Nghiên cứu chỉ số sức cản và điện kháng đường thở đo bằng kỹ thuật dao động cưỡng bức ở người Việt Nam bình thường trên 40 tuổi
lượt xem 3
download
Bài viết trình bày xác định giá trị sức cản đường thở, điện kháng đường thở và mối liên quan tới một số chỉ số chức năng thông khí phổi ở người Việt Nam bình thường trên 40 tuổi. Đối tượng và phương pháp: 200 người bình thường trên 40 tuổi không mắc các bệnh phổi vào kiểm tra sức khỏe định kỳ được đo sức cản đường thở (Rrs), điện kháng đường thở (Xrs) và chức năng thông khí phổi trên cùng một máy MostGraph-02 (Chest M.I., Co. Ltd., Tokyo, Nhật Bản).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu chỉ số sức cản và điện kháng đường thở đo bằng kỹ thuật dao động cưỡng bức ở người Việt Nam bình thường trên 40 tuổi
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 Nghiên cứu chỉ số sức cản và điện kháng đường thở đo bằng kỹ thuật dao động cưỡng bức ở người Việt Nam bình thường trên 40 tuổi Studying the normal value of respiratory resistance and reactance using forced oscillation in subjects > 40 years old Nguyễn Phương Đông, Lưu Văn Hậu, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Lê Xuân Dương Tóm t t : , : 200 MostGraph-02 (Chest M.I., Co. Ltd., Tokyo, FVC: 3,02 ± 0,61L, FEV1: 2,33 ± 0,61L, FEV1%: 97,0 ± 12,3%, FEV1/FVC: 107,4 ± 10,51%, PEF: 93,58 ± 13,22%, FEF 25- L/s và Rrs20 là 0,256 ± 0,014kPa/L/s -0,094 ± 0,041kPa/L/s. ± 0,051kPa/L/s và Rrs20 là 0,256 ± 0,014 -0,0945 ± 1%, FEV1/FVC, FEF 25-75% và PEF. Summary Objective: To determine normal value for respiratory resistance and reactance in subjects > 40 years old and their relationship with some criteria of lung function. Subject and method: The study has been done in 108 Military Central Hospital, among 200 healthy subjects, whose ages > 40 years, nor suffered from infected lung disease. Respiratory resistance (Rrs5 and Rrs20) and reactance (Xrs5) and pulmonary function tests were measured by MostGraph-02 (Chest M.I., Co. Ltd., Japan). Result: Parameters of pulmonary function tests: FVC: 3.02 ± 0.61L, FEV1: 2.33 ± 0.61L, FEV1%: 97.0 ± 12.3%, FEV1/FVC: 107,4 ± 10.51%, PEF: 93.58 ± 13.22%, FEF 25-75%: 86.47 ± 18.26%. Respiratory resistance Rrs5: 0.301 ± 0.051kPa/L/s, Rrs20: 0.256 ± 0.014kPa/L/s, Reactance Xrs5: -0.0945 ± 0.041kPa/L/s. Conclusion: In healthy subjects, whose ages > 40 years, respiratory resistance Rrs5: 0.301 ± 0.051kPa/L/s, Rrs20: 0.256 ± 0.014kPa/L/s, reactance Xrs5: -0.0945 ± 0.041kPa/L/s. There was no correlation between respiratory resistance, reactance with FEV1%, FEV1/FVC, FEF 25-75% and PEF. Keywords: Respiratory resistance, reactance, healthy subjects. Ngày nhận bài: 22/3/2019, ngày chấp nhận đăng: 03/4/2019 Người phản hồi: Nguyễn Phương Đông, Email: nguyenphuongdong108@gmail.com - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 106
- T - 2/2019 (C1-2) và Khoa A11) B 06/2018. . 2.2. ho c không cho kh l thu Khám lâm sàng và dao y các dao (Rrs), ông khí MostGraph-02 (Chest M.I., , Co. Ltd., Tokyo, ti và Xrs cùng í -02 FVC, FEV1, FEV1%, FEV1/FVC, PEF, FEF 25-75%. pháp 2.1. 2.4. 40, vào toán th m SPSS 20.0. Khoa K 3.1. ng nghiên c u (n = 200) m S i) T l % 11 5,50 51 - 60 76 38,00 Nhóm tu i 61 - 70 66 33,00 71 - 80 47 23,50 T ng 200 100,00 Tu X ± SD 66,20 ± 10,50 (max, min) (96 48) Nam 169 84,50 Gi i N 31 15,50 107
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 66,20 ± 10,50 .N . Nhóm Nam (n1 = 169) N (n2 = 31) Chung (n = 200) X ± SD X ± SD X ± SD p1-2 Phân b max min max min max min 69,60 ± 6,80 58,60 ± 8,40 67,90 ± 7,20 Cân n ng (kg)
- T - 2/2019 Các 1 FVC% < 80%. 5 các ng (n = 200) Thông s X ± SD s cc ng th (max min) 0,301 ± 0,051 Mean R5 (0,387 - 0,198) (kPa/L/s) 112,40 ± 14,32 % Fred (123,0 - 69,0) 0,256 ± 0,100 Mean R20 (0,327 - 0,191) (kPa/L/s) 109,60 ± 18,40 % Fred (117,0 - 67,0) 0,082 ± 0,064 Mean R5-R20 (0,102 - 0,048) (kPa/L/s) 103,80 ± 22,50 % Fred (112,0 - 72,0) -0,095 ± 0,041 Mean X5 (-0,008 - -0,012) (kPa/L/s) 110,60 ± 24,70 % Fred (118,0 - 74,0) ng kPa/L/s, R20 là 0,256 ± 0,100kPa/L/s, R5- -0,095 ± 0,041kPa/L/s. 3. 6 r p R5 và chi u cao -0,86
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 7 Hút thu c Ch tiêu p Không (n = 144) Có (n = 56) R5 0,291 ± 0,051 0,325 ± 0,045
- T - 2/2019 chúng tôi (Rrs: 0,198 - 0,387kPa/L/s). Tuy nhiên, FEV1, FEV1 Nam, áng c 4. là: -0,0945 ± 0,041 (-0,22, 4.1. 0,008) kPa/L/s. (2011) [6] 117kPa/L/s và Xrs: -0,05 S - ± 0,027kPa/L/s, Rrs Xrs 4.2. và quan Tính có vai trò quan Rrs5 (hay quán tính, (r = - . dao c (forced oscillation technique - quan th y, Rrs và Xrs trong c thì là Rrs5 là 0,301 ± 0,051kPa/L/s và 0,05. Rrs20: 0,256 ± 0,014kPa/ : , n c nh có kPa/ ± 0,71kPa/L/s, Landser F FEV1%, FVC, FEV1/FVC, FEF 25-75%, công lái máy bay là 0,255 ± 0,61kPa/L/s. Ana Maria GT FEV1/FVC 9 - 0,24kPa/L/s cmH2O/l/s và Sá PM (t 25-75% (t PEF %) nh là 0,18 - 0,25kPa/L/s 1 , FEV1/FVC, FVC và c 5. pháp ký thân): N kPa/L/s, là 0,395 ± 0,15kPa/L/s. s tu Rrs = 0,2 - 0,4kPa/L/s, Rrs5 là 0,301 ± 0,051kPa/L/s và Rrs20 111
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 là 0,256 ± 0,014kPa/L/s : -0,0945 ± 3. Guo YF, Hermann F, Michel JP (2005) Normal value 0,041kPa/L/s. for respiratory resistance using Forced Oscillation in nh subjects > 65 year old. Eur Respir J: 602-608. 4. Huges MBJ, Pride NB (2000) Forced oscillation %, FEV1/FVC, FVC 1 technique to measure total respiratory resistance in và PEF. Lung function test physiological principles and clinical applications. Respiratory medicine: 34-43. 5. Landser FJ, Cle´ment J, Woestijne KP (1982) 1. Normal values of total respiratory resistance and reactance determined by forced oscillations: Khoa Nhi - B influence of smoking. Chest 81: 586-591. . 6. Mori K, Shirai T, Mikamo M et al (2011) Colored 3- . dimensional analyses of respiratory resistance and 2. Ana Maria GT, Di Mango, Agnaldo JL, Jose´ MJ, reactance in COPD and asthma. COPD 8: 456-463. Pedro LM (2006) Changes in respiratory mechanics 7. Pasker HG, Schepers R, Clément J, Van de with increasing degrees of airway obstruction in Woestijne KP (1996) Total respiratory impedance COPD: Detection by forced oscillation technique. measured by means of the forced oscillation Respir Med 100: 399-410. technique in subjects with and without respiratory complaints. Eur Respir J 9: 131-139. 112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu một số chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh tại tỉnh Thái Nguyên
5 p | 36 | 5
-
Đánh giá chỉ số sức cản động mạch thận và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn
8 p | 63 | 5
-
Mối liên quan giữa chất lượng tinh dịch đồ và chỉ số BMI của những nam giới tới khám tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
6 p | 25 | 4
-
Thay đổi chỉ số xương hàm sau điều trị sai khớp cắn loại II tiểu loại 1 có nhổ bốn răng hàm nhỏ
8 p | 20 | 4
-
Nghiên cứu một số chỉ số đánh giá chức năng tâm thu thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue
10 p | 14 | 4
-
Sự phù hợp các chỉ số huyết động của phương pháp đo điện học và hòa loãng nhiệt sau phẫu thuật tim hở
8 p | 17 | 4
-
Kiểm định bảng từ thử sức nghe lời và xây dựng các chỉ số sức nghe lời bình thường cho trẻ em từ 6 đến 15 tuổi tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương
5 p | 7 | 3
-
Nghiên cứu tình hình thừa cân, béo phì ở trẻ em mẫu giáo tại Thành phố Vũng Tàu năm 2021-2022
8 p | 9 | 3
-
Sự biến đổi các thông số huyết động ở bệnh nhân bỏng nặng trong giai đoạn sốc bỏng
5 p | 8 | 3
-
Một số yếu tố nguy cơ ở trẻ sơ sinh cân nặng thấp tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
5 p | 8 | 3
-
Đánh giá chỉ số cản động mạch thận và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân viêm cầu thận mạn
8 p | 58 | 3
-
Đánh giá hiệu quả can thiệp điều dưỡng trong nâng cao kiến thức, hành vi tự chăm sóc và kiểm soát các chỉ số ở người bệnh đái tháo đường týp 2
8 p | 32 | 3
-
Nghiên cứu sức cản mạch phổi bằng siêu âm tim-doppler ở bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ có phân suất tống máu giảm
8 p | 3 | 2
-
Mối tương quan giữa sức cản và điện kháng đường thở với chỉ số FEV1% và FEV1/FVC ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
6 p | 6 | 2
-
Đặc điểm hình ảnh siêu âm bệnh nhân bệnh thận mạn
5 p | 54 | 2
-
Đánh giá chỉ số sức căng thất trái bằng siêu âm tim đánh dấu mô ở bệnh nhân suy tim có tổn thương thận
6 p | 3 | 2
-
Chỉ số sức cản động mạch thận ở bệnh nhân bệnh thận mạn tính do viêm cầu thận mạn
6 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn