
TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
lượt xem 21
download

Kiến Thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các quy tắc để tỡm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3. Thỏi độ: Chỳ ý nghe giảng và làm cỏc yờu cầu của giỏo viờn đưa ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
- TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I. MỤC TIấU 1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các quy tắc để tỡm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3. Thỏi độ: Chỳ ý nghe giảng và làm cỏc yờu cầu của giỏo viờn đưa ra. Tớch cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ 1.Giỏo viờn: 2. Học sinh: III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức (1 phỳt) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phỳt) Kiểm tra học sinh làm cỏ bài tập cũn lại.
- 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG T Rề Hoạt động 1. Tỉ số của hai số. 1. Tỉ số của hai số. *GV : Thực hiện phộp tớnh sau : 12 V ớ dụ : :; 1,5 : 5 ; 4 :9 ; 53 12 :; 1,5 : 5 ; 4 :9 ; 12 53 6 : ; 0,5 : 0. 47 12 6 : ; 0,5 : 0. *HS : Một học sinh tại chỗ thực 47 hiện. *GV : Nhận xột và giới thiệu : Vậy : Thương của phép chia 12 1 2 Thương trong phép chia số a cho số b 4 :9 ; 6 : :; 1,5 : 5 ; 53 47 (b 0 ) gọi là tỉ số của a và b. gọi là những tỉ số. Vậy tỉ số là gỡ ?. C h ỳ ý: *HS: Chỳ ý và trả lời.
- *GV: Nhận xét và khẳng định: a * Khi núi tỉ số thỡ a và b cú thế là b Thương trong phép chia số a cỏc số nguyờn, phõn số, hỗn số … cho số b (b 0 ) gọi là tỉ số của a * Hai đại lượng cùng loại và cùng đơn và b. vị đo. *HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài và lấy cỏc vớ dụ. Vớ dụ (SGK- trang 56) a *GV: Khi núi tỉ số thỡ a và b b cú thế là cỏc số gỡ ?. *HS: Trả lời. *GV: Yờu cầu học sinh quan sỏt vớ dụ trong SGK- trang 56. *HS : Thực hiện. 2. Tỉ số phần trăm. Hoạt động 2. Tỉ số phần trăm. *GV : Tỡm tỉ số của hai số : 78,1 Vớ dụ: Tỡm tỉ số của hai số : 78,1 và 25. và 25. *HS : Tỉ số của 78,1 và 25 là: 78,1 Ta cú : 78,1 : 25 3,124 (1) 25 Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: *GV: Viết tỉ số trên dưới dạng
- 78,1 1 phần trăm ?. 78,1 : 25 100. 312,4% 25 100 *HS: 1 3,124 = 3,124.100. = Quy tắc: 100 312,4%.(2) *GV: Từ (1) và (2) ta cso thể tỡm Muốn tỡm tỉ số của hai số a và b, được tỉ số phần trăm của hai số ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và 78,1 và 25 không ? viết kớ hiệu % vào kết quả : *HS: Trả lời. a.100 % b *GV: Nhận xét và khẳng định : Số 312,4% gọi là tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. *HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Muốn tỡm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xột và giới thiệu quy tắc : Muốn tỡm tỉ số của hai số a và ?1 . b, ta nhõn a với 100 rồi chia
- a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: cho b và viết kớ hiệu % vào a.100 % kết quả : b 5 .100 62,5% 8 *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi 3 bài. b,Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ. 10 *GV: Yờu cầu học sinh làm ?1 . 3 Đổi: tạ = 30 Kg. Tỡm tỉ số phần trăm của : 10 a, 5 và 8 ; b, 25Kg 25 .100 83,33% 30 3 tạ. và 10 *HS : Hai học sinh lờn bảng thực hiện. a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: 5 .100 62,5% 8 3. Tỉ lệ xớch. b, Tỉ số phần trăm của 25Kg và a T= ( a, b cùng đơn vị đo) 3 b tạ. 10 Với:
- 3 a là khoảng cách hai điểm trên bản Đổi: tạ = 30 Kg. 10 vẽ. 25 .100 83,33% b là khoảng cách hai điểm trên thực 30 *GV: - Yờu cầu học sinh dưới lớp tế. nhận xét. Vớ dụ: - Nhận xột Hoạt động 3. Tỉ lệ xớch. Nếu khoảng cách a trên bản đồ là *GV: Trong chú giải của bản đồ 1 cm, khoảng cỏch b trờn thực tế là 1 có ghi 1 Km thỡ tỉ lệ xớch là : . 1000 1 (km ) cú nghĩa là gỡ ?. 4568 *HS: Trả lời. *GV: Nhận xột . Nếu khoảng cách hai điểm thực tế ?2 . Tỉ lệ xích của bản đồ. là b và hai điểm trên bản vẽ là a 16,2 1 thỡ khi đó tỉ lệ xích của hai T= 1620 100 khoảng cách: a (a, b cùng đơn vị đo) T= b
- Vớ dụ : Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoẳng cách b trên thực tế là 1 Km thỡ tỉ lệ xớch 1 là : . 1000 *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yờu cầu học sinh làm ?2 . Khoảng cách từ điểm cực bắc ở Hà Giang đến điểm cực nam ở mũi Cà Mau dài 1620. Trên một bản đồ, khoẳng cách đó dài 16,2 cm. Tỡm tỉ lệ xớch của bản đồ *HS: Họat động theo nhóm lớn. 4.Củng cố (1 phỳt) Củng cố từng phần 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phỳt)
- Về nhà làm cỏc bài tõpk trong SGK

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải toán có lời văn ở lớp 4, 5 với dạng bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
23 p |
490 |
112
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải dạng toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó lớp 4 đối với học sinh DTTS
21 p |
389 |
30
-
Hướng dẫn giải bài 142,143,144,145,146,147 trang 59 SGK Đại số 6 tập 2
4 p |
201 |
8
-
Các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
10 p |
154 |
7
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh học tốt bài toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó cho học sinh lớp 4
25 p |
58 |
7
-
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
7 p |
368 |
6
-
Hướng dẫn giải bài 138,139,140,141 trang 58 SGK Đại số 6 tập 2
5 p |
108 |
6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phát triển năng lực tư duy cho học sinh lớp 4 trường TH&THCS Lê Quý Đôn thông qua tổ chức dạy học nội dung Tổng- tỉ, hiệu -tỉ
37 p |
14 |
6
-
SKKN: Ứng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải Toán Tổng tỉ- Hiệu tỉ ở lớp 4
23 p |
80 |
5
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh lớp 4 giải toán dạng “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó"
21 p |
69 |
5
-
Giải bài tập Luyện tập tìm tỉ số của hai số SGK Đại số 6 tập 2
4 p |
108 |
5
-
Giải bài tập Tìm tỉ số của hai số SGK Đại số 6 tập 2
5 p |
96 |
4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Nâng cao hiệu quả dạy-học dạng toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
24 p |
39 |
4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán dạng tổng – tỉ cho học sinh lớp 4 và 5
29 p |
15 |
3
-
Chủ đề 24: Tìm tỉ số của hai số. Biểu đồ phần trăm (Toán lớp 6)
5 p |
43 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn kĩ năng và nâng cao chất lượng giải toán có lời văn dạng Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó cho học sinh lớp 5A1, 5A2, 5A3 Trường Tiểu học Thị trấn Tam Đường
26 p |
35 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 148 trang 60 SGK Đại số 6 tập 2
4 p |
81 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
