intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu biến động GDP Thị xã Tam Kì từ 2000 - 2002 - p4

Chia sẻ: La Vie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

77
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Như vậy, nhìn chung qua ba năm 2000 - 2002, các chỉ tiêu kế hoạch GDP thị xã đều đạt và vượt kế hoạch, năm sau cao hơn năm trước. 2.2 Phđn tích biến động GDP của thị xê qua câc năm 2.2.1 Tình hình biến động GDP của thị xê Tam Kỳ qua ba nă m 2000 - 2002 (theo giâ năm 1994) Sau 6 năm từ khi tâch tỉnh Quảng Nam – Đă Nẵng (năm 1997), Tam Kỳ trở thănh thị xê tỉnh lỵ, quy mô nền kinh tế thị xê đê có những bước thay đổi đâng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu biến động GDP Thị xã Tam Kì từ 2000 - 2002 - p4

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Như vậy, nhìn chung qua ba n ăm 2000 - 2002, các chỉ tiêu kế hoạch GDP thị xã đều đ ạt và vượt kế hoạch, n ăm sau cao hơn năm trư ớc. 2 .2 Phđn tích biến động GDP của thị xê qua câc năm 2 .2.1 Tình hình biến động GDP của thị xê Tam Kỳ qua ba nă m 2000 - 2002 (theo giâ n ăm 1994) Sau 6 năm từ khi tâch tỉnh Quảng Nam – Đă Nẵng (n ăm 1997), Tam K ỳ trở thănh th ị xê tỉnh lỵ, quy mô nền kinh tế thị xê đê có những bước thay đ ổi đâng kể.Nếu như năm 1997, khối lượng tổng sản phẩm xê h ội (GDP) trín địa b ăn th ị xê lă 311122 triệu đồng (giâ so sânh năm 1994) thì đến năm 2002, con số năy đê vượt lín đ ến 539973 triệu đồng, tăng gần gấp 2 lần so với năm 1997. Để đi sđ u hơn, chúng ta hêy ngiín cứu tình hình biến động GDP của thị xê qua ba năm 2000 – 2002. Biểu 4 : CHỈ TIÍU Đvt NĂM 2000 2001 2002 GDP theo giâ 1994 trđồng 426553 479550 539973 Tốc độ tăng liín hoăn % 12.42 12.6 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liín hoăn trđồng 52997 60423 Tốc độ tăng bình quđn % 12.5 Lượng tăng (giảm) bình quđn trđồng 56710 Qua ba n ăm 2000 – 2002, ta thấy tốc độ tăng trưởng GDP của thị xê tăng cả về tuyệt đối lẫn tương đối. Nếu năm 2001, GDP tăng 12.42 % so với n ăm 2000 hay tăng 52997 triệu đồng thì đ ến năm 2002, tốc độ tăng trưởng GDP đạt 12.6 %, lăm
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com tăng 60423 triệu đồng. Sở dĩ có sự tăng trưởng cao như vậy lă do trong ba năm qua đ ê có sự chuyển dịch hợp lý trong cơ cấu nền kinh tế của thị xê, tăng tỷ trọng câc n gănh công nghiệp dịch vụ vă giảm dần tỷ trọng câc ngănh nông, lđm, thu ỷ sản. Đồng thời, việc thu hút nhiều dự ân đ ầu tư nhằm khai thâc nhiều tiềm năng có th ế m ạnh của thị xê đê được đ ẩy mạnh. 2 .2.2 Tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế Biểu 5 : Ngănh 2000 2001 2002 2001/2000 (%) 2002/2001 (%) Nông, lđm, thu ỷ sản 166745 173003 177847 3 ,75 2 ,8 Công nghiệp – Xđ y dựng 102598 122430 142475 19,32 16,3 Dịch vụ 157210 184117 219651 17,11 19,3 Qua số liệu trín ta thấy qua 3 năm 2000 – 2002, tốc độ tăng trưởng của khu vực nông, lđm, thu ỷ sản thấp vă có xu hướng giảm dần, từ chổ tăng 3.75 % n ăm 2001 xuống còn 2.8 % năm 2002. Ngược lại, khu vực công nghiệp, xđ y dựng, dịch vụ tăng rất cao (16 – 19 %), tăng gấp 3 lần so với khu vực nông, lđm, thu ỷ sản. Năm 2002, công nghiệp, xđ y dựng tăng 16.3 %, trong đó xđ y dựng tăng 17.4 %, công n ghiệp tăng 16.5 %, chủ yếu lă phât triển câc ngănh nh ư ch ế biến thực phẩm, may m ặc, sản xuất sản phẩm từ kim loại…Câc ngănh d ịch vụ tăng khâ vă đ ang có xu hướng gia tăng, tăng 19.3 %, th ị trường xê hội bước đầu phât triển,câc lĩnh vực văn hoâ, giâo d ục, y tế đ ược ưu tiín đầu tư phât triển, ANQP, trật tự an to ăn xê hội được đ ảm bảo.
