................................37
  6. 2.5.2. Lý thuyết t ể ế ..................................................................................37 CHƯƠNG 3 .....................................................................................................39 3.1. P ư ê ứ …………………………………………….40 3.1.1. P ư ê ứ ị t .....................................................40 3.1.2. ê ứ ị ượ ........................................................................40 3.2. Mô hình nghiên cứ ề nghị……………………………………....….41 3.3. ảt ết ê ứ ………………………………………………...42 3.4. ết ế ê ứ …………………………………………………..43 3.4.5.1. Kiểm định sự tin cậy của thang đo .....................................................45 3.5.4.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA .......................................................45 3.5.4.3. Phương pháp kiểm định phương trình hồi quy………………………..46 CHƯƠNG 4 .....................................................................................................48 4.1 ết ả ê ứ ị t ………………………………………...49 4.2 ết ả ê ứ ị ượ ………………………………………51 4.2.1 ố ê tả.....................................................................................51 4.2.2 P t t ............................................................52 4.2.2.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................52 4.2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................54 4.2.3 P t tư ............................................................................57 4.2.4 Phân tích h i quy tuyến tính bội ..........................................................59 4.2.5 ể ị ảt ết ............................................................................63 4.3 P t ề ữ tố ả ư ế ệ d tạ tê ị P. ………………………...64
  7. 4.3.1 ị ..................................................................................64 4.3.2 Phân t ề tố ất ượng ngu n nhân l c kế toán ………………………………………………………………………………..65 4.3.3 P t ề tố t ệ ướ d t ết n ………………………………………………………………………………..66 4.3.4 P t ề tố tư ấ t ộ ng kế toán ............68 4.3.5 P t ề tố ộ tế t t t ộ ..............................................................................................................69 4.3.6 P t ề tố t ộứ d ệt tin………………. .............................................................................................69 CHƯƠNG 5 .....................................................................................................71 5.1. ết ……………………………………………………………….72 5.2. ế ị…………………………………………………………74 5.2.1. Chất ượng ngu n nhân l c kế toán .....................................................74 5.2.2. ệ ướ d t ết ..................................................78 5.2.3. ư ấn cộ ng kế toán ....................................................................79 5.2.4. ộ tế t t t ộ ....................................80 5.2.5. ộứ d ệt t ...............................................81 5.3. ạ ế ướ ê ứ tế t ……………………………...82 5.3.1. ữ ạ ế ủ ................................................................ 82 5.3.2. ướ ê ứ tế t .................................................................82
