intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

22
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng được thực hiện với mục tiêu nhằm phân tích rủi ro tín dụng tại ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2019. Từ đó tìm ra những nguyên nhân và các giải pháp nhằm tối thiểu hóa những thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra tại ngân hàng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN KHOA KINH TẾ QUÁCH HỮU PHI PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ CHI NHÁNH SÓC TRĂNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Mã ngành: D340201 Tháng 10 – Năm 2020
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN KHOA KINH TẾ QUÁCH HỮU PHI MSSV: 6137098050 PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ CHI NHÁNH SÓC TRĂNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ThS. TÔ THỊ KIM CHI Tháng 10 – Năm 2020
  3. LỜI CẢM TẠ Trong suốt thời gian học tập dưới giảng đường Đại Học Võ Trường Toản, Quý thầy cô đã dạy dỗ và truyền đạt cho em nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báo với chuyên ngành mà em theo học, tạo nền tảng vững chắc để em tự tin bước vào mối trường làm việc thực tế. Em xin gửi đến Ban Giám Hiệu Đại Học Võ Trường Toản cùng toàn thế Quý thầy cô lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất. Đặc biệt là cô ThS. Tô Thị Kim Chi đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ em thực hiện và hoàn thành khóa luận văn tốt nghiệp. Cô đã truyền tải cho em nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong quá trình thực tập để em hoàn thành tốt chuyên đề này. Trong suốt quá trình thực tập tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng, em xin cảm ơn chị Định Thị Ái Trinh-Phó phòng giao dịch Thạnh Phú và các anh chị trong phòng đã quan tâm, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho em được làm việc trong môi trường thực tế, tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm làm việc cho bản thân. Trong quá trình thực tập chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được sự đóng góp nhiệt tình, thẳng thắn của Ban lãnh đạo Ngân hàng và Quý thầy cô. Đây sẽ là hành trang quý giá giúp em hoàn thiện bản thân của mình sau này. Em kính chúc mọi người thật nhiều sức khỏe, gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống. Em xin chân thành cảm ơn! Hậu Giang, ngày 19 tháng 10 năm 2020 Người thực hiện Quách Hữu Phi i
  4. TRANG CAM KẾT Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác. Hậu Giang, ngày 19 Tháng 10 Năm 2020 Người thực hiện Quách Hữu Phi ii
  5. MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ................................................................................................ 1 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU................................................................................... 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 2 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 2 1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ........................................................................................... 2 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯỚNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 4 2.1. CƠ SỞ LÍ LUẬN ........................................................................................................ 4 2.1.1. Tổng quan về tín dụng.............................................................................................. 4 2.1.1.1. Khái niệm tín dụng ................................................................................................ 4 2.1.1.2. Bản chất của tín dụng ............................................................................................ 4 2.1.1.3. Chức năng của tín dụng......................................................................................... 4 2.1.1.4. Vai trò của tín dụng ............................................................................................... 5 2.1.1.5. Phân loại tín dụng ................................................................................................. 5 2.1.1.6. Nguyên tắc, điều kiện và lãi suất cho vay ............................................................. 6 2.1.2. Tổng quan về rủi ro tín dụng .................................................................................... 8 2.1.2.1. Khái niệm rủi ro .................................................................................................... 8 2.1.2.2. Khái niệm rủi ro tín dụng ...................................................................................... 8 2.1.2.3. Phân loại nợ, nợ xấu, nợ quá hạn .......................................................................... 8 2.1.2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng trong ngân hàng ............................ 10 2.1.2.5. Những thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra ............................................................ 14 2.1.2.6. Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng .................................................................... 15 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................................. 16 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................................. 