intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

24
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn nghiên cứu với hy vọng rằng giải pháp này có thể phần nào giúp cho ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh có những thay đổi lớn để dần phát triển và trở thành một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam. Đồng thời cũng hy vọng sẽ mở rộng giải pháp này cho các ngân hàng, tổ chức tín dụng khác nhằm giúp cho hệ thống tài chính tiền tệ Việt Nam ngày càng phát triển vững mạnh, đáp ứng được nhu cầu hội nhập kinh tế thế giới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

  1. BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ TP. HOÀ CHÍ MINH ------------------- Đỗ Duy Nhân GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2014
  2. BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ TP. HOÀ CHÍ MINH ------------------- Đỗ Duy Nhân GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS. TRAÀN HOAØNG NGAÂN TP HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2014
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân tôi, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết được học, kinh nghiệm công tác thực tế, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn cùng với sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Trần Hoàng Ngân. Các số liệu, bảng biểu, đồ thị trong luận văn là trung thực, các giải pháp đưa ra xuất phát từ thực tiễn và kinh nghiệm, chưa từng được công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước khi trình bảo vệ luận văn thạc sỹ. Một lần nữa, tôi xin khẳng định về sự trung thực của lời cam kết trên. Kính mong “Hội đồng đánh giá luận văn tốt nghiệp thạc sỹ kinh tế Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh” công nhận kết quả nghiên cứu của tôi. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2014 Tác giả Đỗ Duy Nhân
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ...................................................................................... 1 1.1. Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng .............................................................. 1 1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng ...............................................................................1 1.1.2. Vai trò của hoạt động tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển kinh tế ................1 1.1.2.1. Tín dụng ngân hàng là bộ phận quan trọng cấu thành vai trò trung gian tài chính của Ngân hàng ....................................................................................................1 1.1.2.2. Tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy, củng cố chế độ hạch toán kế toán ...2 1.1.2.3. Tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy quá trình luân chuyển hàng hoá, luân chuyển tiền tệ, điều tiết khối lượng tiền trong lưu thông và kiểm soát lạm phát .........2 1.1.2.4. Tín dụng ngân hàng tạo điều kiện để phát triển kinh tế thông qua quan hệ về vốn quốc tế ....................................................................................................................3 1.1.3. Phân loại tín dụng ..................................................................................................3 1.1.4. Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng chủ yếu hiện nay.......................................5 1.1.4.1. Hình thức cấp tín dụng trực tiếp ......................................................................5 1.1.4.2. Hình thức cấp tín dụng gián tiếp .....................................................................6 1.2. Chất lượng tín dụng ngân hàng ................................................................... 6 1.2.1. Khái niệm chất lượng tín dụng ..............................................................................7 1.2.2. Lợi ích của hoạt động tín dụng có chất lượng .......................................................7 1.2.2.1. Đối với nền kinh tế: Nâng cao CLTD là đòi hỏi bức thiết đối với sự phát triển kinh tế ...................................................................................................................7
  5. 1.2.2.2. Đối với ngân hàng: Nâng cao chất lượng tín dụng quyết định sự tồn tại và phát triển của ngân hàng ...............................................................................................8 1.2.2.3. Đối với khách hàng ..........................................................................................8 1.2.3. Một số chỉ tiêu chủ yếu đánh giá chất lượng tín dụng ...........................................8 1.2.3.1. Các chỉ tiêu định lượng....................................................................................8 1.2.3.2. Các chỉ tiêu định tính .....................................................................................11 1.2.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ngân hàng ...........................12 1.2.4.1. Nhóm nhân tố thuộc về môi trường kinh doanh ............................................12 1.2.4.2. Nhóm nhân tố thuộc về phía khách hàng ......................................................13 1.2.4.3. Nhóm nhân tố thuộc về phía ngân hàng ........................................................15 1.3. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng tín dụng của NHTM một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm đối với các ngân hàng tại Việt Nam. ............. 17 1.3.1. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng tín dụng của NHTM một số nước trên thế giới. ................................................................................................................................17 1.3.1.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc .......................................................................17 1.3.1.2. Kinh nghiệm của Nhật Bản ...........................................................................18 1.3.1.3. Kinh nghiệm của Mỹ và Châu Âu .................................................................18 1.3.1.4. Kinh nghiệm của các NHTM ở Thái Lan ......................................................18 1.3.1.5. Kinh nghiệm của NHTM một số nước khác .................................................19 1.3.2. Bài học kinh nghiệm đối với các ngân hàng Việt Nam .......................................20 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 22 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................................................. 23 2.1. Tổng quan về HDBank ................................................................................ 23 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................23 2.1.2. Những thành tựu đạt được ...................................................................................23 2.2. Tình hình kinh doanh tại HDBank ............................................................. 25 2.3. Tổng quan về hoạt động tín dụng tại HDBank ........................................... 29 2.3.1. Dư nợ cho vay ......................................................................................................29
  6. 2.3.2. Nợ quá hạn, Nợ xấu .............................................................................................32 2.3.3. Cơ cấu tín dụng ....................................................................................................35 2.4. Nhận dạng và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại HDBank (Từ kết quả khảo sát thực tế). ....................................................... 39 2.4.1. Chất lượng tín dụng ảnh hưởng do các nhân tố từ môi trường kinh doanh ..................39 2.4.2. Chất lượng tín dụng ảnh hưởng do các nhân tố từ phía khách hàng ...................46 2.4.3. Chất lượng tín dụng ảnh hưởng do các nhân tố từ phía ngân hàng .....................51 2.5. Đánh giá chất lượng tín dụng của HDBank ................................................ 57 2.5.1. Các mặt tích cực ...................................................................................................57 2.5.2. Các mặt còn tồn tại...............................................................................................57 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 63 CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................................................. 64 3.1. Một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại HDBank .................... 64 3.1.1. Nhóm giải pháp nhằm nâng cao năng lực tài chính .............................................64 3.1.1.1. Thu hồi nợ quá hạn, nợ xấu, xử lý tài sản bảo đảm .......................................64 3.1.1.2. Cho vay mới để cơ cấu lại nợ ........................................................................64 3.1.1.3. Điều chỉnh kỳ hạn – gia hạn nợ .....................................................................65 3.1.1.4. Tập trung phát triển khách hàng mới có tiềm lực tài chính tốt .....................65 3.1.1.5. Tăng cường công tác huy động vốn nhằm đáp ứng nhu cầu vốn giải ngân cho khách hàng ...........................................................................................................66 3.1.2. Nhóm giải pháp nhằm nâng cao năng lực quản trị rủi ro.....................................66 3.1.2.1. Xây dựng hệ thống thông tin tín dụng ...........................................................66 3.1.2.2. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ..............................................67 3.1.2.3. Giải pháp về quy trình, quy định tín dụng và quản lý tuân thủ .....................68 3.1.3. Nhóm giải pháp về nguồn lực cho ngân hàng......................................................71 3.1.3.1. Chính sách nguồn nhân lực ...........................................................................71 3.1.3.2. Đầu tư, hiện đại hóa công nghệ ngân hàng ...................................................74 3.1.4. Nhóm giải pháp nhằm giám sát tín dụng hiệu quả ..............................................75