  8. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp TNDN Thu nh p doanh nghiệp IAS Chu n m c kế toán quốc tế IFRS Chu n m c báo cáo tài chính quốc tế SIC Bả ướng d n và giải thích chu n m c BCTC Báo cáo tài chính B Đ Bả ối kế toán B Q Đ Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh KH&CN Khoa học và công nghệ LNKT Lợi nhu n kế toán TNCT Thu nh p chịu thuế CLTT Chênh lệch tạm th i GTGS Giá trị ghi sổ CSTT tính thuế GTGT Giá trị t TK Tài khoản
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1 So sánh IAS 12 và VAS 17 ................................................................. 28 Bảng 3.1 ó tắt tố ả ư ế ệ d ............... 41 Bảng 4.1 t ê ứ .................................................................. 51 Bảng 4.2 Bả ủ ệ ê ứu ..................... 53 Bảng 4.3 Bảng kiể ịnh KMO và Barlett cho các biế ộc l p ...................... 55 Bảng 4.4 ết ả ủ t ệ ê ứ ........................ 55 Bảng 4.5 Bảng kiể ịnh KMO và Barlett cho biến ph thuộc......................... 56 Bảng 4.6 Tổ ư t ......................................................................... 57 Bảng 4.7 Ma tr n hệ số tư ữa các biến trong mô hình nghiên cứu ... 58 Bảng 4.8 Model Summary .................................................................................. 59 Bảng 4.9 ANOVA .............................................................................................. 60 Bảng 4.10 Phân tích h i quy ................................................................................. 60 Bảng 4.11 Tổng hợp kết quả kiể ịnh giả thuyết............................................... 63
  10. DANH MỤC CÁC Ơ Đ Trang .1 tố ả ư ế ệ d ............... 42 . Mô hình các nhân tố ả ư ến việc v n d ng VAS 17 ............. 62
  11. 1 MỞ ĐẦU
  12. 2 1. Tính cấp thiết của đề tài Theo Chu n m c kế toán quốc tế số 1 – “ B t ”, BCTC ầ ược xây d ng t ướ ảm bảo tính trung l p nhằm cung cấp thông tin tài chính thích hợp và tin c y, giúp chủ thể ra ữ quyết ịnh kinh tế phù hợp t ê ề ê ủ ột ố tượ . tư ố 200/20 / -B 22/ 2/20 ủ Bộ ị B ấ tê ứ ê ầ ả ủ ủ DN ầ ữ ủ ư ửd t t tọ t ướ ết ằ ị ĩ t ế ủ DN ố ớ ướ . Tuy nhiên, t tế t ệ t ết t ấ , việc l p và trình bày BCTC ngoài việc tuân thủ chu n m c và chế ộ kế toán, còn chịu s ràng buộc b ịnh củ ước với m c tiêu quản lý và kiểm soát. Việ ịnh kết quả kinh doanh của DN hiện nay v n chịu s chi phối của Lu t thuế TNDN hiện hành. 5 t 02 2005 Bộ ã Q ết ịnh số 2/2005/QĐ-BTC công bố sáu Chu n m c kế toán Việt ( ợt ) t ó ó Chu n m c kế toán về thuế ( ). 20 t 0 2006 Bộ Tài chính tiếp t tư ố 20/2006/TT-B ướng d n th c hiện sáu Chu n m c kế toán ban hành theo Quyết ịnh ố 2/2005/QĐ-BTC. Bê ạ ó 22 t 2 20 Bộ tư ố 200/20 / -B ướ d t ết ộ d ê ế ết t ế . Trả ư d ng vào th c tế, VAS 17 và ả ướng d n v n cho DN lúng túng trong ệ ệp v do ả ư ng của thuế TNDN. ố ả ệt ộ ộ ớ ề tế t ầ ó t ấ ề t t t t ạt ất ượ ằ yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệ ước và nhu cầu hữu ích của nhữ ư i sử d ng trong việ ư ết ịnh kinh tế ấ ề ấ ặt ầ tư ả . Để ứ ê ầ ó ệ ê ứ ữ tố t ộ ế ệ d ết ó
  13. 3 ết ềt ế t t t B ê tạ ệt ề ết ứ ầ t ết. Vớ ĩ ó t ả ã ọ ề tài “Các nhân tố ả ư ến việc v n d ng Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế Thu Nh p Doanh Nghiệp t d ệ tê ị P. ” ề tài nghiên cứu của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Thứ nhất, tìm hiểu các nhân tố ả ư ng ị ứ ộả ư ủ tố ến việc v n d ng VAS 17 tạ d ệ tê ị P. . Thứ hai ư ến nghị góp phầ y mạnh việc áp d ng VAS 17 t t l p và trình bày BCTC riêng tạ d ệ tê ị P. . 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu Kế toán t ế . Ph m i nghi n ứ Đố tượng khả t t và mô hình nghiên cứ ược kiể ịnh tạ các DN trên ịa bàn TP. H Chí Minh. 4. Phương pháp nghiên cứu Đề t ửd ư ê ứ ị t ết ợ ớ ư ê ứ ị ượ t ể ư :  ghi n ứ định tính: Tiến hành tìm kiếm, ạ chọn lọc những tài liệu ê ứ ê t ước về kế toán thuế TNDN. t ả tiến hành phỏng vấn vớ ê ết tư
  14. 4 ố t t tạ DN t ê ị P. nhằm phát hiện những câu t khó hiểu hoặc dễ gây hiểu lầ ịnh tính phù hợp của nội dung các câu hỏi, phát hiện những sai sót của bả ướ ầu kiể t t t ó d bảng khảo sát hoàn chỉnh.  ghi n ứu định lượng: Nghiên cứ ị ượ ược th c hiện với kỹ thu t thu th p dữ liệu là phỏng vấn qua bản câu hỏ ó . ộ dữ liệu h sẽ ược xử lý bằng phần mề P 20.0 ể kiể ị t ê cứ . t ược kiể ịnh lại bằ ư ệ số tin c y t tố khám phá EFA. Sau khi kiể ị t các biến quan sát còn lạ ược sử d ể kiể ịnh mô hình lý thuyết và giá trị liên hệ lý thuyết. 5. Những đóng góp mới của u n v n  P t ch ể ị tố ả ư ế ệ d VAS 17 DN t ê ị P. .  Đề ất ả t ọ ảt ằ ả d t DN t ê ị P. t ó t ữ ủ BCTC. 6. Kết cấu của đề tài ầ ầ nghiên cứu bao g ư : ư 1: Tổng quan về các công trình nghiên cứ t ướ ư 2: lý thuyết về Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế TNDN ư 3: P ư ê ứu ư 4: Kết quả nghiên cứu và bàn lu n ư 5: Kết lu n và kiến nghị
  15. 5 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY
  16. 6 1.1. Các công trình nghiên cứu nước ng ài Theo Dona L. Street cộng s (2002), việc ban hành các chu n m c kế toán và th t ưt t ủ t ư ng gặp nhiề ó t ngại nhất ịnh. ê dệ ố tế ã ó ề ê ứ t tố ả ư ế ệ t t t t ủ ết . -Boren (1987) ã t ệ ê ứ t ệ t ê 52 công ty ả ất ê ết t ê ứ . ọ ọ ế ộ ả ấ t ố ủ ể ư t . ết ả ê ứ t ấ ệ t ệ d ết t t t ốt t t ó ê ế ủ ó ố ệ t ộ ớ ả ấ t ố ủ DN. Hossain ộ ( 5) ã t ế ê ứ t ệ ố ớ ệ t ệ t ốt t t ủ t New Zealand. ạ t ể ó ề tế New Zealand ượ tt ể t ướ ạ t t ạ ệ t t ầ tư. ê ứ ỉ ằ ả ấ t ố ệ t ủ ứ ệ ê ết ướ ót ộ ớ ế ệ t ệ t ốt t t . Mitchell ộ (1995) t ệ ê ứ t ệ ề tố ả ư ố ớ ệ t ệ ốt t t ủ t t ĩ dầ Australia ã t ệ ằ ấ t ố tố ó t ộ ớ ất. Cooke (1992) ằ ư ê ứ t ệ t ệ tạ t ê ết t Bả ã t ấ ệ ê ết t ê dị ứ ĩ ạt ộ óả ư ớ ế ứ ột ệ ố t t t . Antti and Hannu (1997) ã ê ứ t ệ tê tổ ứ t ê ết tạ ị ứ Helsinki (P ầ )t 1985 ế 1993 ư ết ằ ệ t ệ t ố t ị ả ư ủ ạ t ấ t ố ứ ộ tt ể ủ t . t ướ t ết ầ ó ủ ề tế t ế ớ,
  17. 7 Gray, Meek ọ ả ã ắt ầ t ế ệ t ệ ố t t t ủ t t ố . Meek ộ (1995) ã ọ 116 t ố ỹ, 64 t ố 46 t ố ị ểt ệ ê ứ t ệ ề tố ả ư ế ệ t ệ t t t ượ ết ả ất ướ ặ t ó ạt ộ ề ệ ê ết ĩ ạt ộ ó t ữ tố t ộ ớ ất. ê ứ t ệ Gray, Meck, and Roberts (1993) ỉ ằ t t t ịtư ố ố tế ẽ t ệ ố t t t ớ t ỉ ạt ộ t ướ . Bê ạ tt ộ ủ ệ ê ết t ịtư ứ ướ ộ ê ứ ế ư ị ể ĩ ạt ộ ấ ố ả … Bê ạ ê ứ t tố ị ượ ả ư ế ệ d ết ư ả ấ t ố ả t ịtư ố tế … ư ề tê ó ề ê ứ t tố t ả ư ế d ệ ết . Dona L.Street, Sidney J.Gays (2002) ã t ệ ê ứ tê 2 t ớ t t ết t ê ế ứ ột t ủ ê tắ t t t t t ị ủ ết ố tế ỉ ằ tố ư ệ ê ết t ê dị ứ ĩ ạt ộ t ả ư ủ tổ ứ ể t ộ ư ó B 5 2 có t ộ ể ến quyết ịnh của công ty trong việc d chu n m c kế toán ố tế t t t B . Prem Lal Joshi, Sayel Ramadhan (2002) ã ê ứ t ệ 6 t tạ Bahrain ã t ệ ằ t ể t ộ có ả ư ế ến quyết ịnh của công ty trong việc l a chọn chu n m c kế toán nếu một DN ược kiểm toán b i một trong các hãng kiểm toán lớ ư: P t - Cooper, Earnst & Young, Deloite & Touche và KPMG. ết ả ê ứ ủ Zeghal, D. & Mhedhbi, K. (2006) t ệ tạ 2 ố tt ể ó
  18. 8 d ết ố tế 2 ố tt ể d ết ố tế ỉ ằ ố tt ể ót ịtư ố tt ể ạ t ộ học vấn của kế toán viên tố ột tư tế ẽ ướ d ết ố tế ề . t ột ê ứ t tt ể ủ ị ề ết tạ d - t . (200 ) ã t t ộ ủ ế tố tế tị ó ế ướ tt ể ế ết ằ tị tế ế tố tọ ất t ộ ế tt ể ủ ị ề ết tạ d . Fatma Zehria, Jamel Chouaibib (2013) ã t ế ê ứ t ệ tạ ố tt ể t ó ố tt ể ã d t ố tế ( ó ặ ó ề ) ố tt ể ư d t ố tế t ế t ể 200 . ết ả t t ấ ố tt ể ó tố ộ tt ể t ộ d tê tế ệt ố t t ẽ d t ố tế ề . s hỗ trợ chuyên môn của các chuyên gia quốc tế, chuyên viên kế toán và chính sách tuyển d tạo nhân viên kế toán có t ộng rất lớ ến v n d ng và cải cách chính sách kế toán. ết ả ê ứ t ệ ủ . . (2000) t ấ ứ ộả ư ủ tổ ứ ể t ộ t ộ ó ết s trợ giúp t các tổ chức quốc tế ê ước ngoài, t ứ ủ ủ t ộứ d ệt t ế ệ d ị ủ ết . ê ứ tê ỉ t ế ệ d ết ó ư ê ứ t ể ề tố ả ư ệ d ết ềt ế t t tễ . ê ê ứ tê ó t ề tả t ết tọ ể d tt ể t tố ả ư ế ệ d ết ềt ế tạ ệt .
