intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững (in lần thứ 2): phần 1

Chia sẻ: Năm Tháng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:189

165
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

phần 1 cuốn sách "quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững" giới thiệu tới người đọc các "lý thuyết phát triển bền vững" bao gồm: các khái niệm chung về phát triển bền vững, định lượng hóa phát triển bền vững, các nhóm mục tiêu trong phát triển bền vững, phát triển bền vững ở việt nam. mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững (in lần thứ 2): phần 1

  1. T S LƯU ĐỨC HẢI - TS N G U Y Ễ N N G Ọ C SINH Q U Á N L Ý M Ô I T R Ư Ờ N G CHO Sự PHÁT TRIỂN BÊN VỮNG ( I n l ầ n t h ứ 2) N H À X U Ấ T B Ả N Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G I A HÀ N Ộ I - 2001
  2. Chịu trách nhiệm xuất bản Giám đốc: N G U Y Ễ N VÀN T H Ỏ A Tổng biên tập: NGUYỄN T H I Ệ N GIÁP Người nhân xét: GS. N G U Y Ễ N V I Ế T T H Ổ PGS. ĐOÀN CẢNH Biên tập và sửa bản in: THÁI HÀ ĐỖ CƯƠNG Trình bày bìa: NGỌC ANH QUẬN LÝ MÔI TRƯỜNG CHO s ự PHÁT TRIỂN BỂN VỮNG Mã số: ƠI": 126.ĐH.2Q0.-1 í 838. ?001 ỉ In-IQOQ cuốn tại X í n g h i ê l Ù ĩ U Í Số xuất bản; 10 / 838 / CXB. Số trích ngang 339 KH/XB In xong và nộp lưu chiểu quý 4 năm 2001
  3. MỤC LỤC • • Lời nói đ ầ u '. - Phần A. L ý t h u y ế t p h á t t r i ể n b ể n v ữ n g Ít Chương ĩ . C á c k h á i n i ệ m c h u n g v ề p h á t t r i ể n b ề n v ữ n g l i 1.1. Con ngưòi-Khoa học công nghệ & p h á t t r i ể n b ề n vững l i 1.1.1. K h ô n g gian, thòi gian & các giới h ạ n k h á c của con người-11 1.1.2. Khoa học công nghệ và các ứng dụng của chúng 17 1.1.3. Khái n i ệ m chung về P h á t t r i ể n b ể n vững 22 1.1.4. Các'Độ đo của sự p h á t t r i ể n b ề n vững 24 1.1.5. Các n g u y ê n tắc xây dựng xã hội p h á t t r i ể n b ề n vững 28 1.2. Các khía cạnh lịch sử của p h á t triển bền vững 35 1.2.1. Các n ề n v ă n minh cổ đ ạ i và phong k i ế n 36 1.2.2. Xã h ộ i công nghiệp •"• 37 1.2.3. H ộ i nghị R I O - 92í và các k ế t q u ả 44 1.2. D â n số và t à i n g u y ê n môi trường :. 49 1.3.1. D â n số và sự tiêu t h ụ t à i nguyên 50 1.3.2. T r à n g t h á i t à i n g u y ê n môi truồng t h ế giới 52 1.3.3. D â n SỐ t ố i ư u •••••57 1.4. Các mô h ì n h p h á t t r i ể n bền vững 58 Chương ũ. Đ ị n h l ư ợ n g h ó a sự p h á t t r i ể n b ể n v ữ n g 65 2.1. Định lượng h ó a sự p h á t t r i ể n b ề n vững ở cấp độ quốc t ế và quốc gia .»» 65 2.1.1. Các chỉ thị môi trường của sự p h á t triển bền vững 66 2.1.2. Các chỉ t h ị k i n h t ế xã hội của sự p h á t t r i ể n b ề n vững 73 2.1.3. Các chỉ t h ị tích hợp về t í n h b ề n vững t o à n cầu 76 2.2. Các chỉ t h ị môi truồng địa phương của p h á t t r i ể n b ề n vững.78 Chương ni. C á c n h ó m m ụ c t i ê u t r o n g p h á t t r i ể n b ề n v ữ n g 8 5 3.1. Người tiêu t h ụ và p h á t t r i ể n b ề n vững 86 3.1.1.Thái độ của nguôi tiêu t h ụ trong các quyết định môi trưòng ...86 3.1.2. Sự tiêu t h ụ mang t í n h chất môi truồng 90 3.1.3. Ngưòi tiêu t h ụ và t h ư ơ n g m ạ i ,93 3.2. K i n h doanh v à p h á t t r i ể n b ề n vững 97 3.2.1. K h á i n i ệ m chung v ề k i n h doanh '. 97 IU
