intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập Hóa học vô cơ 12

Chia sẻ: Mentos Pure Fresh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

91
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Ôn tập Hóa học vô cơ 12 được coi như đề cương tham khảo giúp các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập chuyên đề Hóa học vô cơ để chuẩn bị cho các kì thi quan trọng sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập Hóa học vô cơ 12

  1. Đại cương kim loại ÔN TẬP VÔ CƠ 12 ­ 01 Câu 1. Khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện của các kim loại sẽ: A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. không xác định đượC. Câu 2. Các kim loại ở trạng thái lỏng và trạng thái rắn đều có khả năng dẫn điện vì: A. chúng có cấu tạo tinh thể. B. trong tinh thể kim loại có các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn mạng. C. kim loại có bán kính nguyên tử lớn. D. một lí do kháC. Câu 3. Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong   hợp kim A. là liên kết kim loại B. là liên kết ion C. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị làm giảm mật độ electron         D. là liên kết kim loại và liên kết  cộng hoá trị Câu 4. Fe không tan trong dung dịch: A. HCl loãng B. H2SO4 loãng        C. HNO3 đặc nguội            D. Fe(NO3)3 Câu 5. Cu có khả năng tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4            D. H2SO4 loãng Câu 7. Dung dịch FeSO4 bị lẫn tập chất CuSO4. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là: A. cho lá đồng vào dung dịch.                                         B. cho lá sắt vào dung dịch C. cho một lá nhôm vào dung dịch. D. cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2  rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4  loãng. Câu 8. Cho 0,411 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Al vào 250ml dung dịch AgNO 3 0,12M. Sau khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn cân nặng 3,324 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu: A. 0,255 gam B. 0,243 gam C. 0,270 gam D. 2,043 gam  Câu 9. Cho hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe và 0,48 gam Mg vào 200ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,2M. Sau khi  kết thúc thí nghiệm thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 17,24 gam B. 18,24 gam C. 12,36 gam D. 16,24 gam. Câu 10. Cho một mẫu hợp kim Al, Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 6,72 lit NO (đktc). Số mol  axit đã phản ứng là:            A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 1,2 mol D. 6,0 mol. Câu 11. Cho hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, lắc cho đều  cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm có hai muối và chất rắn Y gồm có ba  kim loại. Dung dịch X và rắn Y gồm: A. X (Mg(NO3)2, AgNO3); Y (Ag, Cu, Fe) B. X (Mg(NO3)2, Cu(NO3)2); Y (Ag, Cu, Fe) C. X (Mg(NO3)2, Fe(NO3)2); Y (Ag, Cu, Fe) D. X (Mg(NO3)2,Cu(NO3)2); Y (Ag, Cu, Mg) Câu 12. Cho 3,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào 250ml dung dịch Cu(NO3)2 khuấy đều cho đến khi  kết thúc phản  ứng thì thu được dung dịch Y và 3,84 gam chất rắn Z. Thêm vào dung dịch Y một lượng   Page | 1 
  2. Đại cương kim loại NaOH dư rồi đem lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,4 gam rắn T gồm   2 oxit.% khối lượng Mg trong hỗn hợp A là: A. 11,39%   B. 88,61%  C. 11,93% D. 11,33%  Câu 13. Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu dư vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng dung dịch thu được  có chứa: A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3  B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2   D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.  Câu 14. Cho 5,6g bột Fe vào 250ml dung dịch AgNO 3 1M, lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn   dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:  A. 26,5g  B. 18,0g  C. 21,1g D. 12,1g. Câu 15. Cho phản ứng: Cu + 2Fe(NO3)3   Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 . Chứng tỏ: A. tính oxi hoá của Fe   Fe 3+ 2+ 2+      B. tính oxi hoá của Fe3+ > Fe2+; Tính khử của  Cu > Fe2+ C. tính oxi hoá của Fe3+ > Cu2+; Tính khử của Cu  Cu2+; Tính khử của  Cu > Fe2+ Câu 16. Fe kim loại có thể tan trong dãy các dung dịch nào sau đây? A. FeCl2; CuCl2; HCl; HNO3 B. FeCl3; CuCl2; HCl; AgNO3 C. AlCl3; H2SO4 loãng; Ni(NO3)2; AgNO3 D. FeCl3; H2SO4 đặc, nguội; CuCl2 Câu 17. Cho Fe phản  ứng vừa hết với dung dịch H 2SO4, thu được khí A và 8,28g muối. Biết số mol Fe  bằng 37,5% số mol H2SO4. Khối lượng Fe đã phản ứng là: A. 2,25g B. 2,52g  C. 1,68g  D. 11,2g.  Câu 18. Chỉ ra Câu phát biểu sai? A. Tính khử của kim loại càng mạnh thì tính oxi hoá của ion kim loại càng yếu. B. Tính oxi hoá của ion kim loại càng mạnh thì tính khử của kim loại càng yếu. C. Nhóm kim loại (như Na, K,…) tan được trong nước là do tính oxi hoá của ion kim loại tương   ứng rất mạnh. D. Tính oxi hoá của cation Na+ 
