intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực trạng viêm phổi thở máy và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Viêm phổi thở máy (VPTM) là nhiễm khuẩn bệnh viện liên quan đến chăm sóc y tế thường gặp trong các loại nhiễm khuẩn bệnh viện, ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị. Bài viết trình bày mô tả thực trạng viêm phổi liên quan đến thở máy và xác định các yếu tố liên quan đến viêm phổi thở máy tại bệnh viện đa khoa Xanh Pôn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực trạng viêm phổi thở máy và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

  1. Số 55 - 06/2021
  2. Tổng biên tập: S nh Phó tổng biên tập: S C n nn C t n n t Ban biên tập: S n C tn n t S TS n ng ạ h c Y c th nh phố C S n Th St t n t Y , n t St t TS C nh T ng ạ h c n n S TS ng n nh T ng ạ h c Y tế Công cộng S h n h S t n n t S n S S / th t n n t S tSh T chn ch n t t n t n tt t S C p n t n n , t TS g n g c ích T ng ạ h c Y tế Công cộng S TS g n Th nh ng T ng ạ h c Y tế Công cộng TS hạ c h c T ng ạ h c Y tế công cộng S TS hạ t C ng T ng ạ h c Y tế Công cộng TS h ng T í ng th n t , t TS T n Th T ết ạnh T ng ạ h c Y tế Công cộng S T nn tt n t th C n , n t St t S TS Th ng n T ng ạ h c Y tế Công cộng Hội đồng cố vấn: S ng g n nh n n h h c hộ t S TS nn S ch C n t S g n Công h n ộ Y tế S g n nT n n n tt t Tòa soạn: h ng 50 50 , h 1, h g ạ g n T ng T Số 06 ng n g , ống , ộ n th ạ 02 6 065/ 02 66265 t pch tcc ph g n ph p ố 5 1/ TTTT C p ng 2 0 200 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 3
  3. ISSN 1859 - 1132 Số 55, tháng 06/2021 MỤC LỤC Một số yếu tố ảnh hưởng đến kiệt sức nghề nghiệp ở bác sĩ và điều dưỡng [6] tại một bệnh viện hạng 1 ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, năm 2020 g n g c ích, Thá S n Thực trạng viêm phổi thở máy và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa [16] khoa Xanh Pôn g n nh ng, g n Th ng, hạ nh Ch , ết T p Tình hình tái nhiễm và các yếu tố liên quan đến tái nhiễm giun truyền qua [24] đất ở học sinh tiểu học tỉnh Hậu Giang sau can thiệp bằng mebendazole 500mg năm 2019-2020 g n Th nh T ng, Th ng n, ng h t, g n g c nh, hạ Th g c, Th nh p, Th nh , g n Th n h ng, T n T ng ng, h n g c nh, g n Th hí Tác động dài hạn của bụi mịn pm2.5 đến số catử vong chung tại TP.HCM [33] năm 2018 T n g c ng, g n T ng n, g n Th n n, T ng Th Th ng, g n g c h t Th nh, nh Th ng, h n ng Th ng Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu [43] Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Th ạnh T ng, nh Th g c n Sử dụng thông tin phòng, chống HIV/AIDS của sinh viên trường đại học [53] ở Vinh g n Th ng, g n Th ích g t, Th n Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
  4. ISSN 1859 - 1132 Issue 55, 06/2021 CONTENTS Some factors affecting burnout among doctors and nurses at a central [6] hospital in Vietnam, 2020 g n g c ch, Th S n Current situation of Ventilator-Associated Pneumonia and related factors [16] g n nh ng, g n Th ng, h nh Ch , tT p Situation of reinfection and factors related to soil – transmitted helminth [24] reinfection in primary school students in Hau Giang province after interacting with Mebendazole 500mg, in 2019-2020 g n Th nh T ng, Th ng n, ng h t, g n g c nh, h Th g c, Th nh p, Th nh , g n Th n h ng, T n T ng ng, h n g c nh, g n Th h The long term impact of pm2.5 on mortality in Ho Chi Minh city, 2018 [33] T n g c ng, g n T ng n, g n Th n n, T ng Th Th ng, g n g c h t Th nh, nh Th ng, h n ng Th ng Dietary practice among type 2 diabetics at Huu Thinh commune, Chau [43] Thanh district, Ben Tre province Th nh T ng, nh Th g c n Using information on HIV/AIDS prevention and control of University [53] students in Vinh g n Th ng, g n Th ch g t , Th n Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 5