  4. 3.2.2. K i n h doanh của t h ế kỷ 20 loi 3.2.3. K i n h doanh trong q u á t r ì n h chuyển đ ổ i 103 3.2.4 K i n h doanh và t h ư ơ n g m ạ i bền vững 108 3.3. Duy trì đ a dạng sinh học và p h á t t r i ể n b ề n vững ;114 3.3.1. K h á i q u á t chung 114 3.3.2. Công nghệ gen và đ a dạng sinh học 117 3.3.3. Các sinh v ậ t được ứng dụng công nghệ gen 122 3.3.4. Công nghệ gen và nông nghiệp b ề n vững 133 3.3.5. N g h i ê n cứu v à p h á t t r i ể n công nghệ gen mong m u ố n v à k h ô n g mong m u ố n 136 3.4. Vai trò của khoa học và công nghệ trong p h á t t r i ể n bển v ữ n g . 149 3.5. Các n h ó m mục tiêu k h á c trong p h á t t r i ể n b ề n vững 157 3.5.1. Các t ổ chức Phi c h í n h p h ủ và p h á t t r i ể n bền vững 157 3.5.2. D u lịch và p h á t t r i ể n bền vững 161 3.5.3. P h ụ n ữ và p h á t t r i ể n bền vững 162 3.5.4. D â n tộc ít nguôi và p h á t t r i ể n bền vững 164 3.5.5. V ă n hóa và p h á t t r i ể n bền vững 166 Chương IV. P h á t t r i ể n b ề n v ữ n g ở V i ệ t N a m 169 4.1. Lịch sử v ấ n đề p h á t t r i ể n bền vững ồ V i ệ t Nam 169 4.2. P h á t t r i ể n b ề n vững ở V i ệ t N a m bưốc vào t h ế kỷ X X I 179 Phần B. Q u ả n l ý m ô i t r ư ờ n g cho s ự p h á t t r i ể n b ể n v ữ n g 183 Chương V. N h ữ n g v ấ n đ ề c h u n g v ề q u ả n l ý m ô i t r ư ờ n g . . . 185 5.1. Các k h á i n i ệ m cơ b ả n v ề quản lý môi trường 185 •f 5.1.1. Định nghĩa về quản lý môi truồng 185 5.1.2. Các mục tiêu của công tác quản lý n h à nước về môi trường.. 186 5.1.3. Các n g u y ê n tắc quản lý môi truồng chủ y ế u 190 5.1.4. Các n ộ i dung và chức n ă n g của quản lý n h à nước v ề môi truồng 193 5.1.5. T ổ chức công tác quản lý môi truồng 199 5.2. Cơ sỏ khoa học của công t á c quản lý môi truồng 205 5.2.1. Cơ sở t r i ế t học - xã h ộ i của mối quan h ệ giữa con nguôi, xã hội và t ự n h i ê n 205 5.2.2. Cơ sở khoa học công nghệ của quản lý môi truồng 219 5.2.3. Cơ sở k i n h t ế của q u ả n lý môi truồng 221 5.2.4. Cơ sở l u ậ t p h á p của quản lý môi trường 225 5.3. Các công cụ q u ả n lý môi truồng 232 5.3.1. K h á i n i ệ m v ề công cụ quản lý môi trường 232 IV
  5. 5.3.2. P h â n loại công cụ quản lý môi trường 234 Chương VI. C á c c ô n g cụ l u ậ t p h á p t r o n g q u ả n lý m ô i t r ư ờ n g 238 6.1. L u ậ t môi truồng 238 6.2. Chính sách môi trưởng (evironmental policy) 241 6.3. Kê hoạch hóa công tác môi trường 245 6.4. Các tiêu chuẩn môi truồng và sức khỏe 245 6.4.1. Khái n i ệ m chung về tiêu chuẩn 255 6.4.1. Các tiêu chuẩn về sức khoe 258 6.4.3. Các tiêu chuẩn môi trường 264 Chương VII. P h â n t í c h , đ á n h g i á v à quy h o ạ c h m ô i t r ư ờ n g .266 7.1. Monitoring môi truồng 267 7.2. P h â n tích sự cố môi trường 272 7.3. Đ á n h giá môi trường 275 7.4. Kiêm toán môi trường 282 7.4.1. Khái niệm chung về kiểm toán môi truồng 282 7.4.2. Ví d ụ về k i ể m toán chất t h ả i 284 7.4.3. Kế toán tài nguyên 293 7.5. Đ á n h giá vòng đòi sản phẩm 294 7.6. Quy hoạch môi trường 296 Chương VUI. C á c c ô n g cụ k i n h t ế t r o n g q u ả n lý m ô i t r ư ờ n g và k i ể m soát ô nhiễm 303 8.1. K h á i q u á t chung v ề công cụ k i n h t ế môi trường 303 8.2. T h u ế tài nguyên, môi trường và Các l ệ phí ô nhiễm 305 8.2.1.Thuếtài nguyên 305 8.2.2. T h u ê môi trường 306 8.2.3. P h í và l ệ phí môi trưởng 308 8.3. Các công cụ tạo ra thị trưởng 316 8.4. Các khoản trợ cấp môi trường 318 8.5. H ệ thống ký quỹ và hoàn trả 319 8.6. Các khuyến khích cưởng chế t h i h à n h 321 8.7. Quỹ Môi truồng (Environmental Fund) 322 8.7.1. Khái n i ệ m chung về quỹ môi trường 322 8.7.2. Kinh nghiệm của các mốc trong việc sử dụng quỹ môi trường 324 8.7.3. Quỹ môi trường V i ệ t Nam 328 8.8. N h ã n sinh t h á i 333 Tài liệu tham khảo 33g
