intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của các hộ kinh doanh trên địa bàn quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:86

22
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của hộ kinh doanh trên địa bàn quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, từ đó đề ra giải pháp n ng cao khả năng tiếp cận vốn ng n h ng của hộ kinh doanh, gi p các hộ kinh doanh m rộng, phát triển

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của các hộ kinh doanh trên địa bàn quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH B I QUỐC VƯ NG PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TIẾP CẬN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA HỘ KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THỦY THÀNH PHỐ CẦN TH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH B I QUỐC VƯ NG PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TIẾP CẬN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA HỘ KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THỦY THÀNH PHỐ CẦN TH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên Ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 8340201 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. PHAN THỊ BÍCH NGUY T TP. HỒ CHÍ MINH - 2019
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi: i uốc V ng, học viên cao học Khóa 27, chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Khoa g n h ng, tr ờng Đại học Kinh tế T H Tôi xin cam đoan đ y l công trình nghiên cứu của bản th n ác số liệu, kết quả trình b y trong luận văn n y l trung thực v ch a từng đ ợc ai công bố trong bất kỳ công trình luận văn n o tr ớc đ y / ần Th , tháng 6 năm 2019 g ời thực hiện i uốc V ng
  4. ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i DANH MỤC VIẾT TẮT ..................................................................................................... v DANH MỤC BẢNG............................................................................................................ vi DANH MỤC HÌNH ...........................................................................................................vii T M TẮT ..........................................................................................................................viii ABSTRACT ......................................................................................................................... ix CHƯ NG 1: GIỚI THI U Đ TÀI .................................................................................. 1 1 1 SỰ Ầ THIẾT ỦA ĐỀ TÀI ....................................................................................... 1 1.2 X Đ H VẤ ĐỀ GHI ỨU ............................................................................ 1 13 Ụ TI U GHI ỨU ............................................................................................ 2 131 ục tiêu chung ............................................................................................................. 2 1 4 ÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT GHI ỨU ............................................................... 3 141 u hỏi nghiên cứu ....................................................................................................... 3 15 H G H GHI ỨU ................................................................................... 3 1 5 1 ội dung nghiên cứu..................................................................................................... 3 1 5 2 Đối t ợng nghiên cứu ................................................................................................... 3 1.6.1 Phạm vi không gian nghiên cứu ................................................................................... 4 17 GH A ỦA ĐỀ TÀI ................................................................................................. 4 1 8 KẾT ẤU ỦA U V ......................................................................................... 4 CHƯ NG 2: C SỞ L THUYẾT V TIẾP CẬN TÍN DỤNG.................................... 6 CHÍNH THỨC VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TÍN DỤNG CHÍNH THỨC .......... 6 21 S THUYẾT VỀ TIẾ T Ụ G ......................................................... 6 211 thuyết tiếp cận t n dụng ch nh thức ......................................................................... 6 2111 thuyết t i ch nh ..................................................................................................... 6 2112 thuyết thông tin bất đối xứng................................................................................ 7 2 2 HÂ TỐ Ả H H G ĐẾ KHẢ G TIẾ T Ụ G GÂ HÀ G ỦA HỘ KI H OA H ..................................................................................................... 