intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:120

28
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng bán lẻ tại ngân hàng; phân tích, đánh giá thực trạng, mặt được, hạn chế và nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam; đề xuất các giải pháp, kiến nghị nhằm kiểm soát rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH  TRƯƠNG DUY HOÀNG RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ÐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH  TRƯƠNG DUY HOÀNG RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ÐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60.34.02.01 Người hướng dẫn khoa học: PGS., TS. LÝ HOÀNG ÁNH TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: Trƣơng Duy Hoàng Sinh ngày 05 tháng 03 năm 1989 – tại tỉnh Đồng Nai Quê quán: Thanh Hóa Hiện công tác tại: Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Gia Định, địa chỉ: 127 Đinh Tiên Hoàng, Phƣờng 3, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM Là học viên cao học khóa XIV của Trƣờng Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh. Cam đoan đề tài: Rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số chuyên ngành: 60.34.02.01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS., TS. Lý Hoàng Ánh Đƣợc thực hiện tại: Trƣờng Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chƣa công bố toàn bộ nội dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong đề tài đƣợc chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về lời cam đoan danh dự của tôi. Tp.HCM, ngày tháng năm 2015 Trƣơng Duy Hoàng
  4. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................................................................... 1 1.1 TỔNG QUAN TÍN DỤNG BÁN LẺ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .............. 1 1.1.1 Khái niệm tín dụng, tín dụng bán lẻ ngân hàng ....................................... 1 1.1.1.1 Khái niệm tín dụng ......................................................................... 1 1.1.1.2 Tín dụng bán lẻ ngân hàng ............................................................. 1 1.1.2 Bản chất của tín dụng bán lẻ .................................................................... 2 1.1.3 Phân loại tín dụng bán lẻ .......................................................................... 2 1.1.3.1 Căn cứ vào đối tƣợng khách hàng vay ........................................... 2 1.1.3.2 Căn cứ vào mục đích vay ............................................................... 3 1.1.3.3 Căn cứ vào sản phẩm tín dụng ....................................................... 3 1.1.4 Đặc điểm của tín dụng bán lẻ ................................................................... 3 1.1.5 Vai trò của tín dụng bán lẻ ....................................................................... 4 1.1.5.1 Đối với khách hàng vay.................................................................. 4 1.1.5.2 Đối với ngân hàng .......................................................................... 5 1.1.5.3 Đối với nền kinh tế ......................................................................... 5 1.2 RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ............................................................................. 6 1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng bán lẻ .............................................................. 6
  5. 1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng bán lẻ ................................................................ 6 1.2.3 Bản chất của rủi ro tín dụng bán lẻ .......................................................... 6 1.2.4 Biểu hiện của rủi ro tín dụng bán lẻ ......................................................... 7 1.2.5 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng bán lẻ ............................................... 8 1.2.5.1 Nguyên nhân khách quan ............................................................... 8 1.2.5.2 Nguyên nhân chủ quan ................................................................... 9 1.2.6 Tác động của rủi ro tín dụng bán lẻ........................................................ 10 1.2.6.1 Đối với Ngân hàng ....................................................................... 11 1.2.6.2 Đối với khách hàng vay................................................................ 11 1.2.6.3 Đối với nền kinh tế ....................................................................... 