  6. P r e f a c e The textbook ôn "Environmentaỉ management for sustainable development" has been established in the f r a m e w o r k of the project "Capacity building for environmental management in Vietnam". The educational component of the project targets the Master programme, organised by the F a c u l t y of E n v i r o n m e n t a l Sciences á t the H a n o i U n i v e r s i t y of Science, Vietnam National University. A specific project objective was to develop r e í e r e n c e materials for the students. The r e s u l t is í ì v e textbooks, i n c l u d i n g t h i s one, w h i c h have been p u b l i s h e d w i t h the V i e t n a m N a t i o n a l U n i v e r s i t y P u b l i s h i n g Ho.use, whose co-operation enabled 750 copies to be published instead of the o r i g i n a l t a r g e t of 250 copies. Peer r e v i e w is c r u c i a l f o r q u a l i t y control and has been a s t r u c t u r a l component of the textuook development. The m à i n objective of the peer review process was to generate comments a n d detailed suggestions to i m p r o v e the manuscripts. Dr. Lưu Đúc Hai a n d Dr. Nguyên Ngoe Sinh completed a d r a f t textbook in January 1999. I n M a r c h 1999, the H a n o i U n i v e r s i t y of Science organised a review workshop, i n w h i c h twenty-seven academics p a r t i c i p a t e d . The review was based ô n the f o l l o w i n g m a i n c r i t e r i a , s é t by the u n i v e r s i t y : 1) scientiĩic quality- 2) u p - to-dateness; 3) pedagogical q u a l i t y . I n addition, an extensive e x t e r n a l peer review was completed, i n c l u d i n g scientists f r o m u n i v e r s i t i e s a n d research i n s t i t u t e s i n H a n o i and H o C h i M i n h C i t y . A í ì n a l revievv was organised by the p u b l i s h i n g house. The authors have adapted their manuscripts according to the comments expressed. ỉ
  7. Acknovvledgements Ô n b e h a l í o f t h e Project A d v i s o r y C o m m i t t e e , we w o u l d l i k e t o c o n g r a t u l a t e t h e authors, Dr. Lưu Đúc Hai o f t h e F a c u l t y o f E n v i r o n m e n t a l Sciences a n d Dr. Nguyên Ngoe Sinh oi the N a t i o n a l E n v i r o n m e n t a l Agency á t the M i n i s t r y of Science, Technology a n d E n v i r o n m e n t , f o r successfully c o m p l e t i n g t h e d e v e l o p m e n t of t h i s textbook. We t a k e t h e o p p o r t u n i t y to k i n d l y t h a n k Prof. Nguyên Viet Pho, í b r m e r Vice d i r e c t o r of t h e W a t e r Resourses A d m i n i s t r a t i o n a n d Ass. Prof. Doãn Canh, Vice d i r e c t o r of t h e I n s t i t u t e of T r o p i c a l Biology of the N a t i o n a l C e n t r e f o r N a t u r a l Science a n d Technology i n H o C h i M i n h c i t y , f o r t h e i r a c t i v e p a r t i c i p a t i o n i n t h e peer r e v i e w process. Also, we acknowledge the constructive co-operation of the Vietnam National University Publishing House. Finally, we express o u r sincerest g r a t i t u d e to t h e European Commission for "unding t h e p r o j e c t ô n "Capacity buỉỉding for environmental management in Vietnam" a n d e n a b l i n g t h e development and p u b l i c a t i o n of t h e t e x t b o o k ô n "Environmental management for sustainable deuelopment". T h e editors, Prof. Mai Dinh Yên, Faculty of Biology, Hanoi University of Science, Vietnam National ưniversity Prof. Lúc Hens, Department of Human Ecology, Free University of Brussels (VUB) Mr. Eddy Nierynck, Department of Human Ecology, Free University of Brussels (VƯB) 2
