LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “Kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây lắp vật liệu Xây Dựng An Dương.”
lượt xem 166
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn tốt nghiệp đề tài: “kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây lắp vật liệu xây dựng an dương.”', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “Kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây lắp vật liệu Xây Dựng An Dương.”
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p LU N VĂN T T NGHI P TÀI: “K toán nguyên v t li u t i công ty xây l p v t li u Xây D ng An Dương.” 1 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p i m i n n kinh t các ơn v kinh t nói chung và các doanh Trong tình hình nghi p s n xu t nói riêng ph i có nhi u bi n pháp qu n lý i v i nhi u ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh k toán là m t trong nh ng công c cl c i u hành qu n lý các ho t ng, tính toán kinh t và ki m tra gi m s t toàn b quá trình s n xu t kinh doanh m t cách hi u qu . Hơn n a Vi t Nam ó ra nh p WTO ây là s ki n r t quan tr ng, là xu hư ng t t y u nhưng ng th i cũng là thách th c l n i v i các doanh nghi p trong nư c. Doanh nghi p mu n t n t i và phát tri n thì ph i không ng ng tăng cư ng i nâng cao năng su t, ch t lư ng và m u mó s n ph m. Trong các m i công ngh doanh nghi p s n xu t,chi ph nguy n v t li u chi m t tr ng l n trong s n ph m. ây là m t ch tiêu quan tr ng trong tài s n lưu ng trên b ng cân i k toán. Ch ng nh v chi phí NVL cũng làm nh hư ng c n m t bi n n giá thành s n ph m và l i nhu n c a doanh nghi p chính vì v y các doanh ngi p c n ph i quan tâm n vi c b o qu n và s d ng ti t ki m NVL nh m ti t ki m chi phí và h giá thành, nhưng v n ph i m b o ch t lư ng góp ph n tăng l i nhu n cho Doanh Nghi p. th c hi n ư c i u này các doanh nghi p c n s d ng các công c qu n lý mà trong ó k toán là m t công c gi vai trò quan tr ng nh t. Vì k toán là m t công c có kh năng cung c p và x lý các thông tin v tình hình ho t ng kinh doanh c a và hi u qu . Nh n th c ư c vai trò c a k doanh nghi p m t cách chính xác y toán c bi t là k toán NVL trong th i gian th c t p t i công ty xây l p v t li u xây d ng An Dương ư c s t n tình giúp c a cô giáo Vũ Th Vân Anh và t p th th y cô trong khoa k toán, các phòng ban ch c năng khác trong công ty ó t o i u ki n cho em trong nh ng bư c hoàn thi n chuyên . Trong bài ti u lu n này em xin tài “K toán nguyên v t li u t i công ty xây l p v t li u tr nh bày n i dung c a Xây D ng An Dương.” Vĩnh Phúc ngày …tháng….năm 2010 Sinh viên th c hi n Tr n Th H ng Thỳy 2 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p *Chỳ th ch: HMTSC : Hao mũn tài s n c nh. GTHM: Gi tr hao mũn. SXKD: S n xu t kinh doanh. MCT: M y c ng tr nh. CPSDMTC: Chi ph s d ng m y thi c ng. CPSX: Chi ph s n xu t. CPNCTT: Chi ph nhõn c ng tr c ti p. CPNVLTT: Chi ph nguy n v t li u tr c ti p. CPSXC: Chi ph s n xu t chung. CPSXKD: Chi ph s n xu t kinh doanh. CPXKDDD: Chi ph s n xu t kinh doanh d dang. GTGT:Gi tr gia tăng. TNDN: Thu nh p doanh nghi p. CBCNV: C n b c ng nhõn vi n. N-X-T: Nh p - Xu t - T n. BHXH: B o hi m xó h i. BHYT: B o hi m y t . KPC : Kinh ph c ng oàn. TGNH: Ti n g i ngõn hàng. 3 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p M c l c: Ph n I: Cơ s lý lu n v k to n Nguy n li u v t li u. Ph n II: K to n NLVL t i C ng ty xõy l p v t li u xõy d ng An Dương. Ph n III: Nh n x t. Do tr nh và th i gian th c t p cú h n, c ng t c qu n lý h ch to n nguy n li u v t li u r t ph c t p n n b o c o này m i ch i sõu vào t m hi u m t s v n ch y u và ch c ch n con thi u sút. V v y em k nh mong ư c s úng gúp ý ki n c a c c th y c gi o khoa k to n trư ng C CN Phỳc Y n c a em ư c hoàn thi n hơn. chuy n Em xin chõn thành c m ơn ! 