intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 1

Chia sẻ: Le Duoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc bài tập trong đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 1

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1<br /> <br /> MÔN HÓA HỌC<br /> Thời gian: 90 phút<br /> <br /> Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit<br /> kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam<br /> ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì<br /> thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:<br /> A. CH3COOCH3<br /> B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3<br /> Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản<br /> ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không<br /> màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot<br /> tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là<br /> A. 1,28 gam và 2,744 lít.<br /> B. 2,40 gam và 1,848 lít.<br /> C. 1,28 gam và 1,400 lít.<br /> D. 2,40 gam và 1,400 lít.<br /> Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất<br /> hữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là<br /> A. C3H8O<br /> B. C2H6O<br /> C. C4H10O<br /> D. CH4O<br /> Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được<br /> 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết<br /> thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là<br /> A. CH3CHO và HCOOCH3.<br /> B. CH3CHO và HCOOC2H5.<br /> C. HCHO và CH3COOCH3.<br /> D. CH3CHO và CH3COOCH3.<br /> Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ?<br /> A. Quỳ tím<br /> B. Nước<br /> C. Dung dịch NaOH<br /> D. Dung dịch HCl<br /> Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối<br /> lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy<br /> nhất của N+5). Giá trị của a là<br /> A. 2,0.<br /> B. 1,5.<br /> C. 3,0.<br /> D. 1,0.<br /> Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịch<br /> NaHCO3. Tên gọi của X là<br /> A. metyl axetat<br /> B. axit acrylic<br /> C. anilin<br /> D. Phenol.<br /> Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;<br /> Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam<br /> kết tủa thu được là :<br /> A. 7,5g<br /> B. 27,5g<br /> C. 25g<br /> D. 12,5g<br /> Câu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn<br /> hợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là :<br /> A. 20%<br /> B. 30%<br /> C. 50 %<br /> D. 40%<br /> Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl  , SO 24  . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng<br /> trên là<br /> A. NaHCO3.<br /> B. BaCl2.<br /> C. Na3PO4.<br /> D. H2SO4.<br /> Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu<br /> được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và<br /> 0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là<br /> A. 25,00%.<br /> B. 75,00%.<br /> C. 66,67%%.<br /> D. 33,33%.<br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 12: Cho các chuyển hóa sau:<br /> <br /> <br />  H ,t<br /> X + H2O <br />  X1 + X2<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br /> X1 + 2[Ag(NH3)2]OH <br />  X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O<br /> 0<br /> <br /> t<br /> X2 + 2[Ag(NH3)2]OH <br />  X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O<br /> X3 + HCl  axit gluconic + NH4Cl<br /> Chất X là<br /> A. xenlulozơ.<br /> B. mantozơ.<br /> C. tinh bột.<br /> D. saccarozơ.<br /> Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2<br /> (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần<br /> dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là<br /> A. 3,17.<br /> B. 3,89.<br /> C. 4,31.<br /> D. 3,59.<br /> Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khi<br /> catot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH<br /> 0,2M. Thời gian điện phân là :<br /> A. 193s<br /> B. 96,5s<br /> C. 965s<br /> D. 1930s<br /> Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là<br /> A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.<br /> B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.<br /> C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.<br /> D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.<br /> Câu 16: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phản<br /> ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 14,775.<br /> B. 9,850.<br /> C. 29,550.<br /> D. 19,700.<br /> Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu<br /> được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lần<br /> số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là :<br /> A. 3,792<br /> B. 4,656<br /> C. 2,790<br /> D. 4,46<br /> Câu 18: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãn<br /> một ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã<br /> phản ứng là :<br /> A. 0,015 mol<br /> B. 0,075 mol<br /> C. 0,07 mol<br /> D. 0,05 mol<br /> Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ<br /> khối so với H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O,<br /> N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là :<br /> A. 2 : 1<br /> B. 3 : 5<br /> C. 5 : 3<br /> D. 1 : 2<br /> Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gam<br /> kim loại M tác dụng với Cl2 dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là :<br /> A. Cr<br /> B. Cu<br /> C. Fe<br /> D. Al<br /> Câu 21: Cho các phát biểu sau :<br /> (1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc<br /> (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo<br /> (3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc<br /> (4) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozo và α – fructozo<br /> Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 22: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng,<br /> sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 8.<br /> D. 10.<br /> Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không<br /> có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4<br /> loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản<br /> ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là :<br /> A. 7,02<br /> B. 4,05<br /> C. 3,51<br /> D. 5,40<br /> Câu 24: Cho 4,4 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu<br /> được 21,6 gam Ag. Công thức X là :<br /> A. CH3CHO<br /> B. C2H3CHO<br /> C. HCHO<br /> D. C2H5CHO<br /> Câu 25: Cho các phương trình phản ứng :<br /> (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑<br /> (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O<br /> (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O<br /> (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.<br /> (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑<br /> (g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O<br /> Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là :<br /> A. 3<br /> B. 1.