intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 - Đề 9

Chia sẻ: Le Duoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Luyện đề THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 - Đề 9 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 - Đề 9

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 9<br /> <br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm ( 2 L<br /> áp xoay chiều ổn định<br /> <br /> u  U<br /> <br /> 2 c o s 2  ft ( V ).<br /> <br /> ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện<br /> Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị f 1  3 0 2 H z hoặc<br />  CR<br /> <br /> 2<br /> <br /> thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt<br /> giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng<br /> A. 2 0 6 H z .<br /> B. 50 Hz.<br /> C. 5 0 2 H z .<br /> D. 48 Hz.<br /> f2  40<br /> <br /> 2 Hz<br /> <br /> Câu 2: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?<br /> A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.<br /> B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.<br /> C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.<br /> D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.<br /> Câu 3: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?<br /> A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.<br /> B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.<br /> C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.<br /> D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc<br /> trưng.<br /> <br /> Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng chính giữa sẽ<br /> thay đổi như thế nào?<br /> A. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn.<br /> C. Vẫn nằm chính giữa không thay đổi.<br /> <br /> B. Không còn vân giao thoa nữa.<br /> D. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn.<br /> <br /> Câu 5: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới<br /> bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi<br /> mặt nước sau khi phản xạ tại gương là<br /> A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600.<br /> B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.<br /> C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới.<br /> D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.<br /> <br /> Câu 6: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và độ tự cảm<br /> <br /> 0, 4<br /> <br /> <br /> H<br /> <br /> . Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều<br /> <br /> có biểu thức u = U0cos(100t – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị<br /> độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng<br /> A. 2 0 0 2 V.<br /> B. 220 V.<br /> C. 1 1 0 2 V.<br /> D. 2 2 0 2 V.<br /> <br /> 2, 75<br /> <br /> 2 A.<br /> <br /> Biên<br /> <br /> Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C 1 = 50<br /> pF đến C2 = 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ phụ thuộc vào góc xoay<br /> theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản động của tụ điện một góc bằng bao<br /> nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho  2  1 0 .<br /> A. 990.<br /> B. 880.<br /> C. 1210.<br /> D. 1080.<br /> <br /> Câu 8: Trên một sợi dây đàn hôi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A<br /> và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 0,866 mm(0,86 <br /> <br /> 3<br /> <br /> ), phần tử sợi dây ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi<br /> <br /> 2<br /> <br /> biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ<br /> A. 1,73 mm.<br /> B. 0,86 mm.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> C. 1,2 mm.<br /> <br /> D. 1 mm.<br /> 1<br /> <br /> Câu 9: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:<br /> x 1 = A 1 co s  ω t+ φ 1  ; x 2 = A 2 co s  ω t+ φ 2  . Cho biết: 4 x 2 + x 2 = 1 3 c m 2 . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1 cm thì tốc độ<br /> 1<br /> 2<br /> của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng.<br /> A. 8 cm/s.<br /> B. 9 cm/s.<br /> C. 10 cm/s.<br /> <br /> D. 12 cm/s.<br /> <br /> Câu 10: Năng lượng ε  h f mà êlectrôn nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn được<br /> A. truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu.<br /> B. cung cấp cho êlectrôn một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu.<br /> C. cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát.<br /> D. cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và truyền một phần năng<br /> lượng cho mạng tinh thể kim loại.<br /> <br /> Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn<br /> mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s<br /> thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Hỏi khi rôto của máy<br /> quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3 A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 A.<br /> <br /> Câu 12: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ<br /> B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện<br /> động cảm ứng trong khung dây bằng 1 5  V . Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng<br /> A. 6 Wb.<br /> B. 5  Wb.<br /> C. 4,5 Wb.<br /> D. 5 Wb.<br /> <br /> Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời<br /> điểm điện tích giữa hai bản tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA. Biết cuộn dây có độ<br /> tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là<br /> A. 5.105 rad/s.<br /> B. 25.104 rad/s.<br /> C. 25.105 rad/s.<br /> D. 5.104 rad/s.<br /> <br /> Câu 14: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự<br /> cảm<br /> <br /> L <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> H<br /> <br /> , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu<br /> <br /> thức u A B  1 0 0 2 c o s1 0 0  t ( V ) . Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với<br /> mọi giá trị của biến trở R thì điện dung C của tụ điện có giá trị bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> F.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 15: Phản ứng nhiệt hạch<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> F.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> D  D  X  n  3, 2 5 M eV .<br /> <br /> MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là<br /> A. 9,24 MeV.<br /> B. 5,22 MeV.<br /> <br /> 4<br /> <br /> F.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> Biết độ hụt khối của D là<br /> <br /> C. 7,72 MeV.<br /> <br /> 4<br /> <br /> F.<br /> <br /> m D<br /> <br /> = 0,0024 u và 1 uc2 = 931<br /> <br /> D. 8,52 MeV.<br /> <br /> Câu 16: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy<br /> Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu?<br /> <br /> A.<br /> <br /> f 2  f1 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> f1  f 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> f 1 .f 2<br /> f1  f 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> f 1 .f 2 .<br /> <br /> Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng<br /> và λ 3 = 0 , 6 4 μ m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng với màu vân<br /> trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là<br /> A. 35.<br /> B. 11.<br /> C. 44.<br /> D. 9.<br /> λ1 = 0 , 4 0 μ m , λ 2 = 0 , 4 8 μ m<br /> <br /> Câu 18: Dùng bức xạ điện từ có bước sóng  = 330 nm chiếu vào catốt của tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của<br /> catốt là  0 = 660 nm, đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế UKA = - 1,5 V. Động năng cực đại của các quang êlectrôn<br /> khi đập vào anốt là<br /> A. 5.10-20 J.<br /> B. 4.10-20 J.<br /> C. 3,01.10-19 J.<br /> D. 5,41.10-19 J.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu,<br /> chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất<br /> phóng xạ này là<br /> A. 3 giờ.<br /> B. 4 giờ.<br /> C. 1 giờ.<br /> D. 2 giờ.<br /> <br /> Câu 20: Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât<br /> <br /> đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có cùng tốc độ và<br /> hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số độ lớn vận<br /> tốc của hạt prôtôn và của hạt X là<br /> A. 0,5.<br /> B. 4.<br /> C. 0,25.<br /> D. 2.<br /> 7<br /> 3<br /> <br /> Li<br /> <br /> Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C giống nhau mắc nối<br /> tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang thực hiện dao động điện từ thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng<br /> điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Kể từ thời điểm đó biên độ của cường độ dòng điện trong mạch sẽ<br /> A. giảm 2 / 3 lần.<br /> B. không đổi.<br /> C. tăng 2 lần .<br /> D. giảm 3 / 2 lần.<br /> <br /> Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng<br /> điện chạy qua đoạn mạch là<br /> i 2  I 0 c o s 1 0 0  t   / 1 2  A .<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> <br /> Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là<br /> <br /> u  6 0 c o s 1 0 0  t   / 3  V .<br /> u  60<br /> <br /> Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là<br /> <br /> i1  I 0 c o s  1 0 0  t  7  / 1 2  A .<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> 2 c o s 1 0 0  t   / 4  V .<br /> <br /> u  6 0 c o s 1 0 0  t   / 4  V .<br /> 2 c o s 1 0 0  t   / 3  V .<br /> <br /> u  60<br /> <br /> Câu 23: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng vị trí<br /> cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của<br /> con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế<br /> năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 14<br /> <br /> C.<br /> <br /> ..<br /> <br /> 140<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng.<br /> B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.<br /> D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.<br /> Câu 25: Một chùm ánh sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt một tấm kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này.<br /> Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì<br /> A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.<br /> B. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.<br /> C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.<br /> D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.<br /> <br /> Câu 26: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể.<br /> Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường có<br /> phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang tích điện q1 thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0. Khi quả cầu mang<br /> tích điện q2 thì chu kỳ con lắc là T2 =<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> T0<br /> <br /> . Tỉ số<br /> <br /> q1<br /> <br /> bằng<br /> <br /> q2<br /> <br /> A. - 0,5.<br /> B. 1.<br /> C. 0,5.<br /> D. -1.<br /> Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức<br /> tần số góc  biến đổi. Khi    1  4 0  ( ra d / s ) và khi    2  3 6 0  ( ra d / s ) thì cường độ dòng điện hiệu<br /> dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc  bằng<br /> A. 110  (rad/s).<br /> B. 200  (rad/s).<br /> C. 120  (rad/s).<br /> D. 100  (rad/s).<br /> u  U<br /> <br /> 2 cos t,<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ<br /> <br /> cm. Khi vật đi qua vị trí cân<br /> bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ<br /> là<br /> A. 5 2 c m .<br /> B. 2 , 5 2 c m .<br /> C. 5 cm.<br /> D. 1 0 2 c m .<br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 29: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng<br /> đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ<br /> truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì<br /> có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 30: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB,<br /> người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn<br /> âm có giá trị thoả mãn<br /> A. 175 Hz  f < 262,5 Hz.<br /> B. 350 Hz  f < 525 Hz.<br /> C. 350 Hz < f < 525 Hz.<br /> D. 175 Hz < f < 262,5 Hz.<br /> <br /> Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành phần lần<br /> lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng?<br /> A. Hai dao động thành phần lệch pha 1200.<br /> B. Hai dao động thành phần cùng pha.<br /> C. Hai dao động thành phần ngược pha.<br /> D. Hai dao động thành phần vuông pha.<br /> <br /> Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình dao động<br /> <br /> (t tính bằng s). Kể từ<br /> thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian nhỏ nhất để tỉ số giữa động năng của vật và thế năng của lò xo bằng 1/3 là<br /> A. 1/12 s.<br /> B. 2/7 s.<br /> C. 2/15 s.<br /> D. 1/6 s.<br /> x  A cos  4 t   / 2  cm<br /> <br /> Câu 33: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f 1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng.<br /> Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f2 phải có giá trị<br /> <br /> A.<br /> <br /> 6 f1<br /> <br /> 1 3 f1<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> 11<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5 f1<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1 1f 1<br /> <br /> .<br /> <br /> 13<br /> <br /> Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình<br /> <br /> x  A cos   t   <br /> <br /> . Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8<br /> <br /> cm/s và gia tốc cực đại amax = 16 cm/s . Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là<br /> A. 20 cm.<br /> B. 8 cm.<br /> C. 16 cm.<br /> D. 12 cm.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 35: Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 100 g. Điểm treo<br /> lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10m/s 2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương<br /> thẳng đứng với biên độ không quá<br /> A. 10 cm.<br /> B. 8 cm.<br /> C. 5 cm.<br /> D. 6 cm.<br /> <br /> Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức<br /> thuần có độ tự cảm L =<br /> là<br /> <br /> 1<br /> 3π<br /> <br /> H<br /> <br /> u = U 0 c o s  1 2 0 π t +  /3  V<br /> <br /> nối tiếp với một tụ điện có điện dung<br /> <br /> C <br /> <br /> 10<br /> <br /> vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm<br /> <br /> 4<br /> <br /> 24<br /> <br /> F<br /> <br /> . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch<br /> <br /> thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là<br /> <br /> 40<br /> <br /> 2 V<br /> <br /> A.<br /> <br /> i = 2 c o s  1 2 0 π t +  /6  A .<br /> <br /> C.<br /> <br /> i = 2<br /> <br /> 2 c o s  1 2 0 π t -  /6  A .<br /> <br /> B.<br /> <br /> i = 3 c o s 1 2 0 π t -  / 6  A .<br /> <br /> D.<br /> <br /> i = 3<br /> <br /> 2 c o s 1 2 0 π t -  / 6  A .<br /> <br /> Câu 37: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A . Quan sát thấy<br /> tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động lúc đầu là 2A thì tổng<br /> quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là<br /> A. S 2 .<br /> B. 2S.<br /> C. S/2.<br /> D. 4S.<br /> <br /> Câu 38: Catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 5,68.10-19 J. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng<br /> λ  0, 25 μm<br /> <br /> . Tách một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và hướng nó vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 -4 T, sao<br /> <br /> cho vận tốc ban đầu v 0 m a x của các êlectrôn quang điện vuông góc với vectơ cảm ứng từ<br /> êlectrôn khi chuyển động trong từ trường là<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> B<br /> <br /> . Bán kính cực đại của quỹ đạo<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. 4 cm.<br /> B. 3 cm.<br /> C. 5 cm.<br /> D. 2 cm.<br /> Câu 39: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì<br /> A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.<br /> B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.<br /> C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.<br /> D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.<br /> Câu 40: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?<br /> A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.<br /> B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.<br /> C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.<br /> D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.<br /> Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U = 220 V vào hai đầu đoạn mạch RLC<br /> nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> H<br /> <br /> , điện trở thuần có giá trị R = 100  , tụ điện có điện dung C thay đổi<br /> <br /> được. Điều chỉnh C để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại I max. Giá trị của C và Imax lần lượt<br /> là<br /> <br /> A.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> F; 2, 2 A .<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> F; 2, 5 5 A .<br /> <br /> <br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> F; 2, 2 A .<br /> <br /> <br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> F ; 1, 5 5 A .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay<br /> chiều có biểu thức u = U<br /> <br /> A.<br /> <br /> R <br /> <br /> L<br /> <br /> 2<br /> <br /> cos  t. Cho biết U R <br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> 2L<br /> <br /> R <br /> <br /> 3<br /> <br /> U<br /> <br /> 1<br /> <br /> và C <br /> <br /> 2L<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> R <br /> <br /> 2<br /> <br /> . Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và  là<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 L .<br /> <br /> R  L .<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 43: Đồng vị<br /> <br /> 24<br /> 11<br /> <br /> Na<br /> <br /> phóng xạ<br /> <br /> β<br /> <br /> -<br /> <br /> với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con<br /> <br /> chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng<br /> <br /> 24<br /> 12<br /> <br /> Mg<br /> <br /> và<br /> <br /> 24<br /> 11<br /> <br /> Na<br /> <br /> 24<br /> 12<br /> <br /> Mg<br /> <br /> . Khi nghiên cứu một mẫu<br /> <br /> là 0,25. sau đó bao lâu tỉ số này bằng 9<br /> <br /> A. 25 giờ<br /> B. 45 giờ.<br /> C. 30 giờ.<br /> D. 60 giờ.<br /> Câu 44: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại?<br /> A. Làm ion hóa không khí.<br /> B. Có tác dụng nhiệt.<br /> C. Có tác dụng chữa bệnh còi xương.<br /> D. Làm phát quang một số chất.<br /> Câu 45: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L<br /> thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100  và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện<br /> L1<br /> <br /> áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 =<br /> <br /> 2<br /> <br /> thì công suất tiêu thụ trên đoạn<br /> <br /> mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2π/3. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> H;<br /> <br /> 10<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> F.<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> H;<br /> <br /> 10<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> F.<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> H;<br /> <br /> 3 .1 0<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> F.<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> H;<br /> <br /> 3 .1 0<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> F.<br /> 3<br /> <br /> Câu 46: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một<br /> khoảng<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> (  là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận đúng?<br /> <br /> A. Li độ của P và Q luôn trái dấu.<br /> B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.<br /> C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.<br /> D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.<br /> Câu 47: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào<br /> <br /> tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = 3,75 kg<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2