4 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p Ph n I Cơ s lý lu n v k to n NVL. 1.1. S c n thi t cu tài nghiên c u i tư ng lao ng, m t trong 3 y u t cơ b n c a quá tr nh s n V t Li u là xu t, là cơ s v t ch t c u thành nên th c th s n ph m. Trong quá tr nh tham gia vào s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v t li u b ti u hao toànb và chuy n gi tr m t l n vào chi ph s n xu t kinh doanh trong kỳ. NLVL là y u t không th thi u ư c khi ti n hành s n xu t s n ph m, t nh h nh th c hi n k ho ch s n xu t ch u nh hư ng r t l n c a vi c cung c p v t li u. Không có v t li u th kh ng cú qu tr nh s n xu t nào cú th th c hi n ư c, nhưng khi ư c cung c p v t li u th ch t lư ng v t li u, phương pháp s d ng v t y nh m t ph n l n ch t lư ng s n ph m c a doanh nghi p. Do v y vi c li u s quy h th p giá thành s n ph m ch y u ph thu c vào vi c t p trung qu n lý, s d ng v t li u nh m làm gi m ch ph v t li u gi m m c tiêu hao v t li u trong s n xu t cho m i ơn v s n ph m,là m t trong nh ng y u t quy t nh s thành công trong qu n lý, s n xu t kinh doanh v i m t ch ng m c nh t nh.Gi m m c ti u hao v t li u cũn là cơ s tăng thêm s n ph m xó h i. M t khác, v t li u là m t b ph n quan tr ng trong tài s n lưu ng, c n thi t ph i s d ng h p lý, ti t ki m v t li u.Có th nói v t li u óng vai trũ quan tr ng trong qu tr nh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p s n xu t. Vi c qu n lý V t li u ph i bao g m các m t: s lư ng cung c p, ch t lư ng, ch ng lo i và giá tr . qu n lý m t cách có hi u qu v t li u nh m cung c p k p th i, y và ng b nh ng lo i v t li u c n thi t cho s n xu t th kh ng th kh ng t ch c t t c ng t c h ch to n k to n v t li u. Xu t ph t t vai trũ, c i m c a v t li u trong quá tr nh s n xu t kinh doanh, ũi h i ph i qu n lý v t li u m i khõu t khõu mua, b o qu n t i khõu d NLVL. là tài s n d tr s n xu t thư ng xuyên bi n tr ng các doanh nghi p ph i thư ng xuy n ti n hành mua NLVL áp ng k p th i cho quá tr nh s n xu t, ch t o s n ph m, ph c v cho nhu c u qu n lý kh c c a doanh nghi p. Qu n lý NLVL i v i b t kỳ m t doanh nghi p s n xu t nào. Th c là công vi c c bi t quan tr ng 5 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p ư c nh ng m t mát hư h ng, gi m b t hi n công tác qu n l NLVL t t h n ch thi t h i r i ro ngoài ra cũn là i u ki n xác nh hi u qu kinh doanh. 1.2 i tư ng nghiên c u tài: C ng ty mua, b n nguy n li u, m y múc, thi t b và ph t ng ph c v s n xu t (tr ho ch t Nhà nư c c m, hoá ch t có tính c h i m nh), dùng cá nhân và gia nh, hàng kim kh , i n máy, công ngh ph m, thi t b văn phũng, d ng c gi ng d y và h c t p, rau qu , th c ph m ch bi n, d ch v m i gi i và xỳc ti n thương m i, i lý ký g i hàng ho , s n xu t v t li u, d ng c và thi t b trong ngành hàn (n i) ho ch t và ph gia c ng nghi p, s n xu t s n ph m t nh a gia d ng (kh ng t i ch ph th i và s n xu t h t nh a t ng h p) mua, b n, gia c ng, c n, k o th p, kinh doanh d ch v v n t i hàng ho b ng t. - Nguy n v t li u ch nh: là nh ng lo i nguy n li u v t li u khi than gia vào qu tr nh s n xu t nú c u thành th c th v t ch t c a s n ph m như: g ch, c t, , s i, xi măng, s t th p…trong nguy n v t li u ch nh bao g m c b n thành ph m mau ngoài. ú là c c chi ti t b ph n c a s n ph m mà doanh nghi p mua c a c c ơn v kh c ti p t c s n xu t ch bi n thành s n ph m hàng ho c a dong nghi p. - Nguy n v t li u ph : là nh ng th v t li u khi tham gia vào qu tr nh s n xu t kinh doanh cú th k t h p v i v t li u chính làm thay i màu s c,mùi v ,h nh d ng b ngoài c a s n ph m,gúp ph n tăng thêm ch t lư ng s n ph m ho c mb o cho quá tr nh s n xu t kinh doanh ho t ng, ph c v cho nhu c u công ngh , k thu t và qu n lý... như d u m bôi trơn máy móc trong s n xu t công nghi p, hương li u trong s n xu t bánh k o... - Nhiên li u: là nh ng th v t li u ư c dùng cung c p nhi t lư ng trong quá tr nh s n xu t kinh doanh như: than,c i,xăng d u,hơi t,khí t... - Ph t ng thay th : g m c c chi ti t, ph tùng dùng s a ch a và thay th cho máy móc thi t b . - V t li u và thi t b xây d ng cơ b n: bao g m các v t li u thi t b c n l p, không c n l p,v t k t c u(b ng kim lo i,g ,bê tông),công c ,khí c ...mà DN mua vào u tư xây d ng cơ b n. nh m m c ích 6 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p - Ph li u:là các lo i v t li u thu ư c trong quá tr nh s n xu t cú th s d ng ho c b n ra ngoài như phôi bào, bao t i, g ch, s t... - V t li u kh c:g m c c lo i v t li u cũn l i ngoài c c th chưa k như bao b , v t óng gói, c c lo i v t tư c trưng... * Căn c vào ngu n cung ng v t li u: - Nguy n v t li u mua ngoài- Nguy n v t li u t s n xu t - Nguy n v t li u do nh n v n gúp li n doanh- Ngu n kh c * Ngoài ra cũn