9 2 3 1 ghiên cứu n ớc ngo i ............................................................................................... 12 24Đ H GI TỔ G UA ........................................................................................... 19 CHƯ NG 3: ....................................................................................................................... 20 PHƯ NG PHÁP LUẬN VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................... 20 31 S U ......................................................................................................... 20 3 1 1 Đối t ợng hộ kinh doanh ............................................................................................ 20 3 1 1 1 Khái niệm ................................................................................................................. 20 3 1 1 2 Đặc điểm của hộ kinh doanh.................................................................................... 20 3 2 1 Vai trò của hộ kinh doanh trong nền kinh tế............................................................... 21
  5. iii 3 2 1 Khái niệm ng n h ng .................................................................................................. 21 3 2 2 Khái niệm về t n dụng ................................................................................................. 22 3 2 4 guyên tắc t n dụng .................................................................................................... 23 3.2.6 Ph ng pháp tiếp cận t n dụng ................................................................................... 25 3.3 H G H GHI ỨU ................................................................................. 28 3.3.1 h ng pháp thu thập số liệu ........................................................................................ 28 3 3 1 1 Số liệu thứ cấp ........................................................................................................... 28 3 3 1 2 Số liệu s cấp ............................................................................................................. 28 332 h ng pháp ph n t ch số liệu .................................................................................... 29 CHƯ NG 4 TỔNG QUAN V QUẬN BÌNH THỦY THÀNH PHỐ CẦN TH ...... 32 4 1 1 ịch sử hình th nh ...................................................................................................... 32 4 1 2 Vị tr địa l .................................................................................................................. 33 4 1 3 Tiềm năng, nguồn lực để phát triển của quận ình Thủy, th nh phố ần Th .......... 33 4 1 4 1 Tình hình kinh tế, c cấu ng nh nghề ...................................................................... 34 4 1 4 2 hững thông tin chung về hộ kinh doanh ph n theo ng nh kinh tế tại quận ình Thủy ..................................................................................................................................... 34 422 ạng l ới các tổ chức ch nh thức trên địa b n quận .................................................. 36 4 2 3 Hoạt động T n dụng - Ngân hàng trên địa b n quận ................................................... 37 43 TẢ U KHẢO S T VÀ Đ ĐIỂ HỘ KI H OA H............................... 38 4 3 2 Đặc điểm của hộ hoạt động sản xuất kinh doanh ....................................................... 39 4 4 1 1 Thống kê về giới t nh của chủ hộ kinh doanh .......................................................... 41 4 4 1 2 Thống kê về độ tuổi của chủ hộ kinh doanh ............................................................ 41 4 4 1 3 Thống kê về trình độ học vấn của chủ hộ kinh doanh ............................................. 42 4 4 1 4 Thống kê về thu nhập của hộ kinh doanh ................................................................ 43 4 4 1 6 Thống kê về số lao động tham gia trong hộ kinh doanh .......................................... 45 4421 cấu vay vốn của hộ ............................................................................................. 45 4 4 2 2 Hình thức tiếp cận vốn của các hộ kinh doanh với các tổ chức t n dụng ch nh thức ............................................................................................................................................. 46 4423 cấu cho vay v đáp ứng nhu cầu vay vốn của các Tổ chức t n dụng ...................... 47 4 4 2 4 ục đ ch vay vốn của hộ kinh doanh v việc quản l của ng n h ng sau khi cấp t n dụng .................................................................................................................................... 49 4425 cấu nguồn tiền trả nợ vay v tác động của vốn vay đối với hộ kinh doanh..................... 49 4 4 2 6 guyên nh n hộ kinh doanh không vay vốn tại các tổ chức t n dụng ..................... 51 4 4 3 Kết quả ớc l ợng mô hình hồi quy các yếu tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy, th nh phố ần Th ....................... 52 CHƯ NG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 60 5 2 KIẾ GH ................................................................................................................... 61 5 2 1 Đối với các hộ kinh doanh .......................................................................................... 61