11 1.3 QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ...................................................................... 12 1.3.1 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng .......................................................... 12 1.3.2 Nội dung quản trị rủi ro tín dụng ........................................................... 12 1.3.2.1 Nhận dạng rủi ro ........................................................................... 12 1.3.2.2 Đo lƣờng rủi ro ............................................................................. 13 1.3.2.3 Kiểm soát rủi ro ............................................................................ 13 1.3.2.4 Tài trợ rủi ro ................................................................................. 14 1.3.3 Các chỉ tiêu đo lƣờng, đánh giá rủi ro tín dụng...................................... 14 1.3.4 Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam .................... 18 1.3.4.1 Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tập trung ................................... 18 1.3.4.2 Mô hình quản trị rủi ro tín dụng phân tán .................................... 19 1.3.4.3 Mô hình quản trị rủi ro tín dụng dƣới góc độ tổng thể................. 20
  6. 1.4 KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM .......................... 21 1.4.1 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng bán lẻ tại một số quốc gia trên thế giới ................................................................................................................... 21 1.4.1.1 Kinh nghiệm của ngân hàng Accion Microfinance Bank Limited (AMFB) – Nigeria trong kiểm soát rủi ro tín dụng bán lẻ ....................... 21 1.4.1.2 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng bán lẻ của ngân hàng Commonwealth Bank of Australia ........................................................... 22 1.4.1.3 Kinh nghiệm của Hong Kong trong quản trị rủi ro tín dụng đối với sản phẩm thẻ tín dụng............................................................................... 23 1.4.1.4 Kinh nghiệm của Hàn Quốc trong hỗ trợ tín dụng cá nhân, hộ gia đình ........................................................................................................... 23 1.4.2 Bài học cho Việt Nam ............................................................................ 24 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ......................................................... 26 2.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ........................................................................................................................ 26 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển.......................................................... 26 2.1.2 Các sản phẩm tín dụng bán lẻ triển khai tại BIDV ................................ 27 2.2 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA BIDV GIAI ĐOẠN 2010- 2014 .......................................................................................................................... 29 2.2.1 Hoạt động huy động vốn ........................................................................ 29 2.2.2 Hoạt động tín dụng ................................................................................. 31 2.2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh................................................................ 35
  7. 2.3 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ................................................... 39 2.3.1 Quy trình cấp tín dụng bán lẻ của BIDV................................................ 39 2.3.2 Thực trạng hoạt động tín dụng bán lẻ BIDV.......................................... 41 2.3.2.1 Cơ cấu tín dụng theo đối tƣợng khách hàng và kỳ hạn ................ 41 2.3.2.2 Cơ cấu tín dụng theo mục đích vay vốn ....................................... 41 2.3.2.3 Chất lƣợng tín dụng bán lẻ ........................................................... 42 2.3.2.4 Hiệu quả kinh doanh hoạt động tín dụng bán lẻ........................... 44 2.3.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng bán lẻ BIDV ............................... 44 2.3.3.1 Ngân hàng thiếu thông tin khi thẩm định cho vay bán lẻ ............ 