  7. 3.1.4.1. Hoàn thiện mô hình kiểm tra, kiểm soát nội bộ ............................................75 3.1.4.2. Tăng cường kiểm tra, giám sát khách hàng sau khi cho vay .........................76 3.1.5. Giải pháp về cơ cấu tổ chức .................................................................................77 3.1.6. Các giải pháp khác ...............................................................................................78 3.2. Đề xuất – kiến nghị đối với Chính phủ, các Bộ Ngành có liên quan và Ngân hàng Nhà nước .......................................................................................... 78 3.2.1. Đối với Chính phủ, các Bộ Ngành có liên quan .................................................78 3.2.1.1. Chính phủ tiếp tục có biện pháp ổn định tình hình kinh tế vĩ mô .................78 3.2.1.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật .......................................................................79 3.2.1.3. Nâng tầm của Công ty mua bán nợ và tài sản tồn đọng doanh nghiệp (DATC) và Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam (VAMC) ..................80 3.2.1.4. Các kiến nghị khác ........................................................................................81 3.2.2. Đối với Ngân hàng Nhà Nước .............................................................................82 3.2.2.1. Về công tác thanh tra, giám sát .....................................................................82 3.2.2.2. Nâng cao chất lượng công tác thông tin tín dụng ..........................................82 3.2.2.3. NHNN và các cơ quan quản lý nhanh chóng hoàn thiện khung pháp lý về xếp hạng tín dụng nội bộ ............................................................................................83 3.2.2.4. Giải quyết triệt để vấn đề sở hữu chéo và thâu tóm ngân hàng .....................83 3.2.2.5. Các kiến nghị khác ........................................................................................84 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ...................................................................................... 85 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 86 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỔ THỊ Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................................25 Bảng 2.2: Các chỉ số tài chính ..............................................................................................26 Bảng 2.3: Tình hình dư nợ cho vay tại HDBank ..................................................................29 Bảng 2.4: Tình hình dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế .......................................31 Bảng 2.5: Tỷ trọng dư nợ phân theo thành phần kinh tế ......................................................31 Bảng 2.6: Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu tại HDBank ......................................................32 Bảng 2.7: Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu tại HDBank ......................................................33 Bảng 2.8: Tình hình Nợ xấu phân theo thành phần kinh tế ..................................................33 Bảng 2.9: Tỷ trọng Nợ xấu phân theo thành phần kinh tế ....................................................34 Bảng 2.10: Tỷ trọng dư nợ theo thời gian ............................................................................35 Bảng 2.11: Tỷ trọng dư nợ theo ngành nghề kinh tế ............................................................35 Bảng 2.12: Tỷ trọng dư nợ theo TSBĐ ................................................................................37 Bảng 2.13: Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn để cho vay trung và dài hạn ....................37 Bảng 2.14: Tổng dư nợ cho vay so với nguồn vốn huy động (LDR) ...................................38 Bảng 2.15: Vòng quay vốn tín dụng .....................................................................................38 Bảng 2.16: Dự phòng rủi ro ..................................................................................................39 Bảng 2.17: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do khủng hoảng kinh tế thế giới tác động đến kinh tế trong nước ..........................................................................................................39 Bảng 2.18: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do thay đổi lãi suất, tỷ giá hối đoái, lạm phát........................................................................................................................................40 Bảng 2.19: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do sự thanh tra, giám sát của NHNN chưa hiệu quả .................................................................................................................................41 Bảng 2.20: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do cạnh tranh giữa các TCTD chưa lành mạnh......................................................................................................................................41 Bảng 2.21: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do hệ thống thông tin hỗ trợ tín dụng còn bất cập ...................................................................................................................................42 Bảng 2.22: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do môi trường pháp lý chưa thuận lợi ......43 Bảng 2.23: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do thay đổi chính sách của chính phủ .......46
  9. Bảng 2.24: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do khách hàng vay vốn tại nhiều TCTD ...47 Bảng 2.25: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do khách hàng đầu tư nhiều lĩnh vực vượt quá khả năng quản lý ....................................................................................................47 Bảng 2.26: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do tình hình tài chính doanh nghiệp yếu kém, thiếu minh bạch, che dấu các khoản lỗ ........................................................................48 Bảng 2.27: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do khách hàng sử dụng vốn sai mục đích .48 Bảng 2.28: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do trình độ quản lý của cán bộ, đội ngũ lãnh đạo doanh nghiệp yếu kém ...................................................................................................49 Bảng 2.29: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do phương án/dự án kinh doanh của khách hàng không như kế hoạch .....................................................................................................50 Bảng 2.30: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do khách hàng không có thiện chí trả nợ hoặc cố ý lừa đảo ..................................................................................................................50 Bảng 2.31: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do dư nợ cho vay tập trung, chưa đa dạng hóa các khách hàng vay. .......................................................................................................51 Bảng 2.32: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do không đáp ứng đủ nhu cầu giải ngân cho khách hàng ............................................................................................................................52 Bảng 2.33: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do thiếu giám sát, quản lý sau cho vay .....52 Bảng 2.34: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do chưa chặt chẽ trong công tác kiểm soát nội bộ ....................................................................................................................................53 Bảng 2.35: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do việc xếp hạng tín dụng chưa phù hợp ..54 Bảng 2.36: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do bố trí cán bộ thiếu đạo đức và trình độ chưa đáp ứng đủ chuyên môn, nghiệp vụ .............................................................................54 Bảng 2.37: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do cơ cấu tổ chức của ngân hàng chưa phù hợp ........................................................................................................................................55 Bảng 2.38: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do ý muốn chủ quan của người xét duyệt cho vay ..................................................................................................................................56 Bảng 2.39: Kết quả khảo sát CLTD ảnh hưởng do chưa chặt chẽ trong công tác thẩm định và chấp hành qui định về điều kiện, thủ tục cho vay ............................................................56
  10. DANH MỤC ĐỒ THỊ Biểu đồ 2.1: Tổng lợi nhuận trước thuế ................................................................................27 Biểu đồ 2.2: Tổng tài sản ......................................................................................................28 Biểu đồ 2.3: Vốn điều lệ .......................................................................................................28 Biểu đồ 2.4: Huy động vốn ...................................................................................................29 Biểu đồ 2.5: Tình hình dư nợ cho vay tại HDBank ..............................................................30 Biểu đồ 2.6: Cơ cấu dư nợ phân theo phân theo thành phần kinh tế ....................................31 Biểu đồ 2.7: Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu tại HDBank ..................................................33 Biểu đồ 2.8: Tình hình Nợ xấu phân theo thành phần kinh tế ..............................................34 Biểu đồ 2.9: Tỷ trọng dư nợ theo thời gian ..........................................................................35 Biểu đồ 2.10: Tỷ trọng dư nợ theo TSBĐ ............................................................................37
  11. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Ý nghĩa 1 CIC Trung tâm thông tin tín dụng 2 CLTD Chất lượng tín dụng 3 Cty Công ty 4 Daiabank Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á 5 DN Doanh nghiệp 6 ĐVKD Đơn vị kinh doanh: Bao gồm Trung tâm kinh doanh, Chi nhánh, Phòng giao dịch hoặc đơn vị khác có chức năng tương đương 7 HDBank Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh 8 KH Khách hàng 9 NH Ngân hàng 10 NHNN Ngân hàng nhà nước 11 NHTM Ngân hàng thương mại 12 TCTD Tổ chức tín dụng 13 TMCP Thương mại cổ phần 14 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 15 TSĐB Tài sản đảm bảo 16 XHTDNB Xếp hạng tín dụng nội bộ