  6. iv 5 2 2 Đối với các tổ chức t n dụng ....................................................................................... 62 5 2 3 Ủy ban nh n d n quận ình Thủy .............................................................................. 64 TÀI LI U THAM KHẢO. PHẦN PHỤ LỤC. PHỤ LỤC 1. PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ L SỐ LI U.
  7. v DANH MỤC VIẾT TẮT Đ S : Đồng bằng sông ửu Long HKD : Hộ kinh doanh KTXH : Kinh tế xã hội TCTD : Tổ chức t n dụng TDCT : T n dụng ch nh thức NHTM : g n h ng th ng mại
  8. vi DANH MỤC BẢNG ảng 1: iện t ch tự nhiên v mật độ d n số quận ình Thủy, T ần Th ..........33 ảng 2: Số c s kinh doanh cá thể ph n theo ng nh kinh tế .................................34 ảng 3: Thực trạng cho vay vốn sản xuất kinh doanh trên địa b n quận ................37 ảng 4: Tổng hợp các nh n tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng từ các tổ chức t n dụng ch nh thức ...........................................................................................16 ảng 5: Tổng hợp các biến với kì vọng trong mô hình các nh n tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh…………………………………… 31 ảng 6: Số liệu về các hộ kinh doanh trong m u khảo sát ......................................38 ảng 7: Độ tuổi của chủ hộ theo tình trạng vay vốn................................................41 ảng 8: cấu trình độ học vấn của chủ hộ theo giới t nh v thực trạng vay vốn trong năm 2019 .........................................................................................................42 ảng 9: Thu nhập trung bình của hộ kinh doanh trong tháng .................................43 ảng 10: Số lao động tham gia trong hộ kinh doanh ...............................................45 ảng 11: cấu hộ tham gia t n dụng ch nh thức ...................................................46 ảng 12: Hình thức tiếp cận vốn của hộ kinh doanh với tổ chức t n dụng ..............47 ảng 13: cấu các tổ chức t n dụng theo số liệu điều tra trên địa b n quận ình Thủy ..........................................................................................................................47 ảng 14: Khả năng đáp ứng vốn của các tổ chức t n dụng ch nh thức ....................48 ảng 15: ục đ ch vay vốn của hộ ..........................................................................49 ảng 16: cấu nguồn tiền trả nợ vay của hộ ........................................................50 ảng 17: Đánh giá tác động của vốn vay đối với hộ kinh doanh ............................50 ảng 18: do hộ kinh doanh không vay vốn ........................................................51 ảng 19: Kết quả ớc l ợng mô hình hồi quy các nh n tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh .........................................................................52 ảng 20: T lệ dự đoán đ ng của mô hình ..............................................................56 ảng 21: hững khó khăn của hộ khi vay ng n h ng .............................................56
  9. vii DANH MỤC HÌNH Hình 1: ản đồ h nh ch nh quận ình Thủy, th nh phố ần Th ...................................... 32 Hình 2: cấu giới t nh của chủ hộ kinh doanh ................................................................. 41 Hình 3: cấu vốn kinh doanh tự có của hộ ...................................................................... 43
  10. viii TÓM TẮT Đề t i “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của các hộ kinh doanh trên địa bàn quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ” đ ợc thực hiện dựa trên số liệu phỏng vấn trực tiếp 240 hộ kinh doanh tại 8 ph ờng thuộc quận ình Thủy, T ần Th ục tiêu của đề t i l (1) Khái quát tình hình kinh doanh v thực trạng vay vốn của các hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy, th nh phố ần Th (2) h n t ch các yếu tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy th nh phố ần Th (3) R t ra đ ợc những nguyên nh n tồn tại v đề xuất những giải pháp nhằm n ng cao khả năng tiếp cận vốn ng n h ng của hộ kinh doanh (4) h ng pháp thu thập, xử l thông tin, số