45 2.3.3.2 Ngân hàng thiếu công cụ hỗ trợ đánh giá rủi ro tín dụng bán lẻ .. 46 2.3.3.3 Năng lực, phẩm chất đạo đức của cán bộ tín dụng đối với cho vay bán lẻ ........................................................................................................ 46 2.3.3.4 Ngân hàng chƣa tách bạch giữa chức năng kinh doanh với thẩm định tín dụng............................................................................................. 47 2.3.3.5 Cán bộ tín dụng kiêm nhiệm việc nhận, thẩm định, đánh giá TSĐB ........................................................................................................ 48 2.3.3.6 Công tác kiểm tra, kiểm soát đối với các khoản tín dụng bán lẻ . 49 2.3.3.7 Khách hàng gặp khó khăn trong sản xuất kinh doanh, suy giảm thu nhập trả nợ .......................................................................................... 50 2.3.3.8 Khách hàng cố tình chiếm dụng vốn của ngân hàng.................... 51 2.3.3.9 Cơ cấu tín dụng của ngân hàng chƣa hợp lý ................................ 51
  8. 2.3.3.10 Sự thay đổi chủ trƣơng chính sách tín dụng của NHNN làm ảnh hƣởng đến tín dụng bán lẻ của NHTM..................................................... 52 2.4 ÐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ...................................... 53 2.4.1 Những thành tựu đã đạt đƣợc ................................................................. 53 2.4.2 Những hạn chế và nguyên nhân ............................................................. 55 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ................................ 58 3.1 MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƢỚNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA BIDV TRONG NHỮNG NĂM TỚI ....................................................................... 58 3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM .......................... 60 3.2.1 Cải tiến quy trình cho vay bán lẻ ........................................................... 60 3.2.2 Xây dựng và hoàn thiện các công cụ hỗ trợ hoạt động tín dụng ............ 61 3.2.3 Đa dạng hóa cơ cấu tín dụng bán lẻ ....................................................... 62 3.2.4 Xây dựng cơ chế cảnh báo sớm rủi ro tín dụng bán lẻ ........................... 64 3.2.5 Định kỳ đánh giá chính sách quản trị rủi ro tín dụng bán lẻ của ngân hàng ................................................................................................................. 64 3.2.6 Củng cố hệ thống thông tin tín dụng ...................................................... 65 3.2.7 Nâng cao chất lƣợng thẩm định cho vay bán lẻ ..................................... 66 3.2.8 Đẩy mạnh triển khai các sản phẩm tín dụng bán lẻ có bảo hiểm qua ngân hàng ................................................................................................................. 67 3.2.9 Nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ tín dụng ........................................... 68
  9. 3.2.10 Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ....................... 70 3.2.11 Xây dựng chính sách quản lý tín dụng bán lẻ phù hợp với từng đối tƣợng khách hàng ............................................................................................ 71 3.2.12 Kiểm soát tốt trị giá tài sản đảm bảo .................................................... 72 3.2.13 Xây dựng mối quan hệ gắn kết giữa khách hàng và ngân hàng ........... 73 3.3 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỚI CÁC BAN NGÀNH ............................................. 74 3.3.1 Đối với Ngân hàng nhà nƣớc ................................................................. 74 3.3.1.1 Xây dựng định hƣớng, chiến lƣợc phát triển tín dụng hợp lý ...... 74 3.3.1.2 Nâng cao năng lực trung tâm thông tin tín dụng CIC .................. 75 3.3.1.3 Tăng cƣờng công tác thanh tra, giám sát ngân hàng trong hoạt động tín dụng ............................................................................................ 75 3.3.2 Đối với Chính phủ .................................................................................. 76 3.3.2.1 Hoàn thiện môi trƣờng pháp lý xử lý tài sản đảm bảo trong cho vay bán lẻ.................................................................................................. 76 3.3.2.2 Xây dựng mối liên hệ phối kết hợp giúp ngân hàng thƣơng mại xử lý thu hồi nợ cho vay ................................................................................ 77 KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CIC : Trung tâm thông tin tín dụng DPRR : Dự phòng rủi ro BIDV : Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam NHTM : Ngân hàng thƣơng mại NHNN : Ngân hàng nhà nƣớc TMCP : Thƣơng mại cổ phần TSBĐ : Tài sản bảo đảm XHTD : Xếp hạng tín dụng QLKH : Quản lý khách hàng QLRR : Quản lý rủi ro QTTD : Quản trị tín dụng TCKT : Tài chính kế toán PGD : Phòng giao dịch CBQLKH : Cán bộ quản lý khách hàng CBQTTD : Cán bộ quản trị tín dụng GTCG : Giấy tờ có giá TTK : Thẻ tiết kiệm