  12. LỜI MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Để thực hiện đúng đường lối của Đảng, đưa đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội, từng bước công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, thì đòi hỏi nền kinh tế - xã hội phải vận động, phải thay đổi. Trong đó lĩnh vực tiền tệ, tín dụng, ngân hàng cần phải có những bước tiến vượt bậc làm động lực thúc đẩy cả nền kinh tế - xã hội phát triển. Với tầm quan trọng trên, thì trong những năm qua ở Việt Nam, cùng với sự hổ trợ của Nhà nước, chính phủ thì hệ thống ngân hàng thương mại cũng đã có những chuyển mình, thay đổi và trở thành một trong những kênh cung cấp vốn chủ yếu cho nền kinh tế. Sự lớn mạnh của hệ thống ngân hàng thương mại luôn gắn liền với công tác tín dụng, bởi tín dụng là hoạt động mang lại nguồn thu chủ yếu cho hệ thống các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tuy nhiên, gần đây một thực tiễn mà dư luận rất quan tâm đó là chất lượng tín dụng và hiệu quả hoạt động của hệ thống các Ngân hàng thương mại. Nền kinh tế trong nước chịu ảnh hưởng quá lớn từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới làm cho kinh tế bị giảm sút, số lượng doanh nghiệp phá sản ngày càng nhiều, tỷ lệ thất nghiệp tăng từ đó kéo theo các hệ lụy đến hệ thống ngân hàng: Nợ xấu gia tăng, thanh khoản yếu kém, khả năng đổ vỡ ngân hàng, sát nhập, mua lại ngân hàng… là các vấn đề nan giải của hệ thống ngành ngân hàng Việt Nam hiện nay. Trong đó, hoạt động tín dụng yếu kém là một trong những nguyên nhân gây ra các khó khăn này. Vì vậy, một trong những vấn đề trọng tâm để phát triển hệ thống ngân hàng một cách bền vững là phát triển tín dụng đi đôi với việc nâng cao chất lượng tín dụng. Xuất phát từ thực tiễn trên tôi mạnh dạn nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sỹ kinh tế chuyên ngành tài chính ngân hàng với đề tài: “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần phát triển Thành phố Hồ Chí
  13. Minh”. Với hy vọng rằng giải pháp này có thể phần nào giúp cho ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh có những thay đổi lớn để dần phát triển và trở thành một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam. Đồng thời cũng hy vọng sẽ mở rộng giải pháp này cho các ngân hàng, tổ chức tín dụng khác nhằm giúp cho hệ thống tài chính tiền tệ Việt Nam ngày càng phát triển vững mạnh, đáp ứng được nhu cầu hội nhập kinh tế thế giới. 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU Đề tài này hướng đến mục đích: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về tín dụng, chất lượng tín dụng, các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng và nhận diện các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng. Nghiên cứu và đánh giá chất lượng tín dụng, thực trạng hoạt động cấp tín dụng, nhận diện các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh, làm rõ những tồn tại trong thời gian qua và tìm hiểu nguyên nhân gây ra thực trạng này. Thiết lập hệ thống các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh. Với những nội dung nghiên cứu của luận văn, tác giả hy vọng kết quả nghiên cứu sẽ là một tài liệu tham khảo quan trọng cho ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh trong việc xây dựng chiến lược trong công tác tín dụng để chất lượng tín dụng ngày càng được nâng cao hơn, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. 3. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Phạm vi nghiên cứu: Đề tài này nghiên cứu chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh. Đối tượng nghiên cứu: Về không gian: Nghiên cứu tình hình hoạt động tín dụng và chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh trên toàn quốc.
  14. Về thời gian: Dẫn chứng số liệu từ thông tin nội bộ và các thông tin khác của ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2008 đến năm 2013. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thực hiện khảo sát lấy ý kiến thực tiễn để xác định lại tính thực tiễn của cơ sở lý thuyết về chất lượng tín dụng. Cùng với nghiên cứu dữ liệu thứ cấp thông qua thu thập và xử lý thông tin nội bộ tại ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh và các thông tin tài chính khác như: Báo chí, báo cáo khoa học về lĩnh vực ngân hàng… Kết hợp với các phương pháp thống kê, phân tích, phân tích tổng hợp, so sánh… đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải quyết và làm sáng tỏ mục đích đặt ra trong luận văn. 5. KẾT CẤU LUẬN VĂN Luận văn được chia thành 03 chương cụ thể như sau:  Chương 1 : Tổng quan về tín dụng ngân hàng và chất lượng tín dụng ngân hàng.  Chương 2 : Thực trạng hoạt động tín dụng và chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần phát triển Thành phố Hồ Chí Minh.  Chương 3 : Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần phát triển Thành phố Hồ Chí Minh.
  15. 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1.1. Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng 1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng Tín dụng NH là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ NH sang cho KH trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí đã thỏa thuận trước. Cũng như quan hệ tín dụng khác, tín dụng NH gồm 03 nội dung sau: - Chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng. - Chuyển nhượng này có thời hạn. - Chuyển nhượng này có kèm theo chi phí. 1.1.2. Vai trò của hoạt động tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển kinh tế 1.1.2.1. Tín dụng ngân hàng là bộ phận quan trọng cấu thành vai trò trung gian tài chính của Ngân hàng Vai trò quan trọng nhất của NH là vai trò trung gian tài chính, là chiếc cầu nối để những người có vốn và những người cần vốn gặp nhau hay còn gọi là: Trung gian tài chính. Trong đó: NH sẽ huy động vốn từ nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội và sử dụng công cụ tín dụng nhằm khơi thông dòng vốn này vào trong xã hội: Cá nhân cần vốn để đáp ứng nhu cầu kinh doanh, cải thiện đời sống; DN cần vốn để duy trì, mở rộng hoạt động kinh doanh… Nhờ đó đã góp phần cung ứng và điều hoà vốn trong từng DN và toàn bộ nền kinh tế, tạo cho quá trình sản xuất được tiến hành một cách trôi chảy đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn cố định, vốn lưu động làm cho quá trình sản xuất được tuần hoàn, thúc đẩy sản xuất lưu thông, tăng tốc độ chu chuyển vốn tiền tệ trong xã hội, góp phần thúc đẩy quá trình tái sản xuất mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế phát triền bền vững.
  16. 2 1.1.2.2. Tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy, củng cố chế độ hạch toán kế toán Khi vay vốn tại NH, KH phải chịu trách nhiệm hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi trong một thời gian nhất định. Vì vậy, đòi hỏi các DN phải cân nhắc làm sao để sử dụng vốn có hiệu quả, tăng vòng quay vốn, đồng thời tăng hiệu quả của hoạt động tín dụng NH. Do đó các DN phải hoàn thiện mình, trong đó hoạt động khá quan trọng là việc hạch toán kế toán. Việc hạch toán kế toán tốt giúp DN kiểm soát được hoạt động, từ đó đưa ra giải pháp cải thiện hoạt động kinh doanh. Như vậy, thông qua hoạt động tín dụng mà cụ thể là cho vay, NH có thể kiểm soát hoạt động kinh doanh và giúp cho DN có ý thức hơn trong việc quản lý tài chính, qua đó tăng cường củng cố chế độ hạch toán kế toán thêm vững chắc. 1.1.2.3. Tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy quá trình luân chuyển hàng hoá, luân chuyển tiền tệ, điều tiết khối lượng tiền trong lưu thông và kiểm soát lạm phát Thông qua hoạt động tín dụng, có thể kiểm soát lượng tiền trong lưu thông thông qua hoạt động cho vay hoặc thu nợ. Cho vay sẽ làm cho lượng tiền lưu thông cao, ngược lại hoạt động thu nợ sẽ làm cho lượng tiền lưu thông giảm. Do đó sẽ góp phần điều tiết khối lượng tiền trong toàn bộ nền kinh tế. NH sử dụng công cụ lãi suất, hạn mức tín dụng để điều chỉnh khối lượng tiền vay. Từ đó điều tiết được khối lượng tiền của nền kinh tế và từ đó góp phần kiểm soát được lạm phát. Mặt khác, NH trung ương là cơ quan quản lý vĩ mô đối với các NHTM. Thông qua hoạt động tín dụng, NH trung ương có thể biết được phạm vi, phương hướng đầu tư, hiệu quả đầu tư vào các ngành kinh tế từ đó có chính sách tiền tệ thích hợp. Nếu nền kinh tế có dấu hiệu tăng trưởng, hiệu quả đầu tư cao thì NH trung ương sẽ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, tức là bơm thêm tiền vào lưu thông. Ngược lại, nếu nền kinh tế có dấu hiệu tăng trưởng nóng thì NH trung ương sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt tức là rút bớt tiền từ lưu thông về. Như vậy bằng các công cụ như lãi
  17. 3 suất, chương trình hổ trợ… NH trung ương có thể kiểm soát, điều tiết lưu thông tiền tệ đảm bảo khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông nhằm ổn định giá trị đồng tiền, tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển. 1.1.2.4. Tín dụng ngân hàng tạo điều kiện để phát triển kinh tế thông qua quan hệ về vốn quốc tế Mỗi một quốc gia muốn phát triển nền kinh tế thì không chỉ dựa vào tiềm năng của đất nước mà phải giao thương với kinh tế thế giới. Mỗi quốc gia không thể hội tụ đầy đủ các tiềm năng để phát triển kinh tế về mọi mặt, đặc biệt trong lĩnh vực tín dụng thì khó có được sự cần bằng giữa vốn huy động và cho vay, dẫn đến có nước thừa, có nước thiếu vốn. Từ đó phát sinh quan hệ vay mượn lẫn nhau. Vì vậy, tín dụng NH cũng là phương tiện để các quốc gia có sự liên kết với nhau. Thông qua các hình thức như: Nhận ủy thác đầu tư, chuyển tiền quốc tế, thanh toán quốc tế... tín dụng NH đã trực tiếp tham gia trong quan hệ kinh doanh quốc tế, các hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và tạo sự giao lưu giữa nước ta với các nước khác trên thế giới. Ngoài ra, với việc tín dụng NH nhận các nguồn tài trợ như: ODA, FDI, JBIC, JICA, ESAF... từ các nước cấp tín dụng cũng như các TCTD quốc tế đã mang lại những kết quả to lớn về kinh tế xã hội, đồng thời tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa các nước trên thế giới. Tóm lại, tín dụng NH có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế đất nước. Tín dụng NH không chỉ là Trung gian tài chính trong nước mà còn là trung tâm tài chính quốc tế, là cầu nối giữa nơi thừa vốn và nơi thiếu vốn, từ đó thúc đẩy sản xuất tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế phát triển bền vững. Thông qua tín dụng NH có thể kiểm soát được khối lượng tiền trong lưu thông, thực hiện yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ. Mặt khác, tín dụng NH còn thúc đẩy các DN tăng cường chế độ hạch toán kinh doanh, giúp các DN kiểm soát tốt chi phí và tăng cường hiệu quả hoạt động. 1.1.3. Phân loại tín dụng Tùy theo từng tiêu thức phân loại mà Tín dụng NH được chia thành các loại sau:
  18. 4 - Dựa vào thời hạn tín dụng: Theo tiêu thức này thì tín dụng gồm: + Tín dụng ngắn hạn: Thời hạn dưới 1 năm, được sử dụng để tài trợ cho nhu cầu thiếu hụt vốn lưu động. + Tín dụng trung hạn: Thời hạn từ 1 năm đến 5 năm, được sử dụng chủ yếu đầu tư vào tài sản cố định, xây dựng các dự án có qui mô nhỏ hoặc nhu cầu vay kinh doanh trả góp. + Tín dụng dài hạn: Thời hạn trên 5 năm, được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn cho việc đầu tư vào các dự án có quy mô lớn. - Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng: Theo tiêu thức này thì tín dụng có thể chia thành các loại sau: + Tín dụng không có TSBĐ: Là khoản tín dụng không có tài sản thế chấp mà chỉ dựa vào uy tín, năng lực KH để quyết định cấp tín dụng. + Tín dụng có TSBĐ: Là khoản tín dụng dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hình thức cầm cố/thế chấp tài sản của chính chủ hoặc tài sản của bên thứ ba. - Dựa vào hình thức tài trợ tín dụng: Theo tiêu thức này thì tín dụng có thể chia thành các loại sau: + Cho vay: Là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho KH một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Các hình thức cho vay thường bao gồm:  Cho vay theo hạn mức tín dụng  Cho vay từng lần  Cho vay theo dự án đầu tư  Cho vay hợp vốn  Cho vay trả góp  Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng  Cho vay thông qua việc phát hành thẻ tín dụng