liệu, thống kê toán, tổng hợp, phán đoán, xử l logistic, đánh giá, phân tích, so sánh. Kết quả nghiên cứu cho thấy: hần lớn các hộ kinh doanh đều có nhu cầu sử dụng nguồn vốn vay từ ng n h ng guồn vốn n y rất quan trọng đối với hoạt động của hộ kinh doanh Kết quả nghiên cứu b i mô hình ogistic chỉ ra rằng khả năng tiếp cận vốn t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh phụ thuộc v o các yếu tố nh : Trình độ học vấn của chủ hộ, vốn tự có của hộ kinh doanh, thu nhập bình qu n đầu ng ời v lịch sử giao dịch t n dụng của hộ kinh doanh Từ đó, đề t i đ a ra một số giải pháp nhằm l m tăng khả năng tiếp cận vốn t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy, th nh phố ần Th Từ khóa: Tiếp cận tín dụng ngân hàng, của các hộ kinh doanh, trên địa bàn quận Bình Thủy.
  11. ix ABSTRACT This thesis aims at “ eterminants of households’ business access to bank credit in inh Thuy district, an Tho city” which is performed by using the method of directly interviewing 240 business households in 8 wards in Binh Thuy district. The thesis objectives are (1) Overview of business situation and loan situation of business households in Binh Thuy district, Can Tho city. (2) Analizing the factors affecting the access to bank credit for household businesses in Binh Thuy district, Can Tho city (3) Identifying the shortcomings and proposing solutions to improve the access to bank capital of household businesses. (4) Methods collecting and processing information, data, mathematical statistics, synthesis, logic processing, evaluation, analysis and comparison. Research results show that: Most household businesses have demand for bank loans. This funding is very important to their business operations. The findings show that the access to bank credit for businesses household depends on factors such as: education level of householders, own capital of businesses household, income of businesses household and transaction history of household business Since then, the topic has proposed methods to increase the access to bank credit for businesses household in Binh Thuy district, Can Tho city. Keywords: Access to bank credit, of business households, in Binh Thuy district.
  12. 1 CHƯ NG 1: GIỚI THI U Đ TÀI 1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA Đ TÀI ng với sự phát triển của đất n ớc thì hệ thống ng n h ng cũng có những chuyển biến mạnh mẽ Sau khi gia nhập Tổ chức th ng mại thế giới, hệ thống ngân h ng Việt am đã m ra một thị tr ờng mới, có t nh cạnh tranh cao h n Hệ thống ng n h ng luôn thể hiện vai trò quan trọng của mình, đó l n i cung cấp nguồn vốn cần thiết cho mọi hoạt động sản xuất kinh doanh Trong quá trình phát triển của các hiện t ợng v hoạt động kinh tế xã hội, giữa hai mặt chất v l ợng luôn có tác động l n nhau Tăng tr ng v chất l ợng t n dụng cũng không nằm ngo i quy luật n y hờ hoạt động t n dụng m ng n h ng một mặt huy động nguồn tiền nh n rỗi trong d n c , mặt khác l cho vay với tất cả các th nh phần kinh tế với mức lãi suất ph hợp của từng loại hình Vì vậy t n dụng l nghiệp vụ quan trọng, c bản của ng n h ng, chiếm phần lớn trong các hoạt động kinh doanh của ng n h ng cả về doanh thu v lợi nhuận Trong những năm qua, hoạt động sản xuất kinh doanh của các hộ kinh doanh cá thể tại Việt am có rất nhiều thuận lợi từ thủ tục th nh lập xin giấy ph p đăng k kinh doanh đến cải cách quản l thuế đối t ợng n y theo hình thức khoán theo doanh thu h ng năm, không cần tập hợp hóa đ n, ghi ch p sổ sách đã tạo điều kiện cho hộ kinh doanh cá thể phát triển mạnh mẽ Theo số liệu iên giám Thống kê 2017 của hi cục Thống kê quận ình Thủy, t nh đến hết năm 2017 s bộ, trong quận có tổng cộng 13.046 hộ kinh doanh cá thể (theo loại hình kinh tế cá thể) với số l ợng lao động 14.566 ng ời Với số l ợng đông đảo, loại hình sản xuất kinh doanh phong ph , có mặt khắp 08 ph ờng thuộc quận ình Thủy, các hộ kinh doanh cá thể đã v đang khẳng định vai trò cũng nh những đóng góp hiệu quả v o sự phát triển của quận ình Thủy nói riêng v đất n ớc nói chung ắm bắt đ ợc nhu cầu của hộ kinh doanh cũng nh l m tăng t nh cạnh tranh, các ng n h ng đã triển khai các loại hình t n dụng cho hộ kinh doanh, một thị tr ờng đầy tiềm năng v hứa hẹn nhiều lợi nhuận cho nên việc khai thác thị tr ờng n y sẽ gi p các ng n h ng tăng thêm lợi nhuận, chiếm lĩnh thị tr ờng, đa dạng hóa loại hình cho vay t n dụng. 1.2 XÁC ĐỊNH VẤN Đ NGHIÊN CỨU Theo t nh toán của một số chuyên gia ng n h ng, với nhu cầu về sản phẩm vay của nhóm khách h ng hộ cá thể kinh doanh ng y c ng tăng cao, ng n h ng đã chuyển h ớng v tập trung đ a ra nhiều sản phẩm hấp d n phục vụ cho ph n kh c n y Hộ kinh doanh l một đ n vị kinh tế tự chủ, đ ợc ph p kinh doanh v tự chủ trong sản xuất kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về ng nh nghề kinh doanh, đa dạng các mặt h ng kinh doanh theo quy định của pháp luật Để thực hiện đ ợc những mục đ ch trên họ phải cần vốn để đầu t v o sản xuất kinh doanh, để tăng thêm thu