16 2.2.2. Phương pháp phân tích ........................................................................................... 16 CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ, CHI NHÁNH SÓC TRĂNG ................................................................... 18 3.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ, CHI NHÁNH SÓC TRĂNG .... 18 3.1.1. Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng Sacombank ........................................................ 18 3.1.2. Tổng quan về Ngân hàng thương mại cổ phần Sacombank – chi nhánh Sóc Trăng .......................................................................................................................................... 19 3.1.2.1. Cơ cấu tổ chức..................................................................................................... 20 3.1.2.2 Chức năng các phòng ban .................................................................................... 20 v
  6. 3.1.2.3. Định hướng phát triển hoạt động của Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Sóc Trăng ................................................................................................................................ 22 3.1.3. Tổng quan về Ngân hàng Sacombank – Phong giao dịch Thạnh Phú ................... 22 3.1.3.1. Cơ cấu tổ chức phòng giao dịch Thạnh Phú ....................................................... 23 3.1.3.2. Các hoạt động kinh doanh chính ......................................................................... 23 3.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ, CHI NHÁNH SÓC TRĂNG .............................. 24 3.2.1. Doanh thu ............................................................................................................... 26 3.2.2. Chi phí .................................................................................................................... 27 3.2.3. Lợi nhuận ............................................................................................................... 28 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ, CHI NHÁNH SÓC TRĂNG ................................................................................................................... 30 4.1. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TẠI SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ, CHI NHÁNH SÓC TRĂNG ........................................................ 30 4.1.1. Tình hình huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú giai đoạn 2017 – 2019. ..................................................................................................... 30 4.1.2. Thực trạng tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú giai đoạn 2017 – 2019. ............................................................................................................ 32 4.1.2.1. Doanh số cho vay ................................................................................................ 33 4.1.2.2. Doanh số thu nợ .................................................................................................. 40 4.1.2.3. Tình hình dư nợ cho vay ..................................................................................... 44 4.1.3. Tình hình nợ quá hạn ............................................................................................. 49 4.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá đánh giá hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng giai đoạn 2017- 2019 ....................... 52 4.2. PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ, CHI NHÁNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2017 – 2019. ............ 57 4.2.1. Phân tích rủi ro tín dụng qua nợ xấu ...................................................................... 57 4.2.1.1. Nợ xấu theo thời hạn ........................................................................................... 58 4.2.1.2. Nợ xấu theo ngành kinh tế .................................................................................. 59 4.2.2. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng giai đoạn 2017 – 2019 ................................................ 65 4.2.2.1. Nguyên nhân từ phía khách hàng ........................................................................ 65 4.2.2.2. Nguyên nhân từ phía Ngân hàng ......................................................................... 65 Chương 5 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG SACOMBANK PHÒNG GIAO DỊCH THẠNH PHÚ, CH NHÁNH SÓC TRĂNG ............................................................................................................................ 67 5.1. GIẢI PHÁP VỀ GIÁM SÁT VÀ KIỂM SOÁT RỦI RO......................................... 67 vi
  7. 5.2. CŨNG CỐ VÀ TĂNG CƯỜNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG ......................................................................................... 69 5.3. GIẢI PHÁP PHÂN TÁN RỦI RO, NGĂN NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG .............................................................................................................................. 70 5.4. GIẢI PHÁP VỀ NHÂN SỰ ...................................................................................... 71 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 72 6.1. KẾT LUẬN ............................................................................................................... 72 6.2. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 72 6.2.1. Đối với Ngân hàng Sacombank chi nhánh Sóc Trăng ........................................... 72 6.2.2. Đối với Ngân hàng Sacombank Phòng giao dịch Thạnh Phú ................................ 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 74 vii
