intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu giúp nhận diện được tầm quan trọng và thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại BLC, từ đó giúp cho các nhà quản trị của BLC đưa ra các giải pháp để tăng cường hoạt động quản trị rủi ro tín dụng nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH -------------- NGUYỄN THỊ THANH HUỆ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH TNHH MTV NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH --------------- NGUYỄN THỊ THANH HUỆ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH TNHH MTV NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Nguyễn Thanh Phong TP. Hồ Chí Minh – Năm 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. TÁC GIẢ NGUYỄN THỊ THANH HUỆ
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................................. 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU...................................................................................... 2 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .................................................................................. 2 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU........... 3 6. KẾT CẤU LUẬN VĂN ............................................................................................. 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH ............................................................................. 4 1.1 Hoạt động cho thuê tài tài chính .............................................................................. 4 1.1.1 Khái niệm cho thuê tài chính .................................................................... 4 1.1.2 Đặc điểm của cho thuê tài chính .............................................................. 5 1.1.3 Phân loại cho thuê tài chính ..................................................................... 6 1.1.3.1 Cho thuê tài chính ba bên ......................................................................... 6 1.1.3.2 Cho thuê tài chính hai bên ........................................................................ 7 1.1.3.3 Mua và cho thuê lại .................................................................................. 8 1.1.3.4 Cho thuê tài chính hợp vốn và cho thuê tài chính hợp tác ....................... 8 1.1.3.5 Cho thuê tài chính giáp lưng .................................................................... 9 1.2 Rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính ................................................. 9 1.2.1 Khái niệm: ................................................................................................ 9
  5. 1.2.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng ......................................................................... 9 1.2.1.2 Khái niệm rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính ............... 10 1.2.2 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính ....... 11 1.2.2.1 Đối với công ty cho thuê tài chính ......................................................... 11 1.2.2.2 Đối với khách hàng ................................................................................ 11 1.2.2.3 Đối với nền kinh tế ................................................................................. 12 1.2.3 Nguyên nhân rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính .......... 12 1.2.3.1 Nguyên nhân từ phía khách hàng thuê ................................................... 12 1.2.3.2 Nguyên nhân từ phía công ty cho thuê tài chính: ................................... 13 1.2.3.3 Nhóm nguyên nhân khách quan ............................................................. 14 1.2.4 Đo lường rủi ro tín dụng trong cho thuê tài chính.................................. 14 1.2.4.1 Nợ quá hạn ............................................................................................. 14 1.2.4.2 Nợ xấu .................................................................................................... 14 1.2.4.3 Lãi treo.................................................................................................... 15 1.2.4.4 Dự phòng rủi ro tín dụng ........................................................................ 15 1.2.5 Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính ........... 15 1.3 Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính ................................... 16 1.3.1 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng trong cho thuê tài chính ................... 16 1.3.1.1 Quản trị rủi ro ......................................................................................... 16 1.3.1.2 Quản trị rủi ro tín dụng trong cho thuê tài chính .................................... 16 1.3.2 Quy trình quản trị tín dụng trong công ty cho thuê tài chính ................. 17 1.3.2.1 Nhận diện rủi ro tín dụng........................................................................ 17 1.3.2.2 Đo lường rủi ro tín dụng ......................................................................... 17 1.3.2.3 Kiểm soát rủi ro tín dụng ........................................................................ 20 1.3.2.4 Tài trợ rủi ro tín dụng ............................................................................. 21 1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính 22
