Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi trên cộng hưởng từ
lượt xem 1
download
Bài viết trình bày mô tả các đặc điểm hình ảnh hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi trên cộng hưởng từ. Đối tượng và phương pháp: 32 bệnh nhân (39 chỏm xương đùi) được chẩn đoán hoại tử vô khuẩn điều trị tại Bệnh viện Quân y 103 trong thời gian từ tháng 3/2017 đến tháng 8/2018.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi trên cộng hưởng từ
- T C LÂM SÀNG 108 3- 7/2018 Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi trên cộng hưởng từ Characteristic MR imaging of femoral head avascular necrosis Phùng Anh Tuấn, Vũ Yên Khánh Bệnh viện Quân y 103 Tóm t t c tiêu: : n tháng 8/2018. . 28,3 máu 15,2%, ch 23,9 32,6%. G 41%, giai H Summary Objective: To describe the characteristic figures of femoral head avascular necrosis in MRI. Subject and method: 32 patients (39 femoral head) with avascular necrosis treated at 103 Military Hospital from March 2017 to August 2018. Calculate portion, compare serverity of each leg by Fisher exact test. Result: Double band sign 92.3%, crescent sign 30.8%, bone marrow oedema 71.8%. Necrosis A 28.3%, B 15.2%, C 23.9%, D 32.6%. Stage II 41%, III 43.6%, IV 15.4%. Conclusion: MR image show more detail characteristics figures of femoral head avascular necrosis. Keywords: Avascular necrosis, crescent sign, double band, marrow edema, subchondral fractures. và ( ) m [2]. : M . ng 2. -quang quy là 2.1. (BN) CHT i Khoa - và Khoa g y 103, t tháng n tháng 8/2018. Ngày nhận bài: 15/11/2018, ngày chấp nhận đăng: 23/11/2018 Người phản hồi: Phùng Anh Tuấn Các BN Email: phunganhtuanbv103@gmail.com - BV Quân y 103 theo các do N 87
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 (Specific Disease Investigation 68 ± 9,96 Committee) BN Không có c . (3,1%), 30 - - BN không có (28,1%), 50 - ) do các : Viêm lên 4 BN (12,5%). ,l , , t ) 2.2. . i n c u mô t c t ngang. Ch c th c hi n trên máy CHT Intera Hình thái t S ng T l % 1.5 Tesla c a hãng Philips, Hà Lan v i các chu i D u hi u d 15 38,5 xung: T1W, T2W Vùng gi m tín hi u trên T1W 21 53,8 (coronal PD fatsat D u hi u hình li m 12 30,8 D u hi 36 92,3 Hình nh phù t y 28 71,8 Tiêu ch m 21 53,8 1 9 Tràn d ch 58,9 2 14 T m 6 15,4 . n n (d ). [6]. Trong %. Trên T2W song [7] DG - 3 [4]. - D theo ng tín hi u cao Mitchell DG [5]. , N t hình c hi u cho ho i t hoàn x (Association research circulation trên CHT osseous - ARCO) [3]. [1]. 3. 32 88
- T C LÂM SÀNG 108 3- 7/2018 71,8% T2W, Mitchell phân 1 [3] [4]. Trên CHT n Bình 81,4% có 94,9% [1]. N a Huang . Trên X-quang quy [10]. là W W. [8]. CLVT T LVT, CHT có Se 38%, Sp 100% [8]. 53,8%. 71,4% [1]. 34,7% [1]. D u hi u phù tu và tuy nhiên . 2. S ng Lo i ho i t T l % (n = 46) n. Kim Y A: Tín hi u m 13 28,3 B: Tín hi u máu 7 15,2 n C: Tín hi u d ch 11 23,9 D: Tín hi 15 32,6 Mitchell DG 3 gia nh [9]. GS T1W, T2W. [10]. Trong n T1W và T2W. 89
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 T1W và cao trên T2W. T1W và T2W [5] b c -quang ch [3]. [5]. Trong B 15,2%, C 23,9%, D 32,6%. 3. M Ph i Trái p n ng (n = 19) (n = 20) II 7 (36,8) 9 (45) 0,75 III 8 (42,1) 9 (45) 1,00 IV 4 (21,1) 2 (10) 0,41 [1]. A B Hình 1. A: Hình T2 STIR: : D u hình li Phù t D ch c 2. B: Hình T1W trên cùng 1 b nh nhân: :D ud C: Hình T1W, D hình T2W trên cùng 1 b trên T2W (ho i t m - m tín hi u trên c T1W và T2W (ho i t - m tín hi tín hi u trên T2W (ho i t d ch - C). 90