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Như vậy, tốc độ tăng câc ngănh kinh tếcũng đê có sự chuyển dịch theo hướng tăng câc ngănh, những sản phẩm có giâ trị vă hiệu quả kinh tế cao. 2 .2.3 Tốc độ tăng trưởng của các thành phần kinh tế : ( Giâ so sânh 1994 ) Biểu 6 2000 2001 2002 2001/2000 2002/2001 Tổng số 426553 479550 539973 12.42 12.6 - Kinh tế nh ă nước 176713 204407 236090 15.7 15.5 - Kinh tế ngoăi nhă nước 249841 257143 303883 10.13 10.4 + Tập thể 27956 29801 31679 6 .6 6 .3 + Tư nhđn 5726 7349 9782 28.34 33.1 + Câ th ể 213258 234143 257126 9 .79 9 .8 + Hỗn hợp 2901 3849 5296 32.68 40.2 Tốc độ tăng trưởng kinh tế của câc thănh phần kinh tế có sự khâc nhau. Khu vực nhă nước tăng cao nhưng đê có xu hướng giảm, ổn định. Năm 2001 tăng 15.7 %, n ăm 2002 tăng 15.5 %. Khu vực kinh tế ngoăi nh ă nước có tốc độ tăng trư ởng cao, riíng kinh tế tư nhđn vă hỗn hợp tăng nhanh (kinh tế tư nhđn tăng 28.34 % năm 2001 vă tăng 33.1 % n ăm 2002, kinh tế hỗn hợp tăng từ 32.68 % n ăm 2001 lín 40.2 % năm 2002). Điều năy lý giải trong những năm gần đđ y trín địa băn thị xê sau khi có luật doanh nghiệp được nhă n ước ban hănh, câc doanh nghiệp ngoăi nhă nước trín địa băn phât triển nhanh vă có tốc đ ộ tăng trưởng khâ. Hiện nay trín to ăn thị xê có 1325 cơ sở sản xuất, tăng 31 cơ sở so với năm 2001, trong đó công ty TNHH
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com tăng 11 cơ sở, DNTN, kinh tế câ thể tăng 15 cơ sở, DNNN tăng 5 cơ sở. Kinh tế tập th ể tốc độ tăng trưởng chậm vă giảm. Nguyín nhđn chủ yếu lă do hình thức kinh tế n ăy dần dần kĩm hiệu quả vă ít được ưa chuộng. 2 .2.4 Cơ cấu GDP theo ngănh kinh tế Biểu 7 ĐVT : (%) Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 TỔNG SỐ 100 100 100 I Nông, lđm, thu ỷ sản 38.58 36.24 32.5 II Công nghiệp – Xđ y dựng 26.04 27.2 27.5 III Dịch vụ 35.38 36.56 40 1 .Nông nghiệp 32.29 31.32 27.89 2 .Lđm ngiệp 2 .85 2 .52 2 .19 3 .Thu ỷ sản 2 .45 2 .40 2 .42 4 .Công nghiệp 16.62 17.12 17.35 5 .Ngănh xđ y dựng 9 .41 10.07 10.15 6 .Vận tải – Bưu điện 8 .32 8 .29 8 .45 7 .Thương mại 10.08 10.83 12.42 8 .Khâch sạn – nh ă h ăng 1 .62 1 .75 2 .176 9 .Tăi chính tín dụng 4 .77 4 .73 4 .82 10.Khoa học công nghệ 0 .24 0 .30 0 .43 11.HĐ liín quan đến DVTV 0 .21 0 .25 0 .27 12.Quản lý nhă nước 4 .32 4 .27 4 .39
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 13.Giâo dục đăo tạo2.85 2 .95 3 .52 14.Y tế vă HĐ cứu trợ xê hội 1 .71 1 .81 2 .01 15.Văn hoâ, TDTT 0 .23 0 .26 0 .33 16.Hoạt động Đảng đo ăn thể 0 .36 0 .38 0 .39 17.Hiệp hội 0 .03 0 .03 0 .034 18.Phục vụ câ nhđn cộng đồng 0 .66 0 .71 0 .76 Từ kết quả tính toân ở biểu 7 níu trín ta có thể kết luận rằng : Nếu xĩt GDP theo nhóm ngănh kinh tế cơ cấu GDP đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng câc ngănh nôn g, lđm, thu ỷ sản, từ 38.58 % n ăm 2000, đ ến 36.24 % n ăm 2001, vă chỉ còn 32.5 % n ăm 2002, tăng tỷ trọng câc ngănh công nghiệp, xđ y dựng, dịch vụ. Cụ thể, khu vực kinh tế công nghiệp, xđ y dựng từ 26.24 % lín 27.2 %, lín 27.5 % lần lượt trong 3 n ăm 2000, 2001, 2002, khu vực dịch vụ tăng từ 35.38 % đ ến 36.56 % đ ến 40 % lần lượt trong 3 năm 2000, 2001, 2002. Nhìn chung cơ cấu khu vực kinh tế CN – XD - d ịch vụ tăng d ần nhưng tốc độ chuyển dịch còn chậm. Nếu xĩt cơ cấu GDP theo ngănh thì nông nghiệp, công nghiệp, thương m ại, xđ y dựng chiếm tỷ trọng lớn nhất. Năm 2000, giâ trị gia tăng của câc ngănh năy chiếm 69.4 %, n ăm 2001 chiếm 69.34 %,n ăm 2002 chiếm trín 67 %. Trong đó, ngănh nông nghiệp tuy giảm nhanh song tỷ trọng chiếm vẫn còn lớn trong GDP. Sản xuất nông nghiệp đê chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, phần lớn diện tích lúa được chuyển từ sản xuất 3 vụ sang 2 vụ năm, đ ưa văo sản xuất câc loại giống mới, con vật nuôi có giâ trị kinh tế cao. Kinh tế vườn, kinh tế trang trại đê hình thănh vă ho ạt động bước
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com đ ầu có hiệu quả. Cơ cấu ngănh xđ y dựng hăng năm đều tăng. Năm 2002 chiếm tỷ trọng 10.15 % so với GDP to ăn thị xê. Điều năy phù h ợp với nhịp độ đ ầu tư của thị xê tỉnh lỵ, song còn ch ậm so với yíu cầu. Câc ngănh khâch sạn, nhă hăng, vận tải – bưu điện, tăi chính tín dụng, QLNN, câc đ ơn vị hoạt động sự nghiệp y tế, văn hoâ, giâo dục. To ăn bộ khu vực kinh tế năy chiếm xấp xĩ 22 % trong GDP năm 2002. Sau khi trở thănh thị xê tỉnh lỵ, câc ngănh n ăy phât triển khâ. Năm 2002, giâ trị sản xuất của câc ngănh QLNN, y tế, văn hoâ, giâo dục, KHCN tăng nhanh vă chiếm tỷ trọng lớn trong to ăn tỉnh. Bín cạnh đó, câc n gănh thương mại – KS nh ă h ăng, dịch vụ phât triển nhanh, năm 2002, giâ trị sản xuất ngănh thương m ại tăng 26.7 %, khâch sạn nhă hăng tăng 31.5 % so với năm 2001.ư2.2.5 Cơ cấu GDP theo thănh ph ần kinh tế Theo kết quả đ iều tra, trín đ ịa b ăn thị xê Tam kỳ hầu hết câc th ănh phần kinh tế đều có mặt vă đóng góp văo GDP của thị xê. Năm 2002, trong tổng giâ trị GDP lă 778640 triệu đồng, trong đó khu vực kinh tế nhă nư ớc lă 340265 triệu đồng, chiếm 43.7 % trong GDP của thị xê. Khu vực kinh tế ngoăi nhă nước 438374 triệu đồng, chiếm 56.3 %, chủ yếu lă kinh tế câ thể (47.6%), tập trung ở một số ngănh như nông n ghiệp, công nghiệp – TTCN vă thương m ại. Tổng sản phẩm trín đ ịa b ăn thị xê chỉ do kinh tế trong nước tạo ra, không có kinh tế có vốn đ ầu tư n ước ngoăi. Biểu 8 ĐVT : (%) Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Tổng số 100 100 100 - Kinh tế nh ă nước 41.9 42.63 43.7
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com - Kinh tế ngoăi nhă nước 58.1 57.37 56.3 + Tập thể 6 .50 6 .18 5 .86 + Tư nhđn 1 .23 1 .41 1 .81 + Câ thể 49.65 48.94 47.6 + Hỗn hợp 0 .72 0 .84 0 .98 Cơ cấu GDP trín địa băn th ị xê theo th ănh phần kinh tế qua 3 năm 2000 – 2002 có sự chuyển biến. Kinh tế nh ă n ước tỷ trọng ngăy căng lớn vă giữ đ ược vai trò chủ đ ạo của nền kinh tế, chiếm trín 41 %. Kinh tế ngo ăi nhă nước ngăy căng phât triển trín mọi lĩnh vực, chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh tế vă tập trung ở câc ngănh kinh tế quan trong nông, lđm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp – TTCN, thương mại, khâch sạn nh ă h ăng. Kinh tế câ thể chiếm tỷ trọng lớn trong khu vực kinh tế thị xê, chiếm trín 47 %, trong đó ngănh thương m ại kinh tế câ thể chiếm tỷ trọng chủ yếu trong GDP của ngănh. Tỷ trọng của khu vực kinh tế tập thể giảm đ âng kể, từ 6.5 % năm 2000 xuống còn 5.86 % năm 2002. Kinh tế tư nhđn vă kinh tế hỗn hợp chiếm tỷ trọng thấp, song xu hướng phât triển nhanh. Tỷ trọng câc th ănh ph ần kinh tế nhă nước, tư nhđn, câ thể, hỗn hợp trong GDP lă h ợp lý, phản ânh được thực trạng kinh tế, hiệu quả vă xu hướng phât triển kinh tế của từng th ănh ph ần kinh tế trín địa băn thị xê. 2 .2.6 Cơ cấu GDP năm 2002 phđn theo lo ại hình kinh tế Biểu 9 ĐVT : (%) Tổng số Kinh tế nhă n ước KT ngoăi nh ă nước Tổng số 100 43.7 56.3
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nông, lđm, thu ỷ sản 32.5 1 .6 30.9 Công nghiệp – Xđ y dựng 27.5 14.2 13.3 Dịch vụ 40 27.9 12.1 Như vậy, tỷ trọng khu vực kinh tế nhă nước chiếm 43.7 % như ng chủ yếu lă khu vực dịch vụ, chiếm 27.9 %, khu vực nông, lđm nghiệp, thuỷ sản chỉ chiếm 1.6 %. Khu vực kinh tế ngoăi nh ă nước chiếm trín 50 %, trong đó nông lđm nghiệp thuỷ sản đê chiếm 30.9 %, còn lại công nghiệp – xđ y d ựng vă dịch vụ (25.4 %). Tốc độ chuyển dịch kinh tế phi nông nghiệp ngoăi nh ă nước còn chậm. 2 .2.7 Phđn tích biến động GDP do ảnh hư ởng của câc nhđn tố 2 .2.7.1 Mô hình 1 : Phđn tích biến động GDP theo giâ hiện h ănh do ảnh hưởng của hai nhđn tố : 1 . Giâ cả tổng sản phẩm trín địa băn th ị xê (ký hiệu p) 2 . Khối lượng tổng sản phẩm trín địa b ăn (ký hiệu q) Ta có ph ương trình kinh tế : GDP = VA = (p x r) Mô hình phđn tích : •Hệ thống chỉ số : Ipr = Ip x Ir Trong đó : Ipr : Chỉ số GDP theo giâ hiện hănh Ip : Chỉ số giâ GDP Ir : Ch ỉ số khối lượng GDP
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com p r : Lượng tăng (giảm) tuyệt đ ối GDP kỳ nghiín cứu so với kỳ gốc theo giâ hiện h ănh p r (p) : Lượng tăn g (giảm) tuyệt đối GDP kỳ nghiín cứu so với kỳ gốc do ảnh hưởng biến động giâ GDP p r (r) : Lượng tăng (giảm) tuyệt đối GDP kỳ nghiín cứu so với kỳ gốc do ảnh hưởng b iến động khối lượng GDP Ipr : Tốc độ tăng (giảm) GDP kỳ nghiín cứu so với kỳ gốc Ipr (p) : Tốc độ tăng (giảm) GDP kỳ nghiín cứu so với kỳ gốc do ảnh hưởng biến động giâ GDP Ipr (r) : Tốc độ tăng (giảm) GDP kỳ nghiín cứu so với kỳ gốc do ảnh h ưởng biến động khối lư ợng GDP por1 : GDP kỳ nghiín cứu theo giâ kỳ gốc so sânh, được xâc đ ịnh bằng câch điều chỉnh giâ trị tăng thím riíng cho từng ngănh ở kỳ nghiín cứu theo giâ kỳ gốc so sânh dựa văo công thức (*) hoặc (**) rồi sau đó tổng hợp lại. Căn cứ văo kết quả dòng tổnh cộng ở biểu 10 vă dựa văo mô hình 1 ta tính được kết quả phđn tích sau : Biểu 11 Câc chỉ tiíu Đvt pr (p) (r) Chỉ số phât triển % 114.67101.9 112.53 Lượng tăng GDP trđồng 85434 12435 72999 Tốc độ tăng GDP % 14.67 2 .14 12.53 Cơ cấu tăng GDP % 100 14.4 85.6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2