  5. Thực trạng viêm phổi thở máy và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn Nguyễn Đình Hưng, Nguyễn Thu Hương, Phạm Minh Châu, Đỗ Viết Tiệp TÓM TẮT Viêm phổi thở máy (VPTM) là nhiễm khuẩn bệnh viện liên quan đến chăm sóc y tế thường gặp trong các loại nhiễm khuẩn bệnh viện, ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị. Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả thực trạng viêm phổi liên quan đến thở máy và xác định các yếu tố liên quan đến viêm phổi thở máy tại bệnh viện đa khoa Xanh Pôn. Phương pháp: nghiên cứu tiến cứu cắt ngang, thực hiện trên 711 bệnh nhân tại khoa Hồi sức Tích cực - chống độc và Hồi sức cấp cứu Ngoại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, trong thời gian từ tháng 4 năm 2018 đến tháng 4 năm 2020. Kết quả: VPTM gặp ở 75,8% nam giới; tỷ lệ mới mắc: 9,28%; tỷ suất mật độ mới mắc 7,61/1000 BN-ngày thở máy; tỷ lệ tử vong: 33,33%. Thời gian trung bình xuất hiện VPTM: 12,06±7,83 ngày. Các căn nguyên gây VPTM: A. Baumannii (44,59%), K. pneumoniae (27,03%), Escherichia coli (12,16%). Kết luận: VPTM gặp nhiều ở nam giới, thường xuất hiện ở tuần thứ hai sau đặt NKQ. Các tỉ lệ mới mắc, tỉ suất mật độ mới mắc, tỉ lệ tử vong còn cao. Căn nguyên vi sinh vật gây VPTM phân lập được cho thấy cần tiếp tục các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành chăm sóc bệnh nhân thở máy. Từ khóa: Viêm phổi thở máy, nhiễm khuẩn biện viện, Bệnh viện Xanh Pôn Current situation of Ventilator-Associated Pneumonia and related factors at St. Paul Hospital Nguyen Dinh Hung, Nguyen Thu Huong, Pham Minh Chau, Do Viet Tiep ABSTRACT Ventilator-Associated Pneumonia (VAP) is a common infection related to healthcare that frequently happens among infections in hospitals and influences treatment effectiveness. Research objectives: Describe the current situation of VAP associated with mechanical ventilation and identify related factors to the VAP at St. Paul Hospital. Method: a cross-sectional study, performed on 711 patients at the Department of Intensive Care, 16 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
  6. Anti-Poisoning and Emergency Resuscitation at St. Paul Hospital, from April 2018 to April 2020. Results: Incidence rate of VAP was counted at 9.28% that the male patients were counted 75.8%; the rate of new incidence was 7.61/1000 person-day Ventilator-associated; the Mortality rate of VAP patients was 33.33%. Average time to appear VAP was 12.06± 7.83 days. The VAP was caused by A. baumannii (44.59%), K. pneumoniae (27.03%), Escherichia coli (12.16%). Conclusion: VAP is more common in males, usually appears in the second week after the mechanical ventilation is placed. The incidence rates, incidence rates, and mortality rates were high. The microbiological pathogen was isolated that suggests continuing sanitation control in healthcare practice for ventilatory-associated patients. Key words: Ventilator-AssociatedPneumonia, hospital infection, Saint Paul hospital 1. Đặt