  3. Đại cương kim loại C. Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử Cu2+ thành Cu D. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+ nên không oxi hoá được Ag thành Ag+. Câu 23. Cho các phương trình ion sau: (1) Cu   +     2Ag+         Cu2+    +     2Ag (2) Fe    +   Zn2+           Fe2+     +   Zn (3) Al    +   3Na+          Al3+    +  3Na (4) Fe    +   2Fe3+         3Fe2+ (5) Fe2+  +   Ag+        Fe3+   +  Ag (6) Mg   +   Al3+       Mg2+  +  Al Các phương trình đúng: A. (1), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (1), (4), (5), (6) D. (1), (4), (5) Câu 24. Ni kim loại có thể tan trong dãy các dung dịch nào sau đây? A. CaCl2; FeCl3; CuCl2; HCl B. FeCl2; Ag(NO3)2; HNO3; KOH C. CuSO4; MgCl2; H2SO4; ZnCl2 D. CuSO4; FeCl3; H2SO4; CuCl2 Câu 25. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Fe và Cu mà không làm thay đổi khối lượng ban đầu  của Ag, ta dùng dung dịch: A. FeCl2 B. HCl C. FeCl3 D. Hg(NO3)2 Câu 26. Cho một lá sắt nhỏ  vào các dung dịch sau: AlCl 3, CuSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3, AgNO3.  Số dung dịch có phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 27. Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau  phản  ứng thu được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z  tác dụng với   dung dịch HCl dư thu được 0,672 lit H2 (đkc). Cho biết các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ  mol/ l  của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch X là:A. 0,4M và 0,2M B. 0,5M và 0,3M C. 0,3M và  0,7M D. 0,4M và 0,6M Câu 28. Cho 5,6 gam bột sắt vào 400ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,3M. Khuấy đều dung dịch  cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nồng độ mol /l của các chất  trong dung dịch Y là: A.  0,25M và 0,1M. B. 0,2M và 0,2M. C. 0,25M và 0,2M D. 0,15M Câu 29. Cho các dung dịch X1: dung dịch HCl; dung dịch X2: dung dịch KNO3; X3: dung dịch HCl + KNO3;  X4: dung dịch Fe2(SO4)3. Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là: A. X1,  X4, X2 B. X3, X4                          C. X1,  X2,  X3, X4 D. X3, X2 Câu 30. Cho hợp kim gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Fe B. Al C. Cu D. Al và Cu Câu 31. Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại. Các  kim loại đó là: A. Zn, Mg, Cu B. Zn, Mg, Ag C. Mg, Ag, Cu D. Zn, Ag, Cu Câu 32. Các kim loại có khả năng tan được trong dung dịch HCl  và dung dịch NaOH là: A. Cu và Al B. Zn và Al C. Mg và Zn D. Ag và Zn Câu 33. Cho K vào dung dịch FeCl3 xảy ra hiện tượng: A. Fe bị đẩy ra khỏi muối. B. có khí thoát ra vì K tan trong nướC. C. có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ. D. có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó tủa  tan  dần. Page | 3 
  4. Đại cương kim loại Câu 34. Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Số dung dịch phản ứng với Mg là: A. 4 dung dịch B. 3 dung dịch               C. 2 dung dịch            D. 1 dung dịch Câu 35. Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Nguyên   nhân chủ yếu gây tính chất chung đó là: A. do kim loại chủ yếu tồn tại dạng chất rắn. B. kim loại có tính khử. C. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên. D.  kim   loại   có     số  electron lớn.  Câu 36. Các kim loại khác nhau về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy là do chúng khác nhau: A. bán kính nguyên tử và điện tích ion B. khối lượng nguyên tử C. mật độ electron tự do trong mạng tinh thể D. cả 3 lí do trên. Câu 37. Hiện tượng xảy ra khi cho m ẫu Ba vào dung dịch CuSO4 là: A. có phản ứng:  Ba  +  CuSO4     BaSO4   +  Cu B. kim loại màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt màu dần C. có khí H2 thoát ra, đồng thời có kết tủa màu xanh và trắng trong ống nghiệm. D. A và B đúng. Câu 38. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lit dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO và  N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của axit ban đầu là: A. 1,9M  B. 0,43M C. 0,86M D. 1,43M Câu 39. Sơ đồ thích hợp để điều chế Na từ Na2CO3 là: A. Na2CO3  Na2SO4 +Ba Na B. Na2CO3  +HCl NaCl  +K Na C. Na2CO3  +HCl NaCl dpnc Na D.  Na2CO3  +HCl NaCl dpdd NaOH dpnc Na Câu 40. Ưu điểm của phương pháp điện phân là: A. điều chế được hầu hết các kim loại. B.  điều chế  được những kim loại có độ  tinh  khiết cao. C. dùng trong công nghệ xi, mạ, tinh luyện kim loại. D. tất cả đều đúng. Câu 41. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, thì tại catot của bình điện phân xảy   ra quá trình: A. oxi hoá ion Na+ B. khử ion Na+ C. khử ion Cl– D. khử H2O Câu 42. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực anot bằng Cu kim loại thì tại A. catot thu được Ag, anot thu được khí O2 B. catot thu được Cu, anot thu được khí O2 C. catot thu được O2, anot thu được Cu D.  catot thu được Ag, anot làm bằng Cu bị  mòn dần. Câu 43. Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M, với điện  cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện là 5A, trong 2 giờ 40 phút 50 giây, ở catot thu được: A. 5,6g Fe B. 6,4g Cu C. 2,8g Fe D. 4,6g Cu. Câu 44. Từ AgNO3 có thể điều chế Ag bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch (mnx) AgNO3 B. nhiệt phân hoàn toàn AgNO3. C. Cho bột Cu tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Cả 3 cách trên đều đượC. Page | 4 
  5. Đại cương kim loại Câu 45. Điện phân dung dịch hỗn hợp có chứa a mol KCl và b mol Cu(NO 3)2. Để  dung dịch sau phản   ứng có thể làm đổi màu phenolphtalein sang màu hồng thì quan hệ của a và b là: A. a = 2b B. a > 2b C. a  2A. Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bản chất của quá trình điện li và quá trình điện oxi hoá – khử là một. B. Quá trình điện phân và quá trình oxi hoá là một. C. Quá trình điện phân và quá trình điện li là giống nhau. D. Quá trình điện phân và sự ăn mòn hoá học đều có phát sinh dòng điện. Câu 47. Khi điện phân: 1. dung dịch NaCl 2. dung dịch NaOH 3. NaCl nóng chảy. 4. NaOH nóng chảy. Các quá trình trong đó ion Na  bị khử là: + A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4 D. 3 và 4. Câu 48. Điện phân 100ml dung dịch NaCl có màng ngăn xốp thu được 4,48 lit khí. C M của dung dịch NaCl  ban đầu là: A. 1M B. 2M C. 1,2M D. 3M. Câu 49. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá là A. thép để trong không khí ẩm             B. kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng C. kẽm bị phá hủy trong khí Cl2            D. natri cháy trong không khí Câu 50. Bản chất của sự ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học là: A. đều có sự hình thành dòng điện trong quá trình ăn mòn. B. là các quá trình oxi hoá­khử C. là sự oxi hoá các ion kim loại. D. B, C đều đúng Câu 51. Một dây phơi bằng sắt bị đứt, được nối bằng một sợi dây đồng để  lâu ngoài không khí ẩm thì   tại chỗ nối sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hoá do tạo thành cặp pin điện hoá A. Fe­Cu, trong đó Fe đóng vai trò cực dương. B.  thép­Cu,   trong   đó   Cu   đóng   vai   trò   cực  dương. C. Fe­Cu, trong đó Fe đóng vai trò cực âm. D. Fe­C, trong đó Fe đóng vai trò cực âm. Câu 52. Pin điện hoá hoạt động được là do A. tác dụng của dòng điện.  B. phản ứng trao đổi trong pin. C. phản ứng oxi hoá khử xảy ra trong pin. D. sự tích điện trong pin. Câu 53. Cơ chế của sự ăn mòn điện hoá là: A. kim loại mạnh hơn (có tính khử mạnh hơn) đóng vai trò cực âm vì nó nhường electron. B. kim loại yếu hơn (hoặc phi kim) đóng vai trò cực dương. C. tại cực âm xảy ra sự oxi hoá, cực dương xảy ra sự khử. D. cả A, B và C. Câu 54. Một vật làm bằng tôn (sắt tráng kẽm), để  lâu ngoài không khí ẩm và bị  xước sâu đến lớp kim   loại bên trong. Vật sẽ bị ăn mòn theo cơ chế A. ăn mòn điện hoá từ trong ra ngoài. B. ăn mòn hoá học từ trong ra ngoài. C. ăn mòn điện hoá từ ngoài vào trong. D. ăn mòn hoá học từ ngoài vào trong. Câu 55. Hộp sắt tây (sắt tráng thiếc) để lâu ngoài không khí ẩm, bị xước sâu đến lớp kim loại bên trong.   Page | 5 
  6. Đại cương kim loại Hộp kim loại này sẽ bị ăn mòn theo cơ chế: A. ăn mòn điện hoá từ trong ra ngoài. B. ăn mòn hoá học từ trong ra ngoài. C. ăn mòn điện hoá từ ngoài vào trong. D. ăn mòn hoá họC. Câu 56. Để bảo vệ vỏ tàu thủy làm bằng thép khỏi bị ăn mòn điện hoá (vì môi trường nước biển là dung   dịch chất điện li tốt), người ta thường gắn thêm một một tấm kim loại Zn vì: A. xảy ra sự ăn mòn hoá học, Zn đóng vai trò cực âm nên bị ăn mòn, thép được bảo vệ.  B. xảy ra sự ăn mòn điện hoá, Zn đóng vai trò cực âm nên bị ăn mòn, thép được bảo vệ.  C. tấm Zn cách li vỏ tàu với nước biển. D. xảy ra sự ăn mòn điện hoá, Zn đóng vai trò cực dương nên bị ăn mòn, thép được bảo vệ. Câu 57. Bản chất của sự điện phân và quá trình ăn mòn điện hoá:  A. đều là quá trình oxi hoá khử. B. đều có phát sinh dòng điện. C. đều chỉ xảy ra khi có dòng điện một chiều. D. khác nhau hoàn toàn. Câu 58. Điều kiện để có sự ăn mòn điện hoá là: A. kim loại phải không nguyên chất. B. các kim loại (hoặc kim loại với phi kim) phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. C. các kim loại phải tiếp xúc với nhau. D. cả 3 điều kiện trên. Câu 59. Phương pháp thủy luyện trong điều chế kim loại: A. là dùng kim loại mạnh đẩy kim loại khác trong dung dịch muối.  B. có thể điều chế tất cả các kim loại. C. được dùng trong công nghiệp để điều chế các kim loại có tính khử trung bình và yếu. D. chỉ dùng để điều chế các kim loại mạnh. Câu 60. Phương pháp dùng trong công nghiệp để điều chế các kim loại cần độ tinh khiết cao là: A. phương pháp thủy luyện.   B. phương pháp nhiệt luyện. C. phương pháp điện phân.   D. phương pháp nhiệt phân muối nitrat. Câu 61. Cho hỗn hợp X gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc thí  nghiệm thu được 2,2 gam chất rắn. Nồng độ CM của dung dịch CuSO4 là: A. 0,25M B. 0,32M C. 0,10M D. 0,15M   Câu 62. Phương pháp thích hợp để điều chế những kim loại có tính khử mạnh (từ K đến Al) là phương   pháp: A. điện phân nóng chảy B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện D.  thủy luyện Câu 63. Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hoà tan 32 gam CuSO 4. Phản  ứng xong khối lượng lá kim   loại giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là: A. 40 gam B. 60 gam C. 13 gam D. 6,5 gam  Câu 64. Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. Fe B. Na C. Cu D. Cr Câu 65. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được Ag từ dung dịch AgNO3? Page | 6 