  8. Lời giòi thiệu Cuốn s á c h "Quản lý môi trường cho sự phát triện bền vững" được b i ê n s o ạ n t r o n g k h u ô n k h ổ của Đ ề á n : " X â y d ự n g N ă n g lực Q u ả n lý M ô i t r ư ờ n g ỏ V i ệ t N a m " . M ụ c t i ê u đ à o t ạ o của đ ề á n l à c h ư ơ n g t r ì n h đ à o t ạ o T h ạ c sĩ do K h o a M ô i t r ư ờ n g , t r ư ờ n g Đ ạ i học K h o a học T ự n h i ê n , Đ ạ i học Quốc gia H à N ộ i t h ự c h i ệ n . M ụ c t i ê u đặc b i ệ t của đ ề á n l à c u n g c ấ p c á c t à i l i ệ u t h a m k h ả o cho s i n h v i ê n . K ế t q u ả l à có 5 c u ố n s á c h p h ụ c v ụ cho đ ề á n t r ê n đ ã được N h à X u ấ t b ả n Đ ạ i học Quốc gia H à N ộ i x u ấ t b ả n v à đ ã có t h ể i n được 750 c u ố n t h a y vì n h i ệ m v ụ l ú c đ ầ u l à 2 SO c u ố n . G ô n g v i ệ c n h ậ n x é t đ á n h g i á l à q u a n t r ọ n g cho c h ấ t l ư ợ n g cuốn s á c h đ ã được c h ú n g tôi c h ú ý trong suốt q u á t r ì n h b i ê n soạn. M ụ c đích c h í n h của công việc n à y là p h ả n b i ệ n v à đ ó n g g ó p c á c ý k i ế n n h ằ m n â n g cao c h ấ t l ư ợ n g c á c b ả n t h ả o . Sau k h i T S L ư u Đ ứ c H ả i , T S N g u y ễ n Ngọc S i n h hoàn t h à n h bản thảo v à o t h á n g Ì n ă m 1999, t h á n g 3 n ă m 1999, T r ư ờ n g Đ ạ i học K h o a học T ự n h i ê n Đ ạ i học Quốc gia H à N ộ i đ ã t ổ chức H ộ i t h ả o đ ể đ á n h g i á n g h i ệ m t h u , v ớ i sự t h a m d ự của 27 n h à k h o a học M ô i t r ư ờ n g . V i ệ c đ á n h g i á n g h i ệ m t h u c ă n cứ v à o 3 t i ê u c h u ẩ n c h í n h của s á c h g i á o t r ì n h m à t r ư ờ n g đ ề r a là: 1) T í n h k h o a học 2) T í n h c ậ p n h ậ t h i ệ n t ạ i v à 3) T í n h s ư p h ạ m . N g o à i ra, c u ố n s á c h c ò n có sự t h a m gia n h ậ n x é t đ á n h g i á của c á c n h à k h o a học t h u ộ c c á c t r ư ờ n g Đ ạ i học v à V i ệ n n g h i ê n c ứ u ở T h à n h p h ố H ồ C h í M i n h . Đ ặ c b i ệ t N h à X u ấ t b ả n Đ ạ i học Quốc gia H à N ộ i đ ã t r ự c t i ế p t h a m gia sửa c h ữ a b ả n t h ả o m ộ t c á c h c ô n g p h u đ ể c u ố n s á c h được h o à n t h i ệ n h ớ n . 3
  9. T h a y rtiặt H ộ i đ ồ n g cô v ấ n của Đ ê á n , c h ú n g t ô i x i n c h ú c m ừ n g t á c g i ả TS L ự u Đ ứ c H ả i , K h o a M ô i t r ư ờ n g T r ư ờ n g Đ ạ i học K h o a học T ự n h i ê n Đ ạ i học Quốc gia H à N ộ i v à T S N g u y ễ n Ngọc S i n h - cục M ô i t r ư ớ n g - B ộ k h o a học C ô n g n g h ệ v à M ô i t r ư ờ n g đ ã h o à n t h à n h có k ế t q u ả c u ố n s á c h n à y . N h â n dịp n à y c h ú n g t ô i c ũ n g x i n b à y t ỏ l ờ i c ả m ơ n c h â n t h à n h t ớ i GS N g u y ễ n V i ế t P h ổ n g u y ê n T ổ n g cục p h ó T ổ n g cục K h í t ư ợ n g t h ủ y v ă n , PGS Đ o à n C ả n h P h ó g i á m đốc V i ệ n s i n h học n h i ệ t đ ớ i - T r u n g t â m K h o a học T ự n h i ê n v à C ô n g n g h ệ Quốc gia T h à n h p h ố H ồ C h í M i n h đ ã t í c h cực t h a m gia v à o q u á t r ì n h n h ậ n x é t đ á n h g i á cho n ộ i d u n g của c u ố n s á c h . C h ú n g t ô i c ũ n g x i n c á m ớ n v ề sự hợp t á c x â y d ự n g của N h à X u ấ t b ả n Đ ạ i học Quốc gia H à N ộ i . Sau c ù n g c h ú n g t ô i x i n b à y t ỏ sự c á m ơn c h â n t h à n h t ớ i H ộ i đ ồ n g c h â u  u đ ã t à i t r ợ n g â n s á c h cho Đ ề á n " X â y d ự n g N ă n g lực Q u ả n l ý M ô i t r ư ờ n g ỏ V i ệ t N a m " đ ể c u ố n s á c h " Q u ả n lý m ô i t r ư ờ n g cho sự p h á t t r i ể n b ề n v ữ n g " n à y có t h ể được b i ê n s o ạ n v à xuất bản kịp thời. Các biên tập: GS Mai Đình-Yên Khoa sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội. GS Lúc Hens- Bộ môn Sinh thái Nhân văn trường Đại học Tự do Brussels, Vương quốc Bỉ (VƯB). Eddy Nierynck - Bộ môn Sinh tháiỊ^íhân văn trường Đại học Tự do Brussels, Vương quốc Bỉ (VƯB). 4
