intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Xây dựng chương trình quản lý việc mua bán, chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:169

34
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Xây dựng chương trình quản lý việc mua bán, chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí được thực hiện với mục tiêu nhằm phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng, cách xây dựng một sơ đồ hoạt vụ, sơ đồ lớp và sơ đồ tuần tự để tập trung giải quyết các vấn đề về hợp đồng mua nguyên liệu hoặc chi tiết đặt mua bên ngoài, cấu tạo bộ phận máy, lên kế hoạch sản xuất và quản lý trong việc sản xuất ở mức tổng thể. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Xây dựng chương trình quản lý việc mua bán, chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí

  1. Tr-êng ®¹i häc vâ tr-êng to¶n Khoa Công Nghệ Thông Tin  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VIỆC MUA BÁN, CHẾ TẠO MÁY MÓC TẠI MỘT NHÀ MÁY CƠ KHÍ Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: ThS.NGUYỄN MINH THUẬN LÝ QUỐC CƢỜNG MSSV: 0951190799 Lớp: ĐH – CNTT-K2 Khóa: II Hậu Giang – 2013
  2. Tr-êng ®¹i häc vâ tr-êng to¶n Khoa Công Nghệ Thông Tin  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VIỆC MUA BÁN, CHẾ TẠO MÁY MÓC TẠI MỘT NHÀ MÁY CƠ KHÍ Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: ThS.NGUYỄN MINH THUẬN LÝ QUỐC CƢỜNG MSSV: 0951190799 Lớp: ĐH – CNTT-K2 Khóa: II Hậu Giang – 2013
  3. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: 1. Những nội dung trong luận văn cử nhân tốt nghiệp này là em thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của thầy Nguyễn Minh Thuận. 2. Mọi tài liệu tham khảo dùng trong khóa luận tốt nghiệp đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả, tên Web và sách giáo khoa. 3. Không có việc thuê mướn hay làm luận văn giúp trong bài luận văn của em. Sinh viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) Trang i
  4. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí LỜI CẢM TẠ Trước hết cho tôi gửi lời cảm ơn cha mẹ tôi đã vất vả cho tôi ăn học đến ngày nay và tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến lãnh đạo nhà trường Đại học Võ Trường Toản, các thầy cô trong khoa công nghệ thông tin cũng như toàn thể các thầy cô trong trường Đại học Võ Trường Toản đã truyền dạy những kiến thức cho tôi trong suốt thời gian học vừa qua tại trường. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Thuận đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này. Sinh viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) Trang ii
  5. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  ____________________________________________  Họ và tên người hướng dẫn: .............................................................................  Học vị:…………………………… ....................................................................  Chuyên ngành: ...................................................................................................  Cơ quan công tác: ..............................................................................................  Họ và tên :  Mã số sinh viên :  Chuyên ngành :  Tên đề tài : NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Về hình thức: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: ................................................................................................................................. Trang iii
  6. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí ................................................................................................................................. 4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 5. Nội dung và các kết quả đạt đƣợc: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 6. Các nhận xét khác: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 7. Kết luận: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ………., ngày…… tháng …… năm… Ngƣời nhận xét (Ký và ghi rõ họ tên) Trang iv
  7. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN  ______________________________________________ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Trang v
  8. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Hậu Giang, ngày …. tháng …. năm … Giáo viên phản biện (Ký và ghi rõ họ tên) Trang vi
  9. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí MỤC LỤC CHƢƠNG 1:...................................................................................................................1 1.1 Đặt vấn đề .........................................................................................................1 1.2 Lịch sử giải quyết vấn đề. ................................................................................2 1.3 Phạm vi của đề tài. ...........................................................................................3 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu/ hƣớng giải quyết vấn đề. ....................................5 CHƢƠNG 2 ....................................................................................................................6 2.1 Giới Thiệu sơ lƣợc về cơ khí chế tạo máy ......................................................6 2.1.1 Máy .............................................................................................................6 2.1.2 Bộ phận máy ..............................................................................................6 2.1.3 Chi tiết máy ................................................................................................7 2.1.4 Nguyên vật liệu chế tạo .............................................................................7 2.1.5 Quy trình thiết kế máy ..............................................................................7 2.2 Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống hƣớng đối tƣợng (UML) ...........9 2.3.1 Tổng quan về hệ thống thông ...................................................................9 2.3.2 Phƣơng pháp phân tích và ƣu điểm của hƣớng đối tƣợng ..................10 2.3.3 Giới thiệu sơ đồ hoạt vụ (USE CASE DIAGRAM)..............................11 2.3.4 Giới thiệu sơ đồ lớp (Class diagram). ....................................................12 2.3.5 Giới thiệu sơ đồ tuần tụ. .........................................................................13 2.3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Sql server 2005 ....................................................13 2.3.1 Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu Sql server 2005 ............................13 2.3.2 Một số thao tác cơ bản trên Sql Server 2005 ........................................14 2.4 Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Cshrap.net ...................................................17 CHƢƠNG 3 ..................................................................................................................20 Trang vii
  10. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí 3.1 Kết quả điều tra, thu thập thông tin. ...........................................................20 3.1.1 Kết quả điều tra .......................................................................................20 3.1.2 Kết quả thu thập thông tin .....................................................................20 3.2 Nội dung thực hiện .........................................................................................21 3.2.1 Đặc tả ........................................................................................................21 3.2.2 Lƣu đồ ......................................................................................................25 3.2.3 Sơ đồ hoạt vụ ...........................................................................................27 3.2.4 Sơ đồ lớp ...................................................................................................29 3.2.5 Đặc tả Use case ........................................................................................32 3.2.6 Bảng thuộc tính .......................................................................................54 3.2.6 Bảng phƣơng thức ...................................................................................82 3.2.7 Sơ đồ tuần tự ..........................................................................................116 3.3 Kết quả đạt đƣợc ..........................................................................................130 3.3.1 Sơ đồ chức năng.....................................................................................130 3.3.2 Quản lý hợp đồng ..................................................................................131 3.3.3 Quản lý kho ............................................................................................134 3.3.4 Quản lý cấu tạo máy .............................................................................141 3.3.5 Quản lý sản xuất ....................................................................................146 3.4 Những vấn đề chƣa giải quyết ....................................................................148 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................................149 Trang viii
