intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 45: ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH

Chia sẻ: Abcdef_43 Abcdef_43 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

122
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. - Nắm vững kiến thức về giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình bậc hai một ẩn. - Nắm vững các ứng dụng của định lí Viet. - Nắm vững cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, quy về phương trình bậc hai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 45: ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH

  1. Tiết 45: ÔN TẬP I) Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được: 1) Về kiến thức ôn tập: Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. - Nắm vững kiến thức về giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình bậc hai một ẩn. - Nắm vững các ứng dụng của định lí Viet. - Nắm vững cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, quy về phương trình bậc hai. 2) Về kĩ năng: - Thành thạo các bước giải và biện luận phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. - Ứng dụng linh hoạt định lí Viet vao làm toán. - Thành thạo và linh hoạt trong việc đưa các phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. 3) Về tư duy: - Rèn luyện tư duy linh hoạt trong làm toán. - Biết quy lạ về quen. 4) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Biết ứng dụng toán học trong thực tiễn. II) Phương tiện dạy học: 1) Phương tiện dạy học:
  2. - Chuẩn bị phiếu học tập. - Chuẩn bị các kết quả hoạt động ( dùng bảng treo, đèn chiếu hoặc máy chiếu ). 2) Phương pháp: - Gợi mở vấn đáp. - Hoạt động theo nhóm. 3) Tiến trình bài học và các hoạt động. HĐ1: Ôn tập về giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn. HĐ2: Giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn. HĐ3: Ứng dụng định lí Viet. HĐ4: Giải và biện luận phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình bậc hai một ẩn. HĐ5: Cũng cố thông qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. * Cách tiến hành: Chia lớp thành các nhóm, ở mỗi hoạt động các nhóm trả lời các câu hỏi và hoàn thành các phiếu học tập giáo viên đưa ra. Nhóm nào trả lời và hoàn thành các phiếu học tập nhanh và đúng thì giáo viên cho điểm. * Nội dung: Hoạt động 1 : Giải và biện luận phương trình ax + b = 0 Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Ghi bảng - Nhớ lại kiến thức . 1. Phương trình ax + b = 0 có phải Các bước giải và biện luận phương là phương trình bậc nhất một ẩn? trình ax + b = 0
  3. - Trả lời câu hỏi. 2. Trình bày tóm tắt bảng giải và + Nếu a=0 ta có phương trình 0x + b biện luận phương trình ax + b = 0. =0 - Nhận xét câu trả lời, chỉnh sửa và hoàn thiện. b=0: phương trình có nghiệm xR b0: phương trình vô nghiệm + Nếu a0: phương trình có nghiệm b duy nhất x   a 3. Giải và biện luận phương trình (Phiếu học tập) sau theo m: - Các nhóm suy nghĩ m2x – 4 = x – 4m hoàn thành phiếu học tập. - Nhận xét, sửa chữa các sai lầm và hoàn thiện. Hoạt động 2: Giải và biện luận phương trình ax2 + bx +c = 0 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng - Nhớ lại kiến thức. 1. Nhận xét phương trình Các bước giải và biện luận phương trình ax2 + bx +c = 0 có phải là - Trả lời các câu hỏi. ax2 + bx +c = 0 phương trình bậc hai một ẩn - Nhận xét phần trả lời, chỉnh sửa và hoàn thiện. 2. Nêu các bước giải và biện luận + a = 0 : ta có phương trình bx + c=0 phương trình ax2 + bx +c = 0. + a  0 : phương trình ax2 + bx +c = 0
  4. là phương trình bậc hai . < 0: phương trình vô nghiệm . = 0: phương trình có nghiệm kép b x1  x2  2a . > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt: b   b   x1  ; x2  2a 2a - Các nhóm suy nghĩ, 3. Hoàn thành phiếu học tập: Giải hoàn thành phiếu học và biện luận phương trình: tập. (m-1)x2-2(m+1)x+m+3=0. - Nhận xét, sửa chữa sai lầm trong quá trình giải. ax2 + bx +c = 0 có Phương trình 2 4. Phương trình ax + bx +c = 0 có một nghiệm khi: nghiệm khi nào? a  0 a  0 hoặc     0 b  0 Hoạt động 3: Các ứng dụng của định lí Viet
  5. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng - Nhớ lại kiến thức 1. Nêu các ứng dụng của định lí Các ứng dụng của định lí Viet: Viet đối với phương trình bậc hai. -Suy nghĩ trả lời câu hỏi - Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai. 2. Không tính delta (), hãy cho biết nghiệm của các phương trình - Phân tích đa thức thành nhân tử. sau a) 2 x 2  (2  5 3) x  5 3  0 - Tìm hai số khi biét tổng và tích của b) 3mx2  m( 2m  3)x  2m2  0 (m  0) chúng. 3. Cho biết số nghiệm và dấu của - Xét dấu các nghiệm của phương mỗi nghiệm của các phương trình trình bậc hai. sau: + P
  6. Hoạt động 4: Giải và biện luận phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình bậc hai một ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng - Nhớ lại kiến thức. 1. Nêu một số phương trình có thể Phương trình quy về phương trình bậc quy về phương trình bậc nhất hoặc nhất, phương trình bậc hai: - Trả lời câu hỏi. phương trình bậc hai một ẩn. 1. phương trình dạng - Nhận xét, sửa chữa và 2. Nêu phương pháp quy về hoàn thiện. ax+b  cx  d (1) phương trình bậc nhất hoặc phương trình bậc hai một ẩn. + Cách 1:  ax+b=cx+d (1)    ax+b=-cx-d 3. Phiếu học tập: + Cách 2: Giải và biện luận phương trình: -Các nhóm thảo luận ,suy nghĩ hoàn thành (1)  (ax+b)2  (cx  d ) 2 a) (m  2) x  3  x  1 phiếu học tập. 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (m 2  3) x 2  4mx  3 b) - Nhận xét, chỉnh sửa,  x2 x2 Cách giải: hoàn thiện. -Đặt điều kiện cho mẫu số. -Quy đồng và bỏ mẫu để đưa phương trình về dạng ax+b =0 hoặc ax2 + bx +c = 0 .
  7. Hoạt động 5: Củng cố ( Trả lời nhanh các câu hỏi) Hãy chọn phương án đúng trong các câu hỏi sau: 1) Phương trình (m2-4)x + 2m = 0 có duy nhất nghiệm khi và chỉ khi: m 2  4  m  2 D) Một phương án khác. A)  B)  C) m  2  m0 m0 2) Phương trình mx2 – 2mx -3 =0 có hai nghiệm khi và chỉ khi: m  0 m  0 A) >0 D) Một phương án khác. B)  C)    0   0 3) Phương trình: ax4 + bx2 + c = 0 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:   0   0 P  0 P  0   A)  B)  C)  P  0 D)  P  0 S  0 S  0 S  0 S  0   (Trong đó   b 2  4ac; P  c a ; S   b a )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2