  10. B Ả N G C Á C TỪ VIẾT TẮT TIẾNG A N H T R O N G GIÁO TRÌNH A D B - N g â n h à n g p h á t t r i ể n c h â u Á. A D I - M ứ c t h â m n h ậ p h ó a c h ấ t v à o cớ t h ể n g ư ò i có t h ể c h ấ p nhận h à n g ngày. A N P - T ổ n g s ả n p h ẩ m quốc n ộ i đ i ề u c h ỉ n h . B A P - C h ư ơ n g t r ì n h đ a d ạ n g sinh học. B H G - Hoóc m ô n t ă n g t r ư ở n g của bò sữa c h u y ể n đ ổ i gen. B T - L o ạ i t r ự c k h u ẩ n Bacillus t h u r i n g i e n s i s . D D T - Thuốc t r ừ s â u Dichlor-Diphenyll-Trichloethane. E I A - Đ á n h g i á t á c đ ộ n g môi t r ư ờ n g . E P A - Cục bảo v ệ môi t r u ồ n g . F A O - T ổ chức l ư ơ n g thực t h ế giói. GDP - T ổ n g t h u n h ậ p quốc n ộ i . G E F - Q u ỹ môi t r ư ò n g t o à n c ầ u . G E M S - H ệ t h ố n g q u a n t r ắ c môi t r ư ờ n g t o à n c ầ u . G M O - Cơ t h ể s i n h v ậ t c h u y ể n đ ổ i gen. G N P - T ổ n g t h u n h ậ p quốc d â n . H D I - Chỉ s ố p h á t t r i ể n n h â n b ả n . H F I - Chỉ s ố t ự do của con n g ư ờ i . I A R C - Cơ q u a n quốc t ế n g h i ê n cứu u n g t h ư . I M F - Q u ỹ t i ề n t ệ quốc t ế . I S E W - Chỉ s ố p h ú c l ợ i k i n h t ế b ề n vững. ISO-9000 - B ộ t i ê u c h u ẩ n c h ấ t lượng sản p h ẩ m quốc t ế . ISO-14000 - B ộ t i ê u c h u ẩ n q u ả n lý môi t r ư ờ n g quốc t ế . I U C N - H i ệ p h ộ i bảo t ồ n t h i ê n n h i ê n quốc t ê . 5
  11. M O S T E - B ộ K h o a học, C ô n g n g h ệ v à Môi t r u ồ n g . M P I - Bộ K ế hoạch Đ ầ u tư. N G Ó - TỔ chức p h i c h í n h p h ủ . O E C D - T ổ chức các nước p h á t t r i ể n k i n h t ế . OPEC - T ổ chức các nước x u ấ t k h ẩ u d ầ u . Quads - Đ ơ n vị đ o n ă n g lượng b ằ n g 10 1 8 J. R I O - 9 2 - H ộ i n g h ị t h ư ợ n g đ ỉ n h của L i ê n H i ệ p Quốc v ề môi truồng và p h á t triển. S E M A - D ự á n n â n g cao n ă n g lực q u ả n lý môi trường V i ệ t N a m . S N I - T ổ n g t h u n h ậ p quốc d â n b ề n v ữ n g . U N E P - C h ư ở n g t r ì n h môi t r ư ò n g L i ê n H i ệ p Quốc. UNESCO T ổ chức giáo dục, khoa học và v ă n hoa Liên H i ệ p Quốc. U N I C E F - Quy bảo trợ n h i đ ồ n g L i ê n H i ệ p Quốc U N I D O - T ổ chức p h á t t r i ể n c ô n g n g h i ệ p L i ê n H i ệ p Quốc. W B - N g â n h à n g T h ế giói. W W F - Quỹ đ ộ n g v ậ t hoang d ã t h ế giói. 6
  12. biên soạn tác tài liệu làm giáo trình cho hộc viên cao học ngành Môi trường. Tài liệu "Quản lý môi trựờng cho sự phát triển bển vững" này là một trong năm giáo trình được lựa chọn đạt đầu. Kết cấu của giáo trình gồm hai phần: Lý thuyết phát triển bền vững và Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững. Phần A - Lý thuyết phát triển bên vững gồm 4 chương: Chương ì: Các khái niệm chung về phát triển bền vững trình bày các quan điểm, định nghĩa, lịch sử phát triển, các nội dung và các mô hỉnh phát triển bền vững. Chương li: Định lượng hóa /Sự phát triển bền vững trinh bày các phương pháp đánh giá định lượng, các chỉ tiêu định lượng quy mô quốc gia, quốc tế và địa phương uể phát triển bền vững. Chương HI: Các nhóm mục tiêu của phát triển bền vững trình bày môi quan hệ giữa bảo vệ môi trường và cạc hoạt động sông của con người như: thương mại, người tiêu thụ, duy trì đa dạng sinh học, vai trò của khoa học công nghệ, V.Ư. trong phát triển bền vững. Chương IV: Phát triển bền vững ở Việt Nam trình bày hai nội dung chính là lịch sử ván đề phát triển bền vững ở Việt Nam và nội dung phát triển bền vững ở Việt Nam trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa. Phần B - Quản lý môi trường cho sư phát triền bển vừng gồm 4 chương Chương V: Các khái niệm chung của quản lý môi trường, trình bày các mục tiêu, nguyên tắc, phương pháp, nội dung quản lý môi trường trong phát triển bền vững. 8
  13. Chương VI: Các công cụ pháp luật trong quản lý môi trường, trình bày 4 vấn đề lớn là luật môi trường, c hiến lược và chính sách môi trường, các tiêu chuẩn môi trường và sức khỏe, kê hoạch hóa công tác môi trường. Chương VU: Các công cụ phẩn tích và đánh giá môi trường, trình bày tóm tắt nội dung của monitoring môi trường, phân tích sự cô môi trường, đánh giá môi trường, đánh giá vòng đời của sản phàm, kiếm toán môi trường và quy hoạch môi trường. Chương VUI: Các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường và kiểm soát ô nhiễm, trinh bày nội dung của các công cụ kinh tê sử dụng trong quản lý môi trường như: thuế và phí môi trường, côta ớ nhiễm, quỹ và ký quỹ môi trường, các khuyến khí c h cưỡng chê thi hành luật môi trường, V.V.. Trong quá trình biên soạn giáo trình này, chúng tôi đã sử dụng nhiều nguồn tài liệu đã công bô ở trong và ngoài nước do Trường Đại học Tự do Brussels, Vương Quốc Bỉ và Cục Môi trường thuộc Bộ KH, CN & MT cung cấp. Các tài liệu nước ngoài được dùng khi biên soạn phần Lý thuyết phát triển bên vững. Phần Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững có sử dụng các tài liệu biên soạn và dịch do Cục Môi trường và các cơ quan khác trong nước xuất bản. Danh mục tài liệu tham khảo chính được dẫn ra ở cuối giáo trinh có mục đích tạo điều kiện cho người đọc có thể tìm hiểu sâu thêm các vấn đề đã đề cập trong giáo trình. Chúng tôi nhận thức rằng, việc chuyên các kết quả đang còn trong giai đoạn nghiên cứu thành nội dung của các bài giảng và giáo trình là một việc làm khó. Vì vậy, tập bản thảo này chắc chắn không tránh khói các sai sót và khiếm khuyết. Chúng tôi 9
  14. rất mong nhận được các ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện giáo trình của các nhà chuyên môn và các học viên. Nhân dịp này, chúng tôi xin trân trọng bày tỏ sự biết ơn của mình tới Ban Chủ nhiệm dự ẩn "Xây dựng năng lực quản lý môi trường Việt Nam" đã tạo mọi điều kiện để hoàn thành bản thảo. Chúng tôi c ũng xin c hân thành c ám ơn GS. Mai Đình Yên, GS. Nguyễn Viết Phổ đã nhận trách nhiệm biên tập và sửa chữa bản thảo giáo trình, PGS. Phạm Ngọc Hồ, GS. Nguyễn cẩn, GS. Lê Văn Khoa, PGS. Nguyễn Chu Hồi, GS. Emmanuel Boon, G s. Bhaskar Nath và các thầy cô giáo Khoa Môi trường đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho nội dung giáo trình. CÁC TÁC GIẢ 10
  15. P h ầ n A - LÝ T H U Y Ế T P H Á T T R I Ể N B Ể N V ŨNG Chương ì CÁC KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN BỂN VỮNG 1.1. CON NGƯỜI-KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & PHÁT TRIỂN BỂN VỮNG 1.1.1. K h ô n g g i a n , t h ờ i g i a n & c á c g i ớ i h ạ n k h á c của con người Con người đã đạt được nhiều thành tựu trong nghệ thuật, v ă n học, ậ m nhạc, t r i ế t học, khoa học, công nghệ, y học, n h ư n g n h i ê u k h i c h ư a h i ể u được đ ầ y đ ủ các giới h ạ n v ề k h ả n ă n g và" sức m ạ n h của m ì n h . Đ i ề u t h ư ờ n g hay mắc p h ả i sai l ầ m là n h i ề u k h i c h ú n g ta t h ư ờ n g q u á đ ề cảo khoa học, công n g h ệ m à bỏ qua việc đ á n h giá đ ú n g k h ả n ă n g đ ạ t được n h ữ n g t i ế n bộ t h ự c sự đ ể c ả i t h i ệ n đ i ề u k i ệ n sống của con n g ư ờ i . Đ i ề u k i ệ n sống của con n g ư ờ i n ằ m t r o n g p h ạ m v i của m ộ t số giới h ạ n v ề s i n h học, v ậ t lý s i n h lý và x ã h ộ i sau: li
  16. Giới hạn không gian: Theo các q u a n n i ệ m t o á n học, v ậ t lý học h i ệ n đ ạ i , k h ô n g gian gồm n h i ề u c h i ề u . T r o n g t h i ê n v ă n học, ví d ụ đ i ể n h ì n h cho k h ô n g gian vật c h ấ t n h i ề u c h i ề u là t h u y ế t t i ế n h ó a V ụ n ổ l ố n (Big Ban"). Phu hợp v ố i t h u y ế t B i g Bang, các đ á m m â y b ụ i t h i ê n h à sau v ụ n ổ lòn n g à y c à n g d i c h u y ể n xa t r u n g t â m t r o n g k h ô n g gian bốn c h i ề u . Đ á n g t i ế c là c h ú n g ta k h ô n g n h ậ n t h ấ y c h ú n g v à t ư ờ n g t ư ợ n g ra k h ô n g gian b ố n c h i ề u , do t r i g i á c của c h ú n g ta thuộc về t h ê giới v ậ t lý chỉ giói h ạ n t r o n g ba c h i ề u của k h ô n g gian. B ộ óc của con n g ư ờ i k h ô n g n h ậ n thức được t h ô n g t i n t ừ k h ô n g gian l ố n hớn ba c h i ề u . T r o n g t ự n h i ê n , chỉ có m ộ t s ố côn t r ù n g v à đ ộ n g v ậ t bậc t h ấ p m ớ i có k h ả n ă n g n h ì n l ậ p t h ể . P h ầ n l ố n côn t r ù n g chỉ n h ậ n thức được t h ê giói v ậ t lý t r o n g k h ô n g gian hai c h i ề u . K h ô n g gian hai c h i ề u là k h ô n g g i a n t h ự c đ ố i với c h ú n g , c ũ n g n h u k h ô n g gian ba c h i ề u là k h ô n g g i a n t h ự c đ ố i v ớ i con n g u ô i . Đ i ê u n à y d ẫ n đ ế n n h ậ n x é t lý t h ú i c h ú n g ta có t h ể t h â y d ạ n g của c â y côi với c à n h , t h â n , r ễ v à l á của c h ú n g v.v. N h ư n g k í c h thước, cấu t r ú c v à h ì n h d ạ n g d i t r u y ề n của c â y côi có còn n h ư v ậ y k h ô n g ? N ê u n h ậ n thức của con n g ư ờ i vê t h ê giới v ậ t lý t ồ n t ạ i tvong k h ô n g gian b ố n c h i ề u . C â y cối có h ì n h d ạ n g cụ t h ể n h ư v ậ y t r o n g k h ô n g gian ba c h i ề u do c h ú n g ta từng t r ô n g t h ấ y qua k i n h n g h i ệ m v ố i sự h i ể u b i ế t v ò n có. Sư nhầm lẫn giữa sư vát và nhận thức: Sự v ậ t theo nghĩa của v ấ n đ ề được đ ề cập ở đ â y là t ồ n t ạ i thực t ế x â y ra I rước m ắ t con n g ư ờ i , vtác đ ộ n g t ớ i n h ậ n t h ứ c của con n g ư ờ i . Giũ";Ì sự v ậ t v à n h ậ n thức của c h ú n g ta v ề sự v ậ t t ồ n t ạ i m ộ t k h o ả n g c á c h . N h ư v ậ y , giữa sự v ậ t v à n h ậ n thức của c h ú n g ta về sụ v ậ t l u ô n t ồ n t ạ i các giới h ạ n , p h ụ t h u ộ c v à o kha 12
  17. n ă n g của con nỊíưòi. C â u c h u y ệ n cổ Ấ n Đ ộ v ề ba n g ư ờ i m ù v à con voi có t h ê xem là m ộ t ví d ụ m i n h họa cho đ i ề u đó. K h o á n g c á c h giữa sự v ậ t cụ t h ể v à n h ậ n thức của c h ú n g ta v ề sự v ậ t đ ó t h a y đ ổ i theo q u á t r ì n h p h á t t r i ể n n h ậ n t h ứ c của l o à i n g u ô i . T r o n g t h ự c t ế , c h ú n g ta n h i ề u k h i v ẫ n n h ầ m l ẫ n sự v ậ t với n h ậ n t h ứ c của con n g ư ờ i vê sự v ậ t đó. Giới han thời gian: Giói h ạ n t h ò i g i a n có t h ể n h ậ n t h ấ y m ộ t c á c h rõ r à n g nhờ các ví d ụ t h i ê n v ă n . C á c n h à t h i ê n v ă n cho c h ú n g ta b i ế t : có h à n g t r i ệ u các ngôi sao c h u y ể n động xa c h ú n g ta v ớ i m ộ t v ậ n tóc r ấ t l ớ n t r o n g v ũ t r ụ sau V ụ n ổ lớn. Các c h u y ể n đ ộ n g t r ê n l à m x u ấ t h i ệ n sự c h u y ể n dịch các v ạ c h quang p h ổ v ề p h í a bưốc s ó n g m ầ u đỏ v à t h u ò n g được gọi là h i ệ u ứ n g Doppler. Đ ể h i ể u h i ệ u ứ n g Doppler, c h ú n g ta g i ả t h i ế t ngôi sao p h á t ra các t i a sóng, sao cho v à o thòi đ i ể m n à o đó m ộ t đ ỉ n h s ó n g t ừ p h í a ngôi sao đ ế n được v ố i c h ú n g ta. N ế u n g ô i sao c h u y ể n đ ộ n g v ề p h í a c h ú n g ta t h ì đ ỉ n h s ó n g t h ứ h a i sẽ đ ế n n h a n h h ơ n đ ỉ n h s ó n g t h ứ n h ấ t so v ố i t r ư ờ n g hợp n g ô i sao đ ứ n g y ê n . T