  7. Đại cương kim loại 1 A. AgNO3  to Ag  + NO2   +  O2       2 1 B. 2AgNO3   +   H2O   dpdd 2Ag   + 2HNO3  +  O2 2 C. Cu  + 2AgNO3    Cu(NO3)2  + 2Ag D.  2AgNO3 + Ba   Ba(NO3)2 + 2Ag Câu 66. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO 3)2. Phản ứng xong thu được 23,2 hỗn hợp rắn. Lượng   Cu trong hỗn hợp là: A. 12,8 gam B. 6,4 gam     C. 3,2 gam         D. 16 gam  Câu 67. Từ chất nào sau đây có thể điều chế Fe chỉ qua 2 phản ứng? A. FeS2 B. FeCl3 C. FeCl2 D. FeO a b c Câu 68. Cho sơ đồ phản ứng:                Ca(NO3)2   CaCO3 CaCl2  Ca Chọn các chất và điều kiện thích hợp cho a, b c là: A. H2CO3, BaCl2, điện phân nóng chảy B. K2CO3, MgCl2, Ba C. BaCO3, NaCl, điện phân dung dịch D. Na2CO3, HCl, điện phân nóng chảy Câu 69. Một tấm kim loại bằng vàng có phủ một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe bằng dung dịch: A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dich FeSO4 dư      C. Dung dịch FeCl3       D.  Dung  dịch AgNO3 dư Câu 70. Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSO4 dư. Sau phản  ứng thu được chất rắn X và dung dịch  Y. X và Y lần lượt có chứa: A. X (Al, Fe, Mg); Y (Al3+, SO 24 ) B. X (Fe); Y (Al3+, SO 24 ) C. X (Mg, Fe); Y (Al3+, Mg2+, SO 24 ) D. X (Fe); Y (Al3+, Mg2+, Fe2+, SO 24 ) Câu 71. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có một kim   loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Lúc này các chất gồm: A. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.             B.  FeSO4  dư,   CuSO4  chưa   phản   ứng,  Mg hết. C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết. D.  CuSO4  dư, FeSO4  chưa phản  ứng, Mg có thể dư. Câu 72. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 2M với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi có 0,112 lit khí  ở (đktc) thoát ra ở anot thì pH của dung dịch thu được là: A. 2 B. 3 C. 1,2 D. 1. Câu  73. Ngâm một lá Cu có khối lượng 20 gam trong 200ml dung dịch AgNO3  2M. Khi lấy lá Cu ra,  lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 34%. Khối lượng  lá kim loại sau phản ứng là (giả sử Ag sinh ra bám  hết trên lá Cu):   A. 30,336 gam       B. 33,3 gam      C. 36,33 gam          D.  33, 063  gam Page | 7 
  8. Đại cương kim loại Câu 74. Cho m gam bột Zn vào 1000ml dung dịch AgNO 3 0,4M. Sau một thời gian người ta thu được 31,8   gam hỗn hợp kim loại. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 52,9 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị  của m là: A. 0,65 gam B. 23,2 gam C. 6,5 gam D. 16,7 gam Câu 75. Sơ đồ thích hợp để điều chế Mg từ MgO là: A. MgO  +CO Mg B. MgO H 2SO 4 MgSO4 +Na Mg C. MgO H 2SO 4 MgSO4  dpdd Mg D. MgO +HCl MgCl2 dpnc Mg Câu 76. Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra  cân lại, thấy khối lượng là 8,8 gam. Coi thể tích của dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol/ l của CuSO4  trong dung dịch sau phản ứng là: A. 1,8M B. 2,2M     C.  1,75M         D. 1,625M Câu 77. Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (D = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp và   dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khi ở anot thoát ra 2,24 lit khí đo ở đktc thì ngừng điện phân. Nồng   độ phần trăm của dung dịch NaCl sau điện phân là:     A. 8,0% B. 10,0%      C. 5,5%     D. 4,0% Câu 78. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO 4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi  ở  catot có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot là  A. 0,56 lit               B. 0,84 lit             C. 0,672 lit             D. 0,448 lit Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ và hợp chất (Đề 1) ­ Nâng Cao Bài 1. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r)  ネネ ネネネネ  CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0 . Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là A. giảm nhiệt độ. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2. C. tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2. Bài 2. Điều nào sau đây không đúng với canxi ? A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl Bài 3. Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là: A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần  đến trong suốt. B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến  cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. Page | 8 
  9. Đại cương kim loại C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay. D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. Bài 4. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ? A. Fe3O4 + HCl dư. B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư. C. CO2 + NaOH dư. D. NO2 + NaOH dư. Bài 5. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành  kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Bài 6. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác  dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Bài 7. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:        X → X1 + CO2                                  X1 + H2O → X2        X2 + Y → X + Y1 + H2O                  X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Bài 8. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và  Fe2O3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung  dịch là A. 1 B. 2. C. 4. Page | 9 
  10. Đại cương kim loại D. 3. Bài 9. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,  Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống  nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Bài 15. Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, số dung dịch có pH > 7  là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 16. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3 B. Mg(NO3)2, HCl , BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2. D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl Bài 17. Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1), CuSO4 (X2), (NH4)2CO3 (X3), NaNO3 (X4), MgCl2(X5), KCl  (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa với Ba(OH)2 là A. X4, X6. B. X1, X4, X5. C. X1, X4, X6. D. X1, X3, X6 Bài 18. Trong phân nhóm chính nhóm II, từ Be đến Ba thì : (I). Bán kính nguyên tử tăng dần             (II). Độ âm điện tăng dần (III). Năng lượng ion hoá giảm dần          (IV). Tính khử tăng dần Kết luận nào sai ? A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Page | 10 
  11. Đại cương kim loại Bài 19. Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp nào sau đây  không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi ? A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi. Bài 20. Cho sơ đồ: Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Mg(NO3)2,MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. B. MgO,MgCl2, Mg(OH)2, K2SO4. C. MgO, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. D. Mg, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. Bài 21. Câu không đúng đối với tất cả các kim loại nhóm IIA là A. các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ sôi, nhiêt độ nóng chảy biến đổi không theo qui luật nhất  định. B. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại nhẹ (trừ Ba). C. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có độ cứng lớn. D. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp ( trừ  Be). Bài 22. Phát biểu sai khi nói về ứng dụng của Mg là A. dùng để chế tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này dùng để chế tạo máy  bay, tên lửa, ô tô. B. dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. C. dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm. D. dùng làm chất khử để tách S, O2 khỏi thép. Bài 23. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Mg → X → MgO Cho các chất: (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2 ; (4) MgSO4; (5) MgS X có thể là những chất nào ? A. (3), (5). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (4), (5). Page | 11 
  12. Đại cương kim loại Bài 24. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất  rắn Y. Hoà tan Y vào nước dư, lọc thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu  được A. CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(OH)2. D. CaCO3. Bài 25. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy chuyển hoá có thể thực hiện được là A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO. B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3. C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2. D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca. Bài 26. Trong số các chất dưới đây, chất có độ tan nhỏ nhất là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2. Bài 27. Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức hoá học của  hợp chất chứa canxi trong các khoáng chất tương ứng là A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2. B. CaCO3, CaSO4, CaF2. C. CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2. D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4. Bài 28. Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxi cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư thu được  khí là A. H2. B. C2H2 và H2. C. H2 và CH2. D. H2 và CH4. Bài 29. Nguyên nhân chính khiến cho tính chất vật lí của các kim loại kiềm thổ không biến đổi theo  một quy luật nhất định là các kim loại kiềm thổ A. điện tích hạt nhân B. cấu hình electron nguyên tử. Page | 12 
  13. Đại cương kim loại C. bán kính nguyên tử. D. kiểu mạng tinh thể. Bài 30. Nguyên nhân chủ yếu làm các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, độ  cứng thấp là do A. Bán kính nguyên tử nhỏ. B. Bán kính nguyên tử tương đối lớn. C. Điện tích hạt nhân nhỏ. D. Lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu. Bài 31. Nguyên nhân dẫn đến các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh là? A. Do cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là ns2 nên nguyên tử các nguyên  tố kim loại kiềm thổ dễ dàng mất 2 electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm. B. Do tổng năng lượng ion hóa thứ nhất và năng lượng ion hóa thứ hai của các nguyên tố kim loại  kiềm thổ cao hơn nhiều so với các nguyên tố khác thuộc cùng chu kì. C. Do cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại kiềm thổ tương đối rỗng. D. Do bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm thổ tương đối lớn so với các nguyên tố thuộc  cùng chu kì. Bài 32. Có các chất: (a) MO; (b) M(OH)2; (c) MCO3; (d) MCl2. Khi để Ca, Sr, Ba (gọi chung là M) ngoài  không khí, có thể tạo ra bao nhiêu chất trong dãy trên ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 33. Kim loại kiềm thổ M dễ tạo nên hợp kim với các kim loại khác. Các hợp kim của M được dùng  nhiều trong công nghiệp ôtô, máy bay và công nghiệp chế tạo máy. Kim loại M là A. Be B. Mg C. Ca D. Sr Bài 39. Cho các tập hợp ion sau: T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl­, NO3­ }; T2 = {H+, NH4+ , Na+ , Cl­, SO42­ } T3 = {Ba2+, Na+ , NO3­ , SO42­ }; T4 = {Ag+, K+ , NO3­ , Br­} T5 = { Cu2+, Fe2+, OH­ , Cl­, SO42­ }; T6 = {NH4+ , Na+ , Cl­, CO32­ } Tập hợp chứa các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch là Page | 13 
  14. Đại cương kim loại A. T2, T3, T6. B. T3, T4, T6. C. T1, T2, T6. D. T1, T4, T5. Bài 40. Hiện tượng xảy ra khi đốt cháy kim loại Mg bằng oxi không khí là? A. Phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt, phát ra ánh sáng chói và giàu tia tử ngoại. B. Phản ứng xảy ra chậm. C. Phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt, cho ngọn lửa màu đỏ da cam đặc trưng. D. Phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt, cho ngọn lửa màu đỏ son đặc trưng. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:  Đáp án B Để làm câu hỏi này chú ý đến nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa­tơ­li­ê (Một phản ứng đang ở  trạng thái cân bằng khi thay đổi các yếu tố nồng độ, nhiệt độ, áp suất, nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch  theo hướng làm giảm tác động của các yếu tố) Giảm nhiệt độ → Cân bằng chuyển dịch theo hướng tăng nhiệt độ của hệ , chuyển dịch theo hướng tỏa  nhiệt ( ∆H  0). theo chiều thuận Giảm áp suất khí CO2 → Cân bằng chuyển dịch theo hướng tăng áp suất của hệ → Theo chiều thuận Tăng áp suất → Cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm áp suất. (chiều nghịch làm giảm số mol  khí ) Câu 2: Đáp án C Ta có Ca + H2 → CaH2(canxi hidrua) . Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi  hóa).  Câu 3: Đáp án A Câu 4:   Đáp án C Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2O CO2 + 2NaOH dư → Na2CO3 + H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 +H2O Page | 14 
  15. Đại cương kim loại Câu 5: Đáp án A Chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch  Câu 6: Đáp án B Nhận thấy NaCl, Mg(NO3)2 không tham gia phản ứng với Ba(HCO3)2 . Đáp án B Câu 7:  Đáp án C Nhận thấy đáp án X đều là hợp chất muối cacbonat MCO3 , X1 là MO.  X2 + H2O → X2 . X2 là M(OH)2 (loại D vì MgO không tan trong nước) Để X2 + Y → X + Y2 + H2O và X2 + 2Y → X + Y2 + H2O thì chỉ có 1 trường hợp thỏa mãn là muối  cacbonat. Đáp án C Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O Câu 8:  Đáp án A Chỉ có 1 hỗn hợp mà tan hoàn toàn trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là:   dư cả 2 chất rắn   có kết   có kết tủa   Câu 9:  Đáp án A Các ống nghiệm có kết tủa là: Do   tan trong môi trường kiềm Chọn A Câu 10:   Đáp án D CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2  Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động Câu 11: Đáp án B A sai vì từ   không về được Ca C sai vì từ   không ra được  D sai vì tư   không ra được  Câu 12: Đáp án A Nhận thấy ion Pb2+ chỉ tồn tại với anion NO3­ trong dung dịch→ Loại đáp án C, D BaCO3 là chất kết tủa → Loại B Câu 13: Đáp án C Page | 15 
