intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận: Chính sách nợ và giá trị doanh nghiệp

Chia sẻ: Hgnvh Hgnvh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

112
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiểu luận: Chính sách nợ và giá trị doanh nghiệp nhằm trình bày về các nguồn tài trợ doanh nghiệp, tài trợ vốn và tài trợ nợ. Các lý thuyết về chính sách nợ và giá trị doanh nghiệp. Có một cơ cấu vốn tối ưu, với cơ cấu này có thể gia tăng giá trị doanh nghiệp bằng cách sử dụng đòn bẩy tài chính phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận: Chính sách nợ và giá trị doanh nghiệp

  1. •NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH G ioi t hie u CHÍNH SÁCH NỢ VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP GVHD: PGS. TS PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT NHÓM TRÌNH BÀY: NHÓM 02 BÀY: 1
  2. DANH SÁCH NHÓM 1. Nguyễn Văn Quý 2. Nguyễn Văn Nhủ 3. Hồ Việt Tân 4. Vũ Như Quỳnh 5. Hoàng Thị Hạnh 6. Phan Thanh Hà 7. Vũ Thị Đào 8. Nguyễn Thị Hồng Loan 9. Trần Ngọc Thái Vi 10. Phạm Ngọc Lài 2
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. CÁC NGUỒN TÀI TRỢ DOANH NGHIỆP 1.1 Tài trợ vốn Khái niệm và chức năng 1.2 Tài trợ nợ Khái niệm và chức năng II. CÁC LÝ THUYẾT VỀ CHÍNH SÁCH NỢ VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 3
  4. 2.1 LÝ THUYẾT TRUYỀN THỐNG Nội dung: Có một cơ cấu vốn tối ưu, với cơ cấu này có thể gia tăng giá trị doanh nghiệp bằng cách sử dụng đòn bẩy tài chính phù hợp. 1. Sự khác biệt giữa nợ và vốn chính là khoản tiết kiệm thuế mà sử dụng nợ có được. 2. Sự gia tăng nợ dẫn tới sự gia tăng về rủi ro. 3. Cấu trúc vốn tối ưu là cấu trúc vốn mà chi phí sử dụng vốn bình quân thấp nhất. 4. Lãi suất kỳ vọng của nợ và vốn khác nhau. 4
  5. 2.2 LÝ THUYẾT M&M NỢ VỐN 5
  6. GIẢ ĐỊNH Chi phí Thuế giao dịch Chi phí khốn khó tài chính Thị trường hoàn hảo 6
  7. Lý thuyết MM trong trường hợp không thuế trường Không có thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân Không có chi phí giao dịch Không có chi phí phá sản và chi phí khó khăn tài chính Cá nhân và công ty đều có thể vay tiền ở mức lãi suất như nhau Thị trường vốn là thị trường hoàn hảo 7
  8. Mệnh đề I: VU =VL Vay nợ 500$ VU =1.000$ C = +5$ P = 10$ VU VL 8
  9. Giả định chênh lệch giá trị sau khi vay nợ tối đa bằng 250$ GTCT khi GTCT sau khi vay nợ trả cổ tức không có nợ I II III Nợ 0 500 500 500 VCSH 1.000 750 500 250 GTCT 1.000 1.250 1.000 750 9
  10. Lợi ích cổ đông sau khi tái cấu trúc vốn công ty đông Tình huống I II III Giá mỗi cổ phần trước khi vay (P0 ) 10 10 10 VCSH 750 500 250 Giá mỗi cổ phần sau khi vay(P 1) 7.5 5 2.5 Lợi vốn(+)/ Lỗ vốn(-) ((P1 - P0)x100) -250 -500 -750 Cổ tức 500 500 500 Lời/Lỗ ròng 250 0 -250 10
  11. Thay đổi cơ cấu vốn chỉ có lợi cho cổ đông nếu và chỉ nếu giá trị công ty tăng lên Chọn cơ cấu vốn sao cho ở đó công ty có giá trị cao nhất để có lợi nhất cho cổ đông 11
  12. Phát hành cổ phiếu để mua lại trái phiếu Hiện tại Đề nghị Tài sản 8.000 8.000 Nợ 0 4.000 Vốn 8.000 4.000 Lãi suất 10% 10% Giá trị thường của CP 20 20 Số CP đang lưu hành 400 200 12
  13. Suy thoái Kỳ vọng Tăng trưởng Hiện tại LN trên TS (ROA) 5% 15% 25% LN $400 $1.200 $2.000 LN trên VCP (ROE) 5% 15% 25% LN trên CP (EPS) $1,00 $3,00 $5,00 Sau khi thay đổi cơ cấu vốn LN trên TS (ROA) 5% 15% 25% LN $400 $1.200 $2.000 Lãi vay (10%) -$400 -$400 -$400 LN sau khi trả lãi $0 $800 $1.600 LN trên VCP (ROE) - 20% 40% LN trên CP (EPS) $0,00 $4,00 $8,00 13
  14. Chiến lược A: Chiến lược B: Mua 100 cổ Vay $2000 từ NH phiếu của công cùng với $2000 có ty có vay nợ sẵn để mua 200 CP của cty không có vay nợ với giá $20/CP 14
  15. Chiến lược A Suy thoái Kỳ vọng Tăng trưởng EPS(cty có vay) $0 $4 $8 LN đầu tư 100CP $0 $400 $800 Chi phí (100x$20) $2.000 Chiến lược B Suy thoái Kỳ vọng Tăng trưởng EPS(cty không có vay) $1 $3 $5 LN đầu tư 200CP $200 $600 $1.000 Lãi vay (10%) -$200 LN ròng $0 $400 $800 Chi phí (200x$20-2.000) $2.000 15
  16. D Mệnh đề II: rE  rU  (rU  rD ) E rE : LN yêu cầu hay LN kỳ vọng trên VCP rD : lãi suất hay chi phí sử dụng nợ rU : chi phí sử dụng vốn nếu cty sử dụng 100% VCP D: giá trị của nợ hay trái phiếu của cty phát hành E: giá trị VCP của cty 16
  17. Kỳ vọng Hiện tại LN $1.200 VCP $800 LN trên VCP (ROE) 15% rWACC 15% Sau khi thay đổi cơ cấu vốn LN $1.200 Lãi vay (10%) -$400 LN sau khi trả lãi $800 LN trên VCP (ROE) 20% rWACC 15% 17
  18. D E  D E  rWACC  const rWACC  rD  rE    D E D E  E   D  E  D E   D E    rD  rE    rU  E  D  E D E   E  D D  rD  rE  rU  rU E E D  rE  rU  rU  rD  E 18
  19. Chi phí sử dụng vốn rE rWACC rU rD D E 19
  20. Lý thuyết MM trong trường hợp có thuế Có thuế thu nhập doanh nghiệp Không có chi phí giao dịch Không có chi phí phá sản và chi phí khó khăn tài chính Cá nhân và công ty đều có thể vay tiền ở mức lãi suất như nhau Thị trường vốn là thị trường hoàn hảo 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2