<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 26: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. Hợp chất X có<br /> công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với công<br /> thức phân tử của X là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được<br /> hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được<br /> 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc,<br /> sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là :<br /> A. 6,80<br /> B. 13,52<br /> C. 7,12<br /> D. 5,68<br /> Câu 28: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết<br /> tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều<br /> xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là :<br /> A. 80 ml<br /> B. 160 ml<br /> C. 60ml<br /> D. 40 ml<br /> Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,4 mol<br /> CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là<br /> A. 4.<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X và 0,2 mol H2. Sục<br /> khí CO2 tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 37,60.<br /> B. 21,35.<br /> C. 42,70.<br /> D. 35,05.<br /> Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe2O3 là 9 :<br /> 20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam sắt ?<br /> A. 3,36 gam.<br /> B. 3,92 gam.<br /> C. 4,48 gam.<br /> D. 5,04 gam.<br /> Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu<br /> được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong<br /> NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là<br /> A. CH3CHO và HCOOCH3.<br /> B. CH3CHO và HCOOC2H5.<br /> C. HCHO và CH3COOCH3.<br /> D. CH3CHO và CH3COOCH3.<br /> Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơn<br /> Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của<br /> Y là<br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. C3H8.<br /> B. C2H6.<br /> C. CH4.<br /> D. C4H10.<br /> Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm<br /> anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản<br /> ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 30,24.<br /> B. 86,94.<br /> C. 60,48.<br /> D. 43,47.<br /> Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu<br /> được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của<br /> m là<br /> A. 17,2<br /> B. 13,4<br /> C. 16,2<br /> D. 17,4<br /> Câu 36: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:<br /> <br /> Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là:<br /> A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2<br /> B. H2 + S → H2S<br /> C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3<br /> Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO 3 , Cl  và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với<br /> dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung<br /> dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với<br /> lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml<br /> dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là<br /> A. 23,700 gam.<br /> B. 14,175 gam.<br /> C. 11,850 gam.<br /> D. 10,062 gam.<br /> Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau :<br /> (a) Nhiệt phân AgNO3.<br /> (b) Nung FeS2 trong không khí<br /> (c) Nhiệt phân KNO3.<br /> (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 d<br /> (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4<br /> (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư<br /> (g) Nung Ag2S trong không khí<br /> (h) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.<br /> Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là :<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu được<br /> dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667. Giá<br /> trị của m là<br /> A. 54,95<br /> B. 42,55<br /> C. 40,55<br /> D. 42,95<br /> Câu 40: Cho các thí nghiệm sau:<br /> 1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.<br /> 2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi.<br /> 3. Sục O3 vào dung dịch KI.<br /> 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.<br /> 5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.<br /> 6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.<br /> Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 3.<br /> Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH,<br /> Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng với dung dịch X là :<br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 7<br /> C. 6<br /> D. 4<br /> Câu 42: Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm<br /> 17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna?<br /> A. 6<br /> B. 9<br /> C. 10<br /> D. 8<br /> Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C6H10O4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu<br /> được muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản<br /> ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là :<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn<br /> chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?<br /> A. X là kim loại, Y là phi kim.<br /> B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân<br /> C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O<br /> D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7<br /> Câu 45: Hợp chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ :<br />  Cl2 (1:1)<br /> dungdichBr2<br />  CuO,t<br />  NaOH<br />  KOH / ROH<br />  X <br /> Q<br /> <br />  Z <br /> Propen <br /> Y <br />  T <br /> 2 HBr<br /> 5000 C<br /> 0<br /> <br /> Nếu lấy toàn bộ lượng chất Q thu được từ 0,14mol propen cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng<br /> kết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%)<br /> A. 42,28<br /> B. 57,4<br /> C. 30,24<br /> D. 52,78<br /> Câu 46: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1M với cường độ<br /> dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là.<br /> A. 0,125M<br /> B. 0,2M<br /> C. 0,129M<br /> D. 0,1M<br /> Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa<br /> trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là :<br /> A. 9%<br /> B. 12%<br /> C. 13%<br /> D. Phương án khác<br /> Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H2O. Công thức của hai anđehit có<br /> thể là<br /> A. HCHO và OHC-CH2-CHO.<br /> B. HCHO và CH≡C-CHO.<br /> C. OHC-CHO và CH3CHO.<br /> D. CH3CHO và CH≡C-CHO.<br /> Câu 49: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),<br /> C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng<br /> với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?<br /> A. 7<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳng kế<br /> tiếp (MB < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp<br /> muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 26,72 gam. % số mol của B trong<br /> hỗn hợp X là:<br /> A. 20%.<br /> B. 30%.<br /> C. 22,78%.<br /> D. 34,18%.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2