vấn đề h nh ôn, h ng ng ph t ột ph nh n ạ nh ng n nh nh n n ng c n thông hí nh n h n n n ến ch c tế th ng g p tạ tạ , t ng ố hông ít nh nh n hông c h c tích c c STC ng n nh n t n th ng ph t t c ch th g n g t ng h ng 0 0 t ng ố các c t ống nộ hí n th á th ạ nh h n nh n ph h n ph th n n ng th nh n c ác nh ph th n nh n n , c áp ng n pháp h ng nh h nh p n g , hông nh ph ng ng t hết c c n t ng g ạn nh h c c nh th th ết hạn chế tố ến ch ng ph nh p n. ph n n th á ch nh nh n c n t ống nộ hí n th T , ph nh n th n h á , n c tính th c t n c p th ết ch th á g , ột t ng nh ng ến ch ng th c h nh ng T th c tế , ngh n c ngh t ng, nh nh h n nh n c th c h n nh ct 1 ôt n th ng g p t ng h h c, t th c t ạng ph n n ến th á tạ 10 ng nh t tạ h h c nh n h nh ôn 2 ác nh các 2 t ng ố ng nh c th á T ế tố n n ến ph th á tạ nh t ng h ng 20 50 th nh ngh n c , n h nh ôn th chí c th nt 0 h nh các 2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu h n háng1. Tạ các n c Ch , t ng nh t 5 10 c /1000 c nh p n, t 2.1. Địa điểm nghiên cứu tạ các nh n Ch t , gh n c c th c h n tạ các h t ng 5 65 nh t ng hô h p2. c Tích c c chống ộc, c c p c Tạ các h c tích c c nh n g ạ c nh n h nh ôn Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 1
  7. 2.2. Thời gian nghiên cứu Các ến t t c, t t t ộ T tháng n 201 ến tháng n 2020 c, t t ng 2.3. Đối tượng nghiên cứu Th g n th n T th g n t ng nh nh n c t h c ến ng gh n c ch n t t c các nh nh n c nh nh n th n T t nộ hí nh cc n n hí n, c th g n th á t g t n Xét nghiệm vi sinh: nh ph ng hô h p ch phế n, , ch t h cn ô g nh c ch n ngh n c c n c ng tính háng nh c nh t áp ng các t ch n nh nh n g nh t tạ các h c Tích c c chống ộc, cc pc g ạ c t nộ hí n Thu thập số liệu: Số c th th p ng h cc n n hí n ,c nh án ngh n c nh nh n c th th g n th á t g t n hông c h ng ng t c c t ch ến h t ch ng ph h h h c h nh nh n th át ống g n t th á h c nh nh n t ng, n thô t g nh c các c hông c Xử lý số liệu: Các ến ố ô t c ph n tích ch n ngh n c c t t ống t c ạng t n t t ph n t T h, c t t 2 ht nt c h c ố T / t ng ố nh nh n th nh p h , c t nh t ạng nh h n t c á t t t ộ c ố T / t ng nh p h h c t c g th á ,t ng ố ng th á t t ng ố t ng h p ng g th á , th á hông T t ng/ ố T h p ố nh p C ,c t ch n ng, ết , ph n tích ố ng ph n S SS 16 0 t ngh nh ng ết n ô c ch Đạo đức trong nghiên cứu phế n tính h c hông c ch nh n ô gh n c n át, hông c n th p á c ch phế n t nh ch c t gh n c c 2.4. Phương pháp nghiên cứu t ến h nh t n th th các nh t ng n c Th ết ế ngh n c t ến c c t ng ng, nh c ng nh ốc tế ngh n c h h c Các ng thông t n c th th p tính í t ch ph c ch ct h h c T ch n ác nh T th c h n th t ch n c ộ tế n 20151. 3. Kết quả Các biến số và chỉ số nghiên cứu gh n c th c h n t n 11 t nh nh n Các ến ố nh ôt c ch t c th á c th tạ các h c T t , g tính n , n , th g n th Tích c c chống ộc, cc pc g ạ, á t ng nh, th g n t ng nh th n nh n h nh ôn T ng gh T nh n c 66 t ph th á t h n T t ng nh c ố t ng ngh n c 1 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
  8. 65, 1 , th p nh t 6t c nh t 3.2. Thời gian xuất hiện VPTM t T ng ố c T c ác nh 66 Bảng 2: Phân bố ca bệnh VPTM theo thời c nh, ch ế ,2 ột ố ết gian xuất hiện VPTM ph n tích ố 66 c nh c T c ác nh t ng ngh n c Thời Tổng số gian Số VPTM ngày thở 3.1. Một số đặc điểm dịch tễ của VPTM Loại xuất máy Bảng 1: Phân bố ca bệnh VPTM theo tuổi và VPTM hiện giới tính VPTM n % n % Số (ngày) Số Tỉ lệ Tỉ lệ không T VPTM (%) (%) VPTM h 5 1 21,2 5 6, phát 1 0 00 16 25 T 5 10 15 22, 101 12,6 t h 11 15 1 2 , 220 2 ,6 1 phát T 60 2 6 1 2 5 ộn 15 1 2 , 21 52, t T n Tổng 66 100,0 6 100,0 60 2 6 6 5 6 0 Th g n t 12,06 , t h n T T 2 5 50 5 2 65 6 S n tính 16 2 2 222 ết ngh n c tạ ng 2 ch th , t ng T ng 66 2 6 5 0 2 ố ng th á c 66 nh nh n ến c t ết ngh n c tạ ng 1 ch th , ộ t h n T 6 ng Th g n t ng nh c ph th á ch ế g p nh t h n T 12,06 , ng , nh n t n 60 t ch ế 6 6 , t n c nh t 2 ng ộn nh t 5 ng T c h nn 5 2 2 ng 1 T ng , ố c nh c T h phát 1 c , ch ế 21,2 ốc nh c T h phát ộn 52 c , ch ế , T ng ố 52 c nh T h phát ộn, ph n ố c nh th h ng th g n h phát 5 10 ng , 11 15 ng t n 15 ng th á n t 22, , 2 , 2 , ng 2 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 1
  9. 3.3. Tỷ lệ mới mắc, tỷ suất mật độ mới mắc và 3.4. Tác nhân vi sinh vật gây viêm phổi thở máy tỷ lệ tử vong của VPTM Bảng 4: Tần suất xuất hiện tác nhân vi sinh Bảng 3: Tỷ lệ tử vong của bệnh nhân VPTM vật gây viêm phổi thở máy Loại Sống Tử vong p Tỷ lệ Tên vi sinh vật n VPTM (%) n % n % A. baumannii 33 ,5 T K. pneumoniae 20 2 ,0 h phát 50,0 50,0 h n E. coli 12,16 5 P. aeruginosa 5 6, 6 ng 0,136 Serratia T 2 2, 0 marcescens h phát 1,16 15 2 , E.cloace 1 1, 5 ộn 5 ng h n S. aureus 5, 1 Tổng 44 66,67 22 33,33 ng ết ngh n c ch th , ố t nh nh n Tổng số 74 100,00 c ác nh c T 66 t, t c ,2 ng T t t ộ ết tạ ng ch th , t ng ố 66 c c 61/1000 nh nh n ng th á T c n ô c ác nh 66/ 62 ph n p c c n ng n g nh h nc 0 t tác nh n c ác nh h ng T ng 66 t nh nh n c ác nh c t h ng ng T ng T , c c h phát c h phát , c n ng n g T h ng ộn T t ng t ng nh ng nh ch ế ố ng ch ế các h n h phát h phát ộn n t nh A. baumannii ,5 , K. pneumoniae 50,0 2 , T t ng c nh nh n 2 ,0 ng c ph th á , ng 4. Bàn luận 4.1. Một số đặc điểm dịch tễ của VPTM qua 66 ca bệnh ghi nhận được - Đặc điểm tuổi và giới ột c ph th á ch ế g p nh nh n t n 60 t ch ế 6 6 , t n c T c h nn 5 2 2 T t ng nh c ố t ng ngh n c 65, 20 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
  10. 1 , c c h n ột ố ngh n c nh n ng th á .T ph th á t ng n c công ố ột ố ngh n c , ,5 t ng ngh n c c ch ng tô th p h n c th ết ế ngh n c t ng t t n thế g ngh n c nh n cộng 201 tạ nh n th t nh nh n n g c nh nh n n Y1 5 , và của tác n ng ph th á c th c T giả Trần Đình Phùng (2016) tại Bệnh viện Chợ c h nn g gh n c c tác g h Rẫy là 35,85% h , n ch t tạ n ộ n 2015 c ết t nh t ng công tác át nh h n, t nh n n t ch n th g ngh n c T n c n c t nh n c nh ng t ến 6 26 tt ộ nh nh n n 6 6 . ộ áng - Thời gian thở máy của bệnh nhân nghiên cứu T t ng c nh nh n T c gh Th g n th á t ng nh th n T nh n c c 6 1 15/22 ố c ố t ng ngh n c 12,06 t ng h p T t ng th ộc nh T h ng ến th n 2 5 ng Tạ nh n h phát ộn 5 ng , t nh n t t Ch , ngh n c c tác g T n nh ng th c 2 nh T h h ng n 2016 tác g g nn phát ộn 5 ng 50 nh T 2010 c th g n th á t ng nh th n h phát 5 ng ch th hông T n t 6,2 ,2 6,21 5,0 ,5. c hác tc ngh thống t ết c ch ng tô c tính g các t ng h nh t n p 01 6 T t th th ốc ng th nc ng c ngh n c ch ng tô th p h n T t n th h t Ch c t các ngh n c t ng n c Tạ nh n Ch nh T 6 th n t ng ng , ngh n c c tác g T n nh h ng 5 ng t Th á c n 2016 tác g g n n 2010 th ế tố ng c c T Ch ến c t t ng c nh nh n T n t ng n ng th á c n th ết c t , ,5 T n thế g , tác th g ng c g ch phí t g n nn 201 ch ết h , T c th th n 4.2. Về tỷ lệ mắc mới, tỷ suất mật độ mới mắc h ộn nh ng h c T th c và tỷ lệ tử vong t g p nh h h n thách th c c ng h nh n ct c t t t nh ng c t ng nh nh ộ c T t ng ngh n c n n 4.3. Tác nhân vi sinh vật gây viêm phổi thở t ,2 ,61/1000 nh nh n ng máy th á Các tác nh ng T ch ế t ng ngh n gh n c c tác g hạ Th nh 201 nh tạ c c ch ng tô h n ch ế n t T p ch ết các t n n t 5 ,t ng h ng A. baumannii 1,2 52, /1000 ng nh nh n th á 3. t ,5 , K. pneumoniae ch ế Tác g cộng th c h n n 2012 2 0 h n ng g T công ố các t n 11 2 /1000 nh Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 21
  11. Staphylococcus aureus ch ế 5 1 c nh n tạ các n c phát t n T C n ng n g T t ng ngh n c nh n ch th nh ng t ến ộ áng t ng c ch ng tô t ng t ngh n c c tác công tác ph ng ng T T t ng c n g Th Th n t Acinetobacter c , t ng công tác t c n g p nh h baumannii nh nh t ,6 10 T n thế g , h n, thách th c ết c n hạn chế th ngh n c c tác g n n C n ng n nh t g ph th á c n ng n g T ch ế t c nh t ch ế h n g p nh t ng h n Acinetobacter p ,2 , t ếp th ô t ng t tạ nh n ,c n Pseudomonas aeruginosa có tỷ lệ 25, 1 ng g ph ng ng T t ng th c h nh Klebsiella pneumoniae ch ế 21 . ng ch c nh nh n th á , ch t ng Tạ các n STC, c n ng n nh t cc t tc n ng t n c các nh g T ph n p c g p ph ến ô t t n ph ng th c t n chính t ng nh n, t t t ng th ết ph c ch c t nh nh n hông c nh, h h n, t t h n tốt t t nh n n tế hông c nh ạch h th c h n há , ch c ng nh c ph ng ng t h h n h c n ph áp ng phố h p nh n pháp át nh h n Các ngh n c c n ng n h nc c t n t ng, g p các th th ốc ng ch n h p háng nh t n c ng nh t n h các n pháp ch c, ph ng ng át S ng háng nh h p t ng c há ch nh ột ế tố n t ng nh h ng t tính nhạ c háng nh c h n 5. Kết luận 1 T c h ng g p nh n h n n , ột c ph th á ch ế g p nh nh n t n 60 t Th g n t ng nh th n T 12,06 , ng , th ng t h n t n th h t 2 T c 2 t t t ộ c 61/1000 ng th á n c 22 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
  12. TÀI LIỆU THAM KHẢO Y cT Chí nh, 201 1 ộ tế, C c n há ch nh, Hướng n n, Ch h , , dẫn chẩn đoán và xử trí hồi sức tích cực. h Ventilator-associated pneumonia ina tertiary t n h c, ộ , 2015 care intensive care unit: Analysis of incidence, 2 ngp ch, , t , Antibacterial activity risk factors and mortality. Indian J Crit Care of carbapenem-based combinations againts Med, 201 1 p200 multidrug-resistant Acinetobacter baumannii. 10 Th Th n cộng , Khảo sát tình n th c c t n Th n , trạng viên phổi liên quan thở máy tại phòng 2011 2 p 161 hồi sức ngoại - khoa PT GMHS bệnh viện Đà hạ Th nh T n Th g c nh, Nẵng Tạp chí Y h c th c h nh, 201 Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến viêm phổi do thở máy tại khoa hồi sức tích cực ngoại bệnh viện hữu nghị Việt Tiệp, Hải Phòng năm 2018. Tạp chí Y h c ph ng, 201 T n nh h ng cộng , Viêm phổi liên quan thở máy tại bệnh viện Chợ Rẫy Tạp chí h cT Chí nh, 2016 5 g n cộng , Nghiên cứu đặc điểm viêm phổi liên quan đến thở máy tại khoa Săn sóc đặc biệt, Bệnh viện Chợ Rẫy. ộ ngh h h c nh n Ch , 2012 6 h , n n ,Bacteriological Profile of Ventilator Associated Pneumonia in a Tertiary Care Hospital and their Antibiotic Resistance Pattern. nt n t n n c c g n T pc 2015 1 p 1 5 , n , T , t ,A care bundle approach for prevention of ventilator- associated pneumonia. C n c c g n n ct n, 201 1 p 6 6 nh n cộng , Nghiên cứu tình hình viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực bệnh viện Quân y 175 n n tốt ngh p ác ch n h c p ạ h c Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2