intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập hệ phương trình

Chia sẻ: Đỗ Bình Dương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

344
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo được trích từ các trang web chuyên ôn luyện Đại học cho các bạn học sinh phổ thông có tư liệu ôn thi toán tốt vào các trường Cao đẳng, Đại học

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập hệ phương trình

  1. HÖ ph¬ng tr×nh A-Giải và biện luận các hệ x − 2 y = 4 − a  4 x − my = −m − 1 a,   phương trình sau :  2 x + y = 3a + 3 (m + 6) x + 2 y = m + 3 1) Giải và biện luận các hệ Bài 8: Cho hệ  mx − my = m + 1 phương trình : b,  2 (k − 2) x + y = 2 (m − m) x + my = 2 mx + 2 y = 1   (k − 3) x + ky = 3 a)  (m + 1) x − y = m + 1  x + ( m − 1) y = m  c,  a, Giải hệ khi k = 4  x + (m − 1) y = 2 ( m − 2 ) x + ( m − 4 ) y = 2 b, XĐ k để hệ có nghiệm  b)   sin x + m cos x = 3m (x;y) mà x > 0, y > 0. ( m + 1) x + ( 3m + 2 ) y = −1 d,   c, Tìm k để hệ có nghiệm m sin x + cos x = 2m + 1  ( m − 1) x + ( 2m − 3) y = m (x;y) thoả mãn |x-2y| - Max.  a-vô số nghiệm;b-vô c)  ( m + 1) x + 3 y = 6 Bài 9: Tìm m để hai pt sau có nghiệm;c,d- có nghiệm.  nghiệm chung. Bài 3: Tìm m nguyên để hệ 3( x + y ) a, 2x2 + mx – 1 = 0 và =m sau có nghiệm nguyên.   x− y mx2 – x +2 = 0 (m + 1) x − 2 y = m − 1 d)  a)  2 b, mx2 + x + 1 = 0 và  2x − y − m = 1 m x − y = m 2 + 2m  x2 + mx + 1 = 0  y−x   mx + y = 6 c, x2 + 5x + m = 0 và b)  (2a − 1) x − y = 1  x + my = 2m + 1 x2 + 2mx + m2 – 4m +25 = 0 e)   x + (a − 1) y = −1 Bài 4: XĐ m để mỗi hệ pt sau Bài 10: CMR nếu 2 pt ( a − 2) x + (a − 4) y = 2 x2+ p1x + q1 = 0 và có nghiệm và tìm hệ thức liên f ) x2 + p2x + q2 = 0 hệ giữa x và y độc lập với m. ( a + 1) x + (3a + 2) y = −1 có nghiệm chung thì:(q1-q2)2  mx + 4 y = m (a 3 − 1) x + (a − 1) y = a − 1 2  a,  + (p1-p2)(p1q2-p2q1)= 0 g)  x + my = m − 1  (a + 1) x + (a + 1) y = a + 1 3 2   mx + 2 y = m + 1 2) Cho hệ phương trình: b,   2 x + my = 2m + 5 2mx − ( m + 1) y = 1 − 3m  ( m − 2 ) x + my = 3m − 2  (m − 2) x + 2my = m c,  (2m − 1) x − y = 2m + 5 a) Giải hệ với m = 3 b) Tìm m để hệ phương trình  x sin 2α + y (1 + cos2α ) = sin 2α d,  đã cho có nghiệm duy nhất  x (1 + cos2α ) − y sin 2α = 0 (x;y) .Khi đó hãy tìm hệ thức Bài 5: Cho hệ pt: liên hệ giữa x và y không phụ  mx + 4 y = m 2 + 4 thuộc vào m .   x + (m + 3) y = 2m + 3 B-Hệ phương trình có nghiệm thoả mãn đk cho a, m = ? hệ có nghiệm duy trước. nhất (x;y) mà x ≥ y. Bài 1:Cho hệ : b,Với m ở trên,tìm Min(x+y)?  mx + y = 2m Bài 6:Cho hệ pt sau: a)  2 x + y = m2 + m  x + my = m + 1  3 x + y = 1  2mx + 3 y = m b)  Tìm m để hệ có nghiệm (x;y)  x + y = m +1 thoả mãn x+y – min.Tìm a.Tìm m để hệ có nghiệm nghiệm trong trường hợp đó. duy nhất. Bài 7:Tìm a để hệ sau có b.Tìm m nguyên để hệ có nghiệm thoả mãn x2 + y2 đạt nghiệm duy nhất nguyên. min. Bài 2:Tìm m để hệ sau 1
  2. HÖ ph¬ng tr×nh  x + y 2 + 4( x + y ) = −7 B-Giải các hệ phương III-Các dạng khác : 2 14)  trình:  y + xy 2 = 6 x 2  =6 xy   1) I-Hệ đối xứng loại 1: 1 + x 2 y 2 = 5 x 2   x 2 + y 2 + 2 xy = 8 2   x + y + xy = 11 15)   x 2 + 2 xy + 3 y 2 = 9 1)    x + y + 3( x + y ) = 28  x+ y =4 2 2 2 2)  2 x + 2 xy + y 2 = 2   x 2 + y 2 + xy = 7 x  y5 + = 2)  4   x+5 + y−2 = 7   x + y 4 + x 2 y 2 = 21 16)  y x2   3) 2  x−2 + y+5 = 7   x + y + xy = 21  x y 13 2 +=  x+9 + y−7 = 4 3)  y x 6 II-Hệ đối xứng loại 2:   4) x + y = 5 2 x 2 − 3 x = y 2 − 2    