căn c vào m c ích s d ng NVL NVL trong DN cũn ư c chia ra làm các lo i sau: - NVL tr c ti p d ng cho s n xu t s n ph m - NVL d ng cho qu n lý s n xu t- NVL d ng cho khõu b n hàng - NVL d ng cho qu n lý doanh nghi p 1.3. M c tiêu nghiên c u tài th c hi n t t ch c năng giám c là công c qu n lý kinh t , xu t ph t t v tr c a k to n trong qu n lý kinh k , qu n lý doanh nghi p và nh t là áp ng ư c các yêu c u qu n lý v NVL , k to n NLVL trong c c doanh nghi p s n xu t c n ph i th c hi n t t c c nhi m v sau: - T ch c ghi ch p, ph n nh t ng h p s li u và t nh h nh thu mua v n chuy n, b o qu n, t nh h nh nh p xu t kho v t li u, t nh gi thành th c t c a V t Li u nh p kho. - Th c hi n t t vi c ánh giá, phân lo i V t Li u phù h p v i nguyên t c yêu c u qu n lý th ng nh t c a nhà nư c và yêu c u qu n tr c a doanh nghi p. - Ki m tra t nh h nh th c hi n k ho ch thu mua v t li u v s lư ng. ch ng lo i, giá c có ch t lư ng th i h n nh m m b o cung c p v t tư y k p th i cho quá tr nh s n xu t. - T ch c ch ng t k to n, TK, s s ch k to n ph h p v i phương pháp ho ch toán hàng t n kho áp d ng trong cách doanh nghi p ghi chép, phân lo i, ng tăng gi m v t li u trong quá t ng h p s li u v t nh h nh hi n cú và bi n tr nh s n xu t cung c p s li u k p th i t p h p chi phí và tính Z s n ph m. 7 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p - Tham gia vào vi c phân tích ánh giá t nh h nh th c h n k ho ch thu mua, thanh to n v i nhà cung c p và s d ng v t li u trong qu tr nh s n xu t - Ki m tra vi c ch p hành ch b o qu n d tr và s d ng NVL phát hi n ngăn ng a và xu t các bi n pháp x lý các v t li u th a thi u, ng kém ph m ch t. - Tính toán và phân b chính xác s lư ng và giá tr th c t v t li u ưa vào s d ng ó ti u hao trong qu tr nh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. - NVL là nh ng tài s n lưu ng c a doanh nghi p thư ng xuyên ư c thu mua áp ng k p th i cho quá tr nh s n xu t s n ph m và c c nhu c u kh c khõu thu mua ũi h i ph i qu n lý ch t ch v m t s lư ng doanh nghi p. Do v y ch t lư ng, quy cách, ch ng lo i, giá mua và chi phí thu mua sao cho phù h p và úng ti n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. - Doanh nghi p ph i t ch c t t kho tàng, b n bói, th c hi n úng ch bo i v i t ng lo i NVL, tránh hư h ng m t mát, lóng ph , hao h t V t Li u. qu n - Trong qu tr nh s d ng c n thi t ph i s d ng ti t ki m h p lý d a tr n c c cơ s xác nh m c tiêu hao và d toán chi phí . - khâu d tr : Doanh nghi p ph i xác nh m c d tr t i a và t i thi u m b o cho quá tr nh s n xu t kinh doanh ư c thông su t không b ngưng tr , gián o n do vi c cung ng v t tư không k p th i ho c gây t nh tr ng ng do d tr quá nhi u. 1.4 Ph m vi nghi n c u. - ơn v th c t p: C ng ty xõy l p v t li u Xây D ng An Dương. - Th i gian: T 16 th ng 4 năm 2010. - S li u k toán th c t p: Tháng 5 năm 2010. 1.5 Khái ni m, phân lo i, n i dung nghiên c u tài k toán NVL. i tư ng lao a. Kh i ni m: Trong doanh nghi p s n xu t NVL là ng, trong ba y u t cơ b n c a quá tr nh s n xu t s n ph m là cơ s v t ch t c u thành nên th c th c a s n ph m. Trên th c t nguy n v t li u ch tham gia vào m t chu kỳ s n xu ti u hao toàn b và d ch chuy n gi tr m t l n vào gi tr m t s n ph m m i b ra.. 8 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p - Ki m tra vi c ch p hành ch b o qu n d tr và s d ng NVL phá hi n ngăn ng a và xu t các bi n pháp x lý các v t li u th a thi u, ng kém ph m ch t. - Tính toán và phân b chính xác s lư ng và giá tr th c t v t li u ưa vào s d ng ó ti u hao trong qu tr nh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. b. Phõn lo i NVL Trong c c doanh nghi p NVL bao g m nhi u lo i, nhi u th cú vai trũ c ng ng thư ng xuyên liên t c hàng ngày trong d ng t nh ch t lý ho kh c nhau, bi n quá tr nh s n xu t .