  13. 2 nhập, tạo công ăn việc l m cho ch nh bản th n gia đình họ hờ có vốn ng n h ng m các hộ kinh doanh có đủ vốn kinh doanh, góp phần phát triển kinh tế, gi p huy động các nguồn lực xã hội cho đầu t phát triển ần Th l một trong năm th nh phố trực thuộc trung ng, nằm vị tr trung t m của v ng đồng bằng sông ửu ong, luôn có tốc độ phát triển kinh tế cao thuộc nhóm d n đầu trong cả n ớc ng với sự phát triển của khoa học k thuật, dịch vụ, x y dựng v ng n h ng cũng phát triển v mang lại nhiều tiện ch cho khách h ng, hệ thống ng n h ng th ng mại chạy đua m rộng thị phần cho vay t n dụng Tuy nhiên trong thực tế việc m rộng cho vay hộ kinh doanh gặp nhiều khó khăn do món vay nhỏ, chi ph nghiệp vụ cao, khả năng xảy ra rủi ro lớn Với chủ tr ng công nghiệp hóa, hiện đại hóa thì nhu cầu vay vốn của hộ kinh doanh ng y c ng lớn, hoạt động kinh doanh của ng n h ng trong lĩnh vực cho vay hộ kinh doanh c ng gặp nhiều rủi ro i vậy m rộng t n dụng phải đi kèm với việc n ng cao chất l ợng, đảm bảo an to n trong hoạt động t n dụng của ng n h ng ó nh vậy hoạt động kinh doanh của ng n h ng mới thực sự tr th nh đòn bẩy th c đẩy nền kinh tế phát triển Từ những l do trên v nhận thức đ ợc tầm quan trọng của kinh doanh hộ gia đình đối với nền kinh tế, đề t i: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của các hộ kinh doanh trên địa bàn quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ” đ ợc chọn để nghiên cứu 1.3 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.3.1 Mục tiêu chung Phân tích các yếu tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy, th nh phố ần Th , từ đó đề ra giải pháp n ng cao khả năng tiếp cận vốn ng n h ng của hộ kinh doanh, gi p các hộ kinh doanh m rộng, phát triển 1.3.2 Mục tiêu cụ th Để thực hiện đ ợc mục tiêu chung của đề t i, trong quá trình nghiên cứu, ph n t ch, đánh giá cần thực hiện những mục tiêu cụ thể, nh sau: ghiên cứu những vấn đề l luận về hộ kinh doanh v vai trò của t n dụng ng n h ng đối với việc phát triển kinh tế hộ cá thể, qua đó thấy đ ợc tầm quan trọng của việc n ng cao chất l ợng t n dụng đối với hộ kinh doanh Phân tích ( ớc l ợng bằng mô hình hồi quy) các yếu tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy th nh phố ần Th . R t ra đ ợc những nguyên nh n tồn tại v đề xuất những giải pháp nhằm n ng cao khả năng tiếp cận vốn ng n h ng của hộ kinh doanh
  14. 3 1.4 CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU 1.4.1 Câu hỏi nghiên cứu Thực trạng tiếp cận nguồn vốn t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy trong thời gian qua ra sao? ác nh n tố n o ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy? hững giải pháp n o có thể gi p hộ kinh doanh n ng cao khả năng tiếp cận t n dụng ng n h ng nhằm tăng quy mô v hiệu quả sản xuất kinh doanh? 1.4.2 Giả thu t nghiên cứu Đề t i nghiên cứu nhằm kiểm định giả thuyết các yếu tố giới t nh, trình độ học vấn, vốn kinh doanh tự có, t i sản đảm bảo, thu nhập bình qu n đầu ng ời của hộ trong tháng v lịch sử giao dịch có ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy, th nh phố ần Th 1.5 PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.5.1 Nội dung nghiên cứu Đề t i thực hiện ph n t ch các nh n tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy, bao gồm các nội dung nghiên cứu chủ yếu sau: Đánh giá tổng quan về thực trạng tiếp cận t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy trong thời gian qua Phân tích các nh n tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng ng n h ng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy Đề xuất một số giải pháp gi p hộ kinh doanh n ng cao khả năng tiếp cận t n dụng ng n h ng nhằm tăng quy mô v hiệu quả sản xuất kinh doanh Trong phạm vi giới hạn của b i nghiên cứu, các nh n tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh bao gồm: giới t nh, trình độ học vấn, vốn kinh doanh tự có, t i sản đảm bảo v thu nhập bình qu n đầu ng ời của hộ trong tháng. 1.5.2 Đối tượng nghiên cứu Các yếu tố ảnh h ng đến khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh đã vay vốn t n dụng tại các ngân hàng để m rộng sản xuất kinh doanh v các hộ kinh doanh đang có nhu cầu vay vốn nh ng không vay đ ợc từ các ng n h ng th ng mại tại quận ình Thủy th nh phố ần Th
  15. 4 1.6 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.6.1 Phạm vi không gian nghiên cứu Đề t i đ ợc thực hiện tại quận ình Thủy thuộc th nh phố ần Th 1.6.2 Phạm vi thời gian nghiên cứu Số liệu s cấp đ ợc thu thập trực tiếp từ bảng c u hỏi soạn sẵn v tiến h nh phỏng vấn trực tiếp các hộ kinh doanh trên 08 ph ờng thuộc địa b n quận ình Thủy th nh phố ần Th , thông tin thu thập về khả năng tiếp cận nguồn vay vốn ngân hàng trong năm 2017. 1.7 NGHĨA CỦA Đ TÀI Đề t i sau khi ho n th nh sẽ đóng góp một phần giá trị v o c s l luận, khi xem x t cho hộ kinh doanh vay vốn t n dụng để m rộng việc sản xuất kinh doanh, ng n h ng nên xem x t các yếu tố nh : thu nhập, vốn tự có, giá trị t i sản thế chấp, trình độ học vấn… Kết quả nghiên cứu sẽ gi p cho các ng n h ng hiểu h n về thực trạng tiếp cận nguồn vốn t n dụng của hộ kinh doanh trên địa b n quận ình Thủy, để từ đó có thể x y dựng kế hoạch kinh doanh nhằm tiếp cận v phục vụ cho đối t ợng n y Kết quả nghiên cứu của đề t i sẽ gi p cho các hộ kinh doanh thấy rõ h n về khả năng vay vốn, những thuận lợi, khó khăn ua đó sẽ dễ d ng h n khi tiếp cận nguồn vốn của ng n h ng go i ra, đề t i cũng l t i liệu tham khảo hữu ch cho các c quan ban ng nh, cấp ch nh quyền địa ph ng trong việc quản l v định h ớng phát triển thị tr ờng t n dụng đối với hộ kinh doanh trên địa b n, l t i liệu tham khảo cho các tổ chức, cá nh n khác trong quá trình nghiên cứu các vấn đề liên quan trong thời gian tới 1.8 KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN uận văn đ ợc chia th nh 5 ch ng nh sau: Chương i i thi u t i ội dung ch ng n y bao gồm những l do lựa chọn đề t i cũng nh t nh cấp thiết của đề t i nghiên cứu, các mục tiêu nghiên cứu, c u hỏi, giả thuyết nghiên cứu, giới hạn về phạm vi nghiên cứu của đề t i v đối t ợng thụ h ng của nghiên cứu Chương 2 Cơ s thu t v ti p c n t n d ng s l thuyết về t n dụng v l ợc khảo tổng quát về các nghiên cứu đã có tr ớc đ y có liên quan đến nội dung v ph ng pháp nghiên cứu, nội dung nghiên cứu của đề t i nghiên cứu n y
  16. 5 Chương 3 Phương pháp u n v phương pháp nghiên cứu h ng n y giải th ch một số thuật ngữ chuyên ng nh v giải th ch các vấn đề nghiên cứu h ng n y l giới thiệu về các ph ng pháp thu thập số liệu v ph ng pháp sử dụng để ph n t ch trong đề t i, đồng thời trình b y dữ liệu nghiên cứu, kết quả khảo sát, thu thập số liệu, điều tra. Chương 4 i i thi u tổng quan v k t quả nghiên cứu Giới thiệu tổng quan về vị tr địa l , điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế xã hội, những thuận lợi v khó khăn của quận ình Thủy, th nh phố ần Th hững mục tiêu của đề t i sẽ đ ợc ph n t ch thông qua số liệu v đ a ra kết quả thảo luận cũng nh nhận x t về kết quả có đ ợc Từ đó, tác giả sẽ đ a ra những khó khăn v giải pháp nhằm n ng cao khả năng tiếp cận t n dụng của hộ kinh doanh, cũng nh thu thập thông tin v sử các ph ng pháp th ch hợp để ph n t ch vấn đề v xác định nguyên nh n thật sự của vấn đề nghiên cứu Chương 5: K t u n v ki n nghị Trình b y những kết luận đ ợc r t ra từ kết quả thảo luận theo từng mục tiêu nghiên cứu cụ thể v những kiến nghị đối với các bên có liên quan cho những vấn đề còn tồn tại đã đ ợc thể hiện trong nội dung nghiên cứu của đề t i
  17. 6 CHƯ NG 2: C SỞ L THUYẾT V TIẾP CẬN TÍN DỤNG CHÍNH THỨC VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TÍN DỤNG CHÍNH THỨC 2.1 C SỞ L THUYẾT V TIẾP CẬN TÍN DỤNG 2.1.1 Lý thu t ti p cận tín dụng chính thức Trên thế giới hiện nay có nhiều l thuyết giải th ch khả năng tiếp cận v l ợng tiền mua chịu Trong đó có một số l thuyết giải th ch sự tồn tại t n dụng th ng mại trong nền kinh tế Theo Selima (2007) chỉ ra rằng khả năng tiếp cận t n dụng th ng mại có thể đ ợc giải th ch thông qua 2 l thuyết: thuyết t i ch nh v thuyết thông tin bất đối xứng 2.1.1.1 Lý thuy t tài chính thuyết t i ch nh cho rằng t n dụng th ng mại l nguồn t i trợ về t i ch nh đ ợc cung cấp sẵn b i ng ời bán cho ng ời mua (Emery, 1987) T n dụng th ng mại có thể đ ợc thông qua một thỏa thuận ch nh thức giống nh một hồ s vay m ợn, thỏa thuận ch nh thức n y đ ợc thông qua các hóa đ n chứng minh việc trao đổi h ng hóa, dịch vụ v các điều khoản trong các giao dịch mua bán chịu giữa ng ời bán v khách h ng ác nh cung cấp t n dụng th ng mại có nhiều lợi thế h n các tổ chức t n dụng etersen v Rajan (1997) cung cấp ba nguồn lợi thế c bản m ng ời bán có đ ợc so với các tổ chức t n dụng: (1) ng ời bán chịu th ờng xuyên tiếp x c gần gũi với khách h ng khi đó họ có thể đánh giá uy t n v giám sát đ ợc động c sử dụng của khách h ng, trong khi các tổ chức t n dụng thì không thể; (2) khi khách h ng có nguy c vỡ nợ thì các đại l có thể thu h ng về để thanh l số h ng hóa trên một cách nhanh chóng v hiệu quả h n so với các tổ chức t n dụng, thông qua mạng l ới giao dịch ng ời bán có thể bán lại số h ng hóa trên dễ d ng, đ n giản ng ời bán chỉ việc lấy lại h ng nếu thấy ng ời mua không có khả năng trả nợ hoặc động c lệch lạc v sau đó bán