y+9 + x−7 = 4  1)  2  xy + x + y = 11 2 y − 3 y = x 2 − 2  x 5 + y 5 = 1  4)  9 5)  x y + xy = 30 2 2 2 x 3 = y + 1  x + y 9 = x 4 + y 4  2)  3 x + y = 2 2 y = x + 1  ( x − y ) 2 y = 2 5)  3   x + y = 26 3 3 6) x − 3 = y   x − y 3 = 19  3)  1 1 7 y − 3 = x  x + y + xy = 2   x 3 − 3x = y 3 − 3 y   7)  6 6)   3 x + y 6 = 1 2 x + y = x 2   x + y = 3 xy   1 + x 3 y 3 = 19 x 3   4) 2  2 y + x = 3 8)  x + y = 8 3 3  y + xy 2 = −6 x 2   y2  7)   x + y + 2 xy = 2  x 2 + xy + y 2 = 19( x − y ) 2  x 3 + 1 = 2 y  9)  2 3 5) x 2 + y 2 = 1  x − xy + y 2 = 7( x − y )    y + 1 = 2x  8)  3  x( x + 2 ) ( 2 x + y ) = 9 x + y 3 = 1  2 1 10)  2 x = y + y  x − xy − y = 1 x + 4x + y = 6 2  9)  2  6)  x y − xy = 6 2  x+ y − x− y =2 2 y 2 = x + 1   11)  2 x 2 + y 2 − x + y = 2  x  x + y2 + x2 − y2 = 4 10)     xy + x − y = −1 y +2 2 3 y =  x 2 − 2 xy + 3 y 2 = 9  x2   2x 2y 12)  2  7) + =3  2 x − 13xy + 15 y 2 = 0 3 x = x + 2  2 11)  y x   x − y + xy = 3  xy − 4 = 8 − y 2 y2    13)   xy = 2 + x 2  2 xy   x 2 + y 2 − xy = 3 x + 3 2 = x2 + y  12)  2 x − 2x + 9   x y + y 2 x + 2( x + y ) = 14  8)  2 xy ( ) y + = y2 + x 3 x + y = 4 x y   y − 2y + 9 2 3 13)    xy = 9   x +1 + 7 − y = 4  x + y − xy = 3   14)  16)   y +1 + 7 − x = 4  x +1 + y +1 = 4   2 x 2 − y 2 = 3 x − 2  1 1  x − x = y − y 15)  2 2 y − x 2 = 3 y − 2 17)   2 y = x 3 + 1  2
  3. HÖ ph¬ng tr×nh  x + xy + y = m + 2 3 x − y = x − y  4) Cho hệ phương trình :  18)  x y + y x = m + 1 2 2 x + y = x + y + 2  a)Giải hệ khi m = -3 . 4 x − x y + x y = 1 3 22 b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất . 19)  3  x y − x 2 + xy = −1 5) Cho hệ phương trình :  ( )  x2 + y2 −1 − k 2 5 x + y −1 = 1   x + y + x y + xy + xy = − 4 3 2    x + y = xy + 1  20)  (KA-08)  x 4 + y 2 + xy (1 + 2 x ) = − 5 a) Giải hệ khi k = 0   4 b) Tìm k để hệ có nghiệm duy nhất . x + 2x y + x y = 2x + 9 4 3 22  6) Xác định tham số a để hệ sau có nghiệm 21)  2 (KB-08) ( x + 1) 2 = y + a  x + 2 xy = 6 x + 6   duy nhất :  ( y + 1) 2 = x + a  xy + x + y = x 2 − 2 y 2   22)  (KD-08) 7) Tìm a để hệ phương trình sau có đúng một x 2 y − y x − 1 = 2x − 2 y   x2 + 3 + y = a  xy + x + 1 = 7 y  nghiệm :  2 23)  2 2 2 (KB-09)  x y + xy + 1 = 13 y  y + 5 + x = x2 + 5 + 3 − a   x( x + y + 1) − 3 = 0 x + y = a  8) Cho hệ :  2 24)  (KD-09) 5 ( x + y ) − x 2 + 1 = 0 x + y = 6 − a 2 2 2  a)Giải hệ với a = 2 C- Giải hệ có chứa tham số: b) Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x + ay − a = 0 F = xy + 2( x + y ) trong đó (x;y) là nghiệm của 1) Cho hệ  x + y − x = 0 2 2 hệ . a) Tìm a để hệ có hai nghiệm phân biệt ?  x +1 + y − 2 = m  b) Gọi ( x1 ; y1 ); ( x 2 ; y 2 ) là các nghiệm của 9) Cho hệ :  với m > 0.  y +1 + x − 2 = m  hệ đã cho , chứng minh rằng : a) Giải hệ với m = 9 . ( x 2 − x1 ) 2 + ( y 2 − y1 ) 2 ≤ 1 b) Xác định m để hệ có nghiệm . 2) Cho hệ phương trình: 10) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm  a .x + b . y = 3   1 1  x + x + y + y = 5 a.x + b. y = ab + 3    (KD-07) a) Giải hệ khi a = 1; b = 9 .  x 3 + 1 + y 3 + 1 = 15m − 10 b) Tìm mọi giá trị của a và b để hệ có  x3 y3  nghiệm duy nhất x=1;y=1 .  x + y =1  3) Cho hệ phương trình : 11) Tìm m để hệ   x x + y y = 1 − 3m  x +1 + y +1 = 3    có nghiệm . x y + 1 + y x + 1 + y + 1 + x + 1 = m  2 x − y − m = 0  a) Giải hệ với m = 6 12) Tìm m để hệ   x + xy = 1 b) Tìm m để hệ có nghiệm .  có nghiệm duy nhất . 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2