- Phõn lo i NVL là vi c s p x p c c lo i NVL khác nhau vào t ng nhóm nh như : theo c ng d ng, theo ngu n h nh khác nhau theo nh ng tiêu th c nh t thành, theo ngu n s h u.... Tuỳ theo m i cách phân lo i khác nhau u có nh ng tác d ng nh t nh trong qu n lý và h ch to n. c. N i dung nghi n c u k to n NVL H ch toán hàng t n kho ph i ng th i h ch toán chi ti t c v gi tr và hi n v t. K to n ph i theo d i chi ti t t ng th , t ng ch ng lo i, quy c ch NVL theo t ng c i m qu n lý và s d ng, luôn luôn ph i m b o s kh p úng c v giá tr và hi n v t gi a th c t v i s li u ghi trên s k toán, gi a k toán t ng h p và k toán chi ti t. DN có th l a ch n m t trong ba phương pháp sau: - Phương pháp th song song - Phương pháp th i chi u luân chuy n - Phương pháp s s dư M i phương pháp u có ưu i m như c i m riêng. Trong ó vi c t ch c h ch toán chi ti t v t li u gi a kho và phũng k to n c n cú s nghi n c u. Hơn n a tuỳ thu c vào lo i h nh quy m , lĩnh v c ho t ng s n xu t kinh doanh mà l a ch n phương pháp thích h p v i i u ki n c th c a t ng DN. Như v y ũi h i c c nhà qu n lý ph i n m r c c n i dung ưu như c i m và i u ki n áp d ng c a m i phương pháp mà l a ch n cho DN m nh m t phương pháp h ch toán phù h p. *Phương pháp th song song: Phương pháp th song song là phương pháp mà 9 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p ghi s v t tư hàng hoá. Phương t i kho và t i b ph n k toán u s d ng th pháp này ư c t ch c ti n hành như sau: - T i kho: Th kho ph i s d ng th kho ph n ánh t nh h nh nh p- xu t- t n v m t s lư ng. M i ch ng t ghi m t dũng vào th kho, th ư c m cho t ng danh i m v t tư. Cu i m i tháng th kho ph i ti n hành t ng c ng s nh p xu t r i tính ra s t n kho v m t lư ng theo t ng lo i v t tư. - T i phũng k to n: K toán m th k toán chi ti t cho t ng danh i m v t tư tương ng v i th kho m kho. Trên s chi ti t k toán theo d i c m t lư ng và nh kỳ nh n ư c các ch ng t nh p xu t k toán v t tư m t giá tr . Hàng ngày ho c i chi u và ghi ơn giá h ch toán và th k toán chi ti t v t tư r i ti n hành ki m tra tính ra s ti n sau ó l n lư t ghi các nghi p v nh p xu t vào th chi ti t v t tư có liên quan. - Ưu i m và như c i m c a phương pháp này: + Ưu i m: Phương pháp này ghi chép ơn gi n, d hi u, d ki m tra, i chi u, qu n lý ch t ch t nh h nh bi n ng và s hi n có c a t ng th v t li u theo s lư ng và giá tr c a chúng c i m: Kh i lư ng ghi chép l n, trùng l p nhi u hơn n a vi c ki m + Nh i chi u ch y u ư c ti n hành vào cu i tháng do v y h n ch ch c năng ki m tra tra k p th i c a công tác k toán. *: Phương pháp s i chi u luân chuy n kho gi ng như phương pháp th song song - T i kho: C ng vi c c th - T i phũng k to n: K toán không m th k toán chi ti t mà m s i h ch toán s lư ng và s ti n c a t ng danh i m v t tư theo chi u luân chuy n t ng kho. S này ghi m i tháng m t l n vào cu i tháng trên cơ s t ng h p các ch ng t nh p, ch ng t xu t phát sinh c a t ng th v t tư trong tháng. M i th ch ghi m t dũng trong s . Cu i th ng i chi u s lư ng v t tư trên s i chi u luân i chi u s ti n v i k toán t ng h p Sơ chuy n v i th kho, h ch to n chi ti t NVL theo phương pháp s i chi u luân chuy n * Phương pháp s s dư 10 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p -T i kho: Công vi c c th cũng tương t như phương pháp trên ch khác là nh kỳ sau khi ghi th kho th kho ph i t p h p toàn b ch ng t nh p- xu t phát sinh theo t ng th v t tư. Sau ó l p phi u giao nh n ch ng t và n p cho k toán kèm theo các ch ng t nh p xu t v t tư.Ngoài ra th kho cũn ph i ghi s lư ng v t tư t n kho cu i tháng theo t ng danh i m v t tư vào s s dư. S s dư ư c k toán m cho t ng kho v t tư và dùng cho c năm trư c ngày cu i tháng, k toán giao cho ghi vào s . Ghi xong th kho ph i g i s s dư v phũng k to n th kho ki m tra và tính thành ti n -T i phũng k to n: nh kỳ nhân viên k toán ph i xu ng kho hư ng d n và ki m tra vi c ghi chép c a th kho và thu nh n ch ng t khi nh n ư c ch ng t k toán ki m tra và tính giá theo t ng ch ng t , t ng c ng s ti n và ghi vào c t s ng th i ghi s ti n v a tính ư c c a t ng lo i ti n trên phi u giao nh n ch ng t v t tư vào b ng lu k nh p- xu t t n v t tư. B ng này ư c m cho t ng kho, m i kho m t t . Phương pháp này ó tr nh ư c vi c ghi chép trùng l p m t cách t i a. *K toán t ng h p NVL: H ch to n t ng h p NVL là vi c s d ng các tài kho n s sách ph n ánh m t c ch t ng qu t t nh h nh nh p, xu t, t n kho NVLgi a h h to n t ng h p và h ch to n chi ti t cú m i quan h m t thi t v i nhau. V m t qu n lý chỳng h nh thành m t t ng th hoàn ch nh c c th ng tin ph c v c ng t c qu n lý nhà nư c, t ch c kinh t c a m t DN và trong n i b DN. V m t ghi chép có th là h th ng ch ng t th ng nh t do ó m b o cho s ki m tra i chi u g n nhau. T c i m trên ta th y s phân chia h ch toán v t li u thành hai b ph n là h ch toán chi ti t và h ch toán t ng h p là c n thi t trong vi c qu n lý v t li u, trong c ng t c k to n. Vi c theo d i t nh h nh nh p- xu t- t n kho ph thu c vào DN p d ng phương pháp h ch toán hàng t n kho theo phương pháp kê khai thư ng xuyên ho c phương pháp ki m kê nh kỳ. - Phương pháp kê khai thư ng xuyên: Là phương pháp theo d i và ph n nh thư ng xuyên liên t c có h th ng t nh h nh nh p- xu t – t n v t tư trên s k toán. Trong trư ng h p DN áp d ng phương pháp kê khai thư ng xuyên các tài kho n k toán hàng t n kho ư c dùng ph n ánh s li u hi n cú, t nh h nh tăng gi m v t tư. V v y gi tr v t tư t n kho trên s k toán có th xác nh b t c th i i m 11 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p nào trong kỳ k toán. Cu i kỳ k toán, căn c vào s li u ki m kê th c t v t tư t n i chi u vơí s li u v t tư t n kho tr n s k to n v nguy n t c t n kho, so sánh kho th c t lu n ph h p v i s t n kho tr n s k to n. N u cú ch nh l ch ph i t m ra nguy n nhõn và cú gi i ph p x lý k p th i. - Phương pháp ki m kê nh kỳ: Là phương pháp h ch toán căn c vào k t qu ph n ánh giá tr t n kho cu i kỳ c a v t tư trên s k toán t ng ki m kê th c t ó tính giá tr c a v t tư ó xu t d ng trong kỳ. Theo phương pháp ki m kê h p và t nh kỳ m i bi n ng c a v t tư không theo d i, ph n nh tr n c c TK k to n hàng t n kho. Gi tr v t tư mau và nh p trong kỳ ư c theo d i và ph n nh tr n m t TK ri ng (TK 611- mua hàng) . Công tác ki m kê ư c ti n hành cu i m i kỳ k toán nh giá tr v t tư t n kho th c t làm căn c ghi s k toán c a các TK hàng t n xác ng th i căn c vào tr giá v t tư t n kho nh tr giá v t tư xu t kho kho. xác trong kỳ (tiêu dùng cho s n xu t ho c xu t bán ) làm căn c ghi s k to n c a TK 611- mua hàng. Như v y khi áp d ng phương pháp ki m kê nh kỳ các TK k toán u kỳ k toán ( k t chuy n s dư u kỳ) và cu i kỳ hàng t n kho ch s d ng ph n ánh giá tr th c t hàng t n kho cu i kỳ). Phương pháp này thư ng k toán ( các ơn v có nhi u ch ng lo i v t tư quy cách m u mó r t kh c nhau, g a áp d ng tr th p, v t tư xu t dùng ho c xu t bán thư ng xuyên. ưu i m c a phương pháp này là ơn gi n, gi m nh kh i lư ng công vi c h ch toán nhưng chính xác không cao. *K toán t ng h p NVL theo phương pháp kê khai thư ng xuyên theo d i t nh h nh hi n cú, t nh h nh tăng gi m c a - Tài kho n s d ng lo i v t li u h nh thành t c c ngu n, k to n s d ng c c TK sau: - TK 152- NVL Tài kho n này theo d i gi hi n cú, t nh h nh tăng gi m c a các lo i NVL, v t li u c a DN theo giá th c t có th m chi ti t theo t ng lo i, nhóm, th v t li u tuỳ theo y u c u qu n lý và phương ti n t nh to n . N i dung TK 152 ph n ánh như sau: B n N : Gi tr th c t NVL( V t li u mua ngoài, t ch , thu ngào gia c ng, nh n gúp v n li n doanh); gi tr nguy n li u v t li u th a khi ki m k , gi tr ph li u thu h i. 12 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p B n Cú: Giá tr th c t c a nhiên li u, v t li u xu t kho bán, s n xu t, thuê ngoài gia công ch bi n ho c góp v n kinh doanh, c ph n, giá tr nguyên li u, v t li u thi u h t phát hi n khi ki m kê: giá tr nguyên li u, v t li u chính tr l i, gi m gi . S dư N : Gi tr th c t nguy n li u, v t li u t n khoT y theo y u c u qu n ư c chi ti t thành các ti u kho n sau: lý mà TK 152 cú th - Tk 1521: Nguy n v t li u ch nh - Tk 1522: Nguy n v t li u ph - Tk 1523: Nhi n li u - Tk 1524: Ph t ng thay th Tk 1526: V t li u xây d ng cơ b n - - Tk 1528: V t li u kh c Tk 151 : Hàng mua ang i ư ng. Tk 331: Ph i tr cho ngư i b n. Tk 133: Thu GTGT ư c kh u tr . Phương pháp k toán các nghi p v ch y u. ơn c ng v . -N u hàng và ho N TK 152: Nguy n li u, v t li u N TK 621, 627, 641, 642. N TK 133: Thu u GTGT ư c kh u tr . Cú TK 111, 112, 141, 311, 331. -N u trong th ng hàng v nh p kho nhưng cu i th ng chưa nh n ư c ho ơn th ghi tr NLVL theo gi t m t nh. N TK 152: Nguy n li u v t li u Cú TK 331: Ph i tr cho ngư i b n -Khi nh n ư c ho ơn s ti n hành i u ch nh gi t m t nh theo gi tr ghi ơn (n u cú s ch nh l ch ). tr n ho ơn l n hơn gi t m t nh k to n b sung s ch nh + N u gi ghi tr n ho l ch. N TK 152: Nguy n li u v t li u. 13 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p Cú TK 331: Ph i tr cho ngư i b n ơn nh hơn gi t m t nh th k to n i u ch nh gi m + N u gi ghi tr n ho b t s ch nh l ch b ng bỳt to n o. N TK 331: Ph i tr ngư i b n. Cú TK 152: Nguy n li u v t li u. u vào ư c kh u tr : ng th i ph n nh thu GTGT N TK 133: Thu GTGT ư c kh u tr . Cú TK 331: Ph i tr cho ngư i b n i v i v t tư mua ngoài dùng vào s n xu t kinh doanh ch u thu theo - phương pháp kh u tr . N TK 152- NVL N TK 133- Thu GTGT ư c kh u tr . Cú TK 111, 112 i v i v t tư hàng hoá mua ngoài dùng vào s n xu t kinh doanh ch u thu - theo phương pháp tr c ti p. N TK 152- NVL N TK 153- CCDC Cú TK 111, 112 . * K toán t ng h p NVL theo phương pháp ki m kê nh kỳ: Phương pháp ki m nh kỳ là phương pháp không th theo d i m t c ch thư ng xuyên, liên t c t nh kê ng c a các lo i v t tư, hàng hóa, s n ph m mà ch ph n ánh giá tr t n h nh bi n u kỳ và cu i kỳ c a chúng trên cơ s ki m kê cu i kỳ, xác kho nh t n kho th c t , chưa xu t dùng cho s n xu t, kinh doanh và các m c ích khác. Phương pháp này ch thích h p v i ơn v không ti n hành ng th i 2 ho t ng kinh doanh tr lên. Khi áp d ng phương pháp này giá tr v t li u xu t dùng ư c tính theo công th c sau: Gi tr v t li u = gi tr v t li u + gi tr v t li u mua - gi tr VL t n khoXu t trong kỳ u kỳ vào trong kỳ cu i kỳ tn *N i dung k t c u Tk 611- Mua hàng: 14 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p B n n : Gi tr v t li u thi u h t trong lỳ và t n kho cu i kỳ. B n cú: Gi tr v t li u xu t thi u h t trong kỳ và t n kho cu i kỳ. Tk 611 cu i kỳ không có s dư do ó k t chuy n t n kho vào tài kho n th ch ng - Phương pháp k toán m t s ngiêp v ch y u. u kỳ, k toán ghi: u tháng k t chuy n tr giá v t tue N TK 611- Mua hàng Cú TK 152, 153 V t tư nh n v n gúp li n doanh, k to n ghi: N TK 611- Mua hàng Cú TK 411- Ngu n v n kinh doanh. Ph n II Phương pháp nghiên c u và th c tr ng k toán nguy n v t li u t i c ng ty xây l p v t li u xây dưng An Dương. 2.1. Phương pháp nghiên c u tài. Vi c i m t ch c, qu n lý s n xu t c a công ty, công ty công tác k toán ư c t ch c khá ch t ch và khoa h c. Công ty th c hi n ch k toán theo quy nh s 15/2006/Q -BTC do b tài chính ban hành ngày 20/03/2006. Công ty áp d ng t ch c k toán theo h nh th c t p trung t i văn phũng c ng ty. 2.2 T ng quan v c ng ty. 1. Tên doanh nghi p: 15 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p Công ty xây l p v t li u xây d ng An Dương T n giao d ch: Công ty Xây l p v t li u xây d ng An Dương 2. Tr s ch nh: a ch : 70 Ph An Dương - Phư ng Yên Ph - Tây H - Hà N i : 04.37170943 - 04.37170748 i n tho i : 04.37166781 Fax 3. Lo i h nh doanh nghi p: Công ty xây l p VLXD An Dương là Doanh nghi p Nhà nư c thu c T ng Công ty Sông H ng - B xây d ng. - N gư i ng S Luân - C nhân kinh t , i di n theo pháp lu t: Giám c K sư thu l i. - Tài kho n: S : 10201 0000000 569 t i Ngân hàng Công thương Ba nh Hà N i u tư & Phát tri n Vi t Nam S : 1201 0000000 466 t i Ngân hàng S : 030431100000209438 t i Ngân hàng thương m i c ph n Nhà Hà N i - Chi nhánh Hoàng Qu c Vi t. S : 3120211270004W27 Phũng giao d ch c Giang - Chi nhánh Ngân hàng NN và PTNT Gia Lâm - Hà N i. - MST: 2600104283 - 019. 4. Các ơn v thành viên c a Công ty: - i xây l p s 1. - i xây l p s 2. - i xây l p s 3. - Phân xư ng Granito Italy. 5. Quy t nh thành l p: 16 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p nh s 253/Q -TCT ngày 16 tháng 7 năm 2003 c a T ng Công ty Theo quy t xây d ng Sông H ng v vi c chuy n Xí nghi p thành ơn v tr c thu c T ng công ty (Chuy n Xí nghi p á hoa Granito Hà N i ơn v h ch toán kinh t ph thu c Công ty Xây l p v t li u xây d ng thành Công ty Xây l p v t li u xây d ng An Dương h ch toán kinh t ph thu c T ng Công ty xây d ng Sông H ng). 