  6. 1.3.3.1 Các nhân tố từ phía môi trường .............................................................. 22 1.3.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng từ phía khách hàng ........................................... 23 1.3.3.3 Các nhân tố từ công ty cho thuê tài chính .............................................. 23 1.3.4 Các tiêu chí đánh giá kết quả quản trị RRTD trong công ty CTTC ....... 24 1.3.4.1 Các tiêu chí định tính.............................................................................. 24 1.3.4.2 Các tiêu chí định lượng .......................................................................... 25 1.3.4.3 Ảnh hưởng của RRTD đến công ty cho thuê tài chính .......................... 26 1.4 Các nguyên tắc Basel về quản trị rủi ro tín dụng tại các tổ chức tín dụng ............. 27 1.5 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng tại các công ty cho thuê tài chính và bài học cho công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam. ...................................................................................................... 29 1.5.1 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng tại công ty TNHH MTV cho thuê tài chính – ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín (SBL) ...................................... 29 1.5.2 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tại công ty Cho thuê tài chính II – Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (ALC II) ............................ 30 1.5.3 Bài học cho công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV về quản trị rủi ro tín dụng. ....................................................................................................... 31 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH TNHH MTV NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ......................................................................................... 33 2.1 Khái quát công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam. .............................................................................................. 33 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .......................................................... 33 2.1.2 Kết quả kinh doanh của công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV.34 2.2 Thực trạng rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV ...... 36 2.2.1 Khái quát về hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV ............................................................................................... 36
  7. 2.2.1.1 Những quy định về cho thuê tài chính của công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV ............................................................................................... 36 2.2.1.2 Các sản phẩm cho thuê tài chính tại BLC. ............................................. 36 2.2.2 Kết quả hoạt động CTTC tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV ................................................................................................................ 37 2.2.2.1 Tình hình doanh số cho thuê và thu nợ .................................................. 37 2.2.2.2 Tình hình dư nợ cho thuê ....................................................................... 38 2.2.2.3 Thu nhập từ lãi cho thuê tài chính .......................................................... 43 2.2.3 Đánh giá rủi ro tín dụng trong hoạt động CTTC tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV. .................................................................................... 43 2.2.3.1 Nợ quá hạn ............................................................................................. 44 2.2.3.2 Nợ xấu .................................................................................................... 44 2.2.3.3 Lãi treo.................................................................................................... 45 2.2.3.4 Dự phòng rủi ro tín dụng ........................................................................ 45 2.3 Thực trạng quản trị RRTD tại công ty CTTC TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam. ..................................................................................... 46 2.3.1 Những quy định chung về quản trị RRTD tại công ty CTTC TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam ........................................................... 46 2.3.1.1 Những quy định về quản trị RRTD ........................................................ 46 2.3.1.2 Quy trình và nội dung quản trị RRTD tại công ty CTTC TNHH MTV BIDV. 47 2.3.1.3 Quy trình quản trị RRTD tại công ty CTTC TNHH MTV BIDV. ........ 47 2.3.1.4 Nội dung quản trị RRTD tại công ty CTTC TNHH MTV BIDV. ......... 47 * Nhận diện rủi ro tín dụng ................................................................................... 47 * Đo lường rủi ro tín dụng ..................................................................................... 48 * Kiểm soát rủi ro tín dụng .................................................................................... 49 * Tài trợ rủi ro tín dụng ......................................................................................... 49
  8. 2.3.2 Đánh giá quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV. .................................................................................................................... 49 2.3.2.1 Những kết quả đạt được ......................................................................... 49 *Về mặt định tính .................................................................................................. 49 *Về mặt định lượng: .............................................................................................. 51 2.3.2.2 Những mặt hạn chế ................................................................................. 52 *Về mặt định tính .................................................................................................. 52 *Về mặt định lượng ............................................................................................... 54 2.4 Kết quả khảo sát đánh giá quản trị RRTD tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV theo tiêu chuẩn Basel II. .................................................................... 57 2.4.1 Phương pháp khảo sát: ........................................................................... 57 2.4.2 Kết quả khảo sát ..................................................................................... 