  11. DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH Thứ tự Tên bảng, biểu, hình Trang 1 Bảng 2.1: Hoạt động huy động vốn của BIDV giai đoạn 2010 - 29 2014 2 Bảng 2.2: Cơ cấu huy động vốn theo đối tƣợng khách hàng của 30 BIDV giai đoạn 2010 - 2014 3 Bảng 2.3: Dƣ nợ tín dụng theo kỳ hạn của BIDV giai đoạn 2010 - 31 2014 4 Bảng 2.4: Dƣ nợ tín dụng theo đối tƣợng khách hàng của BIDV 32 giai đoạn 2010 – 2014 5 Bảng 2.5: Chất lƣợng tín dụng của BIDV giai đoạn 2010 – 2014 33 6 Bảng 2.6: Một số chỉ tiêu của BIDV giai đoạn 2010-2014 36 7 Bảng 2.7: Kết quả xếp hạng tín nhiệm BIDV năm 2013 - 2014 38 8 Bảng 3.1: Kế hoạch hoạt động tín dụng 2011-2015 của BIDV 58 9 Bảng 3.2 Kế hoạch kinh doanh mảng tín dụng bán lẻ của BIDV 59 năm 2015 10 Biểu đồ 2.1: Diễn biến nợ xấu của BIDV, Vietcombank, 34 Vietinbank 2013-2014 11 Biểu đồ: 2.2 Diễn biến tăng trƣởng kinh tế và tín dụng Việt Nam 52 2009-2014
  12. MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng là yếu tố chủ đạo tác động đến sự phát triển của khu vực tài chính nói chung và của hoạt động ngân hàng nói riêng, trong đó, nổi bật là xu hƣớng sử dụng các sản phẩm dịch vụ ngân hàng bán lẻ của ngƣời dân ngày càng gia tăng. Hoạt động ngân hàng bán lẻ nhanh chóng trở thành hoạt động quan trọng tạo nền tảng phát triển bền vững cho các ngân hàng thƣơng mại tại Việt Nam nhằm tăng cƣờng sự hiện diện, gia tăng thị phần, đa dạng hoá loại hình sản phẩm dịch vụ, góp phần không nhỏ vào việc tăng sức cạnh tranh, tăng lợi nhuận cho ngân hàng. Trong tiến trình đó, các ngân hàng thƣơng mại tại nƣớc ta đã không ngừng đầu tƣ cơ sở hạ tầng, công nghệ kỹ thuật, mở rộng mạng lƣới, đƣa ra thị trƣờng hàng loạt sản phẩm, dịch vụ mới nhƣ Internet banking, Mobile banking, thẻ tín dụng quốc tế, thanh toán POS… Cùng với xu thế phát triển đó, sau khi chuyển đổi toàn diện mô hình kinh doanh mới hƣớng tới khách hàng và quản trị rủi ro theo mô hình chuẩn của một ngân hàng thƣơng mại bán lẻ hiện đại năm 2009 (dự án TA2), Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam (BIDV) đã tổ chức hội nghị chuyên đề về ngân hàng bán lẻ trong toàn hệ thống, đánh dấu một bƣớc ngoặt quan trọng trong việc thay đổi tƣ duy, nhận thức của toàn hệ thống về vị trí, vai trò của hoạt động ngân hàng bán lẻ trong kinh doanh, hƣớng đến mục tiêu đƣa BIDV trở thành ngân hàng thƣơng mại hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ, trong đó nhấn mạnh đến sự phát triển của các sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình… Cùng với sự phát triển của tín dụng ngân hàng nói chung và tín dụng bán lẻ nói riêng thì nợ xấu trong ngành ngân hàng cũng gia tăng tƣơng ứng và đặt ra nhiều thách thức cho sự phát triển ổn định của nền kinh tế. Trƣớc thực trạng đó, Chính phủ đã triển khai đề án tái cấu trúc hệ thống ngân hàng trong những năm qua, mà trọng tâm là xử lý vấn đề nợ xấu nhằm phát triển một hệ thống các tổ chức tín dụng có quy mô lớn hơn,
  13. chất lƣợng và hiệu quả hoạt động tốt hơn. BIDV là một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam hiện nay với những cơ chế, quy trình kiểm soát chất lƣợng tín dụng chặt chẽ đã duy trì tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ nợ xấu bán lẻ đạt chuẩn an toàn trong suốt những năm vừa qua. Tuy nhiên, hoạt động tín dụng bán lẻ của ngân hàng vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức, tồn tại những hạn chế cũng nhƣ các rủi ro tiềm ẩn, do đó, việc lựa chọn nghiên cứu đề tài “Rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam” nhằm đƣa ra các giải pháp, kiến nghị để kiểm soát rủi ro tín dụng bán lẻ của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam. 2. Tổng quan công trình nghiên cứu Trƣớc đây đã có nhiều đề tài nghiên cứu về tín