intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập chương III

Chia sẻ: Abcdef_47 Abcdef_47 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

77
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nhằm giúp HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương III: +Hệ tọa độ trong không gian +Phương trình của mặt phẳng +Phương trình của đường thẳng trong không gian 2. Về kĩ năng: - HS phải giải được các dạng toán sau: + Giải được các bài toán tọa độ +Viết được phương trình của một mặt phẳng +Viết được phương trình của đường thẳng +Viết được phương trình của mặt cầu ; tìm được tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập chương III

  1. Ôn tập chương III, GV Nguyễn Thị Quang ÔN TẬP CHƯƠNG III I Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nhằm giúp HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương III: +Hệ tọa độ trong không gian +Phương trình của mặt phẳng +Phương trình của đường thẳng trong không gian 2. Về kĩ năng: - HS phải giải được các dạng toán sau: + Giải được các bài toán tọa độ +Viết được phương trình của một mặt phẳng +Viết được phương trình của đường thẳng +Viết được phương trình của mặt cầu ; tìm được tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến 3. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic, biết quy lạ về quen 4. Thái độ: - Tích cực tham gia các hoạt động - Cẩn thận, chính xác trong lập luận và tính toán II Chuẩn bị: Phiếu học tập, thước III. Phương pháp: - Dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp, thông qua các hoạt động điều khiển t ư duy, đan xen các hoạt động nhóm IV. Tiến hành bài học: Kiểm tra bài cũ: Lồng vào trong các hoạt động 1.
  2. Ôn tập chương III, GV Nguyễn Thị Quang Nội dung bài mới: 2. Tiết 1: HĐ1: Giải các bài tập 1,2 SGK trang 91,92: Ghi bảng HĐ của GV HĐ của HS - Hãy nhắc lại công thức tính khoảng A(x,y,z); B(x’,y’,z’) Bài 1: cách giữa hai điểm, tính góc của hai Treo kết quả của AB  ( x' x) 2  ( y ' y ) 2  ( z ' z ) 2 vectơ,tính khoảng cách từ điểm đến mỗi nhóm mp? u.v cos(u, v)  | u |. | v | | Ax0  By 0  Cz 0  D | d ( M , ( P ))  A2  B 2 Tập hợp theo nhó m và nhận nhiệm Cho HS làm việc theo nhóm vụ Chia lớp học thành ba nhóm Làm theo yêu cầu của bài toán Giao nhiệm vụ cho từng nhóm Lên bảng trình bài kết quả Gọi đại diện của từng nhóm lên trình Các nhóm còn lại theo dõi và nhận bày kết quả xét Theo dõi nhận xét, sữa sai sót nếu có, kết luận và cho điểm cho nhóm nào chính xác ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  r 2 Cho mc (S) tâm I(a,b,c) và bán kính r. Phương trình của mc (S) ? Pt a2  b2  c2  d  0 2 2 2 x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 Bài 2: Là pt của mc khi nào? HS trình bày lời I(-a,-b,-c), r  a 2  b 2  c 2  d Khi đó mc có tâm I có tọa độ? Và bk giải Nhắc lại các vị trí tương đối của mp
  3. Ôn tập chương III, GV Nguyễn Thị Quang r= ? và mc Hãy nhắc lại vị trí tương đối của mp và mc? A( x  x 0 )  B ( y  y 0 )  C ( z  z 0 )  0 Phương trình của mp đi qua Lên bảng giải M( x 0 , y 0 , z 0 ) và có vtpt n  ( A, B, C ) ? Gọi hai HS lên bảng giải HS dưới lớp theo dõi , nhận xét bài (HS1 câu a và b; HS2 câu c) làm của bạn Theo dõi ,nhận xét, kết luận và cho Tiếp thu kiến thức điểm từng HS HĐ2: Giải bài tập 3,5 SGK trang 92 Ghi bảng HĐ của GV HĐ của HS Bài 3: Gọi hai HS lên bảng giải Lên bảng giải HS trình bày lời giải Theo dõi ,nhận xét, kết luận và HS dưới lớp theo dõi nhận xét cho điểm từng HS bài làm của bạn Lưu ý cho HS những chổ mà Sữa sai sót (nếu có) HS hay sai Bài 5: Cho HS làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm Treo kết quả của nhóm nhanh (chia lớp học thành 6 nhóm) nhất Gọi đại diện của nhóm có kết Đại diện của nhóm lên trình quả nhanh nhất lên trình bày lời bày
  4. Ôn tập chương III, GV Nguyễn Thị Quang giải Cho điểm cộng đối với nhóm Các nhóm còn lại theo dõi và nhanh nhất và có kết quả chính nhận xét xác 3. Củng cố: Bài1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho bốn điểm A(6,-2,3); B(0,1,6); C(2,0,-1): D(4,1,0) a) CMR A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện b)Viết phương trình mc ngoại tiếp tứ diện ABCD. Xác định tâm và bán kính của mc ngoại tiếp tứ diện đó c) Viết pt đtròn đi qua ba điểm A,B,C. Xác định tâm và bán kính của đtròn đó 4. Dặn dò: -Học lại toàn bộ lý thuyết phần phương trình của đthẳng - Làm tất cả các bài tập còn láiGK trang 92,93 Tiết 2: HĐ1: Giải các bài tập6,7,8 SGK trang 92,93 Ghi bảng HĐ của GV HĐ của HS Bài 6:
  5. Ôn tập chương III, GV Nguyễn Thị Quang Gọi từng HS đọc đề và nêu Đọc đề và nêu cách giải HS 1 giải phương pháp giải của từng bài Bài 7: Gọi ba HS khác lên bảng giải Lên bảng giải HS 2 giải bài 6, bài7, bài 8 Bài 8: Theo dõi HS giải, kịp thời điều Theo dõi ,nhận xét bài làm của HS 3 giải chỉnh những sai sót của HS bạn Qua ba bài tập trên GV nhắc lại Nắm cách giải của từng dạng phương pháp giải của từng bài bài tập HĐ2: Giải bài tập 10,11,12 SGK trang 93 HĐ của GV Ghi bảng HĐ của HS Chia lớp học thành 6 nhóm Tập trung theo nhóm Bài 10: Giao nhiệm vụ cho từng Nhận nhiệm vụ Treo kết quả của nhóm 3 nhóm(nhóm1,3 làm bài 10; Bài 11: nhóm 2,5 làm bài 11; nhóm 4,6 Treo kết quả của nhóm 5 làm bài 12) Bài 12: Yêu cầu HS làm việc theo Làm việc theo nhóm Treo kết quả của nhóm 6 nhóm Gọi đại diện của từng nhóm lên trình bài kết quả Đại diện của từng nhóm lên bảng trình bày lời giải Theo dõi nhận xét Các nhóm khác theo dõi,nhận xét, nêu cách giải khác(nếu có) Sau đó yêu cầu HS của những nhóm không lên trình bày nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập: +Tìm hình chiếu của điểm lên Nêu cách giải mặt phẳng, tìm điểm đối xứng
  6. Ôn tập chương III, GV Nguyễn Thị Quang với điểm qua mặt phẳng + Tìm hình chiếu của điểm lên đường thẳng, tìm điểm đối xứng với điểm qua đường thẳng 3. Củng cố: -Nhắc lại các dạng bài tập và cách giải của từng dạng 4. Dặn dò: - Xem lại tất cả các bài tập đã học -Các bài tập làm thêm: Bài1:Cho đường thẳng (D) và mp(P) có phương trình: x 1 y  2 z  3   ; ( P) : 2 x  z  5  0 (D) : 1 2 2 a) xác định giao điểm A của đt (D) và (P) b) Viết pt đt đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với (D) Bài 2: Tính khỏng cách từ điểm M(2,3,1) đến đương thẳng (D) có phương trình: x  2 y 1 z 1   2 1 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2