lại cho khách h ng khác m không cần bất kỳ hình thức chế t i bổ sung n o; (3) trong tr ờng hợp t nh cung ứng t n dụng th ng mại thì ng ời bán có lợi thế l có thể đe dọa ng ời mua bằng cách không bán chịu nữa nếu ng ời mua trì hoãn việc thanh toán cho họ thuyết t i ch nh cho rằng các khách h ng v n có nhu cầu mua chịu ngay cả khi họ đ ợc tiếp cận với các khoản vay ng n h ng ( hant & Walker, 1988) ột quan điểm khác cho rằng, các đối t ợng không tiếp cận đ ợc các khoản vay ng n h ng sẽ có nhu cầu cao h n đối với t n dụng th ng mại, vì vậy t n dụng th ng mại có thể l một nguồn t i trợ quan trọng trong t i ch nh ngắn hạn đối với những đối t ợng bị hạn chế t n dụng ch nh thức ( etersen & Rajan, 1997) h vậy, theo nh hai lập luận n y thì t n dụng th ng mại v t n dụng ng n h ng l hai nguồn t i ch nh vừa bổ sung vừa thay thế cho nhau trong thị tr ờng t n dụng c illan & Woodruff (1999) khách h ng dễ d ng tiếp cận khoản vay ch nh thức sẽ dễ d ng
  18. 7 đ ợc chấp nhận mua chịu từ nh cung ứng, khi đó các khách h ng n y có thể chọn một trong hai hình thức t i trợ về t i ch nh, hoặc có thể c ng l c sử dụng cả hai nguồn t i trợ từ các ng n h ng v nh cung ứng đầu v o, khi đó khách h ng có thể sử dụng t n dụng ng n h ng cho việc mua t i sản nhằm mục tiêu m rộng quy mô sản xuất v sử dụng t n dụng th ng mại để t i trợ cho việc mua h ng hóa phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh thuyết t i ch nh còn đề cập đến mức độ quen thuộc giữa ng ời bán với các đối t ợng khách h ng, sự quen thuộc đ ợc thể hiện trên hai ph ng diện: khách h ng mới v khách h ng l u năm Thứ nhất, về ph ng diện khách h ng mới, sự quen thuộc đ ợc hiểu nh l sự quen biết từ tr ớc với n i cung ứng khi m các giao dịch mua chịu thực tế v n ch a xảy ra, những đối t ợng n y sẽ dễ d ng tiếp cận việc mua chịu h n những đối t ợng khác Khi đó, sự quen thuộc có thể đ ợc mô tả bằng cách nhìn về tôn giáo, họ h ng hoặc các mối quan hệ d n tộc giữa ng ời bán v ng ời mua ếu các nh cung cấp v khách h ng có c ng một tôn giáo, c ng họ h ng hoặc c ng nguồn gốc d n tộc nghĩa l khả năng quen biết tr ớc khi giao dịch xảy ra l rất cao, điều n y tạo điều kiện cho nh cung cấp dễ d ng thu thập thông tin về khách h ng của mình Fafchamps (2000) v Aaronson v các cộng sự (2004) lập luận rằng mối quan hệ d n tộc l rất quan trọng trong việc l m giảm những tr ngại trong việc mua bán v trao đổi h ng hóa, điều n y khuyến kh ch các nh cung cấp sẵn s ng bán chịu cho khách h ng nếu nh họ c ng d n tộc Thứ hai, về ph ng diện các khách h ng l u năm, một cách để đo l ờng sự quen thuộc l dựa v o chiều d i của mối quan hệ th ng mại giữa ng ời bán v ng ời mua T y thuộc v o độ d i về thời gian của mối quan hệ th ng mại m nh cung cấp sẽ có đ ợc thông tin hữu ch về độ tin cậy cũng nh uy t n của khách h ng, bên cạnh đó gi p cho ng ời bán hiểu rõ bản chất của các hoạt động m ng ời mua đang đầu t v o v có thể đánh giá đ ợc khả năng xảy ra rủi ro đạo đức của họ (Aaronson v các cộng sự, 2004). 2.1.1.2 Lý thuy t thông tin bất ối xứng ô hình tiếp cận t n dụng bắt đầu với l thuyết nhu cầu t n dụng trong đó cá nh n hoặc một hộ gia đình muốn tối đa hóa lợi ch từ số tiền o thông tin bất đối xứng, Stiglitz v Weiss (1981) với giả định thị tr ờng t n dụng l không ho n hảo, chỉ ra rằng l thuyết cung cầu t n dụng không thể giải th ch đ ợc thị tr ờng t n dụng i vì, các tổ chức t n dụng thiếu thông tin về khách h ng v gặp rủi ro của các khoản vay nh ng các tổ chức t n dụng n y lại không thể tăng lãi suất để xác định mức c n bằng cho thị tr ờng t n dụng Vì vậy, các tổ chức t n dụng có xu h ớng s n lọc t n dụng Stiglitz v Weiss (1981) cung cấp l thuyết s n lọc t n dụng giải th ch l do tại sao một số ng ời đ ợc vay trong khi một số khác lại không đ ợc vay ác tổ chức t n dụng chỉ có thể đánh giá mức độ t n nhiệm của khách h ng vay dựa trên thông tin có sẵn tr ớc khi khoản vay đ ợc cấp ác tổ chức t n dụng
  19. 8 th ờng muốn cho vay những ng ời có đủ thông tin, đáng tin cậy v tin t ng họ sử dụng vốn hiệu quả v ho n trả đ ợc nợ Thông tin bất đối xứng tạo ra t nhất hai vấn đề trong t n dụng vi mô, đó l lựa chọn bất lợi v rủi ro đạo đức ựa chọn bất lợi phát sinh trong quá trình s ng lọc những ng ời cho vay không ph n biệt đ ợc khách h ng “tốt” v “không tốt” ếu khách h ng tốt không đ ợc vay vốn, thị tr ờng không cung cấp các khoản t n dụng đến đối t ợng khách h ng mục tiêu Rủi ro đạo đức liên quan đến các c chế giám sát v thực thi sau khi khoản vay đ ợc chấp thuận do ng ời vay tiền không nỗ lực để ho n trả vốn vay vì họ biết các tổ chức t n dụng chia sẻ một phần rủi ro của khoản vay đó ác tổ chức t n dụng quyết định cho vay hay không v quyết định mức t n dụng bao nhiêu dựa trên các thông tin m họ có đ ợc về khách h ng vay Hoff & Stiglitz (1993) chỉ ra các b ớc đánh giá mức độ t n nhiệm của ng ời xin vay Để đánh giá mức độ t n nhiệm của ng ời xin vay, ng ời cho vay phải nghiên cứu nhiều kh a cạnh của ng ời xin vay: mục đ ch sử dụng tiền vay, khả năng tạo ra thu nhập v khả năng tạo ra đủ tiền mặt từ các nguồn thu nhập v t i sản thuộc s hữu o đó, khách h ng vay phải đối mặt với s ng lọc t n dụng bất kể khả năng trả nợ của họ iagne A v cộng sự (2000) đ a ra ph ng pháp mới để đo l ờng mức độ nông hộ tiếp cận t n dụng l ph ng pháp phỏng vấn trực tiếp hộ nông d n để tìm ra giới hạn t n dụng của hộ đối với nguồn t n dụng nhất định Đồng thời ông cũng cho rằng ng ời cho vay sẽ lựa chọn giới hạn t n dụng đối với ng ời vay cụ thể Giới hạn t n dụng l số tiền tối đa m ng ời cho vay sẵn s ng cho vay trong khuôn khổ số tiền anh ta sẵn có Vì vậy, giới hạn t n dụng l một h m của sự đánh giá chủ quan của ng ời cho vay về khả năng vỡ nợ v về các đặc t nh khác của ng ời vay o đó, tìm ra giới hạn t n dụng của một hộ gia đình từ bất kỳ nguồn cung t n dụng n o l cách đo l ờng tốt nhất đối với mức độ tiếp cận nguồn t n dụng đó ăn cứ v o 2 nghiên cứu trên đã l giải vì sao các đề t i về nghiên cứu t n dụng trên thế giới đều lựa chọn mô hình nghiên cứu khác nhau với các biến độc lập khác nhau 2 3 thu t chi ph giao dịch Schwart (1974) chỉ ra rằng t n dụng th ng mại l ph ng pháp giảm thiểu chi ph giao dịch, vì khách h ng không phải thanh toán nhiều lần theo số lần mua h ng hóa dịch vụ m họ sẽ t ch họp các khoản chi trả theo định kỳ, do đó giảm đ ợc chi ph giao dịch ung cấp t n dụng th ng mại l công cụ tốt nhất của nh cung ứng trong việc k ch th ch ng ời mua h ng th ờng xuyên l m giảm thiểu h ng tồn kho cũng chi ph bảo quản ( urkart and Ellingsen,2004). 2.1.2 Các loại hình tín dụng dành cho hộ kinh doanh Đối với hoạt động t n dụng của ng n h ng th ng mại, việc áp dụng ph ng thức cho vay ph hợp nhằm tạo ra sự th ch ứng giữa lu n chuyển vốn vay ng n hàng với lu n chuyển vốn sản xuất v kinh doanh của đ n vị vay vốn ới góc độ quản l thì áp dụng ph ng thức cho vay ph hợp sẽ d n đến việc tiết kiệm chi ph ,
  20. 9 tiết kiệm vốn v hạn chế đ ợc rủi ro trong sử dụng vốn Đối với hình thức hộ kinh doanh, các ngân h ng th ờng chọn hình thức cho vay ngắn hạn hoặc trung hạn 2.1.2.1 Cho va ngắn hạn Hình thức cho vay n y nhằm đáp ứng nhu cầu vốn l u động th ờng xuyên của hộ kinh doanh Hai ph ng thức cho vay ngắn hạn đ ợc áp dụng tại các ng n h ng hiện nay l : Cho va từng ần: h ng thức cho vay từng lần áp dụng đối với khách h ng có nhu cầu vay vốn từng lần ỗi lần vay vốn, khách h ng v tổ chức t n dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết v k hợp đồng t n dụng h ng thức n y th ờng đ ợc áp dụng đối với khách h ng không có nhu cầu vay th ờng xuyên Khách h ng có vòng quay vốn l u động thấp, khách h ng l cá thể Cho va theo hạn mức t n d ng: ho vay theo hạn mức t n dụng l cách thức cho vay bằng cách ng n h ng xác định cho hộ kinh doanh một hạn mức t n dụng trong khoảng thời gian nhất định Đối với hộ kinh doanh tổng hợp thì ph ng án sản xuất kinh doanh của hộ cá thể l tổng hợp ph ng án sản xuất kinh doanh của từng lĩnh vực Theo đó, ng n h ng n i cho vay xác định mức t n dụng cho cả ph ng án sản xuất kinh doah tổng hợp h ng thức cho vay n y áp dụng cho hộ kinh doanh có nhu cầu vay vốn (th ờng xuyên) với ng n h ng, hộ kinh doanh có vòng quay vốn l u động cao Trong phạm vi hạn mức t n dụng, thời hạn hiệu lực của hạn mức t n dụng, mỗi lần r t vốn vay hộ kinh doanh v ng n h ng lập giấy nhận nợ kèm theo các chứng từ ph hợp với mục đ ch sử dụng vốn trong hợp đồng t n dụng, đảm bảo d nợ không v ợt quá hạn mức t n dụng đã k kết 2.1.2.2 Cho va trung hạn Thời gian vay khá d i, mức trả tiền vay mỗi kỳ đều đặn, ph hợp với thu nhập của khách h ng, do đó giảm đ ợc gánh nặng trả nợ T n dụng trung hạn chủ yếu đ ợc sử dụng để mua sắm t i sản cố định, cải tiến hoặc đổi mới thiết bị, công nghệ, m rộng sản xuất kinh doanh, x y dựng các dự án mới có quy mô nhỏ v thời gian thu hồi vốn nhanh 2.2 NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TIẾP CẬN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA HỘ KINH DOANH h n t ch các yếu tố ảnh h ng đến hoạt động t n dụng ng n h ng đối với hộ kinh doanh, sử dụng ph ng pháp tổng hợp kiến các chuyên gia, tổng hợp các nghiên cứu trong v ngo i n ớc liên quan đến hoạt động t n dụng ng n h ng đối với hộ kinh doanh, đặc biệt l quá trình nghiên cứu tại c s của tác giả ột số nh n tố ảnh h ng đến hoạt động t n dụng ng n h ng đối với hộ kinh doanh l : (1) Nhóm nh n tố từ ph a hộ kinh doanh đi vay, (2) hóm nh n tố về đặc điểm của HT , (3) hóm nh n tố từ môi tr ờng bên ngo i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2