intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Marketing điện tử

Chia sẻ: Nhut Leduc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

345
lượt xem
115
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm: – Là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân - dựa trên các phương tiện điện tử và internet. (P.Kotler).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Marketing điện tử

  1. GVHD: TS. LÊ VĂN HUY MARKETING ĐIỆN TỬ NHÓM 8
  2. NỘI DUNG Những nét cơ bản về E-Marketing 1 Nghiên cứu thị trường trong E-Marketing 2 Chiến lược E-Marketing 3 Các phương tiện E-Marketing 4 Những thách thức 5 Kết luận 6
  3. E-Marketing  Khái niệm: – Là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân - dựa trên các phương tiện điện tử và internet. (P.Kotler). – Bao gồm tất cả các hoạt động để thoả mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng thông qua internet và các phương tiện điện tử (Nguồn: Joel Reedy, Shauna Schullo, Kenneth Zimmerman, 2000)
  4. Lý do để E-Marketing xuất hiện Internet-điểm đến để tìm kiếm thông tin 1 3 Internet-điều kỳ vọng của khác hàng 2 Qua Internet, các công ty nắm bắt được nhiều thông tin hơn về khách hàng 3 Đọc quảng cáo trên web là một phần tất yếu của 4 người duyệt web
  5. Đặc điểm của E-Marketing  Tốc độ giao dịch nhanh hơn ;  Thời gian hoạt động liên tục ;  Phạm vi hoạt động toàn cầu ;  Đa dạng hóa sản phẩm ;  Tăng cường quan hệ khách hàng ;  Tự động hóa các giao dịch thông qua các phần mềm thương mại điện tử ;  Giảm sự khác biệt về văn hóa, luật pháp, kinh tế.
  6. Sự khác biệt với Marketing truyền thống Phương Môi trường tiện thực kinh doanh hiện
  7. Quá trình phát triển Trải qua 3 giai đoạn phát triển : Giới thiệu, quảng bá hình ảnh doanh nghiệp, sản phẩm dịch Thông tin Thông tin vụ thông qua các website, catalogue điện tử Các hoạt động giao dịch Giao dịch trực tuyến, tự động hóa các quy trình kinh doanh Giao dịch Tương tác Phối hợp, liên kết giữa Tương tác nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối
  8. Lợi ích của E-Marketing Đối với doanh nghiệp Đối với người tiêu dùng Đối với xã hội
  9. Đòi hỏi với người làm E-Marketing Hiểu biết Trí tưởng Kỹ năng Khả năng về công tượng, sự quản lý xử lý thông nghệ thông sáng tạo thông tin tin nhanh và khả tin năng kinh doanh
  10. Nghiên cứu thị trường Phân tích hành vi khách hàng: Trước khi nghiên cứu thị trường cần phải phân tích hành vi khách hàng dựa trên các đặc điểm: Title in here Nhu cầu Số lượng mua ThemeGallery is Số lượng khách hàng a Design Digital C ịa điểm Đontent & bán ontents mall C Cấu trúc phân phối eveloped by d Bản chât mua Guild Design BảIn chất của việc ảnh hưởng nc. đến hoạt động mua Hình thức thương lượng Sử dụng ưu tiên(sự đặc quyền) Chương trình khuyến dụ ưu tiên
  11. Nghiên cứu thị trường  Phân tích hành vi mua sắm – Khách hàng xem hàng gì? – Khách hàng mua hàng gì? – Mặt hàng gì xem nhưng ko mua? – Mặt hàng gì được mua cùng với nhau? – Quảng cáo nào được xem nhiều nhất – Quảng cáo nào được xem nhiều nhưng ko bán được hàng – Mặt hàng nào ít được xem, ít được mua? – Các mặt hàng thay thế
  12. Nghiên cứu thị trường Phân chia theo giai đoạn mua hàng Phản ứng sau mua Hành động mua Đánh giá các lựa chọn Tìm kiếm thông tin Xác định nhu cầu