6. Lĩnh v c kinh doanh: * S n xu t, khai thác v t li u xây d ng (51 năm): - S n xu t và kinh doanh c c lo i v t li u xõy d ng, v t li u trang tr p l t, m y múc thi t b ph t ng ph c v cho khai th c v t li u xõy d ng. ư c kinh doanh khi - Khai thác m , v t li u xây d ng t, á, cát, s i (ch ư c cơ quan Nhà nư c có th m quy n cho phép). * Xõy l p (31 năm): - Thi c ng xõy l p c c c ng tr nh dõn d ng, c ng nghi p, giao th ng, thu l i. Thi c ng xõy l p thi t b chuy n d ng ngành c p tho t nư c, bưu i n, ư ng dây cao th , trung th , h th và tr m bi n áp i n. S a ch a các lo i phương ti n v n t i u tư phát tri n kinh doanh nhà và h t ng k thu t ô th , khu công nghi p thu b , dân d ng. - T ch c thi công san l p m t b ng n o vét c ng, kênh, lu ng l ch, sông, bi n b ng cơ gi i, b c x p v t tư, v t li u xây d ng và các hàng hoá khác. 7. Sơ lư c l ch s C ng ty: á hoa Granitô Hà N i, ư c thành l p t Ti n thân c a Công ty là Nhà máy năm 1958 thu c B ki n trúc, nay là B xây d ng. Quá tr nh h nh thành và ph t tri n c a C ng ty g n li n v i t ch c và qu n lý c a ngành xõy d ng. C ng ty nguy n là thành viên c a Liên hi p các Xí nghi p á cát s i, Công ty Xây l p v t li u xây d ng - B xây d ng, nay là Công ty thành viên tr c thu c T ng Công ty Xây d ng Sông H ng - B xây d ng. Trong lĩnh v c xây l p: Công ty ó tham gia xõy d ng nhi u c ng tr nh dân d ng và công nghi p như công tr nh Nhà m y g ch Ceramic B nh Xuy n - Vĩnh Phỳc, c i t o nõng c p Trư ng KTCGCKXD Vi t Xô s 1, Qu c l 37, Khu ô th Kỳ Bá Thái B nh, Chung cư cao t ng s 17 H H o H n - TP H Chí Minh, Khách và cơ s d ch v s n Long Vân - B c Ninh, Trung tâm h i ngh Qu c gia, Khu nhà 17 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p cho CBCNV Nhà máy L c d u Dung Qu t - Qu ng Ngói, C i t o nõng c p m r ng Trung tõm ch a b nh lao ng xó h i t nh B c K n, gúi th u CT1-4: Thi c ng xõy và chung cư l p nhà CT1B T Li m - Hà N i, c c h t ng k thu t khu ô th , nhà cao t ng, Trung tâm thương m i ... và m t s công tr nh giao th ng, ư ng dây trung th và tr m bi n th , h th ng kênh mương thu l i các t nh Thái B nh, Vĩnh Phỳc, Hưng Yên, B c Ninh, Sơn La, Hà N i và Thành ph H Chí Minh. Trong lĩnh v c s n xu t các s n ph m v t li u xây d ng: Là ơn v có truy n th ng trong lĩnh v c s n xu t v t li u xây d ng, s n ph m c a Công ty ó ư c l p t t i các công tr nh n i ti ng như Lăng Ch t ch H Chí Minh, B o tàng H Chí Minh, Cung văn hoá H u ngh Vi t Xô, Bưu i n b h Hà N i ... và cung c p các s n ph m á p lát, granitô các lo i, g ch bl c t chèn, c u thang, gh á granitô, a granít, á xây d ng ... cho kh p các t nh thành trong c nư c Tr i qua 45 năm xây d ng và trư ng thành, Công ty có i ngũ k sư, cán b áp ng th trư ng xây d ng trong nư c. ơn v k thu t gi i, công nhân lành ngh ó ư c Nhà nư c thư ng huân chương lao ng h ng Nh t, Nh , Ba, b ng khen c a Th tư ng Chính ph và B xây d ng, Huy chương vàng ch t lư ng cao ngành xõy d ng. V i kinh nghi m lâu năm cùng i ngũ cán b gi i trong lĩnh v c xây d ng và s n xu t v t li u, chúng tôi luôn n l c h t m nh áp ng các nhu c u c a khách hàng và s n sàng liên doanh, liên k t v i t t c các thành ph n kinh t . 2.Ch c năng ho t ng và c i m ho t ng s n xu t kinh doanh c a ơn v . a. Ch c năng - nhi m v Hi n nay ch c năng hành chính c a Công ty c ph n tư v n kĩ thu tvà c ng ngh là x y d ng d n d ng c ng nghi p tr n toàn qu c nh m: -Tăng thu cho ngân sách Nhà nư c. i s ng cho CBCNV, nâng cao ch t lư ng -Gúp ph n gi i quy t vi c làm và cu c s ng c a ngư i dân. y n n kinh t th trư ng phát tri n. -Giúp ph n thúc b. c i m ho t ng s n xu t kinh doanh 18 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p - Là m t ơn v h ch toán kinh doanh c l p, gi i quy n úng n m i quan h gi a l i ích xó h i, l i ch t p th và l i ch ngư i lao ng là l i ích tr c ti p n u công ty ho t ng không hi u qu th s b gi i th . -Ngành ngh s n xu t kinh doanh c a c ng ty: +L pd n và X y d ng c cc c ng tr nh d n d ng và c ng nghi p. Công ty t ch c kinh doanh trên cơ s ngu n v n hi n có, tham gia liên k t v i các thành ph n kinh t m b o ho t ng c a c ng ty hi u qu . 3. c i m v t ch c s n xu t và t ch c qu n lý trong ơn v c i m s n xu t xây d ng c a công ty tư v n k thu t và công Do tính ch t và là s n ph m xây d ng như nhà c a, xư ng cơ s h t ng...Các s n ph m xây ngh a i m khác nhau. V v y tuỳ theo kh i lư ng d ng này có giá tr , xây d ng và áp n g ư c c ng vi c c th s p và b trí công nhân m t cách khoa h c có th yêu c u c a công vi c. D a vào c i m s n xu t nên công ty có các i xây d ng khác nhau. Bao g m 3 i. a.T ch c c ng t c qu n lý và t ch c gi m s t t i c ng ty: Công ty xây l p v t li u xây dưng An Dương cỳ s i u ti t t tr n xu ng dư i. Gi m c là ngư i i u hành và ch u tr ch nhi m toàn b c ng ty và là ngư i nh cao nh t. C c phũng, ban, cú quy t i, t s ch u tr ch nhi m thi hành c c nh ó. Mu n hi u v c ng t c t ch c qu n lý c a c ng ty chỳng ta hóy quy t nghi n c u sơ b m y qu n lý c a C ng ty xõy l p v t li u xõy dưng An Dương sau ây: Sơ b m y qu n lý Gi m đ c Phỳ gi m đ c Phỳ gi m đ c t ch c h nh kĩ thu t ch nh Phũng h nh Phũng k to n Phũng gi m s t Phũng k 19 ch SVTH: Tr triTt nh qu n n h H ng Thúyo L p TCK49TK1 ch v t tư t i ch nh h chưc c h nh
- GVHD: C Vũ Th Vân Anh Chuyên ê th c t p t t nghi p b.T ch c c ng t c k to n: Do t nh ch t ho t ng c a c ng ty, n n c ng Công ty xây l p v t li u xây dưng An Dương t ch c b m y k to n theo h nh th c t p chung. Theo h nh th c này doanh nghi p cú m t b m y k to n t p chung, c c c ng vi c k to n c a doanh nghi p : - Phõn lo i ch ng t , ki m tra ch ng t , nh kho n k to n, ghi s k to n ư c th c chi ti t, ghi s k to n t ng h p, l p b o c o k to n, th ng tin kinh t hi n ư c hi n y . b ph n ph thu c kh ng cú b m y k to n ri ng ch cú u, thu th p, t ng h p, ki m tra x lý sơ nhõn vi n k to n th c hi n ghi ch p ban b ch ng t , s li u k to n r i g i v phũng k to n c a doanh nghi p theo quy nh. Ch c năng nhi m v c a phũng k to n : Căn c k ho ch, l p b o c o thu chi tài ch nh. - Căn c k ho ch s n xu t - vay v n ngõn hàng. Căn c tr n c c b ng ch m c ng và h p tính lương cho công - ng lao ng nhân viên c a các t i. n p ngân sách nhà nư c, n p b o hi m cho c p trên - T nh to n o c a trư ng th c hi n y c c nh m v c a c ng ty, m b o s lónh phũng k to n, b m y k to n c a c ng ty ư c t ch c như sau Sơ b máy k to n K Toán Trư ng 20 SVTH: Tr n Th H ng Thúy L p TCK49TK1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu hướng dẫn sinh viên khi làm luận văn tốt nghiệp - Quách Tuấn Ngọc
14 p |
2647
|
1140
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: ““ Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Thiết Bị Y Tế T&C”
106 p |
468
|
150
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “Kế toán Bán hàng , Thành phẩm và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty TNHH VẠN TỒN”
37 p |
342
|
137
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP-ĐỀ TÀI: “ Thiết kế mạch đồng hồ hiển thị ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây dùng IC số”
65 p |
343
|
115
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP " ĐỀ ÁN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ"
45 p |
623
|
112
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “Quản lý vốn lưu động của Công ty cổ phần tư vấn thiết kế công trình xây dụng Hải Phòng năm 2009-2011”
32 p |
278
|
80
-
Luận văn tốt nghiệp: Đề xuất dây truyền công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm cho Công ty cổ phần dệt may Kỳ Anh
36 p |
313
|
70
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP- ĐỀ TÀI "CHẤT BÁN DẪN GRAPHENE"
58 p |
323
|
68
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP đề tài : “HIỆN TƯỢNG DÔNG SÉT VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA DÔNG SÉT ĐẾN HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM”
0 p |
266
|
52
-
Luận văn tốt nghiệp: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á chi nhánh Đà Nẵng
66 p |
217
|
49
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “TÌM HIỂU TIỂU THUYẾT “BÁU VẬT CỦA ĐỜI” CỦA MẠC NGÔN”
107 p |
245
|
44
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “Tìm hiểu chung về phân tích kĩ thuật trên thị trường chứng khoán và logic mờ”
58 p |
165
|
42
-
Luận văn tốt nghiệp: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty cổ phần SHD Việt Nam
49 p |
188
|
42
-
Luận văn tốt nghiệp thực trạng đẩy mạnh tiêu thụ và tăng doanh thu của công ty cơ khí ô tô - Ngô Đức Thuận - 1
21 p |
201
|
40
-
Luận văn tốt nghiệp: Lợi nhuận và một số giải pháp nâng cao lợi nhuận tại công ty TNHH Kỳ Anh
41 p |
167
|
28
-
Luận văn tốt nghiệp đề tài: Một số biện pháp phát triển thị trường xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ tại Công ty XNK BAROTEX
89 p |
135
|
25
-
Luận văn tốt nghiệp: Phương pháp bài toán ngược trong dạy học môn Toán ở trường phổ thông
94 p |
147
|
21
-
Tóm tắt Luận văn tốt nghiệp: Sử dụng Struts 1 xây dựng Website quản lý khóa luận tốt nghiệp
23 p |
146
|
12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