  16. Đại cương kim loại Nhận thấy Z không tan trong nước → Loại A, B Y là chất tan trong nước → Loại D Đáp án C 6Cl2 + 6Ca(OH)2  t oC  5CaCl2(X) + Ca(ClO3)2 + 6H2O CaCl2 + 2H2O  dpcmn  Ca(OH)2 + Cl2↑ + H2↑  Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O Câu 36:  Đáp án C Khi sục CO2 vào nước vôi trong tạo kết tủa trắngCaCO3 :CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ (trắng) + H2O  Khi CO2 dư xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa: CO2 + CaCO3↓ + H2O → Ca(HCO3)2 (dung dịch) Câu 37:  Đáp án D Nhận thấy khi giảm nồng độ Ca(HCO3)2 thì theo nguyên lý chuyển dịch Lơ Sa­tơ­li­ê thì cân bằng  chuyển dịch theo chiểu thuận ( làm giảm nồng độ CaCO3 )  Câu 38:  Đáp án C Chú ý CO khử được các oxit trung bình và yếu ( từ Zn trở đi ) thành kim loại và CO2  Như vậy khi dẫn CO qua hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng thu được 2 kim loại :  Fe, Cu và 6 oxit kim loại : Fe2O3 dư, FeO, Fe3O4, CuO dư, Na2O, MgO Câu 39:  Đáp án C  không được vì có kết tủa    không được vì có kết tủa   không được vì có kết tủa  Vậy chỉ có   thỏa mãn Chọn C Câu 40:  Đáp án A Đáp án A: Khi đốt cháy kim loại Mg bằng oxi không khí thì phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều  nhiệt, phát ra ánh sáng chói và giàu tia tử ngoại. Nguyên nhân: Mg có ái lực rất lớn với O2, ion Mg2+ có kích thước phù hợp với ion O2­ tạo mạng lưới tinh  thể sít sao của MgO và phát ra một nhiệt lượng lớn, chính lượng nhiệt này đốt nóng mạnh các hạt MgO  tạo nên làm phát ra ánh sáng chói và giàu tia tử ngoại. CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM (buổi 1) Câu 1: Cấu hình electron không đúng là A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1. B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d4 4s². C. Cr2+: [Ar] 3d4. D. Cr3+: [Ar] 3d3. Page | 16 
  17. Đại cương kim loại Câu 2: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +4 và +6. B. +2, +3 và +6. C. +1, +3 và +6. D. +3, +4 và +6. Câu 3: Chọn câu đúng. A. Crom có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom chỉ tạo được oxit bazơ. C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế  crom là điện  phân Cr2O3. Câu 4: Ứng dụng không hợp lí của crom là A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 5: Cho Cr (Z=24). Cấu hình electron không đúng là: A. Cr: [Ar] 3d54s1. B. Cr6+: [Ar] 4s1. C. Cr2+: [Ar] 3d4. D. Cr3+: [Ar] 3d³. Câu 6: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là        A. +4.  B. +6.  C. +2.  D. +3. Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Na. Câu 9: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Ca. C. K. D. Na. Câu 10: Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Cr. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Al          B. Kim loại  dẫn điện tốt nhất là Cu  C. Kim loại không phản ứng với oxi là Ag. D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr. Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. Cr+ 2F2 CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 to 2CrCl3       C. 2Cr + 3S to Cr2S3      D. 3Cr + N2 to Cr3N2 Câu 12: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH đặc, nóng C. dung dịch HNO3 đặc, nóng D. dung dịch H2SO4 đặc, nóng Câu 13: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào? A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3. B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3. C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO. Page | 17 
  18. Đại cương kim loại D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3. Câu 14: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ  trong môi trường không khí, nước nhờ  lớp   màng oxit? A. Al và Ca B. Fe và Cr C. Cr và Al D. Fe và Al Câu 15: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al và Cr B. Fe, Al và Zn C. Mg, Al và Cu D. Fe, Zn và Cr Câu 16: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr Câu 17: Câu nào sai trong các câu sau? A.  Crom có tính  khử yếu hơn sắt. B. Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính. C. Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa. Câu 18: Khi đun nóng Cr và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?   A. Cr S2 B. Cr 2S3 C. Cr 3S4                     D. CrS.  Câu 19: Khi đun nóng Cr và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?   A. CrS2 B. Cr 2S3 C. Cr 3S4                     D. CrS. Câu 20: Cho Cr dư tác dụng với khí clo thu được chất rắn Y, hoà tan hoàn toàn Y vào lượng nước   vừa đủ thu được dung dịch X. X chắc chắn chứa chất tan là A. CrCl2. B. CrCl3. C. HCl. D. HClO. Câu 21: Cho m(gam) Cr vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí bay lên (đktc). Cũng lượng  crom trên cho tác dụng với dung dịch HNO 3 dư  tối đa thu được bao nhiêu lít khí NO 2 là sản phẩm khử  duy nhất ở đktc? A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 22: Cần bao nhiêu mol crom để tác dụng vừa đủ với 9,6 gam S? A. 0,10. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,30. Câu 23: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng trong  điều kiện không có không khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hidro (ở  đktc).  Cô cạn dung dịch X  trong điều kiện không có không khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl 2, thu được (m +  31,95) gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2  (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X là A. 33,33%. B. 75,00%. C. 25,00%. D. 66,67%. Page | 18 