  11. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1: a-Tạo một cơ sở dữ liệu mới: ...........................................................................14 Hình 2: b-Tạo một cơ sở dữ liệu mới ............................................................................15 Hình 3 : a-tạo bảng ........................................................................................................15 Hình 4: b-tạo bảng .........................................................................................................16 Hình 5: c-tạo bảng ........................................................................................................16 Hình 6 Sơ đồ hoạt vụ chức năng ký hợp đồng ..............................................................27 Hình 7: Sơ đồ hoạt vụ chức năng quản lý kho ..............................................................27 Hình 8 Sơ đồ hoạt vụ chức năng sản xuất .....................................................................28 Hình 9: Sơ đồ hoạt vụ chức năng quản lý máy .............................................................29 Hình 10: Sơ đồ lớp cho chức năng quản lý hợp đồng ...................................................29 Hình 11: Sơ đồ lớp cho chức năng quản lý Máy ...........................................................30 Hình 12: Sơ đồ lớp cho chức năng quản lý sản xuất .....................................................31 Hình 13: Sơ đồ lớp cho chức năng quản lý nhật, xuất kho ...........................................32 Hình 14: Sơ đồ tuần tự thêm máy................................................................................116 Hình 15: Sơ đồ tuần tự sửa máy ..................................................................................117 Hình 16 :Sơ đồ tuần tự xóa máy ..................................................................................118 Hình 17 : Sơ đồ tuần tự tìm kiếm máy ........................................................................119 Hình 18 : Sơ đồ tuần tự thêm máy...............................................................................120 Hình 19: Sơ đồ tuần tự sửa bộ phận máy ....................................................................121 Hình 20: Sơ đồ tuần tự xóa bộ phận máy ....................................................................122 Hình 21 : tìm kiếm bộ phận máy ................................................................................123 Hình 22 :Sơ đồ tuần tự thêm chi tiết máy....................................................................124 Hình 23: Sơ đồ tuần tự sửa chi tiết máy ......................................................................125 Trang ix
  12. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí Hình 24: xóa chi tiết máy ............................................................................................126 Hình 25: Sơ đồ tuần tự tìm chi tiết máy ......................................................................127 Hình 26: Sơ đồ tuần tự thống kê nhập hàng ................................................................128 Hình 27: Sơ đồ tuần tự tính chi phí sản xuất ...............................................................129 Hình 28:Demo hợp đồng .............................................................................................131 Hình 29: Demo chi tiết hợp đồng ................................................................................132 Hình 30: Demo phiếu nhập kho...................................................................................134 Hình 31: Demo chi tiết phiếu nhập..............................................................................136 Hình 32: Demo phiếu xuất kho ...................................................................................139 Hình 33:Demo Máy .....................................................................................................141 Hình 34: Demo bộ phận máy.......................................................................................143 Hình 35: Demo Kế hoạch sản xuất ..............................................................................146 Trang x
  13. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí DANH MỤC BIỂU BẢNG Bảng 1: BẢNG THUỘC TÍNH NHAN_VIEN..........................................................54 Bảng 2: BẢNG THUỘC TÍNH NHOM_KY_SU .....................................................55 Bảng 3 : BẢNG THUỘC TÍNH NHOM_KYSU_THUCHIEN ..............................55 Bảng 4: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_NHOM_KY_SU ................................56 Bảng 5: BẢNG THUỘC TÍNH BAN_VE .................................................................57 Bảng 6: BẢNG THUỘC TÍNH BAN_VE_MAY ......................................................58 Bảng 7 : BẢNG THUỘC TÍNH BAN_VE_BO_PHAN ...........................................59 Bảng 8: BẢNG THUỘC TÍNH BO_PHAN_MAY ...................................................60 Bảng 9: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_BO_PHAN_MAY .............................61 Bảng 10: BẢNG THUỘC TÍNH HOP_DONG .........................................................62 Bảng 11: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_HD ....................................................63 Bảng 12: BẢNG THUỘC TÍNH QUOC_GIA ..........................................................64 Bảng 13 BẢNG THUỘC TÍNH NHA_CUNG_CAP ................................................64 Bảng 14: BẢNG THUỘC TÍNH NGUOI_DAI_DIEN ............................................66 Bảng 15: BẢNG THUỘC TÍNH DON_VI_TINH ....................................................67 Bảng 16: BẢNG THUỘC TÍNH NGUYEN_LIEU ..................................................67 Bảng 17: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_MAY .................................................68 Bảng 18: BẢNG THUỘC TÍNH CHITIETMAYVANGUYENLIEU ....................69 Bảng 19: BẢNG THUỘC TÍNH KHO ......................................................................70 Bảng 20: BẢNG THUỘC TÍNH THU_KHO ...........................................................70 Bảng 21: BẢNG THUỘC TÍNH PHIEU_NHAP_HANG .......................................71 Bảng 22: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_PHIEU_NHAP_HANG ..................72 Bảng 23: BẢNG THUỘC TÍNH PHIEU_XUAT_KHO ..........................................73 Trang xi
  14. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí Bảng 24: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_PHIEU_XUAT_KHO .....................75 Bảng 25: BẢNG THUỘC TÍNH LOAI_MAY..........................................................76 Bảng 26: BẢNG THUỘC TÍNH MAY ......................................................................76 Bảng 27: BẢNG THUỘC TÍNH LOAI_KEHOACH_SANXUAT .........................77 Bảng 28: BẢNG THUỘC TÍNH KE_HOACH_SAN_XUAT .................................78 Bảng 29: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_SX .....................................................79 Bảng 30: BẢNG THUỘC TÍNH CHI_TIET_SU_DUNG .......................................80 Bảng 31: BẢNG PHƢƠNG THỨC BAN_VE...........................................................82 Bảng 32: BẢNG PHƢƠNG THỨC BAN_VE_BO_PHAN .....................................83 Bảng 33: BẢNG PHƢƠNG THỨC BO_PHAN_MAY ............................................83 Bảng 34: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_BO_PHAN_MAY .......................85 Bảng 35: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_HOP_DONG ...............................86 Bảng 36: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_MAY ............................................87 Bảng 37: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_NHOM_KS ................................89 Bảng 38: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_PHIEU_NHAP_HANG .............89 Bảng 39: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_PHIEU_XUAT_KHO ................91 Bảng 40: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_SX ................................................92 Bảng 41: BẢNG PHƢƠNG THỨC CHI_TIET_SU_DUNG ..................................93 Bảng 42: BẢNG PHƢƠNG THỨC HOP_DONG ....................................................94 Bảng 43: BẢNG PHƢƠNG THỨC KE_HOACH_SAN_XUAT ...........................96 Bảng 44: BẢNG PHƢƠNG THỨC KHO ................................................................98 Bảng 45: BẢNG PHƢƠNG THỨC LOAI_KEHOACH_SANXUAT ....................98 Bảng 46: BẢNG PHƢƠNG THỨC LOAI_MAY .....................................................99 Bảng 47: BẢNG PHƢƠNG THỨC MAY ...............................................................100 Trang xii