  19. 5  Cho vay theo hạn mức thấu chi + Cho thuê tài chính + Chiết khấu thương phiếu + Bảo lãnh - Dựa vào đối tượng khách hàng: Theo tiêu thức này, tín dụng có thể được phân chia thành các loại sau: + Tín dụng đối với KH pháp nhân + Tín dụng đối với KH thể nhân. - Dựa vào qui mô khách hàng: Theo tiêu thức này, tín dụng có thể được phân chia thành các loại sau: + Tín dụng đối với DN lớn + Tín dụng đối với DN vừa và nhỏ + Tín dụng đối với cá nhân và hộ gia đình. 1.1.4. Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng chủ yếu hiện nay 1.1.4.1. Hình thức cấp tín dụng trực tiếp Các loại hình cấp tín dụng trực tiếp gồm: - Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc NH chấp thuận bằng văn bản cho KH chi vượt số dư trên tài khoản thanh toán của KH. - Cho vay trả góp: NH xác định vốn gốc và lãi chia ra nhiều kỳ hạn để KH trả nợ trong suốt thời hạn vay. - Cho vay theo dự án đầu tư: NH cho KH vay vốn để thực hiện dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và phục vụ đời sống. - Cho vay tài trợ sản xuất kinh doanh: Là hình thức cho vay để đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh, dịch vụ thông qua phương thức cho vay từng lần, cho vay theo hạn mức. - Cho vay thông qua việc phát hành thẻ tín dụng: NH chấp thuận cho KH được sử dụng tiền trong phạm vi hạn mức tín dụng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ và
  20. 6 rút tiền mặt tại máy rút tiền tự động hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của NH. 1.1.4.2. Hình thức cấp tín dụng gián tiếp Các hình thức cấp tín dụng NH gián tiếp gồm: - Chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá: Là việc NHTM mua lại các thương phiếu và giấy tờ có giá ngắn hạn chưa đến hạn thanh toán. KH nhận tiền trước theo cách khấu trừ tiền lãi và phải chuyển quyền sở hữu chứng từ cho NH. Khi chứng từ đến hạn NH sẽ xuất trình cho người trả tiền để nhận toàn bộ giá trị trên chứng từ đã chiết khấu. - Bao thanh toán: Là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua hàng thông qua việc mua lại (có truy đòi) các khoản phải thu hoặc các khoản phải trả phát sinh từ hợp đồng mua/bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ. - Cho thuê tài chính: NH mua tài sản, cho KH thuê lại theo hợp đồng cho thuê tài chính. Hợp đồng phải thỏa mãn 1 số điều kiện theo quy định cho thuê tài chính. - Bảo lãnh ngân hàng: Là việc NH cam kết sẽ thanh toán cho bên thụ hưởng của hợp đồng tương ứng với giá trị bảo lãnh nếu bên đề nghị phát hành bảo lãnh không thực hiện được trách nhiệm của mình trong hợp đồng. 1.2. Chất lượng tín dụng ngân hàng Trong quá trình phát triển của hệ thống NH, thì hoạt động tín dụng vẫn luôn là hoạt động cơ bản, là hoạt động sinh lời chủ yếu của các NHTM. Hoạt động tín dụng theo thời gian ngày càng phát triển, mở rộng cả về đối tượng lẫn quy mô và làm cho thị trường có sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Do đó, NHTM để tồn tại và phát triển và cũng để phục vụ tốt hơn cho nền kinh tế thì các NHTM phải nâng cao CLTD, đây là yếu tố tiên quyết giúp cho hoạt động tín dụng được bền vững. Và cũng nhờ hoạt động tín dụng phát triển kéo theo hoạt động phi tín dụng phát triển, từ đó giúp cho TCTD hoạt động hiệu quả và bền vững hơn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2