  8. DANH MỤC BIỂU BẢNG Bảng 3.1: kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú giai đoạn 2017 -2019 ..................................................................................... 25 Bảng 4.1: Tình hình huy động vốn tại Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú giai đoạn 2017 – 2019. ..................................................................................................................... 31 Bảng 4.2: Hoạt động tín dụng của Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú giai đoạn 2017 - 2019 ....................................................................................................... 32 Bảng 4.3: Doanh số cho vay theo thời hạn (2017 – 2019) ............................................... 34 Bảng 4.4: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế (2017 – 2019) ...................................... 37 Bảng 4.5: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng (2017 – 2019) ................................... 40 Bảng 4.6: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế (2017 – 2019) ........................................ 42 Bảng 4.7: Doanh số dư nợ của Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ............................................................................................................................. 45 Bảng 4.8: Doanh số dư nợ theo ngành kinh tế (2017 – 2019) ......................................... 47 Bảng 4.9: Tình hình Phân loại nợ Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ................................................................................................................... 50 Bảng 4.10: Tỷ trọng phân loại nợ Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú (2017- 2019) ..................................................................................................................... 50 Bảng 4.11: Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng giai đoạn 2017 – 2019............................................................ 53 Bảng 4.12: Tình hình nợ xấu theo thời hạn phòng giao dịch Thạnh Phú (2017- 2019) .. 58 Bảng 4.13: Tình hình nợ xấu theo ngành kinh tế tại phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ................................................................................................................................ 59 Bảng 4.14: Tình hình nợ xấu ngành nông nghiệp phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ................................................................................................................................ 60 Bảng 4.15: Tình hình nợ xấu ngành thủy sản phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) .......................................................................................................................................... 61 Bảng 4.16: Tình hình nợ xấu ngành công nghiệp phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ................................................................................................................................ 62 Bảng 4.17: Tình hình nợ xấu ngành TN&DV phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) .......................................................................................................................................... 63 Bảng 4.18: Tình hình nợ xấu ngành khác phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ... 64 viii
  9. DANH MỤC HÌNH Hình 3.1: Bộ máy tổ chức và quản lý của Ngân hàng Sacombank chi nhánh Sóc Trăng 20 Hình 3.2: Bộ máy tổ chức và quản lý Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú .............. 23 Hình 3.3. kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú giai đoạn 2017 -2019 ..................................................................................... 26 Hình 4.1: Hoạt động tín dụng của Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú giai đoạn 2017 – 2019. ..................................................................................................... 33 Hình 4.2: Doanh số cho vay theo thời hạn (2017 – 2019) ............................................... 35 Hình 4.3: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế (2017- 2019) ........................................ 38 Hình 4.4: Doanh số thu nợ của Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ................................................................................................................... 41 Hình 4.5: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế (2017 – 2019) ......................................... 43 Hình 4.6: Doanh số dư nợ của Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ............................................................................................................................. 45 Hình 4.7: Doanh số dư nợ theo ngành kinh tế (2017 – 2019) .......................................... 47 Hình 4.8: Rủi ro tín dụng Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ................................................................................................................................ 55 Bảng 4.9: Tình hình nợ xấu theo thời hạn phòng giao dịch Thạnh Phú (2017 – 2019) ... 58 Hình 4.10: Doanh số nợ xấu theo ngành kinh tế (2017 – 2019) ...................................... 60 ix