  13. Nghiên cứu thị trường  Mục tiêu: Tìm kiếm thông tin mô ta mối quan hệ giữa khách hàng, sản phẩm ,phương pháp marketing và người làm marketing  Các phương pháp: – Phỏng vấn sâu – Phỏng vấn nhóm khách hàng – Điều tra sử dụng bảng câu hỏi
  14. Nghiên cứu thị trường  Phỏng vấn nhóm khách hàng (Focus group)  Ưu điểm: + Thời gian tiến hành: linh hoạt hơn vì mọi người tham gia qua mạng + Địa điểm tiến hành: linh hoạt, người tham gia không phải di chuyển đến một địa điểm nhất định để phỏng vấn. + Thông tin thu thập được: nhiều hơn  Hạn chế : -Tính chân thực: khó theo dõi được tính chân thực của thông tin được đưa ra trong phỏng vấn - Yêu cầu kỹ thuật: cần có những phần mềm ứng dụng chuyên dụng để hỗ trợ. - Tiến độ thực hiện phỏng vấn: chậm hơn do không có tác động và điều khiển trực tiếp của người phỏng vấn đến các thành viên tham gia phỏng vấn .
  15. Nghiên cứu thị trường  Phỏng vấn các chuyên gia (Indepth Interview) Ưu điểm + Tập trung được nhiều câu hỏi từ phỏng vấn viên và người theo dõi. + Có thể kết hợp để phỏng vấn được đồng thời nhiều chuyên gia. + Thông tin chi tiết do các chuyên gia có thời gian suy nghĩ trong quá trình phỏng vấn và được tham khảo nhiều ý kiến của các chuyên gia khác Nhược điểm: -Chi phí mời các chuyên gia
  16. Nghiên cứu thị trường  Điều tra bằng Bảng câu hỏi qua mạng – Ưu điểm + Việc gửi bảng câu hỏi qua mạng nhanh hơn, tiết kiệm thời gian + Việc sử dụng website thu thập dữ liệu giảm chi phí nhập dữ liệu trước đây + Thông tin trả lời chính xác hơn do người được phỏng vấn tự trả lời trực bằng cách điền vào bảng câu hỏi (questionnaire form) trên các website + Phạm vi điều tra rộng do người được phỏng vấn có thể truy cập bảng câu hỏi qua internet • Hạn chế – Mức độ phản hồi thấp
  17. Nghiên cứu thị trường  Marketing truyền thống – Địa lý: thành thị, nông thôn, vùng miền khác nhau – Nhân khẩu học: tuổi, giới tính, thu nhập, trình độ học vấn, tôn giáo – Tâm lý: cá tính, địa vị xã hội, phong cách sống – Hành vi: thói quen sinh hoạt, mua sắm, tiêu dùng....  Phân đoạn thị trường trong e-Marketing – Người xem hàng hoá (viewers): – Cần tạo ấn tượng, thông tin hỗ trợ – Người mua hàng hoá (shoppers): giỏ mua hàng – Người tìm hiểu hàng hoá (seekers): – Công cụ so sánh, tìm kiếm
  18. Nghiên cứu thị trường  Thị trường mục tiêu: là thị trường tại đó doanh nghiệp có khả năng thoả mãn nhu cầu tốt nhất.  Đặc điểm – Năng lực cạnh tranh cao hơn các doanh nghiệp khác trên thị trường này; – Có ít đối thủ cạnh tranh tiềm tàng; – Có khả năng đáp ứng các mục tiêu về doanh số, lợi nhuận, thị phần của doanh nghiệp; – Có thể giống hoặc khác khác với thị trường mục tiêu của các công ty truyền thống.
  19. Nghiên cứu thị trường  Định vị sản phẩm Định vị sản phẩm là việc xây dựng nét riêng của sản phẩm và công ty nổi bật hơn so với các sản phẩm và công ty cạnh tranh Ví dụ – Amazon.com - cửa hàng lớn nhất thế giới, – Dell.com - giải pháp tốt nhất cho khách hàng, – Ford - sản xuất xe theo đơn đặt hàng trong vòng 2 tuần thay vì 15 tuần, Google - kho thông tin và kiến thức chung lớn nhất
  20. Chiến lược E-Marketing Chính sách Promotion sản phẩm Chinh sách Chính sách giá phân phối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2