  15. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí Bảng 48: BẢNG PHƢƠNG THỨC NGUOI_DAI_DIEN......................................102 Bảng 49: BẢNG PHƢƠNG THỨC NHAN_VIEN .................................................103 Bảng 50: BẢNG PHƢƠNG THỨC NHA_CUNG_CAP ........................................105 Bảng 51: BẢNG PHƢƠNG THỨC NHOM_KY_SU.............................................106 Bảng 52: BẢNG PHƢƠNG THỨC NHOM_KYSU_THUCHIEN .......................106 Bảng 53: BẢNG PHƢƠNG THỨC PHIEU_NHAP_HANG ................................107 Bảng 54: BẢNG PHƢƠNG THỨC PHIEU_XUAT_KHO ...................................108 Bảng 55: BẢNG PHƢƠNG THỨC QUOC_GIA ...................................................110 Bảng 56: BẢNG PHƢƠNG THỨC THU_KHO.....................................................111 Bảng 57: BẢNG PHƢƠNG THỨC BAN_VE_MAY .............................................112 Bảng 58: BẢNG PHƢƠNG THỨC DON_VI_TINH .............................................113 Bảng 59: BẢNG PHƢƠNG THỨC NGUYEN_LIEU ...........................................113 Bảng 60 : BẢNG PHƢƠNG THỨC BANG_VE_BO_PHAN ...............................115 Bảng 61:CHÚ THÍCH HOP_DONG .......................................................................131 Bảng 62 : GHI CHÚ CHI_TIET_HOP_DONG .....................................................133 Bảng 63: GHI CHÚ PHIEU_NHAP_KHO .............................................................135 Bảng 64: GHI CHÚ CHI_TIET_PHIEU_NHAP ...................................................137 Bảng 65: GHI CHÚ PHIEU_XUAT_KHO .............................................................139 Bảng 66: GHI CHÚ MAY .........................................................................................141 Bảng 67: GHI CHÚ BO_PHAN_MAY....................................................................143 Bảng 68: GHI CHÚ KE_HOACH_SAN_XUAT ....................................................146 Trang xiii
  16. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí TỪ VIẾT TẮT   Tiếng việt o CSDL: Cơ sở dữ liệu o NL: Nguyên liệu. o BPM: Bộ phận máy. o CTM: Chi tiết máy. o HD: Hợp đồng. o PXK: Phiếu xuất kho o PNK: Phiếu nhập kho. o KHSX: Kế hoạch sản xuất. o BV: Bản vẽ. o ĐB: Bắt đầu. o KT: Kết thúc. o QG: Quốc gia.  Tiếng Anh o RAM: Random Access Memmories. o Sql: Structured Query Language Trang xiv
  17. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí TÓM TẮT  Trong thời buổi nền kinh tế đang phát triển và hội nhập như hiện nay, nhu cầu tin học hóa trong đời sống ngày càng trở nên cần thiết, nhất là trong lĩnh vực kinh doanh. Để hoạt động có hiệu quả, hầu hết các doanh nghiệp đang có xu hướng sử dụng các ứng dụng tin học vào hệ thống hoạt động của doanh nghiệp mình. Từ đó, các phần mềm quản lý ra đời. Hiện nay các công ty cơ khí hoạt động trong lĩnh vực chế tạo máy không gặp ít khó khăn trong quá trình quản lý sản xuất, nguyên liệu chế tạo và mua bán của công ty. Vì thế đề tài "Xây dựng chương trình quản lý việc mua bán, chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí" thực hiện việc quản lý nguyên liệu, bản vẽ, chế tạo tạo sản xuất máy, việc mua nguyên liệu và xuất nguyên liệu cho kế hoạch sản xuất, thống kê chi phí sản xuất được là thiết thực trong tình hình phát triển cơ khí hiện nay... Trong thời gian thực hiện đề tài, tôi đã ứng dụng được những kiến thức đã học trên ghế nhà trường và các kinh nghiệm trong việc xây dựng mô hình hệ thống bằng phương pháp Phân tích hệ thống thông tin hướng đối tượng, lập trình bằng ngôn ngữ Visual Cshrap .NET trên cơ sở dữ liệu SQL server 2005. Trang xv
  18. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí ABSTRACT  Nowadays, in the time of economic development and integration, computerization has become more necessary and important. It has also been applied to many fields of our life, especially in the fields of business. With the hope to get the good effects in the business activities, most of the companies consider the versions of software applications as their reliable choice. For this reason, there are more and more pieces of database management system softwares brought out to serve the purposes of many people. Currently gas companies operating in the field of agricultural machinery manufacturing experience difficulties in managing manufacturing processes and materials manufacturing company. So the topic "Building management program purchasing, manufacturing machinery in a factory mechanic" made materials management, fabrication drawings and computer generated production, the purchase of raw materials and production materials for production planning, production costs statistical ... Together with the knowledge I had from my school, the experiences in building system module by Object Information System Analysis Method, Programming in the Cshrap. NET based on Sqlserver 2005 database are also used in my study. Trang xvi