  10. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CIC: trung tâm thông tin tín dụng CTCP: công ty cổ phần DSCV: doanh số cho vay DNTN: doanh nghiệp tư nhân ĐBSCL: đồng bằng sông Cửu Long NHTM: ngân hàng thương mại NN&PTNN: nông nghiệp và phát triển nông thôn NH: ngân hàng NHTW: ngân hàng trung ương NHNN: ngân hàng nhà nước QTRR: quản trị rủi ro SXKD: sản xuất kinh doanh TMCP: thương mại cổ phần TCKT: tổ chức kinh tế TCTD: tổ chức tín dụng TM&DV: thương mại và dịch vụ TNHH: trách nhiệm hữu hạn VN: Việt Nam WTO: tổ chức thương mại thế giới x
  11. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Xã hội ngày càng phát triển, công nghệ càng hiện đại góp phần thúc đẩy kinh tế tăng trưởng vượt bậc, dẫn đến đời sống của người dân được nâng cao. Bên cạnh đó là sự ra đời hàng loạt các doanh nghiệp, nhà máy, khu chế xuất, khu công nghiệp… kéo theo nhu cầu về vốn gia tăng mạnh mẽ. Song trên thị trường không phải lúc nào cũng có sẵn nguồn tiền để đáp ứng nhu cầu đó, dẫn đến hoạt động sản xuất kinh doanh của một số đơn vị bị ngừng trệ hoặc phá sản trong khi một số đơn vị khác làm ăn rất thành công nhưng lại không biết phát huy tối đa hiệu quả sử dụng số tiền dư ra đó. Với chức năng trung gian tài chính, các ngân hàng thương mại nói chung đã làm tốt vai trò của mình – là cầu nối gắn kết các chủ thể trong xã hội, góp phần phân bố hợp lý nguồn vốn giữa các vùng miền, tạo điệu kiện phát triển cân đối nền kinh tế - nhằm đảm bảo cho các đơn vị sản xuất kinh doanh được hoạt động liên tục và một trong các ngân hàng thực hiện đầy đủ các mặt nghiệp vụ của ngân hàng phục vụ các thành phần kinh tế, có quan hệ hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp, tổng công ty, góp phần điều tiết lượng tiền ngoài lưu thông, đó là Ngân hàng Sacombank. Sở dĩ, Ngân hàng Sacombank có được cơ sở vững chắc với những thành quả nổi bật như vậy là nhờ vào sự hoạt động hữu hiệu của tất cả các chi nhánh và các phòng giao dịch thuộc chi nhánh, cụ thể là quá trình phấn đấu không ngừng của tập thể cán bộ lãnh đạo, công nhân viên trong toàn ngành cả về chuyên môn lẫn đạo đức nghề nghiệp, trong đó có phòng giao dịch Thạnh Phú thuộc chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động của Ngân hàng Sacombank nói riêng và của ngành ngân hàng nói chung luôn chứa đựng nhiều tiềm ẩn rủi ro mà chúng ta khó có thể lường trước được. Những rủi ro đó bao gồm rủi ro tín dụng, rủi ro thanh toán, rủi ro lãi suất và rủi ro hối đoái. Rủi ro tín dụng là rủi ro đáng quan tâm nhiều nhất, bởi tín dụng là nghiệp vụ quan trọng nhất của ngân hàng thương mại, nó luôn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số đầu tư của ngân hàng, từ 70% - 90% tổng thu nhập của ngân hàng. Đây là loại rủi ro lớn nhất, gây hậu quả nặng nề nhất cho ngân hàng, nó có thể ảnh hưởng đến uy tín cũng như chất lượng hoạt động của ngân hàng. Từ thực trạng trên nhận dạng rủi ro và đề ra những giải pháp hạn chế thấp nhất rủi ro luôn là vấn đề cấp bách của tất cả các ngân hàng nói chung và Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng nói riêng nên đề tài “Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Sacombank Phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng” được tiến hành thực hiện. 1
  12. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU - Mục tiêu tổng quát: Mục tiêu tổng quát của đề tài là phân tích rủi ro tín dụng tại ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2019. Từ đó tìm ra những nguyên nhân và các giải pháp nhằm tối thiểu hóa những thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra tại ngân hàng. - Mục tiêu cụ thể: +Mục tiêu 1: Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng giai đoạn 2017-2019. + Mục tiêu 2: Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng. + Mục tiêu 3: Tìm ra những nguyên nhân và biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng cho ngân hàng. 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU - Không gian: Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú, chi nhánh Sóc Trăng. - Thời gian: + Thời gian thực hiện đề tài từ 8/2020 đến 10/2020. + Đề tài sử dụng số liệu thứ cấp tại ngân hàng từ năm 2017-2019 - Đối tượng nghiên cứu: Phân tích rủi ro tín dụng và biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Sacombank phòng giao dịch Thạnh Phú chi nhánh Sóc Trăng. Thông qua phân tích tình hình cho vay, thu nợ, dư nợ, đặt biệt là các khoản nợ xấu và các chỉ tiêu đánh giá hoạt động rủi ro tín dụng. Từ đó đề ra một số biện pháp nâng cao hiểu quả và hạn chế rủi ro tín dụng cho ngân hàng 1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU Châu Minh Sơn, 2015. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sacombank chi nhánh Sài Gòn, phòng giao dịch Nguyễn Cư Trinh. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học HUTECH. Đề tài khái quát hoạt động kinh doanh của ngân hàng, giới thiệu các sản phẩm tín dụng cá nhân của Sacombank, quy trình tín dụng cá nhân, sau đó phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Sài Gòn phòng giao dịch Nguyễn Cư Trinh, đánh giá về hoạt động tín dụng qua các chỉ tiêu doanh số cho vay cá nhân, 2
  13. dư nợ cho vay cá nhân,... Cuối cùng, đề ra các giải pháp đẩy mạnh hoạt động tín dụng cá nhân tại Sacombank chi nhánh Sài Gòn phòng giao dịch Nguyễn Cư Trinh. Dương Quan Hiếu, 2007. Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng và biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tân Châu, tỉnh An Giang. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Cần Thơ. Đề tài phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang. Sau đó đi vào phân tích từng hoạt động của ngân hàng như: hoạt động huy động vốn, hoạt động tín dụng, hoạt động dịch vụ, các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng của ngân hàng như: doanh số cho vay, doanh số thu nợ, nợ quá hạn, dư nợ. Cuối cùng, đưa ra giải pháp nâng cao công tác huy động vốn, cho vay, thu hồi nợ, hạn chế rủi ro trong tín dụng. Nguyễn Hoàng Thành, 2007. Rủi ro tín dụng và các biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam chi nhánh Cái Khế. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Cần Thơ. Đề tài khái quát về hoạt động kinh doanh của ngân hàng, nghiên cứu về rủi ro tín dụng. Sau đó, đi sâu đánh giá về tình hình nợ quá hạn, tìm kiếm những tình huống có thể dẫn đến rủi ro. Cuối cùng, tìm ra những giải pháp, những biện pháp tốt nhất, việc thu hồi nợ được nhanh chóng để giảm thiểu rủi ro tín dụng trong ngân hàng. Nguyễn Kim Doanh, 2019. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc Dân – chi nhánh Hải Phòng – Phòng giao dịch Hải An. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Dân Lập Hải Phòng. Đề tài khái quát về hoạt động kinh doanh, phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng. Sau đó, đi sâu đánh giá hiệu quả tín dụng tại ngân hàng thông quá các chỉ tiêu định tính và chỉ tiêu định lượng. Cuối cùng, tìm ra những giải pháp, những biện pháp tốt nhất nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng tại ngân hàng. Lưu Đặng Phương Dung, 2017. Thực trạng và giải pháp thực hiện thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank chi nhánh Nhà Bè. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh. Đề tài khái quát hoạt động kinh doanh tại ngân hàng, hoạt động tín dụng. Sau đó, phân tích thực trạng thẩm định tín dụng tại ngân hàng. Cuối cùng, tìm ra những giải pháp, biện pháp nhằm nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng tại ngân hàng. 3
  14. CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯỚNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3 2.1. CƠ SỞ LÍ LUẬN 2.1.1. Tổng quan về tín dụng 2.1.1.1. Khái niệm tín dụng - Tín dụng là một giao dịch về tài sản dưới dạng hàng hóa hoặc tiền tệ giữa bên đi vay và bên cho vay, bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong thời gian nhất định theo thỏa thuận, đồng thời bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vốn gốc và lãi khi đến hạn. - Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sự dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất định. 2.1.1.2. Bản chất của tín dụng - Người cho vay chuyển nhượng quyền sự dụng vốn cho người đi vay trong một thời gian nhất định. - Thời hạn tín dụng được xác định do thỏa thuận giữa người cho vay và người đi vay. - Người cho vay được nhận một phần thu nhập dưới hình thức lợi tức. 2.1.1.3. Chức năng của tín dụng a. Chức năng phân phối lại tài nguyên Tín dụng là sự chuyển nhượng vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác trong nền kinh tế. Thông qua sự chuyển nhượng này, chức năng phân phối lại tài nguyên của tín dụng được thể hiện ở các mặt sau: - Người cho vay có một số tài nguyên tạm thời chưa dùng đến, thông qua tín dụng thì số tài nguyên đó được phân phối lại cho người đi vay. - Ngược lại, người đi vay cũng nhận được phần tài nguyên phân phối lại từ người cho vay thông qua tín dụng. b. Chức năng thúc đầy lưu thông hàng hóa và phát triển sản xuất - Tín dụng tạo ra nguồn vốn hỗ trợ cho quá trình sản xuất kinh doanh được thực hiện bình thường, liên tục và phát triển. 4
  15. - Tín dụng tạo ra nguồn vốn để đầu tư mở rộng phạm vi và quy mô sản xuất kinh doanh. - Tín dụng tạo điều kiện đẩy nhanh tốc độ thanh toán, góp phần thúc đẩy lưu thông hàng hóa bằng việc tạo ra tín tệ và bút tệ. 2.1.1.4. Vai trò của tín dụng - Tín dụng là nghiệp vụ quan trọng nhất của các NHTM, góp phần vào sự phát triển của nền kinh tế. Tín dụng có các vai trò chủ yếu sau: - Là công cụ thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế. - Là điều kiện đảm bảo quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra thường xuyên liên tục. - Thúc đẩy quá trình tập trụng vốn, tập trung sản xuất, góp phần thúc đẩy các doanh nghiệp sự dụng vốn hiệu quả. - Góp phần nâng cao mức sống của dân cư. - Là công cụ thực hiện chức năng kinh tế xã hội của Nhà nước. 2.1.1.5. Phân loại tín dụng a. Phân loại theo thời hạn tín dụng Theo cách phân loại này, tín dụng được chia thành 3 loại: - Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn dưới 1 năm, dùng nhằm tài trợ cho việc đầu tư tài sản lưu động. - Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn từ 1 đến 5 năm, dùng nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản cố định. - Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, dùng nhằm tài trợ đầu tư vào các dự án đầu tư. b. Phân loại theo đối tượng cho vay Theo cách phân loại này, tín dụng được chia thành 2 loại: 5
  16. - Tín dụng lưu động vốn: Là loại tín dụng được sử dụng để hình thành vốn lưu động của các tổ chức kinh tế như cho vay nhằm dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu dành cho sản xuất… - Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng nhằm hình thành vốn cố định, loại tín dụng này được thực hiện dưới hình thức cho vay trung và dài hạn. Tín dụng vốn cố định thường được cấp phục vụ cho việc đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất, xây dựng các dự án… c. Phân loại theo mục đích sử dụng vốn: Theo cách phân loại này, tín dụng được chia thành 2 loại: - Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng được cấp cho các doanh nghiệp và các chủ thể kinh doanh khác để tiến hành sản xuất và lưu thông hàng hóa. - Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng đối với cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng như vay tiêu dùng cá nhân, vay mua, xây, sủa chữa nhà, vay mua xe… d. Phân loại theo tài sản thế chấp Theo cách phân loại này, tín dụng được chia thành 2 loại: - Tín dụng có đảm bảo: Là loại tín dụng dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay như thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của một bên thứ ba nào khác. - Tín dụng không có tài sản đảm bảo: Là loại tín dụng không có tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng vay vốn để quyết định cho vay. 2.1.1.6. Nguyên tắc, điều kiện và lãi suất cho vay a. Nguyên tắc cho vay Khách hàng vay vốn ngân hàng phải tuân thủ hai nguyên tắc sau: 6
  17. - Tiền vay phải được sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng: - Nguyên tắc này nhằm đảm bảo tính hiệu quả của việc sử dụng vốn vay và khả năng thu hồi nợ sau này. Để thực hiện tốt điều này, mỗi lần vay vốn thì khách hàng làm giấy đề nghị vay vốn, ghi rõ mục đích sử dụng vốn vay kèm theo phương án sản xuất kinh doanh khả thi, hiệu quả. Khách hàng phải sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết trong hợp đồng tín dụng, nếu ngân hàng phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích thì ngân hàng có quyền yêu cầu thu hồi nợ trước hạn. - Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng: - Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn cho vay là một nguyên tắc không thể thiếu trong hoạt động cho vay. Điều này xuất phát từ tính chất tạm thời nhàn rỗi của nguồn vốn mà ngân hàng sử dụng để cho vay. Đa số nguồn vốn mà ngân hàng sử dụng để cho vay là vốn huy động từ công chúng. Do đó, sau thời hạn cam kết trên hợp đồng tín dụng, bên vay phải hoàn trả lại cho ngân hàng để ngân hàng hoàn trả lại cho khách gửi tiền. Bản chất của quan hệ tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng vốn vay nên sau một thời gian nhất đinh phải hoàn trả cả gốc vã lãi. b. Điều kiện cho vay Theo quy chế cho vay khách hàng do NHNN ban hành, các điều kiện vay vốn khách hàng cần có bao gồm: - Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật. - Có mục đích vay vốn hợp pháp. - Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. - Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả. - Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của NHNN Việt Nam. c. Lãi suất cho vay - Là tỷ lệ phần trăm giữa số lợi tức thu được trong kỳ so với số vốn cho vay trong một thời kỳ nhất định. Thông thường, lãi suất được tính theo năm, quý hoặc tháng. 7
  18. - Lãi suất cho vay được thực hiện theo quy định của ngân hàng trong từng thời kỳ. - Cho vay theo hạn mức tín dụng thì lãi suất áp dụng tại thời điểm nhận nợ, cho vay lưu vụ thì lãi suất áp dụng tại thời điểm lưu vụ. - Trường hợp gia hạn nợ, giảm nợ thì lãi suất cho vay áp dụng theo thỏa thuận ghi trên hợp đồng tín dụng. - Lãi suất nợ quá hạn tối đa bằng 150% lãi suất cho vay. 2.1.2. Tổng quan về rủi ro tín dụng 2.1.2.1. Khái niệm rủi ro Rủi ro là một sự không chắc chắn hay một tình trạng bất ổn. Trong hoạt động của các NHTM thì rủi ro là những biến cố, sự kiện ngoài ý muốn xảy ra trong quá trình kinh doanh của ngân hàng, tác động xấu đến sự tồn tại và phát triển của ngân hàng. 2.1.2.2. Khái niệm rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng là rủi ro phát sinh do khách hàng không còn khả năng chi trả. Trong hoạt động ngân hàng, rủi ro tín dụng là rủi ro phát sinh khi khách hàng không thể thanh toán toàn bộ hay một phần hoặc sẽ không thanh toán đúng hạn khoản vay, từ đó tác động xấu đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng. 2.1.2.3. Phân loại nợ, nợ xấu, nợ quá hạn a. Phân loại nợ Thông tư số 04/2019/TT-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại nợ * Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn - Nợ trong hạn và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn. - Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi đã quá hạn và thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi còn lại đúng thời hạn. - Nợ được phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại khoản 2 Điều này. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2