dụng, mở rộng tín dụng và kiểm soát rủi ro tín dụng của các ngân hàng thƣơng mại, một số đề tài đã khái quát khá đầy đủ về cơ sở lý thuyết và thực tiễn tại các ngân hàng, tuy nhiên lại ít đi sâu vào hoạt động cấp tín dụng bán lẻ và rủi ro của loại hình tín dụng này, bao gồm các đề tài sau: Lê Thị Xuân Nguyên 2013, Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Quảng Nam, Luận văn thạc sĩ, Trƣờng Đại học Đà Nẵng: luận văn đã nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về cho vay tiêu dùng và phân tích, đánh giá hoạt động cho vay này tại ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam giai đoạn 2010-2012, tuy nhiên phạm vi nghiên cứu của luận văn chỉ giới hạn trong cho vay tiêu dùng do đó chƣa khái quát hết đƣợc việc phân tích và đề ra giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ nói chung. Phạm Thị Hoàng Dung 2012, Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Nam Á Chi nhánh Bình Định, Luận văn thạc sĩ, Trƣờng Đại học Đà Nẵng: luận văn đã đi vào phân tích thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Nam Á Chi nhánh Bình Định giai đoạn 2009-2011, tuy nhiên luận văn chƣa đi sâu vào phân tích rủi ro tín dụng tiêu dùng tại
  14. ngân hàng này đồng thời chƣa bao quát hết đƣợc các giải pháp để hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ. Nguyễn Anh Dũng 2012, Quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Bình Định, Luận văn thạc sỹ, Trƣờng Đại học Đà Nẵng: luận văn đã đi vào phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại BIDV Bình Định trong giai đoạn 2009-2011, tuy nhiên phạm vi nghiên cứu của luận văn chỉ giới hạn tại BIDV Chi nhánh Bình Định đồng thời luận văn nghiên cứu về rủi ro tín dụng nói chung bao gồm cả tín dụng doanh nghiệp và tín dụng cá nhân nên chƣa đi sâu vào phân tích về rủi ro tín dụng bán lẻ. Trƣơng Đông Lộc và Nguyễn Thị Tuyết (2011), “Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Chi nhánh thành phố Cần Thơ”, Tạp chí Ngân hàng, số 5: đã sử dụng mô hình Probit phân tích cho thấy các nhân tố ảnh hƣởng đến rủi ro tín dụng của ngân hàng bao gồm: khả năng tài chính của khách hàng, việc sử dụng vốn, việc kiểm tra, giám sát khoản vay, việc đa dạng hóa hoạt động kinh doanh của ngƣời vay vốn và kinh nghiệm của cán bộ tín dụng. 3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng bán lẻ tại ngân hàng. - Phân tích, đánh giá thực trạng, mặt đƣợc, hạn chế và nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam. - Đề xuất các giải pháp, kiến nghị nhằm kiểm soát rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam trong thời gian tới. 4. Phƣơng pháp luận nghiên cứu Đề tài chủ yếu sử dụng phƣơng pháp thống kê, suy luận, tổng hợp số liệu để so sánh, phân tích hoạt động tín dụng bán lẻ tại ngân hàng BIDV.
  15. 5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Tín dụng bán lẻ bao gồm các hoạt động cho vay, bảo lãnh, phát hành thẻ tín dụng… tuy nhiên hiện nay sản phẩm bảo lãnh với khách hàng bán lẻ gần nhƣ không phát sinh tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam; ngoài ra, sản phẩm cho vay dƣới hình thức phát hành thẻ tín dụng có tính chất khác với nhóm các sản phẩm tín dụng bán lẻ còn lại vì nó còn mang tính chất là một công cụ thanh toán, có cách thức – công nghệ quản lý đặc thù riêng nên trong phạm vi nghiên cứu của đề tài, tác giả xem tín dụng bán lẻ chỉ bao gồm hoạt động cho vay đối với khách hàng bán lẻ. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề có liên quan đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu: + Về nội dung: tập trung vào rủi ro tín dụng bán lẻ và kiểm soát rủi ro tín dụng bán lẻ + Về không gian và thời gian: những vấn đề có liên quan đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam trong thời gian từ năm 2010 - 2014. 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Việc nghiên cứu đề tài có vai trò quan trọng cả về mặt lý luận lẫn thực tiễn khi qua đó đề tài củng cố các cơ sở lý thuyết nền tảng về tín dụng bán lẻ và quản trị rủi ro tín dụng bán lẻ tại ngân hàng thƣơng mại. Đồng thời, đề tài cũng chỉ ra những điểm mạnh, điểm yếu còn hạn chế của hoạt động tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam qua đó giúp ngân hàng rút ra những kinh nghiệm cần thiết để củng cố hơn nữa hiệu quả hoạt động của mảng sản phẩm kinh doanh này, tạo cơ sở phát triển mạnh mẽ cho ngân hàng trong thời gian tiếp theo.
  16. 7. Kết cấu của đề tài Đề tài gồm phần mở đầu, nội dung gồm 3 chƣơng và kết luận: CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ÐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
  17. 1 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1 TỔNG QUAN TÍN DỤNG BÁN LẺ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1.1 Khái niệm tín dụng, tín dụng bán lẻ ngân hàng 1.1.1.1 Khái niệm tín dụng Phạm trù tín dụng hiện nay đƣợc định nghĩa theo nhiều cách thức khác nhau nhƣng nhìn chung tín dụng là một quan hệ kinh tế trong đó có sự chuyển nhƣợng tạm thời một lƣợng giá trị (dƣới dạng hình thái tiền tệ hoặc hiện vật) từ ngƣời sở hữu sang ngƣời sử dụng (từ nơi tạm thời thừa sang nơi thiếu) để sau một thời gian nhất định sẽ thu về một lƣợng giá trị lớn hơn lƣợng giá trị ban đầu (Nguyễn Minh Kiều 1998). Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng bằng tiền tệ giữa một bên là Ngân hàng với một bên là tất cả các tổ chức, cá nhân trong xã hội, trong đó Ngân hàng giao quyền sử dụng tiền cho các tổ chức, cá nhân đó với những điều kiện thoả thuận nhất định (về thời gian, lãi suất, khối lƣợng, điều kiện đảm bảo…). Khác với các hình thức tín dụng khác, tín dụng ngân hàng không phải là quan hệ dịch chuyển vốn trực tiếp từ nơi tạm thời thừa sang nơi thiếu mà là quan hệ dịch chuyển vốn gián tiếp thông qua tổ chức tài chính trung gian là ngân hàng. Theo Luật các tổ chức tín dụng đƣợc Quốc hội ban hành năm 2010 thì “Cấp tín dụng” là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. 1.1.1.2 Tín dụng bán lẻ ngân hàng Tín dụng bán lẻ ngân hàng là một bộ phận trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thƣơng mại (bao gồm tín dụng bán lẻ và tín dụng bán buôn). Tín dụng bán lẻ cũng bao
  18. 2 gồm các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác mà đối tƣợng khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho tiêu dùng phục vụ đời sống cũng nhƣ đầu tƣ, sản xuất kinh doanh. Đối tƣợng khách hàng trong tín dụng bán lẻ có sự khác biệt trong cách tiếp cận, phân nhóm của các Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam hiện nay vì có thể bao gồm hoặc không bao gồm các doanh nghiệp nhỏ và vừa, cụ thể các ngân hàng nhƣ SCB, Sacombank, ACB… gộp doanh nghiệp nhỏ và vừa vào mảng ngân hàng bán lẻ nhƣng các ngân hàng khác nhƣ BIDV, MB, Maritime Bank … tách riêng đối tƣợng này ra khỏi ngân hàng bán lẻ (riêng ngân hàng BIDV từ đầu năm 2014 bắt đầu thí điểm gộp doanh nghiệp quy mô siêu nhỏ vào khối ngân hàng bán lẻ). 1.1.2 Bản chất của tín dụng bán lẻ Tín dụng bán lẻ mặc dù đƣợc biểu hiện dƣới các hình thức khá đa dạng, phong phú nhƣng nó vẫn mang những bản chất đặc trƣng của hoạt động tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế, cụ thể:  Nền tảng của quan hệ tín dụng vẫn là sự tín nhiệm mà trong đó Ngân hàng tin tƣởng ngƣời đi vay trả đƣợc nợ và lãi vay đầy đủ, đúng hạn  Không làm thay đổi quyền sở hữu vốn mà chỉ làm thay đổi quyền sử dụng giá trị vốn từ Ngân hàng sang các chủ thể khác trong xã hội (cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh…).  Thời hạn tín dụng đƣợc xác định dựa trên sự thỏa thuận giữa các bên tham gia quan hệ tín dụng.  Ngân hàng đƣợc nhận lại một phần thu nhập dƣới dạng lợi tức tín dụng. 1.1.3 Phân loại tín dụng bán lẻ Bên cạnh các cách thức phân loại chung của tín dụng, tín dụng bán lẻ có thể phân loại theo các cách thức đặc thù riêng: 1.1.3.1 Căn cứ vào đối tượng khách hàng vay  Tín dụng cá nhân
  19. 3  Tín dụng hộ gia đình, hộ kinh doanh  Tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ 1.1.3.2 Căn cứ vào mục đích vay  Tín dụng tiêu dùng  Tín dụng sản xuất kinh doanh, đầu tƣ 1.1.3.3 Căn cứ vào sản phẩm tín dụng  Cho vay hỗ trợ nhu cầu nhà ở, đất ở  Cho vay mua ôtô  Cho vay chi phí du học  Cầm cố, chiết khấu giấy tờ có giá  Cho vay thông qua phát hành thẻ tín dụng  Cho vay tiêu dùng tín chấp hoặc có tài sản đảm bảo  Cho vay kinh doanh chứng khoán  Cho vay mở rộng sản xuất kinh doanh… 1.1.4 Đặc điểm của tín dụng bán lẻ Tín dụng bán lẻ là một loại hình của tín dụng, do đó, ngoài việc mang những đặc điểm chung của tín dụng nó còn có những đặc điểm riêng, các đặc điểm này đƣợc Lê Thẩm Dƣơng (2004) nêu lên cụ thể: Đối tƣợng khách hàng của hoạt động tín dụng bán lẻ rất đa dạng và chủ yếu là khách hàng cá nhân vay phục vụ mục đích tiêu dùng, đời sống, kinh doanh nhỏ lẻ nên số lƣợng các khoản vay nhiều đối với một ngân hàng và các khoản vay này đa phần có quy mô vốn vay nhỏ. Do yếu tố số lƣợng khoản vay nhiều, quy mô nhỏ nên công tác thẩm định, cho vay tốn nhiều chi phí, nhân lực cộng với việc một số sản phẩm tín dụng bán lẻ có mức độ rủi ro cao nên lãi suất cho vay thƣờng cao hơn cho vay bán buôn, mang lại nhiều lợi nhuận
  20. 4 hơn cho ngân hàng. Tuy nhiên cũng nhờ yếu tố này mà rủi ro tín dụng bán lẻ về tổng thể đƣợc phân tán tốt hơn so với tín dụng bán buôn. Chất lƣợng thông tin (pháp lý, tài chính…) mà khách hàng vay cung cấp thƣờng không cao đặc biệt là đối với các hộ sản xuất kinh doanh (do thƣờng thực hiện theo dõi doanh thu, chi phí thủ công, không có đơn vị kiểm toán) do đó tƣ cách, năng lực ngƣời vay khi xét duyệt rất khó xác định nên rủi ro với một khoản vay bán lẻ thƣờng cao hơn trong tín dụng bán buôn. Khả năng trả nợ và thiện chí trả nợ của khách hàng vay chịu biến động bởi các yếu tố khó đo lƣờng, kiểm soát đƣợc: yếu tố nghề nghiệp, kỹ năng, sức khỏe, tâm sinh lý…. Thủ tục, hồ sơ xét duyệt cho vay tƣơng đối nhanh chóng và đơn giản hơn so với các loại hình tín dụng khác. Hoạt động tín dụng bán lẻ chịu ảnh hƣởng của chu kỳ kinh tế: khi nền kinh tế mở rộng, thu nhập ngƣời dân tăng cao, hoạt động đầu tƣ, buôn bán mang lại nhiều cơ hội sinh lời thì ngƣời dân sẽ có xu hƣớng tăng vay nợ ngân hàng để mua sắm hoặc đầu tƣ và sẽ có diễn biến ngƣợc lại khi nền kinh tế trở nên khó khăn, suy thoái. 1.1.5 Vai trò của tín dụng bán lẻ 1.1.5.1 Đối với khách hàng vay Tín dụng bán lẻ của các ngân hàng thƣơng mại đã góp phần không nhỏ trong việc nâng cao chất lƣợng đời sống vật chất, tinh thần cho ngƣời dân thông qua việc kết hợp nhu cầu hiện tại với khả năng thanh toán, chi trả trong tƣơng lai từ đó tạo tiền đề để nâng cao dân trí, phát huy tối đa tiềm năng con ngƣời để phục vụ trở lại cho việc phát triển đất nƣớc. Tín dụng bán lẻ tạo đòn bẩy tài chính để phát huy nguồn lực sẵn có của khách hàng vay, giúp khách hàng vay chủ động đạt đƣợc các mục tiêu đã đề ra, đảm bảo an toàn tài chính cũng nhƣ các lợi ích khác mang lại từ việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng hiện đại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2