- T C LÂM SÀNG 108 3- 7/2018 C D Hình 1. (Ti p theo) A: Hình T2 STIR: : D u hình li Phù t D ch c 2. B: Hình T1W trên cùng 1 b nh nhân: :D ud C: Hình T1W, D hình T2W trên cùng 1 b trên T2W (ho i t m - m tín hi u trên c T1W và T2W (ho i t - m tín hi tín hi u trên T2W (ho i t d ch - C). 4. 4. Mitchell DG, Rao VM (1986) MRI of joint fluid in the normal and ischemic hip. AJR 146: 1215-1218. 5. Mitchell DG, Rao VM, Dalinka MK et al (1987) Femoral head avascular necrosis: Correlation of MR imaging, CHT radiographic staging, radionuclide imaging, and clinical findings. Radiology 162: 709-715. 6. Vande Berg BE, Malgbem JJ, Labaisse MA et al (1993) 28,3 15,2%, MR imaging of avascular necrosis and transient 23,9 32,6%. marrow oedema. Radio Graphics 13: 501-520. i 7. Choi HR, Steinberg ME, E YC (2015) Osteonecrosis of the femoral head: Diagnosis and classification systems. Current reviews in musculoskeletal medicine 8(3): 210-220 8. Stevens K, Tao, Lee SU et al (2003) Subchondral 1. Bình (2011) fractures in osteonecrosis of the femoral head: Comparison of radiography, CT and MR Imaging. AJR 180: 363-368. 2. Stoica Z, Dumitrescu D, Popescu M et al (2009) 9. Kim YM, Oh HC, Kim HJ (2000) The pattern of Imaging of avascular necrosis of femoral. Current bone marrow oedema on MRI. J Bone Joint Surg Health Sciences Journal 35(1): 23-27. 82: 837-841. 3. Sugano N, Atsumi T, Ohzono K et al (2002) The 10. Huang GS, Chan WP, Chang YC et al (2003) MR 2001 revised criteria for diagnosis, classification, and Imaging of bone marrow edema and joint effusion in staging of idiopathic osteonecrosis of the femoral patients with osteonecrosis of the femoral head: head. J Orthop Sci 7: 601-605. Relationship to pain. AJR 181: 545-549. 91
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và kết quả điều trị phình động mạch não phức tạp bằng đặt stent đổi hướng dòng chảy
8 p | 103 | 5
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học siêu âm của bệnh nhân u mạch máu gan
6 p | 121 | 5
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh X quang và cắt lớp vi tính lồng ngực ở bệnh nhân chấn thương ngực kín
6 p | 130 | 5
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính gan 3 thì của bệnh nhân u mạch máu gan
6 p | 80 | 4
-
Đánh giá đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính, chụp mạch số hóa xóa nền túi phình động mạch não vỡ
7 p | 75 | 4
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh 18FDG-PET/CT của các tổn thương trong ung thư phổi không tế bào nhỏ trước điều trị
5 p | 18 | 4
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh ung thư biểu mô tế bào gan trên chụp mạch số hóa xóa nền
5 p | 76 | 4
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và vai trò của 18FDG-PET/CT trong chẩn đoán giai đoạn của bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ
10 p | 9 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh 18FDG-PET/CT của các tổn thương trong ung thư dạ dày trước điều trị
5 p | 6 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ và giá trị phối hợp của X quang, siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý gân cơ trên gai
5 p | 49 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh X quang và cắt lớp vi tính cột sống trong chấn thương cột sống cổ
8 p | 77 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học của não và một số yếu tố nguy cơ của nhồi máu não thầm lặng
9 p | 103 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh SPECT Tc-99m-RBCs ở bệnh nhân u mạch máu gan
6 p | 89 | 2
-
Đặc điểm hình ảnh 18FDG-PET/CT trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ có chỉ định phẫu thuật triệt căn
4 p | 3 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh hạch cổ bệnh lý trên siêu âm B-MODE
4 p | 3 | 1
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh túi phình động mạch thông trước vỡ trên phim chụp cắt lớp vi tính đa dãy
3 p | 1 | 1
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ niệu đạo nữ trong một số trường hợp tiểu tiện không tự chủ khi gắng sức
4 p | 1 | 1
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính đa dãy đầu thu trong chẩn đoán ung thư vòm họng
9 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn