intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ma sát, mòn và bôi trơn trong kỹ thuật: phần 1

Chia sẻ: Thangnamvoiva23 Thangnamvoiva23 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:90

150
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

phần 1 cuốn sách "ma sát, mòn và bôi trơn trong kỹ thuật" do nguyên Đăng bình và phan quang thế biên soạn cung cấp cho người học các kiến thức về: Đặc tính và tương tác bề mặt vật rắn, lý thuyết cơ bản về ma sát. mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ma sát, mòn và bôi trơn trong kỹ thuật: phần 1

NGUYỄN ĐĂNG BÌNH -- PHAN QUANG THẾ<br /> <br /> MA SÁT, MÒN VÀ BÔI TRƠN<br /> TRONG KỸ THUẬT<br /> <br /> NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT<br /> HÀ NỘI - 2006<br /> <br /> MỤC LỤC<br /> LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................... 7<br /> MỞ ĐẦU .................................................................................................. 9<br /> 1. LỊCH SỬ CỦA MA SÁT, MÒN VÀ Bôi TRƠN (TRIBOLOGY) .. 9<br /> 2. SO SÁNH TRIBOLOGY VÀ MICRO/NANO TRIBOLOGY...... 10<br /> 3. VAI TRÒ CỦA TRIBOLOGY TRONG CÔNG NGHIỆP ............ 12<br /> Chương 1................................................................................................. 14<br /> ĐẶC TÍNH VÀ TƯƠNG TÁC BỀ MẶT VẬT RẮN ............................ 14<br /> 1. BẢN CHẤT CỦA BỀ MẶT........................................................... 14<br /> 2. TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA LỚP BỀ MẶT ................................. 14<br /> 2.1. Lớp biến dạng .......................................................................... 14<br /> 2.2 Lớp BEILBY............................................................................. 15<br /> 2.3. Lớp tương tác hoá học ............................................................. 15<br /> 2.4. Lớp hấp thụ hoá học................................................................. 16<br /> 2.5. Lớp hấp thụ vật lý .................................................................... 16<br /> 2.6. Sức căng và năng lượng bề mặt ............................................... 16<br /> 2.7. Các phương pháp xác định đặc tính của các lớp bề mặt .......... 17<br /> 3. PHÂN TÍCH ĐỘ NHÁM BỀ MẶT ............................................... 18<br /> 3.1. Các thông số đánh giá độ nhám tế vi trung bình...................... 19<br /> 3.1.1. Các thông số biên độ......................................................... 19<br /> 3.1.2. Các thông số không gian................................................... 21<br /> 3.2. Các phân tích thống kê............................................................. 22<br /> 3.2.1. Phân bố xác suất biên độ và hàm mật độ .......................... 22<br /> 3.2.2. Mô men của hàm xác suất biên độ.................................... 24<br /> 3.2.3. Các hàm số phân bố chiều cao hề mặt .............................. 26<br /> 3.2.4. Đường cong diện tích tiếp xúc thực (BAC) ...................... 27<br /> 3.2.5. Các hàm số không gian ..................................................... 28<br /> 3.2.5.1. Các hàm số Aurocovariance & Autocorrelation ........ 28<br /> 3.2.5.2. Hàm cấu trúc .............................................................. 30<br /> 3.2.5.3. Hàm số mật độ phổ năng lượng (PSDF).................... 30<br /> 4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ NHÁM BỀ MẶT......................... 30<br /> 5. ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG TIẾP XÚC.................................... 31<br /> 5.1. Mở đầu ..................................................................................... 31<br /> 5.2. Phân bố ứng suất do tải trọng................................................... 32<br /> 5.2.1. Tải trọng tập trung dơn ..................................................... 32<br /> 5.2.2. Tải trọng phân bố .............................................................. 35<br /> 5.3. Chuyển vị dưới tác dụng của tải trọng ..................................... 37<br /> 5.4. Tiếp xúc Hec ............................................................................ 39<br /> 5.4.1. Tiếp xúc trụ ....................................................................... 39<br /> 5.4.1.1. Phân hố ứng suất trên mặt tiếp xúc ............................ 39<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5.4.1.2. Phân bố ứng suất trong vùng tiếp xúc........................ 41<br /> 5.4.1.3. Sự trượt dưới tác dụng của tải trọng tiếp tuyến ......... 44<br /> 5.4.2. Tiếp xúc 3D tổng quát....................................................... 47<br /> 5.4.3. Tiêu chuẩn cho các chế độ biến dạng ............................... 52<br /> Chương 2................................................................................................. 54<br /> LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ MA SÁT .................................................... 54<br /> 1. KHÁI NIỆM CHUNG .................................................................... 54<br /> 1.1 Các định luật ma sát trượt cơ bản ............................................. 54<br /> 1.2. Hệ số ma sát ............................................................................. 54<br /> 1.3. Độ nhám bề mặt và diện tích tiếp xúc thực.............................. 55<br /> 2. NGUYÊN NHÂN CỦA MA SÁT TRƯỢT ................................... 55<br /> 2.1. Tương tác bề mặt ..................................................................... 56<br /> 2.2. Các dạng năng lượng mất mát ................................................. 57<br /> 2.3. Thuyết ma sát do dính.............................................................. 57<br /> 2.3.1. Thuyết ma sát do dính đơn giản........................................ 57<br /> 2.3.2. Thuyết ma sát do dính modified ....................................... 59<br /> 2.3.3. Thuyết ma sát dính áp dụng cho kim loại lớp màng tạp chất<br /> ..................................................................................................... 61<br /> 2.4. Biến dạng dẻo ở đỉnh các nhấp nhô bề mặt ............................. 63<br /> 2.5. Hiệu ứng cày ............................................................................ 66<br /> 2.6. Sự mất mát do tính đàn hồi trễ................................................. 68<br /> 2.7 Năng lượng tiêu thụ do ma sát .................................................. 69<br /> 2.8. Ảnh hưởng của vật liệu đến ma sát trượt ................................. 70<br /> 2.8.1. Ảnh hưởng của hoạt tính hoá học của vật liệu.................. 70<br /> 2.8.2. Ảnh hưởng của cấu trúc tế vi ............................................ 70<br /> 2.8.3. Ảnh hưởng của biên giới hạt............................................. 71<br /> 3. MA SÁT LĂN ................................................................................ 71<br /> 3.1. Khái niệm................................................................................. 71<br /> 3.2. Nguyên nhân của ma sát lăn .................................................... 73<br /> 4. MA SÁT CỦA VẬT LIỆU KỸ THUẬT........................................ 75<br /> 4.1. Các tính chất ma sát, mòn và bôi trơn của vật liệu ở thể rắn ... 75<br /> 4.1.1. Các bề mặt kim loại sạch trong chân không ..................... 75<br /> 4.1.2. Các bề mặt kim loại trong không khí................................ 76<br /> 4.1.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ cứng, tính hoà tan và cấu<br /> trúc tinh thể ................................................................................. 76<br /> 4.2. Ma sát của một số vật liệu trong kỹ thuật ................................ 77<br /> 4.2.1. Ma sát của gỗ, da và đá ..................................................... 78<br /> 4.2.2. Ma sát của kim loại và hợp kim ........................................ 78<br /> 4.2.3. Ma sát của kính và ceramics ............................................. 81<br /> 4.2.4. Ma sát của vật liệu các bon bao gồm kim cương .............. 83<br /> 4.2.5. Ma sát của chất bôi trơn ở thể rắn..................................... 84<br /> 3<br /> <br /> Chương 3................................................................................................. 91<br /> LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ MÒN.......................................................... 91<br /> 1. KHÁI NIỆM CHUNG .................................................................... 91<br /> 2. CÁC CƠ CHẾ MÒN CƠ BẢN ...................................................... 93<br /> 2.1. Mòn do dính ............................................................................. 93<br /> 2.1.1. Khái niệm.......................................................................... 93<br /> 2.1.2. Các phương trình định lượng ............................................ 95<br /> 2.2. Mòn do cào xước ..................................................................... 97<br /> 2.2.1. Mòn do cào xước bằng biến dạng dẻo .............................. 99<br /> 2.2.1.1. Cơ chế mòn ................................................................ 99<br /> 2.2.1.2. Phương trình định lượng .......................................... 102<br /> 2.2.2. Mòn do cào xước bằng nút tách...................................... 103<br /> 2.3. Mòn do mỏi............................................................................ 105<br /> 2.3.1. Mỏi tiếp xúc lăn và trượt................................................. 106<br /> 2.4. Mòn do va chạm..................................................................... 109<br /> 2.4.1. Mòn do va chạm của hạt cứng (erosion)......................... 109<br /> 2.4.2. Mòn do va chạm của các vật rắn (percussion) ................ 112<br /> 2.5. Mòn hoá học .......................................................................... 114<br /> 2.6. Mòn Tribochemical................................................................ 115<br /> 2.7. Mòn fretting ........................................................................... 116<br /> 3. MÒN VẬT LIỆU KỸ THUẬT..................................................... 117<br /> 3.1. Mở dầu ................................................................................... 117<br /> 3.2. Mòn kim loại và hợp kim....................................................... 118<br /> 3.2.1. Khái niệm chung ............................................................. 118<br /> 3.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến mòn ôxy hoá ..................... 120<br /> 3.2.3. Ảnh hưởng của điều kiện vận hành................................. 121<br /> 3.3. Mòn ceramics......................................................................... 124<br /> 3.4. Ma sát và mòn chất dẻo.......................................................... 127<br /> 3.4.1. Ma sát của chất dẻo......................................................... 128<br /> 3.4.2. Mòn chất dẻo................................................................... 128<br /> 3.4.2.1. Yếu tố P-V ............................................................... 128<br /> 3.4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới mòn của ổ chất dẻo ......... 131<br /> 4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI MÒN.................................... 132<br /> 4.1. Ảnh hưởng của các lớp màng bề mặt..................................... 132<br /> 4.1.1. Mòn trong chân không .................................................... 132<br /> 4.1.2. Lớp màng ôxy hoá .......................................................... 132<br /> 4.1.3. Bôi trơn nửa ướt (boundary) ........................................... 133<br /> 4.1.4. Chất bôi trơn rắn ............................................................. 134<br /> 4.2. Tác dụng của nhiệt độ ............................................................ 134<br /> 4.3. Tác dụng của tải trọng............................................................ 135<br /> 4.4. Ảnh hưởng của tính tương thích vật liệu ............................... 136<br /> 4<br /> <br /> 4.5. Ảnh hưởng của cấu trúc tế vi ................................................. 136<br /> 4.6. Ảnh hưởng của biên giới hạt.................................................. 136<br /> 4.7. Quan hệ giữa ma sát và mòn .................................................. 137<br /> Chương 4............................................................................................... 138<br /> BÔI TRƠN TRONG KỸ THUẬT........................................................ 138<br /> 1. BÔI TRƠN MÀNG CHẤT LỎNG............................................... 138<br /> 1.1. Mở dầu ................................................................................... 138<br /> 1.2. Vùng bôi trơn màng chất lỏng ............................................... 138<br /> 1.3. Dòng chảy nhớt và phương trình Raynolds ........................... 141<br /> 1.3.1. Độ nhớt và chất lỏng Niu-tơn ......................................... 141<br /> 1 3.1.1. Định nghĩa................................................................ 141<br /> 1.3.1.2. Ảnh hưởng nhiệt độ, áp suất và tốc độ trượt đến độ<br /> nhớt ....................................................................................... 142<br /> 1.3.2. Các phương trình............................................................. 143<br /> 1.3.2.1. Dòng chảy tầng và rối .............................................. 143<br /> 1.3.2.2. Phương trình Petroff ................................................ 144<br /> 1.3.2.3. Phương trình Navier - Stokes................................... 145<br /> 1 3.2.4. Dòng chảy một chiều giữa hai tấm phẳng song song<br /> ............................................................................................... 147<br /> 1.3.2.5. Phương trình Reynolds ............................................ 149<br /> 2. MỘT SỐ KIỂU BÔI TRƠN TRONG KỸ THUẬT ..................... 152<br /> 2.1. Bôi trơn thuỷ tĩnh................................................................... 152<br /> 2.2. Bôi trơn thuỷ động ................................................................. 155<br /> 2.2.1. Ô chặn ............................................................................. 156<br /> 2.2.1.1. Ổ chặn tấm nghiêng cố định .................................... 156<br /> 2.2.1.2. Ổ chặn tuỳ động (tấm quay)..................................... 158<br /> 2.2.1.3. Ổ chặn bậc Reyleigh ................................................ 159<br /> 2.2.2. Ổ đỡ................................................................................. 160<br /> 2.3. Bôi trơn thuỷ động đàn hồi .................................................... 164<br /> 2.3.1. Các dạng tiếp xúc............................................................ 164<br /> 2.3.2. Tiếp xúc đường ............................................................... 165<br /> 2.3.2.1. Tiếp xúc trụ tuyệt dối cứng ...................................... 165<br /> 2.3.2.2. Tiếp xúc trụ đàn hồi (hình chữ nhật) và độ nhớt thay<br /> đổi ......................................................................................... 167<br /> 2.3.2.3. Tiếp xúc điểm........................................................... 169<br /> Chương 5............................................................................................... 170<br /> MỘT VÀI BIỆN PHÁP CÔNG NGHỆ BỀ MẶT NHẰM GIẢM MA<br /> SÁT VÀ MÒN ...................................................................................... 170<br /> 1. MA SÁT VÀ MÒN CỦA CÁC BỀ MẶT ĐƯỢC XỬ LÝ .......... 170<br /> 1.1 Vai trò của bề mặt trong giảm ma sát và mòn ........................ 170<br /> 1.2. Khả năng chống ăn mòn của các lớp bề mặt.......................... 172<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2