58 2.4.2.1 Nhận diện rủi ro tín dụng ....................................................................... 58 2.4.2.2 Đo lường rủi ro tín dụng ......................................................................... 59 2.4.2.3 Kiểm soát rủi ro tín dụng ........................................................................ 60 2.4.2.4 Tài trợ rủi ro tín dụng ............................................................................. 62 2.5 Nguyên nhân của những hạn chế ........................................................................... 62 2.5.1 Nguyên nhân khách quan ....................................................................... 62 2.5.2 Nguyên nhân chủ quan ........................................................................... 64 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH TNHH MTV BIDV. .................................... 66 3.1Định hướng mục tiêu phát triển của công ty của công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV. ..................................................................................................... 66 3.1.1 Định hướng phát triển công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV đến năm 2020 ....................................................................................................................... 66 3.1.2 Định hướng quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV đến năm 2020 .............................................................................................. 66
  9. 3.2Các nhóm giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV. .......................................................................................... 67 3.2.1 Nhóm giải pháp đối với mô hình quản trị rủi ro tín dụng ...................................... 67 3.2.1.1 Tiếp tục rà soát và ban hành các quy trình liên quan đến hoạt động cho thuê tài chính ......................................................................................................... 67 3.2.1.2 Nâng cao chất lượng thẩm định dự án cho thuê ..................................... 67 3.2.1.3 Tiếp tục hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng .................................... 68 3.2.1.4 Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ ................................... 68 3.2.1.5 Xây dựng hệ thống quản lí thông tin hiện đại trong hoạt động cho thuê tài chính ................................................................................................................ 68 3.2.1.6 Trích lập quỹ dự phòng để xử lí rủi ro ................................................... 69 3.2.1.7 Xây dựng mô hình kiểm tra sau cho thuê ............................................... 70 3.2.1.8 Phân tán rủi ro ........................................................................................ 70 3.2.2 Nhóm giải pháp về chính sách tín dụng ................................................................. 71 3.2.2.1 Nhóm giải pháp về thị trường và khách hàng ........................................ 71 3.2.2.2 Chính sách tín dụng ................................................................................ 72 3.2.3 Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực ....................................................................... 72 3.2.3.1 Chính sách tuyển dụng ........................................................................... 72 3.2.3.2 Chính sách đào tạo cán bộ ...................................................................... 72 3.2.4 Nhóm giải pháp về cơ cấu tổ chức......................................................................... 73 3.2.5 Nhóm giải pháp bổ trợ khác................................................................................... 73 3.2.5.1 Nhóm giải pháp về quản lý và xử lý nợ xấu........................................... 73 3.2.5.2 Đẩy mạnh công tác quản trị rủi ro tín dụng theo các nguyên tắc của Basel 74 3.3Một số kiến nghị...................................................................................................... 76 3.3.1 Kiến nghị đối với Nhà nước và Chính phủ ............................................................ 76 3.3.2 Kiến nghị đối với ngân hàng Nhà nước ................................................................. 78
  10. 3.3.3 Kiến nghị đối với BIDV ........................................................................................ 81 3.4. Hạn chế nghiên cứu ............................................................................................... 82 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  11. DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nội dung Công ty cho thuê tài chính II ngân hàng nông nghiệp và phát triển ALC II nông thôn Việt Nam Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV ngân hàng TMCP đầu tư và BLC phát triển Việt Nam BIDV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam CTTC Cho thuê tài chính NHNN Ngân hàng nhà nước RRTD Rủi ro tín dụng QLRR Quản lý rủi ro QĐ Quyết định SBL Công ty cho thuê tài chính Sacombank TCTD Tổ chức tín dụng TNHH Trách nhiệm hữu hạn ACBL Công ty TNHH MTV cho thuê tài chính ngân hàng Á Châu ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Mô hình xếp hạng của Moody và Standard & Poor’s : ............................... 18 Bảng 2.1: Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của BLC 2010-2014 ............... 34 Bảng 2.2: Doanh số cho thuê và thu nợ của BLC 2010-2014 .................................... 37 Bảng 2.3: Cơ cấu dư nợ của BLC 2010-2014 ............................................................. 38 Bảng 2.4: Cơ cấu dư nợ cho thuê tài chính theo loại tài sản 2010-2014 .................... 39 Bảng 2.5: Dư nợ cho thuê phân theo nhóm nợ của BLC 2010-2014.......................... 41 Bảng 2.6: Thu nhập từ lãi cho thuê tài chính của BLC 2010-2014 ............................ 42 Bảng 2.7: Tỷ lệ nợ quá hạn BLC 2010-2014 .............................................................. 43 Bảng 2.8: Tỷ lệ nợ xấu của BLC 2010-2014 .............................................................. 43 Bảng 2.9: Tỷ trọng lãi treo trên dư nợ cho thuê tài chính của BLC 2010-2014 ......... 44 Bảng 2.10: Dự phòng rủi ro tín dụng của BLC 2010-2014 ........................................ 44 Bảng 2.11: Kết quả khảo sát về nhận diện quản trị rủi ro tín dụng ............................ 49 Bảng 2.12: Kết quả khảo sát về đo lường quản trị rủi ro tín dụng .............................. 50 Bảng 2.13: Kết quả khảo sát về kiểm soát quản trị rủi ro tín dụng ............................. 51 Bảng 2.14: Kết quả khảo sát về tài trợ rủi ro tín dụng ................................................ 53 Bảng 2.15 Thanh lý tài sản thu hồi của BLC 2010-2014 ............................................ 55 Bảng 2.16: Cơ cấu nợ xấu theo tài sản của BLC 2013-2014 ...................................... 59 Bảng 2.17: Tỷ lệ nợ xấu của một số công ty cho thuê tài chính ở Việt Nam ............. 60 Bảng 2.18: Lợi nhuận trước thuế của một số công ty cho thuê tài chính ở Việt Nam 60
  13. DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1: Cho thuê tài chính ba bên ............................................................................ 6 Sơ đồ 1.2: Cho thuê tài chính hai bên ........................................................................... 7 Sơ đồ 1.3: Mô hình 6C ................................................................................................ 17
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Hoạt động cho thuê tài chính trên thế giới đã có từ lâu nhưng công ty cho thuê tài chính đầu tiên tại Việt Nam chỉ mới ra đời năm 1996. Tuy nhiên, công ty cho thuê tài chính (CTTC) cũng đã góp phần quan trọng trong việc dẫn vốn vào nền kinh tế - một hình thức tổ chức tín dụng phi ngân hàng. Theo báo cáo từ Hiệp hội các công ty cho thuê tài chính, hiện nay có 8 thành viên đăng ký tham gia Hiệp hội, nhưng trên thực tế thì có 5 công ty hoạt động bình thường - đó là công ty con của các ngân hàng: VietinBank, Vietcombank, BIDV, ACB và Sacombank với dư nợ hơn 7.400 tỷ đồng. Ba công ty còn lại hầu như không còn hoạt động kinh doanh, mà chủ yếu tập trung xử lý nợ xấu với số lượng chiếm 75% - 99% tổng dư nợ, trong đó có ALC I và ALC II Công ty cho thuê tài chính TNHH Một thành viên Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam ra đời năm 2012 trên cơ sở sáp nhập công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam I (Leasing 1) và công ty cho thuê tài chính II Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Leasing 2) theo các quyết định số 1659/QĐ-NHNN và số 1660/QĐ-NHNN ngày 29/07/2011. Việc sáp nhập hai công ty giúp BIDV quản lý hoạt động cho thuê tài chính tập trung cũng như thống nhất định hướng hoạt động kinh doanh. Sau hơn 3 năm hoạt động, công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV không tránh khỏi thua lỗ dù được ngân hàng chủ quản hỗ trợ tích cực. Lợi nhuận năm 2014 của BLC là 36 tỷ đồng tăng 10 tỷ đồng so với năm 2013, thấp nhất trong các công ty cho thuê tài chính đang hoạt động có lãi trên thị trường. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thua lỗ của BLC chủ yếu là do tỷ lệ nợ xấu của công ty cao. Hoạt động của công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV cũng như hoạt động tín dụng nói chung đều luôn gắn liền với rủi ro. Do vậy, việc tăng cường quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động BLC là một vấn đề rất quan trọng, quyết định sự thành công đối với BLC. Do đó, tôi chọn đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho
  15. 2 thuê tài chính TNHH MTV ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam” để thực hiện luận văn thạc sĩ của mình. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Luận văn được thực hiện nhằm đạt các mục tiêu sau: Thứ nhất, hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng. Thứ hai, phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam. Thứ ba, đề xuất các giải pháp tăng cường hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam. 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng của công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu: - Về không gian: Nghiên cứu quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính tại toàn bộ hệ thống công ty cho thuê tài chính TNHH MTV BIDV. - Về thời gian: Số liệu nghiên cứu được thu thập trong giai đoạn 2010 - 2014. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đề tài nghiên cứu sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau: Thứ nhất, phương pháp nghiên cứu định tính: tác giả thực hiện phân tích tổng hợp các thông tin thứ cấp được thu thập từ tài liệu chuyên ngành, sách báo, Internet và thống kê; so sánh, đối chiếu các số liệu nội bộ của BLC để làm cơ sở lý luận phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam.
  16. 3 Thứ hai, tác giả sử dụng phương pháp chuyên gia để đánh giá thực tế hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại BLC. Đối tượng được khảo sát là những nhân viên đang làm việc trong các phòng ban của công ty. 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 5.1 Ý nghĩa về mặt khoa học: Nghiên cứu góp phần vào việc khái quát hóa lý thuyết về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng và các giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng. 5.2 Ý nghĩa về mặt thực tiễn: Nghiên cứu giúp nhận diện được tầm quan trọng và thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại BLC, từ đó giúp cho các nhà quản trị của BLC đưa ra các giải pháp để tăng cường hoạt động quản trị rủi ro tín dụng nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh. 6. KẾT CẤU LUẬN VĂN Ngoài phần mở đầu và kết luận thì luận văn gồm 3 chương được trình bày như sau: Chương 1: Tổng quan lý thuyết về quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính. Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam. Chương 3: Giải pháp tăng cường hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCPđầu tư và phát triển Việt Nam.
  17. 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH 1.1 Hoạt động cho thuê tài tài chính 1.1.1 Khái niệm cho thuê tài chính Theo Ủy ban tiêu chuẩn kế toán quốc tế (IASC - International Accounting Council), bất cứ một giao dịch thuê tài sản nào thoả mãn ít nhất một trong bốn tiêu chuẩn dưới đây đều được gọi là cho thuê tài chính: Quyền sở hữu tài sản được chuyển giao khi chấm dứt thời hạn hợp đồng. Hợp đồng có quy định quyền chọn mua tài sản tại thời điểm chấm dứt hợp đồng. Thời hạn hợp đồng bằng phần lớn thời gian hoạt động của tài sản. Hiện giá của các khoản tiền thuê lớn hơn hoặc gần bằng giá trị của tài sản thuê. Trên cơ sở phân loại của IASC, mỗi quốc gia đưa ra những khái niệm cụ thể về cho thuê tài chính dựa trên điều kiện kinh tế xã hội của quốc gia đó, có thể nhấn mạnh tiêu chuẩn này hay giảm bớt tiêu chuẩn khác nhưng về cơ bản không có điều gì mâu thuẫn với các tiêu chuẩn chung. Theo tiêu chuẩn kế toán Mỹ (Statement of Financial Accounting Standards No.13 –FAS 13), cho thuê tài chính là một giao dịch thuê tài sản thỏa mãn một trong các yếu tố sau: Thời hạn thuê lớn hơn 75% thời gian hữu dụng của tài sản. Hợp đồng thuê chứa điều khoản thỏa thuận cho phép bên thuê được quyền mua tài sản với giá thấp hơn so với giá trị thực của tài sản. Quyền sở hữu tài sản được chuyển giao cho bên thuê vào cuối kỳ hạn thuê. Giá trị của hợp đồng thuê lớn hơn 90% tổng giá trị của tài sản thuê. Đây là bộ tiêu chuẩn căn bản đầu tiên của Mỹ quy định về hoạt động cho thuê, bắt đầu có hiệu lực từ 01/01/1977 và hiện đang được thảo luận để sửa đổi.
  18. 5 Theo tiêu chuẩn kế toán của Australia (AASB 117 –complied standard), một giao dịch được xem là giao dịch cho thuê tài chính khi: Bên đi thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên đi thuê khi kết thúc thời hạn thuê. Bên đi thuê được quyền chọn mua tài sản với giá tượng trưng (thường thấp hơn giá thị trường của tài sản). Thời gian thuê thường chiếm phần lớn đời sống kinh tế của tài sản. Tại thời điểm bắt đầu thuê, tổng giá trị của tất cả các khoản tiền thuê nhỏ nhất mà bên thuê trả hàng kỳ phải bằng giá thị trường của tài sản. Bên đi thuê không được cải tạo tài sản thuê khi không có sự đồng ý của bên cho thuê. Như vậy, tùy theo từng quốc gia cũng như tùy thuộc vào quản lý của Nhà nước trong từng thời kỳ, các quy định về việc hình thành nên một giao dịch CTTC có thể khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung đặc điểm của giao dịch CTTC sẽ luôn bao gồm những nội dung sau: Quyền sở hữu tài sản vẫn thuộc về bên cho thuê trong suốt thời gian hiệu lực của hợp đồng CTTC. Bên thuê có quyền sử dụng tài sản thuê và khai thác các giá trị sử dụng của tài sản thuê này. Bên thuê được quyền yêu cầu mua lại tài sản thuê với giá danh nghĩa và yêu cầu bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho mình khi hết hạn của hợp đồng CTTC 1.1.2 Đặc điểm của cho thuê tài chính Hoạt động CTTC cũng có những đặc điểm riêng, từ đó làm cơ sở để so sánh CTTC với các hoạt động khác của công ty CTTC và hoạt động cho vay vốn của các tổ chức tín dụng. Cụ thể như sau: Thứ nhất, đối tượng cho thuê là những tài sản (thường có giá trị lớn) phục vụ cho sản xuất kinh doanh. Thứ hai, CTTC là hình thức cho thuê trong đó hầu hết các quyền của bên
  19. 6 cho thuê được chuyển giao cho bên thuê. Bên thuê có quyền được lựa chọn tài sản từ nhà cung cấp để đề nghị bên cho thuê mua tài sản đó về cho mình thuê. Bên thuê sử dụng phần lớn thời gian hữu dụng của tài sản. Bên cho thuê giữ quyền sở hữu tài sản trong suốt thời gian cho thuê. Thứ ba, thời gian cho thuê một sản phẩm ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết đề khấu hao tài sản đó. Thứ tư, khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê có thể được chuyển giao quyền sở hữu tài sản từ bên cho thuê. Tuy nhiên, quan niệm về CTTC hiện nay được nới rộng hơn bằng việc giảm bớt một hay một vài đặc điểm nêu trên, nhờ đó mà hoạt động CTTC có thể phát triển mạnh, linh hoạt và phù hợp với yêu cầu của hoạt động kinh doanh. Hoạt động cho thuê tài chính có những điểm ưu việt hơn so với các hình thức cấp tín dụng khác như sau: Thứ nhất, đối với người đi thuê: không cần vốn lớn một lúc; chi phí thuê được tính vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp; tiết giảm được công sức cho công tác hành chính; đối phó được với việc máy móc trở nên lỗi thời, cũ kỹ (thời gian thuê tài chính ngắn hơn thời gian sử dụng thông thường); dễ tính toán, lên kế hoạch chi phí (do được chọn lựa trả phí thuê cố định hoặc giảm dần trong suốt thời gian thuê); thủ tục đơn giản. Thứ hai, đối với nhà sản xuất: đa dạng hóa được phương pháp bán sản phẩm; có thể thu hồi tiền bán một cách thuận lợi từ việc kết hợp với các công ty CTTC; dễ dàng triển khai kế hoạch bán sản phẩm. 1.1.3 Phân loại cho thuê tài chính Cho thuê tài chính a ên Đây là hình thức ngoài sự tham gia của bên cho thuê, bên đi thuê còn có sự tham gia của các nhà cung ứng tài sản. Đây là hình thức cho thuê thông thường nhất, là hình thức CTTC thuần (net lease). Loại hình cho thuê này có các ưu điểm sau: Thứ nhất, bên cho thuê không phải mua tài sản trước và như vậy sẽ làm cho
  20. 7 vòng quay của vốn nhanh hơn vì không phải dự trữ tồn kho. Thứ hai, việc chuyển giao tài sản được thực hiện trực tiếp giữa bên cung ứng và bên thuê và giữa họ cũng chịu trách nhiệm trực tiếp về tình trạng hoạt động của tài sản, cũng như thực hiện việc bảo hành và bảo dưỡng tài sản. Như vậy, bên cho thuê trút bỏ được gánh nặng về tình trạng hoạt động của tài sản. Thứ ba, bên cho thuê không trực tiếp nhận tài sản rồi sau đó chuyển giao cho bên thuê và như vậy sẽ hạn chế được rủi ro liên quan đến việc từ chối nhận tài sản của bên thuê nếu như có sự sai sót về mặt kỹ thuật. Chính vì những ưu điểm trên đây mà các công ty cho thuê tài chính đã áp dụng hình thức này là chủ yếu để tài trợ cho các doanh nghiệp, đặc biệt là đối với cho thuê thiết bị. Trên thế giới, 80% hợp đồng thuê tài chính áp dụng theo hình thức này. Sơ đồ 1.1: Cho thuê tài chính a ên Ký hợp đồng thuê tài chính (1) BÊN CHO THUÊ Thanh toán tiền thuê (4) BÊN ĐI THUÊ Ký hợp đồng mua bán (2) Bàn giao tài sản (3) BÊN CUNG ỨNG (Nguồn: Học viện ngân hàng (2002)) (1) Bên cho thuê và bên thuê ký hợp đồng thuê tài sản. (2) Bên cho thuê và bên cung ứng thực hiện việc mua bán tài sản thuê theo các điều kiện mà bên thuê đã thoả thuận với bên cung ứng. (3) Bên cung ứng bàn giao tài sản thuê cho bên cho thuê và bên thuê. (4) Theo định kỳ bên thuê thanh toán tiền thuê cho bên cho thuê. Cho thuê tài chính hai ên Bên cho thuê sử dụng tài sản sẵn có của mình để thực hiện nghiệp vụ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2