  19. 9 1.2. Các công trình nghiên cứu t ng t ước Trong th i gian qua, các công trình nghiên cứu về kế toán thuế TNDN Việt dạ ư ề tài nghiên cứu cấp Bộ, một số lu t ạ ĩ tế và các bài báo khoa học trên nhữ ộ ĩ c ứng d ng khác nhau. t ề ệ ó ạ ê tác giả ỉ tham khảo một số nghiên cứu tr ướ t ết ề cho việc khảo sát tố ả ư ế ệ v n d ng Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế TNDN trong các DN t ê ịa bàn TP. H Chí Minh ư . Đố ớ t ê ứ ê ế tố ả ư ế ệ d ết tạ ệt , Trầ Đ ê (2013), t ột ê ứ ề tố t ả ư ế ệ d ết t ỏ ệt ã t ữ ặ ể tư ả ư ế ệ d ết . Đó ặ tư ệt ố ả ết ệt t ứ ủ ư ủ t ộ ủ ết ê t ủ ộ ết ã ị ế tố t ả ư ế d ết t ỏ ệt . ư t tố, kết quả t một ều tra th c nghiệm 2 ỏ tạ ốĐ t ả ỏ d ề t ê ủ ệ ê ứ tt ể tế – ã ộ ốĐ t ệ t 20 ê ế ế tố ả ư ế ệ d ế t t ỏ ã ịnh hình bốn nhân tố t ót tổ ợ ó ả ả ư ến v n d ng chu n m c kế toán trong các DN nhỏ và v a ướ t ất ượ ế toán, tài liệ ướng d n th c ết tư ấ t ộ ng kế t t ứ ủ ư ủ . ó ất ượ ết ó tầ ả ư ớ ất t ố tố. nghiên cứu này chỉ mới d ng lại xây d t tố p t tạ ỏ Đ ư ền tả tọ t ê cứ ị ượng về d ết d tạ ệt . ết ả ê ứ của Nguyễn Thị ư ng (2016) ề ả ư ủ ế toán tài
  20. 10 chính, kế toán quản trị và chính sách thuế ến tổ chức công tác kế toán trong t ấ chính sách thuế ược xem là nhân tố ả ư ng rất lớ ến công tác kế toán. ó ông việc ghi nh ư ng kế t t ư ng d tê quy ịnh của thuế, d ến không có s khác biệt giữa LNKT và TNCT. Nh n thứ ó ã t ộng rất lớn vào hành vi củ ư i làm kế t . ần ãt ổ t ộng của thuế ối với kế toán rất nhiề ư ết quả th c tế cho thấy kế toán và thuế tư . ớ ặ ể ủ ệt ố ả ết ệt ượ d t t m: Lu t kế toán, Nghị ị ướng d ả dưới Lu t là Chu n m c kế t ội hàm nội dung của kế toán và cuối cùng là Chế ộ kế t ịnh các vấ ềc thể ối với t ng nghiệp v kinh tế t óả ư ến tổ chức công tác kế toán trong DN là: hệ thống kiểm soát nội bộ, yêu cầu và khả ứng d ng thông tin và các dịch v tài chính kế t . ê ứ t tố ảnh ư ế ối quan hệ giữa hệ thống kế toán với chính sách thuế. t ể t ị t ư ng chứng khoán phát triển thì hệ thống kế toán và chính sách thuế ó ướng cách biệt ủ thể trên thị t ư ng chứng khoán cần thông tin kế toán phả t c trạng của DN, họ không chấp nh n kế toán theo lu t thuế, vì lu t thuế phản ánh tố ộ và m c tiêu củ ước. Ở những quốc gia mà thị t ư ng chứ ư tt ể ư ệt Nam thì kế t t ế ị ưt ế ể th c hiệ t d ó ịnh về kế toán và chính sách thuế có s tư ng nhiề . ữ ước theo hệ thống lu t chung thì giữa kế toán và chính sách thuế ó ướng tách biệt trong khi nhữ ước theo hệ thống lu t dân s ư ệt t ữa kế toán và chính sách thuế ó ướ tư . ê ứ t ể ả ư tách biệt giữa chính sách thuế và kế t ến tổ chức công tác kế toán trong DN. S khác biệt giữa chính sách thuế và kế t t t ức tạp cho công tác kế t ệc sử d ng thông tin kế t ể kê khai, quyết toán thuế t t ê ối với các DN trong quá trình xử lý, thông tin kế toán ph c v cho m c t t ế. ê ứ ề ất ả ằ t ế và kế t tạ ệt . ó t ế và chính sách kế toán cầ ược
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2