  19. Đại cương kim loại Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng kết  thúc, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ  X phản  ứng với axit HCl dư  thoát ra V lít khí (ở  đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 26:  Nung   nóng hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3  đến khi phản  ứng hoàn toàn trong điều kiện  không có không khí thì thu được chất rắn Y. Y tác dụng vừa đủ  với 0,3 mol NaOH loãng thu được 0,15   mol H2. Y tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được a mol H2. Giá trị a là         A. 0,45.           B. 0,35.                            C. 0,25.                         D. 0,30. Câu 27:  Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi dư  thu được 4,56 gam một oxit duy nhất. Khối   lượng crom bị đốt cháy là A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g Câu 28: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí   ở đktc. Khối lượng crom ban đầu là A. 0,065g B. 1,040g C. 0,560g D. 1,015g Câu 29: Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, nóng, dư  thu  được 4,48 lít khí (đktc). Tổng khối lượng muối thu được là A. 18,7g. B. 25,0g. C. 19,7g. D. 16,7g. Câu 30:  Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi trong mọi hợp chất. Tỉ lệ số mol  của M và Fe trong hỗn hợp A là 1 : 3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thu được 8,96   lít khí H2. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí Cl2 thì cần dùng 12,32 lít khí Cl2. Xác định kim  loại M (các thể tích khí đo ở đktc) A. Mg                      B. Cu                          C. Cr                        D. Al Câu 31: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí  (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư thấy  thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66% Al, 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al, 83,66% Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al, 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al, 13,66% Fe và 82,29% Cr Câu 32: Cho một lượng crom dư tác dụng hoàn toàn với axit HNO3 đặc thu được 6,72 lít NO2 là  sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là A. 34,2 gam. B. 23,8 gam. C. 26,4 gam. D. 35,2 gam. Page | 19 
  20. Đại cương kim loại Câu 33: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc  dư, sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm,  phải dùng 10,8  gam Al. Phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D.  36,71%. Câu 34: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và 8,1 gam Al  ở nhiệt độ  cao đến khi phản  ứng   kết thúc, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ  X phản  ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí (ở  đktc).  Giá trị của V là A. 7,84. B. 5,60. C. 3,36. D. 10,08. Câu  35:  Nung  hỗn  hợp  gồm  0,12  mol  Al  và  0,04  mol  Fe3O4  một  thời  gian,  thu được hỗn hợp  rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2  và m gam muối. Giá trị của  m là A. 34,10.                 B. 32,58.                 C. 31,97.                D. 33,39. Câu 36: Tiến  hành  phản  ứng  nhiệt  nhôm  hỗn  hợp  X  gồm  0,03  mol  Cr2O3;  0,04 mol  FeO  và  a  mol  Al.  Sau  một  thời  gian  phản  ứng,  trộn  đều,  thu  được  hỗn  hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần  bằng nhau. Phần một phản  ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng  với  dung dịch  HCl  loãng, nóng  (dư),  thu  được  1,12  lít  khí  H2   (đktc).  Giả  sử  trong  phản  ứng  nhiệt  nhôm, Cr2O3  chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00%. B. 50,00%. C. 33,33%. D. 66,67%. Câu 37: Trộn m gam bột Al với bột oxit sắt rồi nung trong điều kiện không có oxi cho tới phản  ứng hoàn toàn, được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần không đều nhau.  Phần  1  cho  tác  dụng với  dung  dịch  NaOH  dư  thoát  ra  0,12  gam  khí  và  còn lại  3,36  gam  chất  không  tan.  Phần  2  có  khối  lượng 10,5  gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 0,168 mol khí. Giá trị của m là A. 6,48. B. 5,40. C. 8,64. D. 4,86. Câu 38: Có các  cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl 3; H2S và  dung dịch CuSO4; HI và dung dịch  FeCl3; H2S và dung dịch FeCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2; H2S và dung dịch FeCl3. Số cặp  chất phản ứng được với nhau là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 39:  Cho dung dịch Ba(HCO3)2  lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,  KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là          A. 6.                                 B. 4.                         C. 5.                           D. 7. Câu  40:  Một  mẫu khí  thải có  chứa  CO2,  NO2,  N2  và  SO2    được  sục  vào  dung  dịch  Ca(OH)2  dư.  Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng  Page | 20 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2