  19. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 Đặt vấn đề Những năm gần đây việc phát triển ngành công nghiệp cơ khí của Việt Nam có những bước phát phát triển và cải tiến mới đặc biệt là trong lĩnh vực cơ khí nông nghiệp không những phát triển về chất lượng mà còn về quy mô số lượng các công ty. Cùng với việc phát triển đó các công ty đòi hỏi phải có chương trình quản lý việc tổng quát của quá trình chế tạo máy và mua bán là rất cần thiết. Vì hầu như các công ty chỉ quản lý bằng file word hay excel là rất khó khăn và phải cần nhiều nhân sự trong công tác quản lý, ngoài ra việc quản lý bằng file word hay excel có thể dẫn đến thiếu sót dữ liệu, dữ liệu quản lý không được lâu dài và thất thoát dữ liệu…. Bên cạnh đó trong công tác quản lý mua bán và chế tạo máy có đôi lúc phải làm cho người quản lý và các nhân viên mỏi mệt với công việc tính chi phí hay việc xuất nguyên liệu cho chế tạo máy, không những thế việc quản lý bằng file excel chủ yếu nhập vào là thủ công gây khó khăn như sau: 1. Do việc quản lý bằng file excel hoặc file giấy nên không có một quy trình sản xuất và làm việc thống nhất. 2. Việc phân tích các số liệu thống kê mua nguyên liệu hay việc chế tạo máy gặp khó khăn. Vì vậy, khó đưa ra các báo cáo đột xuất hoặc báo cáo chi tiết trong từng kế hoặc sản xuất. 3. Do việc quản lý file excel hoặc file giấy nên không kiểm soát được tình trạng trùng dữ liệu. 4. Khó khăn trong việc sắp xếp, phân công nhóm kỹ sư chế tạo và sản xuất. 5. Do việc lưu trữ thủ công hoặc trên file excel nên không có kết nối, khó khăn trong việc đánh giá, cập nhật thông tin, dữ liệu không được bảo mật và thiếu chính xác. Từ những khó khăn nêu trong công tác quản lý như trên các nhà quản lý mong muốn có một hệ thống có thể tự động hóa các công tác quản lý chế tạo và mua bán Trang 1
  20. LVTN: Quản lý việc mua bán - chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí máy, có thể giảm thiểu sai sót thất thoát nguyên liệu, tài chính công ty và cung cấp các mẫu báo cáo đa dạng và chính xác các tiến trình công việc đang thực hiện. Thấy được những khó khăn và thiếu sót như trên em đã đăng ký làm đề tài quản lý mua bán – chế tạo máy móc tại một nhà máy cơ khí và sau một khoản thời gian nghiên cứu em đã biết được một số phần mềm quản lý sản xuất như sau. 1.2 Lịch sử giải quyết vấn đề. Đã có rất nhiều phần mềm quản lý về mua bán chế tạo máy trong số đó có phần mềm quản trị sản xuất của OMEGA. Hệ thống quản lý của phần mềm OMEGA Quản lý danh mục: Đối với các đơn vị sản xuất, để quản lý tốt công việc sản xuất của mình thì trước hết phải chuẩn hóa các danh mục của mình: Danh mục máy móc thiết bị: cần có danh mục các máy móc thiết bị để quản lý, chi tiết các thông tin như là công suất, giờ máy chạy, thời gian khởi động, số lượng công nhân, thời gian bảo dưỡng, sản phẩm chính, các sản phẩm phụ,… Đặc biệt là quản lý máy móc ở phân xưởng và công đoạn nào? Mức độ tiêu hao nhiên liệu? Danh mục công đoạn sản xuất: Cần phải chuẩn hóa các công đoạn sản xuất, chi tiết các bước sản xuất, mô tả được trình tự một sản phẩm từ công đầu đến công đoạn cuối. Cấu trúc và định mức sản phẩm: cần phải chuẩn hóa các cấu trúc sản phẩm gồm có những chi tiết nào? chi tiết đó được sản xuất tại nhà máy hay đi mua ngoài. Các chi tiết nhỏ được cấu thành các chi tiết nhỏ hơn,… Và có danh mục tiêu hao NVL giúp cho việc tính toán lượng NVL cần thiết cho sản xuất. Nghiệp vụ xử lý: Đơn hàng sản xuất: Chương trình quản lý sản xuất sẽ kết nối với kinh doanh, tập hợp các đơn hàng bán chưa sản xuất để lập đơn hàng sản xuất, hay còn gọi là đơn hàng nội bộ (IO - Internal Order). Từ đây là điểm mấu chốt để xử lý các việc tiếp theo như là: - Dự trù nguyên vật liệu cho sản xuất - Lập kế hoạch sản xuất -> Lệnh sản xuất -> Theo dõi tiến độ sản xuất - Tính giá thành sản phẩm Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2