r u ô n g hợp ngược l ạ i , k h i n g ô i sao c h ạ y xa c h ú n g ta t h ì t h ò i gian q u a n s á t đ ỉ n h s ó n g t h ứ h a i sẽ k é o d à i h ơ n so v ố i đ ứ n g y ê n . Hay nói m ộ t c á c h k h á c n ế u n g u ồ n c h ạ y xa c h ú n g ta t h ì t ầ n s ố p h á t x ạ sẽ n g h i ê n g v ề p h í a v ạ c h đỏ, còn n ế u c h ạ y l ạ i g ầ n t h ì t ầ n số sẽ dịch c h u y ể n v ề p h í a ngược l ạ i . Theo h i ệ u ứ n g n à y , t ầ n s ố x u ấ t h i ệ n các s ó n g đ i ệ n t ừ ( n h i ệ t , á n h s á n g , vô t u y ế n ) do các ngôi sao c h u y ể n đ ộ n g xa t r á i đ ấ t sẽ n g h i ê n g về p h í a v ạ c h đỏ. N h ư v ậ y , n ế u b i ế t k h o ả n g c h ê n h lệch vạch đỏ của n g ô i sao có t h ể t í n h được tốc độ.cửa ngôi sao vói n g ư ờ i q u a n s á t . G i ả sử v ạ c h đỏ v à tốc độ của sao có t h ể t í n h được theo các p h ư ơ n g p h á p t r ê n , t h ì k h o ả n g c á c h của sao v ố i c h ú n g ta là 10 t r i ệ u n ă m á n h s á n g v à o t h ờ i đ i ể m c h ú n g ta đ a n g q u a n s á t . Hi
  18. G i á sứ n h ơ q u a n g p h ổ v ạ c h ta c ò n b i ế t được t h à n h p h ầ n h ó a học của n g ô i sao. T u y n h i ê n , cả tốc đ ộ đ ã x á c đ ị n h theo c á c h t r ê n v à t h à n h p h ầ n h ó a học của sao sẽ ứ n g v ớ i c á c giá. t r ị t h ự c của n ó v à o t h ò i đ i ể m c á c h c h ú n g ta 10 t r i ệ u n ă m t r ư ố c . N h ư v ậ y , loài n g ư ờ i c h ú n g ta n g à y nay. còn bị h ạ n c h ế bởi giói h ạ n t h ò i g i a n . Giới han của kiến thức và kinh nghiệm: Con n g ư ờ i t r o n g q u á t r ì n h p h á t t r i ể n của m ì n h l u ô n t i ế n t ớ i việc h o à n t h i ệ n k i ê n thức, mở m a n g v à học h ỏ i . Con n g ư ờ i đ ã đi s â u t ì m h i ể u t h ế giói v i m ô v à t h ế giới vĩ m ô x u n g q u a n h m ì n h . T r o n g q u á t r ì n h đó, con n g ư ò i đ ã t í c h l ũ y được n h i ề u k i ế n t h ứ c v à k i n h n g h i ệ m thực t ế . N ê u . s o s á n h k i ế n t h ứ c của các n h à khoa học t h ờ i đ ạ i H y L ạ p cổ đ ạ i v ố i n g à y nay, ta sẽ t h ấ y m ộ t học s i n h cấp Ì h i ệ n nay được học n h i ề u h ơ n s ố k i ế n t h ứ c m à m ộ t n h à khoa học v ữ n g v à n g v à o t h ờ i đó có được. N g à y nay, k h ô n g m ộ t n g ư ờ i t h ô n g m i n h và u y ê n bác n à o đ ủ k h ả n ă n g t i ế p cận với các t h à n h t ự u của t ấ t cả các n g à n h khoa học. Có n g ư ờ i n ó i : c h ú n g ta c à n g h i ể u b i ế t a b i ề u - t h ì c à n g - t h ấ y m ì n h - G à n g ỏ xa e h â n lý k h o a ì i o c . J 3 ê n c ạ n h k i ế n thức, con n g ư ờ i l u ô n t í c h l ụ y k i n h n g h i ệ m t ừ thực t ế cuộc s ô n g . K i n h n g h i ệ m là n h ữ n g k i ế n t h ứ c r ú t r a t ừ t h ự c t ế c h ư a được lý l u ậ n khoa học đ ú c r ú t t h à n h c á c quy l u ậ t c h ặ t chẽ. Giữa k i ế n thức khoa học v à k i n h n g h i ệ m t h ự c t i ễ n l u ô n t ồ n t ạ i n h ữ n g k h o ả n g c á c h . M ặ t k h á c , cả k i ê n t h ứ c v à kinh n g h i ệ m của con n g ư ờ i đ ề u có k h o ả n g c á c h so v ớ i c h â n lý. Có t h ể nói k i ế n thức v à k i n h n g h i ệ m của con n g ư ờ i đ ề u bị g i ớ i h ạ n b ở i sự t i ế n bộ của khoa học k ỹ t h u ậ t t r o n g đòi sống k i n h t ế v à sự p h á t t r i ể n của xã h ộ i . K i ế n thức v à k i n h n g h i ệ m của c h ú n g t a v ề môi t r ư ờ n g h i ệ n nay c ũ n g bị chi p h ố i bởi các giới h ạ n n ó i t r ê n của t r i thức n h â n l o ạ i , t r ì n h độ khoa học k ỹ t h u ậ t của l o à i n g u ô i Và t r ì n h độ p h á t t r i ể n k i n h t ế x ã h ộ i . L4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2